Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Tài liệu HOT Kế hoạch giảng dạy TOÁN 12 Giải tích và Hình học đầy đủ Mới nhất năm học 2020 - 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.99 KB, 17 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO …
TRƯỜNG THPT …
…, ngày 5 tháng 9 năm 2020
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC
MÔN: TOÁN HỌC. LỚP: 12
Cả năm 123 tiết

Học kỳ 1

Học kỳ 2

GIẢI TÍCH

HÌNH HỌC

48 tiết

24 tiết

Tuần 1-12: 3 tiết/tuần = 36 tiết

Tuần 1-12: 1 tiết/tuần = 12 tiết

Tuần 13-18: 2 tiết/tuần = 12 tiết

Tuần 13-18: 2 tiết/tuần = 12 tiết

30 tiết

21 tiết


Tuần 1-4: 1 tiết/tuần = 4 tiết

Tuần 1-4: 2 tiết/tuần = 8 tiết

Tuần 5-17: 2 tiết/tuần = 26 tiết

Tuần 5-17: 1 tiết/tuần = 13 tiết


PHẦN I: ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH

STT

Tuần

Chương

1
1

2
2-3

Chương
1:
Ứng
dụng đạo
hàm để
khảo sát
và vẽ đồ

thị hàm
số

Bài/chủ đề

Mạch nội dung kiến thức

Yêu cầu cần đạt

I. Định nghĩa tính đơn điệu
của hàm số.

Về kiến thức :
- Biết tính đơn điệu của hàm số.

I.2 Tính đơn điệu và dấu
của đạo hàm

- Biết mối liên hệ giữa sự đồng
biến, nghịch biến của một hàm số và
dấu đạo hàm cấp một của nó.

Chủ đề 1. SỰ
ĐỒNG
BIẾN,
II. Quy tắc xét tính đơn
NGHỊCH BIẾN
- Học sinh biết được quy tắc xét
điệu của hàm số.
CỦA HÀM SỐ

tính đơn điệu của hàm số.
II.1. Quy tắc
(Gồm §1)
Về kỹ năng:
II.2. Áp dụng
- Biết cách xét sự đồng biến,
nghịch biến của một hàm số trên
một khoảng dựa vào dấu đạo hàm
cấp một của nó..
I. Khái niệm về cực đại,
cực tiểu, cực trị của hàm
số.
Chủ đề 2. CỰC
II.Điều kiện đủ để có điểm
TRỊ HÀM SỐ
cực trị của hàm số
(Gồm §2)
III. Quy tắc tìm cực trị

Về kiến thức :
- Biết các khái niệm điểm cực đại,
điểm cực tiểu, điểm cực trị của hàm
số.
- Biết các điều kiện đủ để có điểm
cực trị của hàm số.
Về kỹ năng:
- Biết cách tìm điểm cực trị của
hàm số.
- Biết xác định tham số để hàm số
đạt cực trị tại 1 điểm x0 cho trước.


Thời
lượng

3 tiết

4 tiết

Hình
thức tổ
chức dạy
học

Ghi chú

- Tiết Thứ 1+2+3:
Tiết 1+2: lý thuyết
Tiết 3: Bài tập
- Bài tập: BT1 (a,b,c);
BT2(a,b); BT3,4/ trang
Dạy học tại 9
lớp
- Mục I:HĐ1 và ý 1:
không dạy
-Ví dụ 5: HS tự học có
hướng dẫn
- Bài tập 5: HS tự học
có hướng dẫn

Dạy học

tại lớp.

- Tiết Thứ 4 -7:
Tiết 4+5: lý thuyết
Tiết 6+7: Bài tập
- Bài tập: B T: 1, 2,4 /
Trang 18
- HĐ 2, HĐ 4 (Tự học
có hướng dẫn)
- Bài tập 3 (Không yêu
cầu)


STT

Tuần

Chương

Bài/chủ đề

Mạch nội dung kiến thức

Yêu cầu cần đạt

Thời
lượng

Hình
thức tổ

chức dạy
học

- Tiết Thứ 8+9+10:
Tiết 8+9: lý thuyết
Tiết 10: Bài tập

I. Định nghĩa

3

4

3-4

Chủ đề 3: GIÁ
TRỊ LỚN VÀ
GIÁ TRỊ NHỎ
NHẤT CỦA
HÀM SỐ (Gồm
§3)

4
Chủ đề 4:
ĐƯỜNG TIỆM
CẬN (Gồm §4)

II. Cách tính GTLN và
GTNN của hàm số trên
một đoạn

II.1. Định lí
II.2. Quy tắc tìm GTLN và
GTNN của hàm số liên tục
trên một đoạn
I. Đường tiệm cận ngang.
II. Đường tiệm cận đứng
.

Về kiến thức :
- Biết các khái niệm giá trị lớn
nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên một tập hợp số.
Về kỹ năng:
- Biết cách tìm giá trị lớn nhất, giá
trị nhỏ nhất của hàm số trên một
đoạn, một khoảng.

Về kiến thức :
- Biết khái niệm đường tiệm cận
đứng, đường tiệm cận ngang của đồ
thị.
Về kỹ năng:
- Biết cách tìm đường tiệm đứng,
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

Ghi chú

3 tiết

Dạy học

tại lớp.

