Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Tài liệu HOT KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TOÁN 11 Giải tích và Hình học mới nhất năm học 2020 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.78 KB, 19 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
TRƯỜNG THPT …
NHÓM TOÁN
…, ngày 05 tháng 09 năm 2020

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC
MÔN: TOÁN

LỚP: 11

Cả năm 123 tiết

GIẢI TÍCH
48 tiết

HÌNH HỌC
24 tiết

Học kỳ 1

Tuần 1-12: 3 tiết/tuần = 36 tiết

Tuần 1-12: 1 tiết/tuần = 12 tiết

Tuần 13-18: 2 tiết/tuần = 12 tiết
30 tiết

Tuần 13-18: 2 tiết/tuần = 12 tiết
21 tiết

Tuần 1-4: 1 tiết/tuần = 4 tiết



Tuần 1-4: 2 tiết/tuần = 8 tiết

Tuần 5-17: 2 tiết/tuần = 26 tiết

Tuần 5-17: 1 tiết/tuần = 13 tiết

Học kỳ 2

PHẦN I. GIẢI TÍCH 11

TT
1

Tuần

Chương

1-2
HÀM SỐ
LƯỢNG
GIÁC VÀ
PHƯƠNG
TRÌNH
LƯỢNG
GIÁC

Bài học/
Chủ đề


Mạch nội dung kiến
thức

Chủ đề 1. HÀM SỐ

1. Định nghĩa.
2.Tính tuần hoàn.
3. Sự biến thiên và đồ
thị của hàm số lượng
giác.

LƯỢNG GIÁC (Gồm
§1)

1

Yêu cầu cần đạt
Về kiến thức:
Hiểu khái niệm hàm số lượng giác (của
biến số thực).
Về kỹ năng.
- Xác định được: tập xác định; tập giá trị;
tính chất chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì;
khoảng đồng biến, nghịch biến của các hàm
số y = sinx: y = cosx; y = tanx; y = cotx.
- Vẽ được đồ thị của các hàm số y = sinx: y

Số
tiết
6


Hình
thức tổ
chức
dạy học
Dạy học
tại lớp

Ghi chú
Tiết 1-6
Tiết 1-4:Lý thuyết
Tiết 5-6:Bài tập
Bài tập cần làm
(tr17): 1, 2, 3, 4, 5,
6, 7
Hướng dẫn tự học
HĐ 1, HĐ 3


TT

Tuần

Chương

3-6
HÀM SỐ
LƯỢNG
GIÁC VÀ
PHƯƠNG

TRÌNH
LƯỢNG
GIÁC

2

3
6-7

4

HÀM SỐ
LƯỢNG
GIÁC VÀ
PHƯƠNG
TRÌNH
LƯỢNG
GIÁC

8
TỔ HỢP –
XÁC SUẤT

Bài học/
Chủ đề

Mạch nội dung kiến
thức

Chủ đề 2. PHƯƠN


1. Các phương trình
lượng giác cơ bản.
2. Phương trình bậc
nhất, bậc hai đối với
một hàm số lượng
giác.
3. Phương trình asinx
+ bcosx = c.

G TRÌNH LƯỢNG
GIÁC (Gồm §2, §3)

Yêu cầu cần đạt
= cosx; y = tanx; y = cotx.
Về kiến thức:
Biết các phương trình lượng giác cơ bản:
sinx = m; cosx = m; tanx = m; cotx = m và
công thức nghiệm.
Biết dạng và cách giải các phương trình:
bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số lượng
giác; asinx+bcosx = c.
Về kỹ năng:
Giải thành thạo phương trình lượng giác cơ
bản. Biết sử dụng máy tính bỏ túi để giải
phương trình lượng giác cơ bản.
Giải được phương trình thuộc dạng nêu
trên.

Số

tiết

Dạy
CNTT+
Dạy học
tại lớp

11

Chủ đề 3. ÔN TẬP 1.Câu hỏi ôn tập Về kiến thức:
CHƯƠNG I
-

Chủ đề 4. QUY
TẮC ĐẾM - HOÁN VỊ
- CHỈNH HỢP - TỔ
HỢP.
(Gồm các bài: §1, §2)

chương.
2.Bài tập ôn tập
chương.
3.Trắc nghiệm ôn tập
chương.

1.Qui tắc cộng
2.Qui tắc nhân.
3.Hoán vị

2


- Tập xác định, TGT của các hàm số lượng
giác
- Phương trình lượng giác cơ bản
- Phương trình bậc nhất và bậc hai đối với
một hàm số lượng giác
- Phương trình đưa về bậc nhất, bậc hai đối
với một hàm số lượng giác
- Phương trình bậc nhất với sin và cos
Về kỹ năng:
- Giải các phương trình lượng giác cơ bản
Kiến thức:
Biết: Quy tắc cộng và quy tắc nhân; Hoán
vị, chỉnh hợp, tổ hợp chập k của n phần tử;
Công thức Nhị thức
Kỹ năng:
Bước đầu vận dụng được quy tắc cộng và

Hình
thức tổ
chức
dạy học

Ghi chú

Tiết 7-17
Tiết 7-9:Lý thuyết
(Tiết 7+8:Dạy
CNTT)
Tiết 10-11:Bài tập

Tiết 12-15:Lý
thuyết
Tiết 16-17:Bài tập
- Bài tập cần làm
(trang 28): 1, 3, 4, 5
- Bài tập cần làm
(trang 36): 1, 2a, 3c,
5
Hướng dẫn tự học
HĐ 4 trang 23, HĐ 3
trang 32,HĐ 4 trang
34, HĐ 5 trang 35

Dạy học
tại lớp
Tiết 18-21
Bài tập cần làm
(trang 40): 1, 2, 4,
5a, 5c

4

Dạy học
tại lớp

Tiết 22-24
Tiết 22-23:Lý
thuyết
Tiết 25:Bài tập
Bài tập cần làm : bài



TT

Tuần

9
9-10

5

10-11

6

7

Chương

Bài học/
Chủ đề

Mạch nội dung kiến
thức

Yêu cầu cần đạt

quy tắc nhân.
- Tính được số các hoán vị, chỉnh hợp, tổ
hợp chập k của n phần tử .

