Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Toán lớp 12: 4 tính nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến cơ bản (tiết 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (431.11 KB, 3 trang )

BÀI GIẢNG: TÍNH NGUYÊN HÀM BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN CƠ BẢN
(TIẾT 2)
CHUYÊN ĐỀ: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN

MÔN TOÁN LỚP 12
THẦY GIÁO: NGUYỄN QUỐC CHÍ – GV TUYENSINH247.COM
* Nguyên hàm chứa căn
Chú ý:
+) Thường đặt căn = t

(C1)

+) Đổi biến lượng giác hóa

(C2)

+) Phương pháp đổi biến:
B1: Đặt

f ( x)  t

B2: Lũy thừa 2 vế => vi phân
B3: Thay B1 và B2 vào đề bài
Ví dụ 1. Tính các nguyên hàm sau:
a)  3x 2 x3  1dx

b)

d)  sin 2 x 3 cos xdx

e)



x


2  x2 dx
e2 x
ex  1

c)

x

ln x
dx
ln x  1

dx

Giải

x3  1  t  x3  1  t 2  3x 2 dx  2tdt

a) Đặt

 I   t.2tdt   2t 2 dt  2.

t3
2
C  .
3

3

x

3

 1  C
3

2  x 2  t  2  x2  t 2  2 xdx  2 tdt   xdx  tdt

b) Đặt

 I    t.  tdt     t 2 dt  

3

t
C  
3

2  x 

2 3

3

C

1

ln x  1  t  ln x  1  t 2  ln x  t 2  1  dx  2tdt
x

c) Đặt

t

2

 1

 t3 
.2tdt  2  t 2  1 dt  2   t   C
t
3 
 ln x  1 3


 2. 
 ln x  1   C
3





I 




1



Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa tốt nhất!


d) Đặt

cos x  t  cos x  t 3   sin xdx  3t 2 dt

3

 I  2 t 3 .t.  3t 2  dt  6 t 6 dt  6.

7

t
7


 C  6.

3

cos x



7


7

C

e x  1  t  e x  1  t 2  e x  t 2  1  e x dx  2tdt

e) Đặt

 t3 
t 2 1
.2tdt  2   t 2  1 dt  2.   t   C
t
3 
 ( e x  1)3

 2
 ex  1   C


3



I 

Ví dụ 2. Tính nguyên hàm
a)

x


d)



2  x2 dx

b)

 x.(2  x .

4x 1
dx
2x 1  2

e)

x

33

2

3ln x
)dx
ln x  1

c)




sin 2 x  sinx
dx
1  3cos x

dx
x2  4

Giải
a) Đặt

3

2  x 2  t  2  x 2  t 3  x 2  2  t 3  2 xdx  3t 2 dt

 3t 2 
3
3  t4 t7 
3
6
 I    2  t 3  t. 
dt


2
t

t
dt




 2.    C
2
2 4 7 
 2 
7
3
2 4
3 2  x2

 
3  2  x 
 

C
2
2
7



b) Biến đổi ta có:



 x. 2  x .
2

Đặt A   2 xdx  2.


B
Đặt

3ln x 
3ln x
dx
 dx   2 x 
ln x  1 
x ln x  1

x2
 C  x2  C
2

3ln x
dx
x ln x  1

1
ln x  1  t  t 2  ln x  1  2tdt  dx.
x

B

3  t 2  1
t

.2tdt   6  t 2  1 dt 


 2t 3  6t  C  2
 I  A  B  x2  2

2







6t 3
 6t  C
3

3

ln x  1  6 ln x  1  C.



3

ln x  1  6 ln x  1  C.

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa tốt nhất!


c) Đặt 1  3cos x  t  1  3cos x  t 2  3sin x  2tdt


 cos x 

t 2 1
2t 2  2
 2cos x 
3
3

 2t 2  2 
 1

2
3
3

 . 2tdt   2 2t  2  3 dt   2 2t 2  1dt   2  2. t  t   C
I 


t
3
3
3
9
9 3 
2x 1  t  2x 1  t 2  2x  t 2 1

d) Đặt

2 x  1  t 2  2dx  2tdt  dx  tdt .


 2t 2  2   1
2t 2  1 t

2t 3  t


I 
tdt  
dt  
dt
t2
t2
t2
14
t3
t2
  2t 2  4t  7 
dt  2.  4.  7t  14 ln t  2  C =
t2
3
2
2
 t 3  2t 2  7t  14 ln t  2  C
3
x 2  4  t  x 2  4  t 2  x 2  t 2  4  2 xdx  2tdt  xdx  tdt

e) Đặt

t

1
dt   2
dt
(t  4)t
t 4
1
1 1
1

dt  

dt
4 t2 t2
 t  2  t  2 

I 



2

1
1 t 2
ln t  2  ln t  2   C  ln
C
4
4 t2
- HẾT -

3


Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa tốt nhất!



×