- Bài tập:BT 1,2,3/trang
23
-Không dạy: HĐ1 và
HĐ3.
- BT5a:
(Không yêu cầu)

2 tiết

Dạy học
tại lớp.

- Tiết Thứ 11+12:
Tiết 11: lý thuyết
Tiết 12: Bài tập
- Bài tập: Bài tập cần
làm:1.2/trang 30


STT

Tuần

Chương

Bài/chủ đề

Mạch nội dung kiến thức


Yêu cầu cần đạt

Về kiến thức :
- Biết các bước khảo sát và vẽ đồ thị
hàm số (tìm tập xác định, xét chiều
biến thiên, tìm cực trị, tìm tiệm cận,
lập bảng biến thiên, vẽ đồ thị.
Về kỹ năng:
- Biết cách khảo sát và vẽ đồ thị của
Chủ đề 5:
các hàm số
 y  ax3  bx2  cx  d , (a �0) y = ax4 + bx2 + c (a  0),
KHẢO SÁT SỰ
BIẾN THIÊN VÀ II.2. Hàm số
y = ax3 + bx2 + cx + d (a  0)
VẼ ĐỒ THỊ
4
2
y  ax  bx  c, (a �0)
ax  b
HÀM SỐ (Gồm
và y =
(ac  0), trong đó a, b,
II.3.
Hàm
số
cx  d
§5)
ax  b

c, d là các số cho trước .
y
, (ac �bd )
- Biết cách dùng đồ thị hàm số để
cx  d
III. Sự tương giao của các biện luận số nghiệm của một phương
trình.
đồ thị.
- Biết cách viết phương trình tiếp
tuyến của đồ thị hàm số tại một điểm
thuộc đồ thị hàm số.
Về kiến thức:
- Hệ thống lại kiến thức của các chủ
- Ôn tập chương 1.
Chủ đề 6:
đề1, chủ đề 2, chủ đề 3, chủ đề 4,
chủ đề 5.
- Bài tập cần làm:6.7.8.9/
ÔN TẬP
Về kỹ năng:
CHƯƠNG 1
trang 45
- Rèn luyện kỹ năng xét tính đơn
điệu, cực trị, GTLN- GTNN của hàm
số.

Thời
lượng

I. Sơ đồ khảo sát hàm số.

I. 1. Tập xác định
I.2. Sự biến thiên
I.3.Đồ thị
II. Khảo sát một số hàm đa
thức và hàm phân thức.
II.1. Hàm số

5-7
5

7
6

7

8

Kiểm tra giữa kì 1

– Kiểm tra 45 phút: trắc nghiệm
khách quan 100%

7 tiết

Hình
thức tổ
chức dạy
học

Ghi chú


- Tiết Thứ 13-19:
Tiết 13-16: lý
thuyết( CNTT)
Dạy CNTT Tiết 17-19: Bài tập
(4 tiết)
- Bài tập: Bài tập cần
+
làm:5.6.7
Dạy học tại
lớp.(3 tiết) - Không dạy: HĐ1, 2, 3,
4, 5

- Tiết Thứ 20+21
2 tiết

1 tiết

Dạy học
tại lớp.

- Bài tập HS cần làm
(tr45): 6, 7, 8, 9.
- BT 11,12; CHTNKQ 5:
Tự học có hướng dẫn
- Tiết Thứ 22


STT


Tuần

Chương
2. hàm số
lũy thừa.
hàm số
mũ và
hàm số
lôgarit

8

8

9

Chương

Bài/chủ đề

Chủ đề 7:
LŨY THỪA
(Gồm §1)
- Định nghĩa luỹ
thừa với số mũ
nguyên, số mũ
hữu tỉ, số mũ
thực.
- Các tính chất.


9
Chủ đề 8
HÀM SỐ LŨY
THỪA (Gồm §2)

Mạch nội dung kiến thức

Yêu cầu cần đạt

I. Khái niệm lũy thừa
I.1. Lũy thừa với số mũ
nguyên
I.2.Phương trình x n  b
I.3. Căn bậc n
I.4. Lũy thừa với số mũ
hữu tỉ
I.5. Lũy thừa với số mũ vô
tỉ
II. Tính chất của lũy thừa
với số mũ thực

– Về kiến thức :
- Biết các khái niệm luỹ thừa với số
mũ nguyên của số thực, luỹ thừa với
số mũ hữu tỉ và luỹ thừa với số mũ
thực của số thực dương.
- Biết các tính chất của luỹ thừa với
số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ
hữu tỉ và luỹ thừa với số mũ thực.
Về kỹ năng:

- Biết dùng các tính chất của luỹ
thừa để đơn giản biểu thức, so sánh
những biểu thức có chứa luỹ thừa.

I. Khái niệm
II. Đạo hàm của hàm số
lũy thừa
III. Khảo sát hàm số lũy
thừa

Về kiến thức :
- Biết khái niệm và tính chất của
hàm số luỹ thừa.
- Biết công thức tính đạo hàm của
các hàm số luỹ thừa
- Biết dạng đồ thị của các hàm số
luỹ thừa
Về kỹ năng:
- Biết vận dụng tính chất của các
hàm số lũy thừa vào việc so sánh hai
số, hai biểu thức chứa lũy thừa
- Biết vẽ đồ thị các hàm số luỹ thừa
- Tính được đạo hàm các hàm số
y  x .