- Tính được số các hoán vị n phần tử;
chỉnh hợp, tổ hợp chập k của n phần tử.
- Vận dụng được hoán vị, chỉnh hợp, tổ
hợp vào một số bài toán thực tế
Kiểm tra giữa kì-Theo kế hoạch của nhà trường ( nội dung: kết hợp Đại số & Hình học)
1.Chỉnh hợp
Kiến thức:
TỔ HỢP –
2.Tổ hợp.
Biết: Quy tắc cộng và quy tắc nhân; Hoán
vị, chỉnh hợp, tổ hợp chập k của n phần tử;
XÁC SUẤT
Công thức Nhị thức
Chủ đề 5. QUY
Kỹ năng:
TẮC ĐẾM - HOÁN VỊ
Bước đầu vận dụng được quy tắc cộng và
- CHỈNH HỢP - TỔ
quy tắc nhân.
HỢP.
- Tính được số các hoán vị, chỉnh hợp, tổ
(Gồm các bài: §1, §2)
hợp chập k của n phần tử .
- Tính được số các hoán vị n phần tử;
chỉnh hợp, tổ hợp chập k của n phần tử.
- Vận dụng được hoán vị, chỉnh hợp, tổ
hợp vào một số bài toán thực tế
1.Công thức nhị thức Về kiến thức:
TỔ HỢP –
Niu – tơn.

- Biết khai triển nhị thức
2. Các ứng dụng của - Biết biểu diễn hệ số của khai triển theo
XÁC SUẤT
Công thức nhị thức tam giác Pascal
Chủ đề 6. NHỊ
Niu – tơn.
- Biết tìm số hạng bất kì trong khai triển
THỨC NIU - TƠN
Về kỹ năng:
(Gồm §3)
- Biết khai triển nhị thức Niu-tơn với một
số mũ cụ thể.
-Tìm được hệ số của xk trong khai triển (ax
+ b)n thành đa thức.
tay hỗ trợ việc tính toán.
1.Phép
thử

biến
cố.
Về kiến thức:
Chủ đề 7. BIẾN
TỔ HỢP –
1.1.Phép
thử

không
Biết : Phép thử ngẫu nhiên; không gian
CỐ VÀ XÁC SUẤT
3


Số
tiết

Hình
thức tổ
chức
dạy học

Ghi chú
1,2,3,4 (trang 46),
bài 1, 2, 3. 6 (trang
54)
Hướng dẫn tự học
HĐ 1 trang 44, HĐ 4
trang 51
Tiết 25

Dạy học
tại lớp

Tiết 26-29
Tiết 26-27:Lý
thuyết
Tiết 28-29:Bài tập
Bài tập cần làm : bài
1,2,3,4 (trang 46),
bài 1, 2, 3. 6 (trang
54)
Hướng dẫn tự học

HĐ 1 trang 44, HĐ 4
trang 51

7

Dạy học
tại lớp

2

Tiết 30-31
Tiết 30:Lý thuyết
Tiết 31:Bài tập
- Bài tập cần làm: 1,
2, 5 (trang 57)
Hướng dẫn tự học
HĐ 1, HĐ 2

5

Dạy học
tại lớp

Tiết 32-36
Tiết 32-35:Lý


TT

Tuần


Chương

11-12

XÁC SUẤT

Bài học/
Chủ đề

CỦA BIẾN CỐ (Gồm
các bài: §4, §5)

13-14
8

DÃY SỐ CẤP SỐ

Chủ đề 8. PHƯƠN

CỘNG VÀ

G PHÁP QUY NẠP
TOÁN HỌC (Gồm §1)

CẤP SỐ

Mạch nội dung kiến
thức
gian mẫu

1.2.Biến cố
1.3. Phép toán trên các
biến cố.
2. Xác suất của biến
cố.
2.1.Định nghĩa.
2.2.Tính chất.
2.3.Công thức nhân
xác suất.

1.Phương pháp quy
nạp toán học.
2.Áp dụng

Số
tiết

Yêu cầu cần đạt

Hình
thức tổ
chức
dạy học

mẫu; biến cố liên quan đến phép thử ngẫu
nhiên. Định nghĩa xác suất của biến cố.
- Biết tính chất:

0 �P  A  �1.


P  �  0; P     1

thuyết
Tiết 36:Bài tập

;

- Biết (không chứng minh) định lí cộng xác
suất và định lí nhân xác suất.
Về kỹ năng:
Xác định được: phép thử ngẫu nhiên; không
gian mẫu; biến cố liên quan đến phép thử
ngẫu nhiên.
- Biết dùng máy tính bỏ túi hỗ trợ tính xác
suất.
Về kiến thức:
- Hiểu được phương pháp quy nạp toán
học.
Về kỹ năng:
- Biết cách chứng minh một số mệnh đề
đơn giản bằng quy nạp.

Ghi chú

Bài tập cần làm:
2,4,6 (trang 63);
1, 4, 5 (trang 74);
1,2,3,4,5,7 (trang 76)
Hướng dẫn tự học
HĐ 1 trang 66, HĐ 2

trang 69.
Dạy học
tại lớp
2

Tiết 37-38
Tiết 37:Lý thuyết
Tiết 38:Bài tập
Khuyến khích học
sinh tự làm HĐ 3.

NHÂN

DÃY SỐ 9

14-15

CẤP SỐ

Chủ đề 9. DÃY SỐ

1. Định nghĩa dãy số.
2.Cách cho dãy số.
3. Dãy số tăng, giảm
và bị chặn.

