Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Hóa học lớp 11: Bài giảng 5 bài giảng ankin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.16 KB, 2 trang )

BÀI GIẢNG: ANKIN
CHUYÊN ĐỀ: HIĐROCACBON KHÔNG NO
MÔN HÓA: LỚP 11
THẦY GIÁO: PHẠM THANH TÙNG – TUYENSINH247.COM

I. Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp
1. Đồng đẳng
- KN: là hidrocacbon mạch hở, có 1 liên kết “≡” trong phân tử (2; 1)
- CTTQ: CnH2n-2 (n ≥ 2)
2. Đồng phân
C2H2 :

CH ≡ CH

C3H4 :

CH ≡ C – CH3

C4H6 :

CH ≡ C – CH2 – CH3
CH3 – C ≡ C – CH3

3. Danh pháp
C2H2 :

CH ≡ CH

etin (axetilen)

C3H4 :



CH ≡ C – CH3

propin (metylaxetilen)

C4H6 :

CH ≡ C – CH2 – CH3

but – 1 – in (etylaxetilen)

CH3 – C ≡ C – CH3

but – 2 – in (dimetylaxetilen)

II. Tính chất vật lí: Tương tự anken
III. Cấu trúc phân tử
- Nguyên tử C mang “≡” lai hóa sp (đường thẳng)

IV. Tính chất hóa học
(*) Nhận xét:

Pứ cộng
Pứ trùng hợp
Pứ oxi hóa

1. Phản ứng cộng
- H2:

Ni

 CH3 – CH3
CH ≡ CH + 2H2 
t0
Pd
 CH2= CH2
CH ≡ CH + H2 
t0

- Br2:

CH ≡ CH + 2Br2  CHBr2 – CHBr2

- HCl

xt
CH ≡ CH + HCl 
 CH2 = CH – Cl (vinylclorua)
xt

CH2 = CH – Cl + HCl 

=> Nhận biết

CH3 – CH – Cl

1 Truy cập trang Tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử – Địa – GDCD tốt nhất!


Cl
CH2Cl – CH2Cl

HgSO4
- H2O: CH ≡ CH + H – OH 
[CH = CH] => CH3 – CHO (andehit)
t0

OH
2. Phản ứng trùng hợp
NH4 .CuCl2
2C2H2 
 C4H4
4500 C

- Đime hóa (nhị hợp)

2CH ≡ CH CH2 = CH – C ≡ CH
C
3C2H2 
 C6H6
6000 C

- Trime hóa (tam hợp)

3CH ≡ CH 
3. Phản ứng oxi hóa
- Không hoàn toàn: + KMnO4  MnO2 ↓ (đen)
- Hoàn toàn (phản ứng cháy): CnH2n-2 +

3n  1
O2  nCO2 + (n – 1)H2O
2


=> nankin = nCO2 – nH2O
4. Phản ứng thế nguyên tử H linh động (ank – 1 – in)
CH ≡ C – R + AgNO3 + NH3  AgC ≡ C – R↓ + NH4NO3 + H2O
V. Điều chế

CaC2 + 2H2O  Ca(OH)2 + C2H2
0

1500 C
2CH4 
C2H2 + 3H2
LLN

BÀI TẬP
Bài 1: Thực hiện phản ứng theo sơ đồ:
CH4

(1)

(3)

(5)
(6)

 C2H4 
 C2H6

C2H2
CaC2


(2)

(10)

(4)
C2H3Cl 
?
Trung Hop

(8)
(9)
 C4H6 
 Caosu Buna
C4H4 

(7)

C6H6
Hướng dẫn giải:
(1)

1500 C
2CH4 
C2H2 + 3H2
LLN

(6)

Ni

 CH3–CH3
CH2=CH2+ 2H2 
t0

(2)

CaC2 + 2H2O  Ca(OH)2 + C2H2

(7)

NH4 .CuCl2
 C4H4
2C2H2 
4500 C

(3)

xt
 CH2=CH–Cl
CH≡CH + HCl 

(8)

(4)

nCH2=CH

Pd
 CH2=CH–CH=CH2
CH2=CH–C≡CH + H2 

t0

(9)

xt,p
 [-CH2–CH=CH–CH2-]n
nCH2=CH–CH=CH2 
t0

(10)

C

3CH ≡ CH 
6000 C

0

xt,p

 [-CH2–CH-]n
t0

Cl
(5)

CH ≡ CH +

Cl
Pd


H2 
t0

CH2 = CH2

2 Truy cập trang Tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử – Địa – GDCD tốt nhất!



×