Thời
lượng

Hình
thức tổ

chức dạy
học

Ghi chú
- Tiết Thứ 23+24:
Tiết 23: lý thuyết
Tiết 24: Bài tập
- Bài tập: Bài tập cần
làm:1.2.3.4/ Trang 55

2 tiết

2 tiết

Dạy học tại
lớp.
- Khuyến khích hs tự học
Mục 5 (Lũy thừa với số
mũ vô tỉ) và II (Tính chất
lũy thừa với số mũ thực).
- Khuyến khích hs tự làm:
HĐ 3
- BT3: không yêu cầu
Dạy học tại - Tiết Thứ 25-26
lớp
Tiết 25: lý thuyết
.
Tiết 26: Bài tập
- Bài tập: 1, 2 / Trang
60

- Chỉ giới thiệu dạng đồ
thị và bảng tóm tắt các t/c
HS luỹ thừa.Phần còn lại
của mục III không dạy
- HĐ 1: Khuyến khích hs
tự học
- BT 4,5: Không yêu cầu


STT

Tuần

9-10
10

Chương

Bài/chủ đề

Chủ đề 9
LÔGARIT (Gồm
§3)

11
Chủ đề 10
HÀM SỐ MŨ,
HÀM SỐ
LÔGARIT (Gồm
§4)

11

Mạch nội dung kiến thức
I. Khái niệm lôgarit
I. 1. Định nghĩa lôgarit cơ
số a (a >0, a ≠ 1) của một
số dương.
II. Quy tắc tính lôgarit
II.1. Lôgarit của một tích
II.2. Lôgarit của một
thương
II.3. Lôgarit của một lũy
thừa
III. Đổi cơ số
IV. Ví dụ áp dụng
V. Lôgarit thập phân.
Lôgarit tự nhiên.
V.1. Lôgarit thập phân
V.2. Lôgarit tự nhiên
I. Hàm số mũ
I.1. Định nghĩa
I.2. Đạo hàm của hàm số

I.3. Khảo sát hàm số mũ
y �
a  a 0, a 1
x

II. Hàm số lôgarit
II.1. Định nghĩa

II.2. Đạo hàm của hàm số
lôgarit
II.3. Khảo sát hàm số

Yêu cầu cần đạt

Về kiến thức :
- Biết khái niệm lôgarit cơ số a (
a  0 , a �1 ) của một số dương.
- Biết các tính chất của lôgarit (so
sánh hai lôgarit cùng cơ số, quy tắc
tính lôgarit, đổi cơ số của lôgarit.
- Biết các khái niệm lôgarit thập
phân và lôgarit tự nhiên.
Về kỹ năng:
- Biết vận dụng định nghĩa để tính
một số biểu thức chứa lôgarit đơn
giản.
- Biết vận dụng các tính chất của
lôgarit vào các bài tập biến đổi, tính
toán các biểu thức chứa lôgarit.

Về kiến thức :
- Biết khái niệm và tính chất của
hàm số mũ, hàm số lôgarit.
- Biết công thức tính đạo hàm của
các hàm số mũ, hàm số lôgarit.
- Biết dạng đồ thị của các hàm số
mũ, hàm số lôgarit.
Về kỹ năng:

- Biết vận dụng tính chất của các
hàm số mũ, hàm số lôgarit vào việc
so sánh hai số, hai biểu thức chứa
mũ và lôgarit.
- Biết vẽ đồ thị các hàm số luỹ thừa,

Thời
lượng

4 tiết

2 tiết

Hình
thức tổ
chức dạy
học

Ghi chú

- Tiết Thứ 27-30
Tiết 27-28: lý thuyết
(CNTT)
Dạy CNTT Tiết 29-30: Bài tập
(2 tiết)
+
- Bài tập: 1, 2, 3 /Trang
Dạy học tại 68
lớp (2 tiết)
- VD 9: Khuyến khích

học sinh tự học
- BT 4: Không yêu cầu

Dạy học tại - Tiết Thứ 31-32:
lớp
Tiết 31: lý thuyết
Tiết 32: Bài tập
- Bài tập: 2,4,5/ Trang
77
- Mục I ý 3, mục II ý 3.
chỉ giới thiệu dạng đồ thị
và bảng tóm tắt các tính
chất của hàm số mũ, hàm
số logarit. Phần còn lại


STT

Tuần

Chương

Bài/chủ đề

Mạch nội dung kiến thức

lôgarit
y �
log a x  a 0; a 1


11-13
12

Chủ đề 11
PHƯƠNG
TRÌNH MŨ VÀ
PHƯƠNG
TRÌNH
LÔGARIT (Gồm
§5)

13
Chủ đề 12
BẤT PHƯƠNG
TRÌNH MŨ VÀ
LÔGARIT (Gồm
§6)
14-16

I. Phương trình mũ
I.1. Phương trình mũ cơ
bản
I.2. Cách giải một số
phương trình mũ đơn giản
II. Phương trình lôgarit
II.1. Phương trình lôgarit
cơ bản
II.2. Cách giải một số
phương trình lôgarit đơn
giản


I. Bất phương trình mũ
I.1. Bất phương trình mũ
cơ bản
I.2. Bất phương trình mũ
đơn giản
II. Bất phương trình lôgarit
II.1. Bất phương trình
lôgarit cơ bản
II.2. Bất phương trình

Yêu cầu cần đạt

Thời
lượng

hàm số mũ, hàm số lôgarit.
- Tính được đạo hàm các hàm số y
= ex, y = lnx.