(Gồm §2)

CỘNG VÀ
CẤP SỐ

NHÂN
10
DÃY SỐ 15-16

CẤP SỐ

Chủ đề 10. CẤP SỐ
CỘNG (Gồm §3)

1.Định nghĩa
2.Số hạng tổng quát.
3.Tính chất của các số
hạng của cấp số cộng.
4

Về kiến thức:
- Biết khái niệm dãy số; cách cho dãy số
(bởi công thức tổng quát; bởi hệ thức truy
hồi; mô tả); dãy số hữu hạn, vô hạn.
- Biết tính tăng, giảm, bị chặn của một dãy
số.
Về kỹ năng:
Chứng minh được tính tăng, giảm, bị chặn
của một dãy số đơn giản cho trước.
Về kiến thức:
- Biết được: khái niệm cấp số cộng, tính

2

2


Dạy học
tương
tác+Dạy
học tại
lớp

Dạy học
tại lớp

Tiết 39-40
Tiết 39:Lý thuyết
(Dạy học tương tác)
Tiết 40:Bài tập
Bài tập cần làm: 1,
2a, 3a, 4a,b,c.
Hướng dẫn tự học
HĐ 2, HĐ 5, ví dụ 6.
Tiết 41-42
Tiết 41:Lý thuyết
Tiết 42:Bài tập


TT

Tuần

Chương

Bài học/

Chủ đề

CỘNG VÀ

Mạch nội dung kiến
thức
4.Công thức tính tổng
n số hạng đầu.

CẤP SỐ
NHÂN

DÃY SỐ CẤP SỐ
CỘNG VÀ
11

16-17

CẤP SỐ

Chủ đề 11. CẤP
SỐ NHÂN (Gồm §4)

1.Định nghĩa
2. Số hạng tổng quát.
3.Tính chất của các số
hạng của cấp số nhân.
4.Công thức tính tổng
n số hạng đầu.


NHÂN

Yêu cầu cần đạt

uk 

Số
tiết

uk1  uk1
; k �2
2
, số hạng

chất
tổng quát un, tổng của n số hạng đầu tiên
của cấp số cộng Sn.
Về kỹ năng:
- Tìm được các yếu tố còn lại khi cho biết 3
trong 5 yếu tố u1, un,, n, d, Sn.
Về kiến thức:
Biết được: khái niệm cấp số nhân, tính

u2  u

.u

Ghi chú

Bài tập cần làm: 1,

2, 3, 4, 5.

Dạy
CNTT+
Dạy học
tại lớp

; k �2

k1 k1
chất k
, số hạng tổng
quát un, tổng của n số hạng đầu tiên của cấp
số nhân Sn.
Về kỹ năng:
Tìm được các yếu tố còn lại khi cho biết 3
trong 5 yếu tố u1, un,, n, q, Sn.

Hình
thức tổ
chức
dạy học

2

Tiết 43-44
Tiết 43:Lý thuyết
(Dạy CNTT)
Tiết 44:Bài tập
Bài tập luyện tập: 2,

3 (T103), bài 4
(T104)
Khuyến khích học
sinh tự làm bài tập
1,6

DÃY SỐ 17

CẤP SỐ
CỘNG VÀ
CẤP SỐ

12

NHÂN

13

Chủ đề 12. ÔN
TẬP CHƯƠNG 3

Chủ đề 13. ÔN
18

TẬP HỌC KỲ I
- Ôn tập học kỳ I

1.Câu hỏi ôn tập
chương.
2.Bài tập ôn tập

chương.
3.Trắc nghiệm ôn tập
chương.

Các kiến thức đã học
trong học kỳ I.
5

Về kiến thức:
- Hiểu được các kiến thức về dãy số, cấp số
cộng, cấp số nhân và mạch kiến thức của
chương.
- Hiểu và vận dụng được các định nghĩa,
tính chất, định lý và công thức trong
chương.
Về kỹ năng:
- Biết cách cho một dãy số, xét tính tăng
giảm của một dãy số.
- Xác định được các yếu tố còn lại của cấp
số cộng, cấp số nhân khi biết một số yếu tố
xác định cấp số đó.
- Tổng hợp các kiến thức và kỹ năng các
chủ đề trong học kỳ I.

Dạy học
tại lớp

Tiết 45
Bài tập cần làm:
2,3,4,6a,8,9,

10,11,12.

1

2

Dạy học
tại lớp

Tiết 46-47


TT

Tuần

14

Chương

Bài học/
Chủ đề

Mạch nội dung kiến
thức

Yêu cầu cần đạt

Số
tiết


Hình
thức tổ
chức
dạy học

Ghi chú
Tiết 48

Kiểm tra cuối kì-Theo kế hoạch của nhà trường ( nội dung: kết hợp Đại số & Hình học)
HỌC KỲ II
19--22

GIỚI HẠN

1.Giới hạn hữu hạn
của dãy số.
2.Định lý về giới hạn
hữu hạn.
3.Tổng của cấp số
nhân lùi vô hạn.
4.Giới hạn vô cực của
dãy số.

Chủ đề 14. GIỚI

15

Về kiến thức:
- Biết khái niệm giới hạn của dãy số (thông

qua ví dụ cụ thể).
- Biết (không chứng minh):

lim un  L , u  0 với mọi n
n
lim un  L


+/ Nếu

thì L 0 và
+/ Định lí về:

�un �
� �
v
lim (un �vn), lim (un .vn), lim �n �.

HẠN CỦA DÃY SỐ
(Gồm §1)

Dạy
CNTT+
Dạy học
tại lớp

Tiết 52:Bài tập
4

Bài tập cần làm 3, 4,

5, 7
Khuyến khích học
sinh tự làm bài tập
1,2.
Khuyến khích học
sinh tự đọc
HĐ 1,HĐ 2;VD 1, 6.

Về kỹ năng :

1
1
 0;
 0; nlim
�� n
- Biết vận dụng: n��n
lim q n  0, q  1
lim

16
GIỚI HẠN

Chủ đề 15. GIỚI
HẠN CỦA HÀM SỐ
(Gồm §2)

1.Giới hạn hữu hạn
của hàm số.
2.Giới hạn vô cực của
hàm số


tìm giới hạn của một số
dãy số đơn giản.
- Tìm được tổng của một cấp số nhân lùi vô
hạn.
Về kiến thức :
- Biết khái niệm giới hạn của hàm số.
- Biết (không chứng minh):
+/ Nếu
x0

lim f ( x )  L

x � x0

thì L �0 và
6

lim

x � x0

, f ( x) �0 với x 

f ( x)  L

Tiết 49-52
Tiết 49-51:Lý
thuyết
(Tiết 51:Dạy

CNTT)

4

Dạy
CNTT+
Dạy học
tại lớp

Tiết 53-56
Tiết 53-55:Lý
thuyết
(Tiết 53:Dạy
CNTT)
Tiết 56:Bài tập


TT

Tuần

Chương

Bài học/
Chủ đề

Mạch nội dung kiến
thức

Yêu cầu cần đạt

+/ Định lí về giới hạn:

lim  f ( x ) �g ( x )

x � x0

23-24

lim

x �x0

17

18

Số
tiết

lim  f ( x ).g ( x) 

x � x0

f ( x)
g ( x) .

