Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Hóa học lớp 9: Bài giảng lý thuyết bài tập ôn tập etilen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (541.86 KB, 3 trang )

BÀI GIẢNG: LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP VỀ ETILEN
CHUYÊN ĐỀ: HIDROCACBON- NHIÊN LIỆU
MÔN HÓA: LỚP 9
THẦY GIÁO: ĐẶNG XUÂN CHẤT – TUYENSINH247.COM
I. Tính chất vật lí
- Là chất khí, không màu, không mùi.
- Tan rất ít trong nước.

M C H  28  M kk
2

4

II. Tính chất hóa học
CTCT:
H
H
C C
H
H
1. Phản ứng cộng:

H

C

C

H

+ Br Br



H C
Br

H

C

C

C H
Br

H

H

H

H

H

H

H

+

H H


H

H C
H

H

H

H

H
C

C

+

H

Cl

H

H C
H

H
C H

H

H
C

H
Cl

2. Phản ứng cháy

C2 H 4  3O2  2CO2  2H 2O
Tổng quát: Cn H 2n 

3n
O 2  nCO 2  nH 2O
2

Đốt cháy anken cho n CO2  n H2O
3. Phản ứng trùng hợp
t o ,p

nC2 H 4  PE
xt

1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
– GDCD tốt nhất!


H
n


C

H

C

H

to,p

H

xt

H

H

C

C

H

H

( )

n


III. Bài tập vận dụng
Bài tập 1: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 (l) anken A trong oxi dư thu được hỗn hợp khí B . Cho B lần lượt đi qua bình
1 đựng H 2SO4 đặc và bình 2 đựng Ca(OH) 2 dư. Thấy khối lượng bình 1 tăng 5,4 (g), bình 2 có 30 (g) kết tủa. Xác
định CTPT của A
Giải:
Gọi CTPT của A là C n H 2n (n  2)

m H O  5, 4(g)  n H O 
2

2

n CaCO 
3

nA 

5, 4
 0,3(mol)
18

30
 0,3(mol)  n CO
100

2

2, 24
 0,1(mol)

22, 4

Cn H 2n 

Pthh:
theo pt:

3n
O 2  nCO 2  nH 2O
2
nn

1

theo đb: 0,1

0,3

0,3 (mol)

Ta có: 0,1 n  0,3 1  n  3
Vậy CTPT của A là: C3 H 6 .
Bài tập 2: Cho V (l) hỗn hợp khí CH 4 ,C2 H 4 đi qua dung dịch nước brom thấy 16 (g) Br2 bị mất màu. Cũng V (l)
hỗn hợp khí trên nếu đem đốt cháy thì thu được 6,72 (l) khí CO 2 và 7,2 (g) H 2O . Tính V và % thể tích mỗi khí
trong hỗn hợp.
Giải:
Gọi n CH4  x(mol) , n C2 H4  y(mol)

n Br 
2


16
6,72
 0,1(mol) , n CO 
 0,3(mol) ,
160
22, 4
2

nH O 
2

7, 2
 0, 4(mol)
18

Cách 1:
- Khi đi qua dung dịch nước brom chỉ có C 2 H 4 tham gia phản ứng
Pthh: C2 H 4  Br2  C2 H 4 Br2
0,1 ← 0,1

(mol)

- Đốt cháy:
2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
– GDCD tốt nhất!


Pthh: CH 4  2O2  CO 2  2H 2O



x

x → 2x (mol)

C2 H 4  3O2  2CO2  2H 2O
0,1



0,2 → 0,2 (mol)

 x  0, 2  0,3
 x  0,1(mol)

 n hh  0,1  0,1  0, 2(mol)
 V  0, 2  22, 4  4, 48(l)
0,1  22, 4
 %VCH 
100%  50%
4, 48
 %VC H  100%  50%  50%
4

2

4

Cách 2:
Pthh: CH 4  2O2  CO 2  2H 2O



x

x → 2x

(mol)

C2 H 4  3O2  2CO2  2H 2O


y

2 y → 2 y (mol)

Ta có:

n CO  x  2y
2

n H O  2x  2y
2

 n CH  n H O  n CO
4

2

2


(làm tiếp, tương tự như cách 1)

3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
– GDCD tốt nhất!



×