Về kỹ năng:
- Giải được phương trình mũ:
phương pháp đưa về luỹ thừa cùng
cơ số, phương pháp lôgarit hoá,
phương pháp dùng ẩn số phụ,
phương pháp sử dụng tính chất của
hàm số.
- Giải được phương trình lôgarit:
phương pháp đưa về lôgarit cùng cơ
số, phương pháp mũ hoá, phương

pháp dùng ẩn số phụ.
- Giải quyết được một số vấn đề có
liên quan đến môn học khác hoặc có
liên quan đến thực tiễn gắn với
phương trình mũ và logarit (ví dụ:
bài toán liên quan đến độ pH, độ
rung chấn,…)
Về kỹ năng:
- Giải được bất phương trình mũ:
phương pháp đưa về luỹ thừa cùng
cơ số, phương pháp lôgarit hoá,
phương pháp dùng ẩn số phụ,
phương pháp sử dụng tính chất của
hàm số.
- Giải được bất phương trình lôgarit:
phương pháp đưa về lôgarit cùng cơ

Hình
thức tổ
chức dạy
học

Ghi chú
các mục I,II không dạy.
- H Đ 1: Tự học có hướng
dẫn
(Cập nhật số liệu thống
kê mới)

6 tiết


6 tiết

- Tiết Thứ 33-38:
Bảng tương Tiết 33-35: lý
tác (2 tiết) thuyết(Tương tác)
+
Tiết 36-38: Bài tập
Dạy học tại
lớp (4 tiết) - Bài tập: 1,2,3,4/Trang
84

Dạy học tại - Tiết Thứ 39-44:
lớp
Tiết 39-41: lý thuyết
Tiết 42-44: Bài tập
- Bài tập: 1,2/ Trang 89
- Mục I.1; Mục II.1: Tự
học có hướng dẫn phần
minh họa bằng đồ thị


STT

Tuần

Chương

Bài/chủ đề


Mạch nội dung kiến thức

lôgarit đơn giản

14

Chủ đề 13
ÔN TẬP
CHƯƠNG 2

17

15
18
16
19-22
Chương
3.
Nguyên

Yêu cầu cần đạt

Thời
lượng

Hình
thức tổ
chức dạy
học


Ghi chú

số, phương pháp mũ hoá, phương
pháp dùng ẩn số phụ.
- Giải quyết được một số vấn đề có
liên quan đến môn học khác hoặc có
liên quan đến thực tiễn gắn với bất
phương trình mũ và logarit (ví dụ:
bài toán liên quan đến độ pH, độ
rung chấn,…)

1. Tính lôgarit và biến đổi
các biểu thức chứa lôgarit

Về kiến thức:
-Hệ thống kiến thức chủ đề và rèn
luyện kỹ năng:
2. Giải các PT, BPT mũ và + Hàm số lũy thừa;
lôgarit
+ Hàm số mũ – Hàm số loogarit;
+ Giải phương trình mũ – PT lôgarit;
+ Giải bất phương trình mũ – BPT
lôgarit.

Về kiến thức:
- Nắm được các kiến thức đã học
trong học kỳ I.
Ôn tập học kỳ 1và - Ôn tập kiến thức đã học
Về kỹ năng:
thi học kỳ 1

trong học kỳ 1
- Tổng hợp các kỹ năng các chủ đề
trong học kỳ I.
Chủ đề 14
I. Nguyên hàm và tính chất Về kiến thức :
NGUYÊN HÀM I.1. Nguyên hàm
- Hiểu khái niệm nguyên hàm của
(Gồm §1)
I.2. Tính chất của nguyên
một hàm số.
hàm
- Biết các tính chất cơ bản của
I.3. Sự tồn tại của nguyên
nguyên hàm.
hàm
Về kỹ năng:
I.4. Bảng nguyên hàm của
- Tìm được nguyên hàm của một số
một số hàm số thường gặp hàm số tương đối đơn giản dựa vào
II. Phương pháp tính
bảng nguyên hàm và cách tính

2 tiết

- Tiết Thứ 45-46
Dạy học tại - Bài tập: 4, 5, 6,7,8
Trang 90
lớp

2 tiết


Dạy học tại
- Tiết Thứ 47-48
lớp

Dạy học tại - Tiết Thứ 49-52
lớp
Tiết 49-50: lý thuyết
Tiết 51-52: Bài tập
- Bài tập: 2,3,4/ Trang
100
4 tiết


STT

Tuần

Chương

Bài/chủ đề

nguyên hàm:
II.1. Phương pháp đổi biến
số
II.2. Phương pháp tính
nguyên hàm từng phần

hàm –
Tích

phân và
ứng
dụng.
17
Chủ đề 15
TÍCH PHÂN
(Gồm §2)

23-25

Mạch nội dung kiến thức

I. Khái niệm tích phân
I.1. Diện tích hình thang
cong
I.2. Định nghĩa tích phân
II. Tính chất của tích phân
III. Phương pháp tính tích
phân
III.1. Phương pháp đổi biến
số.
III.2. Phương pháp từng
phần.