Chủ đề 17. ÔN
TẬP CHƯƠNG IV
GIỚI HẠN


1.Câu hỏi
chương.
2.Bài tập
chương.

HỌC KỲ II
ôn tập Về kiến thức:
- Nắm vững kiến thức về giới hạn
ôn tập
dãy số, hàm số và hàm số liên tục.
- Nắm vững cách dùng tính liên tục
7

Ghi chú

Bài tập cần làm 3, 4,
6
Khuyến khích học
sinh tự làm bài tập
2,5.
Khuyến khích học
sinh tự đọc HĐ 1,
HĐ 3.

,

Về kỹ năng:
Trong một số trường hợp đơn giản, tính
được
- Giới hạn của hàm số tại một điểm.

- Giới hạn một bên của hàm số.
�.
- Giới hạn của hàm số tại �
1.Hàm số liên tục tại Về kiến thức:
một điểm
Biết
2. Hàm số liên tục trên - Định nghĩa hàm số liên tục (tại một điểm,
một khoảng.
trên một khoảng).
GIỚI HẠN
3.Tính chất của hàm - Định lí về tổng, hiệu, tích, thương của hai
số liên tục trên một hàm số liên tục.
25-26
đoạn.
- Định lí: Nếu f(x) liên tục trên một khoảng
Chủ đề 16. Hàm
chứa hai điểm a, b và f(a).f(b) < 0 thì tồn tại
số liên tục (Gồm §3)
ít nhất một điểm c �(a,b) sao cho f(c) =
0.
Về kỹ năng :
- Biết ứng dụng các định lí nói trên xét tính
liên tục của một hàm số đơn giản.
- Biết chứng minh một phương trình có
nghiệm dựa vào định lí về hàm số liên tục.
TUẦN 26 - Kiểm tra giữa kì 2-Theo kế hoạch của nhà trường ( nội dung: kết hợp Đại số & Hình học)

19

Hình

thức tổ
chức
dạy học

Dạy học
tương
tác+Dạy
học tại
lớp

Tiết 57-59
Tiết 57-58:Lý
thuyết
(Tiết 57:Dạy học
tương tác)
Tiết 59:Bài tập

4
Bài tập cần làm 1, 2,
3, 6.
Khuyến khích học
sinh tự làm bài tập
4,5.
Hướng dẫn tự học
HĐ 1, HĐ 3
Tiết 60
1

Dạy học
tại lớp


Tiết 61-62
Bài tập cần làm 3, 5,
7, 8.
Khuyến khích tự


TT

Tuần

Chương

Bài học/
Chủ đề

Mạch nội dung kiến
thức
3.Trắc nghiệm ôn tập
chương.

27

1.Đạo hàm tại một
điểm.
2.Đạo hàm trên một
khoảng.

ĐẠO HÀM


28-29

Chủ đề 18. ĐỊNH

20

NGHĨA VÀ Ý NGHĨA
CỦA ĐẠO
HÀM
(Gồm §1)

21

Chủ đề 19. QUY

ĐẠO HÀM

1.Đạo hàm của một số
hàm số thường gặp
8

Yêu cầu cần đạt
để chứng minh phương trình có
nghiệm.
- Nắm vững tính liên tục của hàm số
để xét dấu.
Về kỹ năng:
- Tính giới hạn của dãy số, hàm số
thường gặp một cách thành thạo,
xử lý tốt các dạng vô định.

- Xét sự liên tục của hàm số tại một
điểm và trên một miền một cách
thành thạo.
- Định tham số để hàm số liên tục.
- Chứng minh phương trình có
nghiệm.
Về kiến thức:
- Biết định nghĩa đạo hàm (tại một điểm,
trên một khoảng).
- Biết ý nghĩa cơ học và ý nghĩa hình học
của đạo hàm.
Về kỹ năng:
- Tính được đạo hàm của hàm luỹ thừa,
hàm đa thức bậc 2 hoặc 3 theo định nghĩa;
- Viết được phương trình tiếp tuyến của đồ
thị hàm số tại một điểm thuộc đồ thị
- Biết tìm vận tốc tức thời tại một thời điểm
của một chuyển động có phương trình S =
f(t).

Về kiến thức:
Biết quy tắc tính đạo hàm của tổng, hiệu,

Số
tiết

Hình
thức tổ
chức
dạy học


Ghi chú

làm bài tập 2, 6.
Không yêu cầu làm
bài tập 9,15.

Dạy
CNTT+
Dạy học
tại lớp

Tiết 63-65
Tiết 63-64:Lý
thuyết
(Tiết 64:Dạy
CNTT)
Tiết 65:Bài tập
Khuyến khích học
sinh tự đọc mục:Các
bài toán dẫn đến
khái niệm đạo hàm,
phần chứng minh
định lý 2.
Hướng dẫn tự học
HĐ 3, 4.
- Bài tập cần làm bài
3,4. trang 156

3


3

Dạy học
tại lớp

Tiết 66-68
Tiết 66-67:Lý


TT

Tuần

Chương

29-30

31-32
22

ĐẠO HÀM

Chủ đề 20. ĐẠO
HÀM CỦA HÀM SỐ
LƯỢNG GIÁC (Gồm
§3)

Chủ đề 21. VI
PHÂN (Gồm §4)


32

ĐẠO HÀM

Chủ đề 22. ĐẠO
HÀM CẤP 2 (Gồm §5)

24

Mạch nội dung kiến
thức

Yêu cầu cần đạt

2.Đạo hàm của tổng,
hiệu, tích, thương
3.Đạo hàm của hàm
hợp

tích, thương các hàm số; hàm hợp và đạo
hàm của hàm hợp.
Về kỹ năng:
Tính được đạo hàm của hàm số được cho ở
các dạng nói trên.