Yêu cầu cần đạt

Thời
lượng

Hình

thức tổ
chức dạy
học

nguyên hàm từng phần.
- Sử dụng được phương pháp đổi
biến số (khi đã chỉ rõ cách đổi biến
số và không đổi biến số quá một lần)
để tính nguyên hàm.
Về kiến thức :
- Biết khái niệm về diện tích hình
thang cong.
- Biết định nghĩa tích phân của hàm
số liên tục bằng công thức Niu-tơn 
Lai-bơ-nit.
- Biết các tính chất của tích phân.
Về kỹ năng:
- Tính được tích phân của một số
hàm số tương đối đơn giản bằng
định nghĩa hoặc phương pháp tính
tích phân từng phần.
- Sử dụng được phương pháp đổi
biến số (khi đã chỉ rõ cách đổi biến
số và không đổi biến số quá một lần)
để tính tích phân.

Ghi chú

- Không dạy HĐ1 và HĐ
6,7

5 tiết

Dạy CNTT
(1 tiết)
+
Dạy học tại
lớp (4 tiết)

- Tiết Thứ 53-57:
Tiết 53-54: lý
thuyết(Tiết 53:CNTT )
Tiết 55-57: Bài tập)
- Bài tập:
- 1,2,3,4,5/ Trang 112
- Không dạy:mục I. HĐ2
- Tự học có hướng dẫn:
HĐ 1; VD1
- Khuyến khích học sinh
tự học: HĐ 3


STT

Tuần

Chương

Bài/chủ đề

25-27

Chủ đề 16
ỨNG DỤNG
CỦA TÍCH
PHÂN TRONG
HÌNH HỌC
(Gồm §3)
.

18

Chủ đề 17
19

27
Ôn tập chương 3

20

28

Kiểm tra giữa kì 2

Mạch nội dung kiến thức

Yêu cầu cần đạt

I. Tính diện tích hình
phẳng
I.1. Hình phẳng giới hạn
bởi một đường cong và

trục hoành
I.2. Hình phẳng giới hạn
bởi hai đường cong
II. Tính thể tích
II.1. Thể tích của vật thể
II.2. Thể tích khối chóp và
khối chóp cụt
III. Thể tích khối tròn xoay

Về kiến thức :
- Biết các công thức tính diện tích,
thể tích nhờ tích phân.
Về kỹ năng:
- Tính được diện tích một số hình
phẳng, thể tích một số khối nhờ tích
phân.

Toàn bộ các chủ đề tương
ứng của chương

Về kiến thức
Các kiến thức đã học trong chương
III
Về kỹ năng
Kỹ năng làm bài kiểm tra trắc
nghiệm và tự luận
- Tính được nguyên hàm
- Tính được tích phân
- Tính được diện tích hình phẳng và
thê tích khối tròn xoay


Thời
lượng

Hình
thức tổ
chức dạy
học

Ghi chú
- Tiết Thứ 58-61:
Tiết 58-59: lý thuyết
Tiết 60-61: Bài tập

4 tiết

1 tiết

1 tiết

Dạy học tại - Bài tập:
lớp
- 1,2,4/Trang 121
- Tự học có hướng dẫn:
+ HĐ 1; HĐ 2; VD 4;
Mục II. 2;
+ Bài tập 3,5

- Tiết Thứ 62
Dạy học tại - Bài tập:

lớp
- 3,4,5,6,7/ Trang 126

KTTT

- Tiết Thứ 63


STT

21

Tuần

Chương

Bài/chủ đề

Chủ đề 18
§1. Số phức

28-29

Mạch nội dung kiến thức

1. Số i
2. Định nghĩa số phức
3. Số phức bằng nhau
4. Biểu diễn hình học số
phức

5. Môđun của số phức
6. Số phức liên hợp

Chương
4: Số
phức

22

29-31

23

31-32

Yêu cầu cần đạt

Về kiến thức :
- Biết dạng đại số của số phức.
- Biết cách biểu diễn hình học của số
phức, môđun của số phức, số phức
liên hợp.
Về kỹ năng:
- Tính được môđun của số phức, tìm
được số phức liên hợp.

Chủ đề 19
CÁC PHÉP
1. Phép cộng và phép trừ
TOÁN TRÊN SỐ

2. Phép nhân
PHỨC
3. Phép chia
(Gồm các bài: §2,
§3)

Về kiến thức:
- Nắm được các khái niệm, công
thức về các phép tính cộng, trừ,
nhân, chia số phức.
Về kỹ năng:
- Thực hiện được các phép tính cộng,
trừ, nhân, chia số phức.

Chủ đề 20
PHƯƠNG TRÌNH
BẬC HAI VỚI HỆ
SỐ THỰC (Gồm
§4)

Về kiến thức:
- Biết khái niệm căn bậc hai của số
phức
- Biết cách giải phương trình bậc hai
với hệ số thực và có nghiệm phức
Về kỹ năng:
- Biết cách tính căn bậc hai của số
phức
- Biết tìm nghiệm phức của phương
trình bậc hai với hệ số thực (nếu  <

0).

1. Căn bậc hai của số thực
âm
2. Giải phương trình bậc
hai với hệ số thực.

Thời
lượng

2 tiết

4 tiết

2 tiết

Hình
thức tổ
chức dạy
học

Ghi chú

- Tiết Thứ 64-65:
Bảng tương Tiết 64: lý thuyết(tương
tác ( 1 tiết) tác)
Tiết 65: Bài tập
+
Dạy học tại
lớp ( 1 tiết) - Bài tập: 1,2,4,6/ Trang

133

Dạy CNTT
(2 tiết)
+
Dạy học tại
lớp (2 tiết)

- Tiết Thứ 66-69:
Tiết 66-67: lý thuyết
(CNTT)
Tiết 68-69: Bài tập
- Bài tập: Bài tập cần
làm:1a, 1b, 2a, 2b,3a,
3b, 4, 5/ Trang 135 và
138

Dạy học tại - Tiết Thứ 70-71:
lớp
Tiết 70: lý thuyết
Tiết 71: Bài tập
Bài tập: Bài tập cần
làm: 1, 2a, 2b,3,4/Trang
140
- Tự học có hướng dẫn:
+ Mục 2
+ Bài tập 3,4,5


STT


Tuần

Chương

Bài/chủ đề

Mạch nội dung kiến thức

32-33

Chủ đề 21
ÔN TẬP
CHƯƠNG IV

24

- Ôn tập chương 4 (Lồng
ghép kỹ năng sử dụng
MTCT).

33-35
Chủ đề 22
Ôn tập cuối năm

25

Nắm được lý thuyết của
chương 3 và 4


Yêu cầu cần đạt
Về kỹ năng:
- Biết cách biểu diễn hình học của số
phức.
- Tính được môđun của số phức, tìm
được số phức liên hợp.
- Thực hiện được các phép tính
cộng, trừ, nhân, chia số phức.
- Biết giải phương trình bậc hai
trong tập số phức.
- Biết cách sử dụng MTCT thực hiện
các phép toán, tính môđun của số
phức.
Về kiến thức:
- Nắm được các kiến thức đã học
trong học kỳ II.
Về kỹ năng:
- Tổng hợp các kỹ năng các chủ đề
trong học kỳ II.

Thời
lượng

2 tiết

5 tiết

Hình
thức tổ
chức dạy

học

Ghi chú

- Tiết Thứ 72-73
Tiết 72: Tương tác
Bảng tương - Bài tập: Bài tập HS
tác (1 tiết) cần làm (tr143): 3, 4, 5,
+
6, 7, 8, 9.
Dạy học tại
lớp (1 tiết)

- Tiết Thứ 74 � 78
Dạy học tại - Bài tập cần làm
(tr145): Câu hỏi từ câu 1
lớp
đến câu 10.
Bài tập: Từ bài 1 đến bài
16.

PHẦN II: HÌNH HỌC
STT

Tuần

Chương

Tên bài


Mạch nội dung kiến thức

Yêu cần đạt

Thời
lượn
g

Hình
thức tổ
chức

Ghi chú


1- 3

Chủ đề 1.
KHÁI NIỆM
CÁC KHỐI ĐA
DIỆN (Gồm §1;
§2)

1

Chương 1:
Khối đa
diện

4-8

2

3
9- 11

I. Khối lăng trụ và khối
chóp
II. Khái niệm về hình đa
diện và khối đa diện
II.1. Khái niệm về hình đa
diện
II.2. Khái niệm về khối đa
diện
IV. Phân chia và lắp ghép
các khối đa diện
V. Khối đa diện lồi
VI. Khối đa diện đều

Về kiến thức :
- Biết khái niệm khối lăng trụ,
khối chóp, khối chóp cụt, khối đa
diện.
- Biết được các khái niệm hình đa
diện, khối đa diện, khối đa diện
lồi, khối đa diện đều, hai khối đa
diện bằng nhau.
- Biết cách phân chia và lắp ghép
khối đa diện.
- Biết khái niệm khối đa diện đều.
- Biết 3 loại khối đa diện đều : tứ

diện đều, lập phương, bát diện
đều..
hơn.
Về kỹ năng :
- Nhận biết được các khối đa diện.
- Phân chia được một khối đa diện
thành các khối đa diện đơn giản

- Tiết Thứ 1-3
Tiết 1-2: lý thuyết
Tiết 3: Bài tập

3 tiết

Dạy học
tại lớp

- Nhận biết được các khối đa diện
đều

Chủ đề 2
THỂ TÍCH
KHỐI ĐA DIỆN
(Gồm §3)

Chủ đề 3
ÔN TẬP
CHƯƠNG 1

Về kiến thức :

- Biết khái niệm về thể tích khối
I. Khái niệm về thể tích khối đa diện.
- Biết các công thức tính thể tích
đa diện
các khối lăng trụ và khối chóp.
II. Thể tích khối lăng trụ
Về kỹ năng :
III. Thể tích khối chóp
Tính được thể tích khối lăng trụ và
khối chóp.

5 tiết

- Kiến thức cơ bản chương 1

3 tiết
- Củng cố kiến thức cơ bản của

Dạy học
tại lớp

Dạy học
tại lớp

- Bài tập: 3,4/ Trang
12
- Tự học có hướng dẫn:
Mục III
- Không yêu cầu: BT
1,2.