1.Đạo hàm của hàm số
y = sinx
2.Đạo hàm của hàm số
y = cosx

3.Đạo hàm của hàm số
y = tanx
4.Đạo hàm của hàm số
y = cotx

Về kiến thức:

1.Định nghĩa vi phân.
2.Ứng dụng của vi
phân vào phép tính
gần đúng.

Về kiến thức
Nắm được định nghĩa vi phân.
Về kỹ năng
Tính được vi phân của các hàm số đơn
giản.

Số
tiết

Hình
thức tổ
chức
dạy học

TẮC
TÍNH
ĐẠO
HÀM (Gồm §2)


ĐẠO HÀM

23

Bài học/
Chủ đề

1.Định nghĩa.
2.Ý nghĩa cơ học của
đạo hàm cấp hai

33
9

Dạy học
tại lớp

sin x
lim
1
- Biết (không chứng minh): x �0 x
.
- Biết đạo hàm của hàm số lượng giác.
Về kĩ năng:
- Tính được đạo hàm của một số hàm số
lượng giác.

Về kiến thức :
Biết định nghĩa đạo hàm cấp hai.

Về kỹ năng :
Tính được
- Đạo hàm cấp hai của một số hàm số.
- Gia tốc tức thời của một chuyển động có
phương trình S = f(t) cho trước.

3

Dạy học
tại lớp
1
Dạy học
tại lớp
1

Ghi chú
thuyết
Tiết 68:Bài tập
- Bài tập cần làm bài
2,3,4,5 trang 163,
bài 5,6 trang 156.
Hướng dẫn tự học
HĐ 2, 5.
Khuyến khích học
sinh tự đọc phần
chứng minh định lý
1, 2.
Khuyến khích học
sinh tự làm bài tập 1.
Tiết 69-71

Tiết 69-70:Lý
thuyết
Tiết 71:Bài tập
Hướng dẫn tự học
HĐ 1, 4.
Khuyến khích học
sinh tự làm bài tập 2.

Tiết 72 (Lý thuyết)

Tiết 73 (Lý
thuyết+Bài tập)
- Bài tập cần làm bài
1,2 trang 174


TT

Tuần

Chương

Bài học/
Chủ đề

Mạch nội dung kiến
thức
Kiến thức toàn chương
V


ĐẠO HÀM
25

Chủ đề 23. ÔN
TẬP CHƯƠNG V

33-34

34-35

Chủ đề 24. ÔN

Kiến thức học kỳ II

TẬP HỌC KÌ II

26

27

35

Yêu cầu cần đạt
Về kiến thức :
Ôn tập về đạo hàm của các hàm số hợp,
hàm số lượng giác, tiếp tuyến của đường
cong
Về kỹ năng :
Tính được
- Đạo hàm của hàm số, đạo hàm cấp cao

- Viết được phương trình tiếp tuyến
Về kiến thức:
- Nắm được các kiến thức đã học trong học
kỳ II.
Về kỹ năng:
- Tổng hợp các kỹ năng các chủ đề trong
học kỳ II.

Kiểm tra cuối kì-Theo kế hoạch của nhà trường ( nội dung: kết hợp Đại số & Hình học)

10

Số
tiết

Hình
thức tổ
chức
dạy học
Dạy học
tại lớp

Ghi chú

Tiết 74-75
- Bài tập cần làm bài
1,2,3,4,5,7 trang 176

2


Dạy học
tại lớp

Tiết 76-77

2

Tiết 78


PHẦN HÌNH HỌC
Tuần
TT

Bài/Chủ đề Mạch nội dung kiến thức
Yêu cầu cần đạt
(theo chương trình môn học)

Chương

Chủ đề
1.

1

1

2

2


CHƯƠNG
I.
PHÉP DỜI
HÌNH VÀ
PHÉP
ĐỒNG
DẠNG
TRONG
MẶT
PHẲNG

PHÉP
BIẾN
HÌNH.
PHÉP
TỊNH
TIẾN

Chủ đề
2.
PHÉP
QUAY

Hình
Thời thức
lượng tổ
(số chức
tiết) dạy
học


HỌC KÌ I (24 tiết)
Tuần 1 – 12: 1 tiết/ tuần = 12 tiết
Tuần 13 – 18: 2 tiết/ tuần = 12 tiết
I. Định nghĩa
Về kiến thức:
II. Tính chất
- Biết được định nghĩa phép biến hình.
III. Biểu thức tọa độ
- Biết được định nghĩa của phép tịnh tiến.
- Phép tịnh tiến có các tính chất của phép dời
hình.
- Biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến.
Về kỹ năng:
1
- Biết được một quy tắc tương ứng là phép biến
hình. Dựng được ảnh của một điểm qua phép
biến hình đã cho
- Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng,
một tam giác, một đường tròn qua phép tịnh
tiến
I. Định nghĩa phép quay
Về kiến thức:
1
II.Tính chất phép quay
- Biết được định nghĩa của phép quay.
- Phép quay có các tính chất của phép dời hình.
- Về kỹ năng :
- Biết dựng được ảnh của một điểm, một đoạn
thẳng, một tam giác qua phép quay.


11

Ghi chú

- Dạy
+ Tiết 1: Lý thuyết
học
tại lớp + HĐ 1, HĐ 2 Bài

phép biến hình: tự
học có hướng dẫn
+ Dạy gộp §1 với
§2.
+ Bài tập cần làm( tr
7): 1, 2, 3

- Dạy + Tiết 2: Lý thuyết
học
+ Bài tập cần làm( tr
tại lớp 19):1, 2


Chủ đề
3.

3

3


KHÁI
NIỆM
VỀ PHÉP
DỜI
HÌNH
VÀ HAI
HÌNH
BẰNG
NHAU

Chủ đề
4.

I.Khái niệm phép dời hình
II.Tính chất phép dời hình
III.Khái niệm hai hình bằng
nhau

I.Định nghĩa phép vị tự
II.Tính chất phép vị tự

PHÉP VỊ
TỰ
4

5

4

5


Chủ đề
5.