- Chỉ giới thiệu định lí
và minh hoạ hình
1.20.Các n/d còn lại
của trang16-17 không
dạy
- Tự học có hướng dẫn:
Ví dụ; HĐ 3,4 trong
mục VI

- Tiết Thứ 4-8 :
Tiết 4-5: lý thuyết
Tiết 6-8: Bài tập
- Bài tập: 1,2,4,5/
Trang 25.

- Tiết Thứ 9- 11


Bài tập: 6,8,9,10,11/
Trang 26.

chương I: Khái niệm về khối đa
diện, phân chia khối đa diện và
công thức tính thể tích khối hộp
chữ nhật, khối lăng trụ, khối chóp.
12-14

6

7


15-16

I. Sự tạo thành mặt tròn
xoay.
II. Mặt nón tròn xoay
II.1. Định nghĩa
II.2. Hình nón tròn xoay và
khối nón tròn xoay
II.3. Diện tích xung quanh
Chủ đề 4
của hình nón tròn xoay
KHÁI NIỆM VỀ
II.4. Thể tích của khối nón
MẶT TRÒN
tròn xoay
XOAY((Gồm §1)
III. Mặt trụ tròn xoay
III.1. Định nghĩa
III.2. Hình trụ tròn xoay và
khối trụ tròn xoay
II.3. Diện tích xung quanh
của hình trụ tròn xoay
II.4. Thể tích của khối trụ
tròn xoay
Chủ đề 5
I. Mặt cầu và các khái niệm
MẶT CẦU (Gồm liên quan đến mặt cầu
I.1. Mặt cầu
Chương 2: §3)

I.2. Điểm nằm trong và nằm
Mặt cầu,
ngoài mặt cầu. Khối cầu
mặt trụ,
I.3. Biểu diễn mặt cầu
mặt nón
I.4. Đường kinh tuyến và vĩ
tuyến của mặt cầu
II. Giao của mặt cầu và mặt
phẳng
III. Giao của mặt cầu với

Về kiến thức:
- Biết khái niệm mặt nón và công
thức tính diện tích xung quanh của
hình nón, thể tích khối nón.
- Biết khái niệm hình trụ và công
thức tính diện tích xung quanh của
hình trụ, thể tích khối trụ.
- Biết thiết diện của mặt phẳng với
hình trụ, khối trụ
Về kỹ năng:
- Tính được diện tích xung quanh
của hình nón và thể tích khối nón.
- Tính được diện tích xung quanh
của hình trụ, thể tích khối trụ.

Về kiến thức:
- Hiểu các khái niệm mặt cầu,
mặt phẳng kính, đường tròn lớn,

mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu,
tiếp tuyến của mặt cầu.
- Biết công thức tính diện tích mặt
cầu, thể tích khối cầu.
Về kỹ năng: Tính được diện tích
mặt cầu, thể tích khối cầu.

- Tiết Thứ 12-16:
Tiết 12-14: lý
thuyết(Tiết 12:CNTT)
Tiết 15-16: Bài tập

5 tiết

4 tiết

Dạy CNTT
(1 tiết)
+
Dạy học
tại lớp
(4 tiết)

Dạy học
tại lớp

- Bài tập: 2,3,5,7,8,9/
Trang 39
- Tự học có hướng dẫn:
+ Mục II.2; II.3; II.4

+ Mục III.2; III.3; III.4

- Tiết Thứ 17-20
Tiết 17-18: lý thuyết
Tiết 19-20: Bài tập
- Bài tập: Bài tập cần
làm:Bài tập: 2, 4, 7, 10
(Trang 49 )
-Tự học có hướng dẫn:
Mục II,III,IV
- Không yêu cầu: BT


5,6,8,9
- Mục I.4 và HĐ 1:
Không dạy

đường thẳng. Tiếp tuyến của
mặt cầu
IV. Công thức tính diện tích
mặt cầu và thể tích khối cầu
17
8

9

Chủ đề 6
Ôn tập chương 2
18


Ôn tập và thi học
Kiến thức của chương 1,2
kỳ 1

Chủ đề 7

10

19- 20

- Kiến thức của chương 2.

Chương 3.
Phương
pháp tọa
độ trong
không gian

HỆ TRỤC TỌA
ĐỘ TRONG
KHÔNG GIAN
(Gồm §1)

I. Tọa độ của điểm và của
véctơ
I.1. Hệ tọa độ
I.2. Tọa độ của một điểm
I.3. Tọa độ của véctơ
II. Biểu thức tọa độ của các
phép toán véctơ

III. Tích vô hướng
III.1. Biểu thức tọa độ của
tích vô hướng
III.2. Ứng dụng
IV. Phương trình mặt cầu

- Nắm được được kiến thức của
chương.
- Nắm được các dạng bài tập của
chương.
- Vận dụng được các kiến thức cơ
bản của chương 1,2 vào giải bài tập
Về kiến thức :
- Biết các khái niệm hệ tọa độ
trong không gian, tọa độ của một
vécơ, tọa độ của một điểm, biểu
thức tọa độ của các phép toán
véctơ, khoảng cách giữa hai điểm.
- Biết khái niệm và một số ứng
dụng của tích véctơ(tích có hướng
của hai véctơ)
- Biết phương trình mặt cầu
Về kỹ năng:
- Tính được tọa độ của tổng, hiệu
của hai véctơ, tích của vectơ với
một số; tính được tích vô hướng
của hai vectơ
- Tính được khoảng cách giữa hai
điểm có tọa độ cho trước
- Xác định tọa độ tâm và tìm được