I.Định nghĩa phép đồng
dạng

Về kiến thức:
- Biết được khái niệm về phép dời hình;
- Biết được phép tịnh tiến, đối xứng trục, đối
xứng tâm, phép quay là phép dời hình;
- Nếu thực hiện liên tiếp hai phép dời hình thì
ta được một phép dời hình;
- Biết được phép dời hình: biến ba điểm thẳng
hàng thành ba điểm thẳng hàng và thứ tự giữa
các điểm được bảo toàn; biến đường thẳng
thành đường thẳng; biến tia thành tia; biến đoạn
thẳng thành đoạn thẳng bằng nó; biến tam giác
thành tam giác bằng nó; biến góc thành góc
bằng nó; biến đường tròn thành đường tròn có
cùng bán kính;
- Khái niệm hai hình bằng nhau.
Về kỹ năng :
- Bước đầu vận dụng phép dời hình trong bài
tập đơn giản
- Nhận biết được hai tứ giác bằng nhau, hai
đường tròn bằng nhau.
Về kiến thức:
- Biết được định nghĩa phép vị tự (biến hai
điểm M, N lần lượt thành hai điểm M’, N’ thì

uuuuuur
uuuu
r

�M ' N '  k MN

M ' N '  k MN

);
- Phép vị tự có tính chất của phép đồng dạng
- Ảnh của một đường tròn qua một phép vị tự.
Về kỹ năng :
-Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn
thẳng, một đường tròn qua một phép vị tự.
- Bước đầu vận dụng được tính chất của phép
vị tự trong bài tập
Về kiến thức:
- Biết được khái niệm phép đồng dạng;
12

- Dạy + Tiết 3: Lý thuyết
học
+ HĐ 2, 3, 5: Tự học
tại lớp có hướng dẫn

+ Bài tập 2: Khuyến
khích học sinh tự
làm
+ Bài tập cần làm( tr
23):1, 3

1

- Dạy + Tiết 4: Lý thuyết
học
+ Mục III. Tâm vị tự
tại lớp của hai đường tròn:

Khuyến khích học
sinh tự đọc
+ Nội dung dừng lại
ở mức độ xác định
ảnh của đường tròn
qua phép vị tự cho
trước

1

+ Bài tập cần làm( tr
29):1, 3
- Dạy
học

+ Tiết 5: Lý thuyết

+ HĐ 1, 2, 3,4: Tự


PHÉP
ĐỒNG
DẠNG


6

6-7

7

8

8

9-11 CHƯƠNG
II.
ĐƯỜNG
THẲNG
VÀ MẶT
PHẲNG
TRONG
KHÔNG
GIAN.
QUAN HỆ
SONG
SONG

Chủ đề
6.
ÔN TẬP
CHƯƠN
G1


II.Tính chất phép đồng dạng - Biết được phép đồng dạng: biến ba điểm
III.Hình đồng dạng
thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo
toàn thứ tự giữa các điểm; biến đường thẳng
thành đường thẳng; biến một tam giác thành
tam giác đồng đạng với nó; biến đường tròn
thành đường tròn;
- Biết được khái niệm hai hình đồng dạng.
Về kỹ năng:
- Bước đầu vận dụng được phép đồng dạng để
giải bài tập.
- Nhận biết được hai hình đồng dạng.
+ Toàn bộ kiến thức của
Về kiến thức:
chương I
- Trình bày được các kiến thức chương I.
Về kỹ năng:
- Tổng hợp các kỹ năng các chủ đề trong
chương I
Kiểm tra 1 tiết

Chủ đề 7.
ĐẠI
CƯƠNG
VỀ
ĐƯỜNG
THẲNG
VÀ MẶT
PHẲNG


I.Khái niệm mở đầu
I.1.Mặt phẳng
I.2.Điểm thuộc mặt phẳng
I.3. Hình biểu diễn của một
hình không gian
II.Các tính chát thừa nhận
III.Cách xác định một mặt
phẳng
III.1.Ba cách xác định mặt
phẳng
III.2. Một số ví dụ
IV.Hình chóp và hình tứ
diện

tại lớp học có hướng dẫn
+ Bài tập cần làm( tr
33):1, 2, 3

1

2

- Dạy + Tiết 6-7: Bài tập
học
tại lớp + Bài tập cần
làm(tr34):1a,c, 2a,d,
3a,b, , 7

1


Về kiến thức:
- Biết các tính chất thừa nhận:
+ Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm
không thẳng hàng cho trước
+ Nếu một đường thẳng có hai điểm phân biệt
thuộc một mặt phẳng thì mọi điểm của đường
thẳng đều thuộc mặt phẳng đó
+ Có bốn điểm không cùng thuộc một mặt
phẳng
+ Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm
chung thì chúng có một điểm chung khác
+ Trên mỗi mặt phẳng, các kết quả đã biết
trong hình học phẳng đều đúng.
- Biết được ba cách xác định mặt phẳng (qua ba
điểm không thẳng hàng; qua một đường thẳng
và một điểm không thuộc đường thẳng đó; qua
hai đường thẳng cắt nhau).
13

3

- Dạy
CNTT
+ Dạy
học
tại lớp

+ Tiết 8
+ Tiết 9-10-11:
Tiết 9: Lý thuyết dạy

CNTT
Tiết 10-11: Bài tập
+ Bài tập cần làm( tr
53):1, 4, 6, 10


9

12-13

10 14-15

Chủ đề 8.
HAI
ĐƯỜNG
THẲNG
CHÉO
NHAU VÀ
HAI
ĐƯỜNG
THẲNG
SONG
SONG

I.Vị trí tương đối giữa hai
đường thẳng trong không
gian
II.Tính chất
II.1.Định lí 1
II.2.Định lí 2

II.3.Định lí 3

Chủ đề 9. I.Vị trí tương đối giữa
ĐƯỜNG đường thẳng và mặt phẳng
THẲNG II.Tính chất
VÀ MẶT
PHẲNG
SONG
SONG

- Biết được khái niệm hình chóp; hình tứ diện.
Về kỹ năng :
- Vẽ được hình biểu diễn của một số hình
không gian đơn giản.
- Xác định được: giao tuyến của hai mặt phẳng;
giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng;
- Biết sử dụng giao tuyến của hai mặt phẳng
chứng minh ba điểm thẳng hàng trong không
gian
- Xác định được: đỉnh, cạnh bên, cạnh đáy, mặt
bên, mặt đáy của hình chóp
Về kiến thức:
- Biết được khái niệm hai đường thẳng: trùng
nhau, song song, cắt nhau, chéo nhau trong
không gian.
- Biết (có chứng minh) định lí: “Nếu hai mặt
phẳng phân biệt lần lượt chứa hai đường thẳng
song song mà cắt nhau thì giao tuyến của
chúng song song (hoặc trùng nhau) với một
trong hai đường thẳng đó)

Về kỹ năng:
- Xác định được vị trí tương đối của hai đường
thẳng trong không gian.
- Biết cách chứng minh hai đường thẳng song
song
- Biết dựa vào định lí trên xác định giao tuyến
hai mặt phẳng trong một số trường hợp đơn
giản
Về kiến thức:
- Biết khái niệm và điều kiện đường thẳng song
song với mặt phẳng.
- Biết (không chứng minh): các định lý
Về kỹ năng :
- Xác định được vị trí tương đối giữa đường
thẳng và mặt phẳng.
14

- Dạy + Tiết 12-13-14:
học
Tiết 12-13: Lý thuyết;
tại lớp Tiết 14: Bài tập
+ Bài tập cần
làm(tr59):1, 2, 3
3

3

- Dạy + Tiết thứ 15-16-17:
học
Tiết 15: Lý thuyết;

tại lớp Tiết 16-17: Bài tập
+ Bài tập cần
làm(tr63):1, 2, 3


Chủ đề 10.
HAI MẶT
PHẲNG
SONG
SONG

13

14

18

19

Chủ đề
11. ÔN
TẬP HỌC
KÌ I

- Dạy
học
tại lớp
+ Dạy
CNTT


- Định lí Ta-lét (thuận và đảo) trong không
gian;
- Khái niệm hình lăng trụ, hình hộp;

11 15-16

12 17-18

I.Định nghĩa
II.Tính chất
III.Định lí Talet
IV.Hình lăng trụ và hình
hộp
V.Hình chóp cụt

- Biết cách vẽ hình biểu diễn một đường thẳng
song song với một mặt phẳng; chứng minh một
đường thẳng song song với một mặt phẳng.
- Biết dựa vào các định lí trên xác định giao
tuyến hai mặt phẳng, giao điểm của đường
thẳng và mặt phẳng trong một số trường hợp
đơn giản.
Về kiến thức:
Biết được:
- Khái niệm và điều kiện hai mặt phẳng song
song;

- Khái niệm hình chóp cụt.
Về kỹ năng :
- Biết cách chứng minh hai mặt phẳng song

song.
- Vẽ được hình biểu diễn của hình hộp; hình
lăng trụ, hình chóp có đáy là tam giác, tứ giác.
- Vẽ được hình biểu diễn của hình chóp cụt với
đáy là tam giác, tứ giác.
+ Toàn bộ kiến thức đã học Về kiến thức:
trong học kì I
- Trình bày được các kiến thức đã học trong
học kỳ I.
Về kỹ năng:
- Tổng hợp các kỹ năng các chủ đề trong học
kỳ I.
Kiểm tra học kì I

+ Bài tập cần làm( tr
71):2, 3, 4
3

3

- Dạy + Tiết thứ 21-22-23:
học
Bài tập ôn tập
tại lớp

+ Tiết 24

1

HỌC KÌ II ( 21 tiết)

Tuần 1 – 4: 1 tiết/ tuần = 8 tiết
Tuần 5 – 17: 2 tiết/ tuần = 13 tiết
Chủ đề 12. I. Phép chiếu song song
Về kiến thức:
15

+ Tiết thứ 18-19-20:
Tiết 18-19: Lý thuyết
dạy CNTT
Tiết 20: Bài tập

2

- Dạy

+ Tiết 25-26:


PHÉP
CHIẾU
SONG
SONG.
HÌNH
BIỂU
DIỄN CỦA
MỘT
HÌNH
KHÔNG
GIAN


15

20

16 21-22

CHƯƠNG
III.
VECTƠ
TRONG
KHÔNG
GIAN.
QUAN HỆ
VUÔNG
GÓC
TRONG
KHÔNG
GIAN

Chủ đề 13.
VECTƠ
TRONG
KHÔNG
GIAN

II.Các tính chất của phép
chiếu song song
III.Hình biểu diễn của một
hình không gian trên mặt
phẳng


I. Định nghĩa và các phép
toán về vecto trong không
gian
I.1.Định nghĩa
I.2. Phép cộng và phép trừ
vectơ trong không gian
I.3. Phép nhân vectơ với
một số
II.Điều kiện đồng phẳng
của ba vectơ
II.1.Khái niệm về sự đồng
phẳng củ aba vectơ
II.2.Định nghĩa
II.3.Điều kiện để ba vectơ
đồng phẳng
Chủ đề 14. I. Tích vô hướng của hai
HAI
vectơ trong không gian
ĐƯỜNG I.1.Góc giữa hai vectơ trong
THẲNG không gian
VUÔNG I.2.Tích vô hướng của hai
GÓC
vectơ trong không gian
II.Vectơ chỉ phương của
đường thẳng

Biết được:
- Khái niệm phép chiếu song song;
- Khái niệm hình biểu diễn của một hình không

gian.
Về kĩ năng :
- Xác định được: phương chiếu; mặt phẳng
chiếu trong một phép chiếu song song. Dựng
được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một
tam giác, một đường tròn qua một phép chiếu
song song.
- Vẽ được hình biểu diễn của một hình không
gian.
Về kiến thức :
- Nêu được quy tắc hình hộp để cộng vectơ
trong không gian;
- Trình bày được khái niệm và điều kiện đồng
phẳng của ba vectơ trong không gian.
Về kỹ năng :
- Xác định được góc giữa hai vectơ trong
không gian.
- Vận dụng được: phép cộng, trừ; nhân vectơ
với một số, tích vô hướng của hai vectơ; sự
bằng nhau của hai vectơ trong không gian.
- Biết cách xét sự đồng phẳng hoặc không đồng
phẳng của ba vectơ trong không gian.
Về kiến thức:
- Nêu được khái niệm vectơ chỉ phương của
đường thẳng;
- Nêu được khái niệm góc giữa hai đường
thẳng;
- Trình bày được khái niệm và điều kiện hai
đường thẳng vuông góc với nhau.
Về kỹ năng :