độ dài bán kính của mặt cầu có
phương trình cho trước
- Viết được phương trình mặt cầu

2 tiết

Dạy học
tại lớp

2,5,7/Trang 50
- Không yêu cầu: BT3,4
- Tiết Thứ 23-24

2 tiết

4 tiết

- Tiết Thứ 21-22
- Bài tập cần làm:

Bảng
tương tác
(1 tiết)
+
Dạy học
tại lớp
(3 tiết)

- Tiết Thứ 25-28:
Tiết 25-26: lý

thuyết(Tiết 26: Tương
tác)
Tiết 27-28: Bài tập
- Bài tập: Bài tập cần
làm: 1a, 4a, 5, 6/ Trang
68
- Tự học có hướng dẫn:
HĐ 1
- Khuyến khích học sinh
tự làm : HĐ 2


21-23
11

12

24-30

Chủ đề 8
PHƯƠNG
TRÌNH MẶT
PHẲNG (Gồm
§2)

Chủ đề 9
PHƯƠNG
TRÌNH ĐƯỜNG
THẲNGTRONG
KHÔNG GIAN

(Gồm §3)

I. Vectơ pháp tuyến của mặt
phẳng.
II. Phương trình tổng quát
của mặt phẳng.
III. Điều kiện vuông góc
hoặc song song của hai mặt
phẳng.
IV. Khoảng cách từ một
điểm đến một mặt phẳng.

I. Phương trình tham số,
phương trình chính tắc của
đường thẳng.
II. Điều kiện để hai đường
thẳng chéo nhau, cắt nhau,
song song, trùng nhau hoặc
vuông góc với nhau.
II.1. Điều kiện để hai đường
thẳng song song
II.2. Điều kiện để hai đường
thẳng cắt nhau
II.3. Điều kiện để hai đường
thẳng chéo nhau

- Tiết Thứ 29-33:
Tiết 29-31: lý thuyết
(CNTT)
Tiết 32-33: Bài tập


Về kiến thức :
- Hiểu được khái niệm véctơ pháp
tuyến của mặt phẳng
- Biết phương trình tổng quát của
mặt phẳng, điều kiện vuông góc
hoặc song song của hai mặt phẳng,
công thức tính khoảng cách từ một
điểm đến một mặt phẳng.
Về kỹ năng:
- Xác định được véctơ pháp tuyến
của mặt phẳng
- Biết cách viết phương trình mặt
phẳng và tính được khoảng cách từ
một điểm đến một mặt phẳng.

5 tiết

Về kiến thức :
- Biết phương trình tham số của
đường thẳng, điều kiện để hai
đường thẳng chéo nhau, cắt nhau,
song song hoặc vuông góc với
nhau.
Về kỹ năng:
- Biết cách viết phương trình tham
số của đường thẳng.
- Biết xét vị trí tương đối của hai
đường thẳng.
- Biết xác định vị trí tương đối giữa

đường thẳng với mặt phẳng.
- Biết tìm giao điểm của đường
thẳng và mặt phẳng.

7 tiết

- Bài tập: Bài tập cần
làm: 1, 3, 7, 8a, 9a,9c/
Trang 80
- Mục I. Bài toán: Chỉ
yêu cầu học sinh công
nhận kết quả của bài
toán
- Mục II. Bài toán 2: Chỉ
yêu cầu học sinh công
nhận kết quả của bài
toán
- Mục IV: Định lí: Chỉ
giới thiệu định lí(Không
yêu cầu học sinh c/m
định lí)
Dạy CNTT - Tiết Thứ 34-40:
(1 tiết)
Tiết 34-36: lý thuyết
(Tiết 34:CNTT)
+
Tiết 37-40: Bài tập(Tiết
Bảng
tương tác 37: Tương tác)
(1 tiết)

- Bài tập: Bài tập cần
+
làm: 1a, 1c, 1d, 3a, 4, 6,
Dạy học
9/ Trang 9
tại lớp
(5 tiết)
- Mục I. Định lí:Không
yêu cầu học sinh c/m
Dạy
UDCNTT
(3 tiết)
+
Dạy học
tại lớp
(2 tiết)


- Biết tính khoảng cách từ một
điểm M đến một đường thẳng.
- Tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng chéo nhau.
31-32
13

Chủ đề 10
Ôn tập chương 3

- Kiến thức cơ bản của
chương


- Vận dụng được kiến thức cơ bản
đã học vào việc giải bài tập.

Tổng hợp các kiến thức
trong học kỳ II.

Về kiến thức:
- Nắm được các kiến thức đã học
trong học kỳ II.
Về kỹ năng:
- Tổng hợp các kỹ năng các chủ đề
trong học kỳ II.

33-35
14

Chủ đề 11
Ôn tập cuối năm

TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN

2 tiết

2 tiết

Dạy học
tại lớp

- Tiết Thứ 41-42

- Bài tập:2,3,4,6,8,11/
Trang 91 và phần trắc
nghiệm trang 96
- Tiết Thứ 43-45
- Bài tập cần làm (tr99):
2, 3, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 15

HIỆU TRƯỞNG
(Kí, đóng dấu)



×