16

học
Tiết 25: Lý thuyết;
tại lớp Tiết 26: Bài tập

+ HĐ 2, HĐ 6: tự
học có hướng dẫn

- Dạy + Tiết 27-28:
học
Tiết 27: Lý thuyết;
tại lớp Tiết 28: Bài tập

+ HĐ 2, 4, 6,7: tự
học có hướng dẫn
2

+ Bài tập cần làm(tr
91):2, 3, 4, 6, 7

3

- Dạy + Tiết 29-30-31:
học
Tiết 29-30: Lý thuyết;
tại lớp Tiết 31: Bài tập

+ HĐ 2, HĐ 4: tự
học có hướng dẫn

+ Bài tập 6, 7:
Khuyến khích học


1

22-24

18 25-27

II.1.Định nghĩa
II.2. Nhận xét
III.Góc giữa hai đường
thẳng
III.1.Định nghĩa
III.2. Nhận xét
IV.Hai đường thẳng vuông
góc
IV.1.Định nghĩa
IV.2. Nhận xét
Chủ đề 15. I.Định nghĩa
ĐƯỜNG II. Điều kiện để đường
THẲNG thẳng vuông góc với mặt
VUÔNG phẳng
GÓC VỚI III.Tính chất
MẶT
IV..Liên hệ giữa quan hệ
PHẲNG song song và quan hệ vuông
góc của đường thẳng và mặt
phẳng

V.Phép chiếu vuông góc và
định lí ba đường vuông góc
V.1. Phép chiếu vuông góc
V.2. Định lí ba đường
vuông góc
V.3. Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng

- Xác định được vectơ chỉ phương của đường
thẳng; góc giữa hai đường thẳng.
- Biết chứng minh hai đường thẳng vuông góc
với nhau.

Về kiến thức:
- Biết được định nghĩa và điều kiện đường
thẳng vuông góc với mặt phẳng;
- Nếu được khái niệm phép chiếu vuông góc;
- Biết được khái niệm mặt phẳng trung trực của
một đoạn thẳng.
Về kỹ năng :
- Biết cách chứng minh: một đường thẳng
vuông góc với mặt phẳng; một đường thẳng
vuông góc với một đường thẳng.
- Xác định được hình chiếu vuông góc của một
điểm, một đường thẳng lên một mặt phẳng.
- Bước đầu vận dụng được định lí ba đường
vuông góc.
- Xác định được góc giữa đường thẳng và mặt
phẳng.
- Biết xét mối liên hệ giữa tính song song và

tính vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng.

3

Chủ đề 16.
HAI MẶT
PHẲNG
VUÔNG
GÓC

Về kiến thức:

3

I.. Góc giữa hai mặt phẳng
I.1. Định nghĩa
I.2. Cách xác định góc giữa
hai mặt phẳng
I.3. Diện tích hình chiếu của
một đa giác
II. Hai mặt phẳng vuông

Biết được :
- Khái niệm góc giữa hai mặt phẳng;
- Khái niệm và điều kiện hai mặt phẳng vuông
góc;
17

sinh tự làm
+ Bài tập cần làm (tr

97):1, 2, 4, 5

- Dạy
học
tại lớp
Dạy
CNTT

+ Tiết 32-33-34:
Tiết 32-33: Lý thuyết;
( tiết 32 dạy CNTT)
Tiết 34: Bài tập

+ HĐ 1, HĐ2:tự học
có hướng dẫn
+ Phần chứng minh
các định lí: tự học có
hướng dẫn
+ Bài tập 6, 7 :tự
học có hướng dẫn
+ Bài tập cần làm (tr
104):3,4,5,8

- Dạy + Tiết 35-36-37:
học
Tiết 35-36: Lý thuyết;
tại lớp Tiết 37: Bài tập

+ HĐ 1,3 và Phần
chứng minh Định lí

1, 2: tự học có


góc
II.1.Định nghĩa
II.2. Các định lí
III. Hình lăng trụ đứng,
hình hộp chữ nhật, hình lập
phương
III.1.Định nghĩa
III.2. Nhận xét

29 28-30

31
20 32-34

Chủ đề 17. I.Khoảng cách từ một
KHOẢNG điểm đến một đường
CÁCH thẳng, một mặt phẳng.
I.1. Khoảng cách từ một
điểm đến một đường thẳng
I.2. Khoảng cách từ một
điểm đến một mặt phẳng.
II.Khoảng
cách
giữa
đường thẳng và mặt phẳng
song song, giữa hai mặt
phẳng song song

II.1.Khoảng cách giữa
đường thẳng và mặt phẳng
song song
II.2.Khoảng cách giữa hai
mặt phẳng song song
III.Đường vuông góc
chung và khoảng cách
giữa hai đường thảng chéo
nhau
III.1.Định nghĩa
III.2. Cách tìm đường
vuông góc chung
III.3. Nhận xét
Kiểm tra 45 phút
Chủ đề 18. + Toàn bộ kiến thức đã học

- Tính chất hình lăng trụ đứng, lăng trụ đều,
hình hộp đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập
phương;

hướng dẫn
+ Bài tập 4, 11:
Khuyến khích học
sinh tự làm
+ Bài tập cần làm (tr
113):3, 5, 6, 7, 10

- Khái niệm hình chóp đều và chóp cụt đều.
Về kỹ năng :
- Xác định được góc giữa hai mặt phẳng.

- Biết chứng minh hai mặt phẳng vuông góc
Về kiến thức, kỹ năng:
Biết và xác định được:
- Khoảng cách từ một điểm đến một đường
thẳng;
- Khoảng cách từ một điểm đến một mặt
phẳng;
- Khoảng cách giữa hai đường thẳng;
- Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng
song song;
- Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song;
- Đường vuông góc chung của hai đường thẳng
chéo nhau;
- Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo
nhau.

Về kiến thức:
18

- Dạy
CNTT
+ Dạy
TT

+ Tiết 38-39-40:
Tiết 38-39: Lý thuyết
dạy CNTT
Tiết 40: Bài tập dạy
TT


+ HĐ 1, 2, 3, 4, 6: tự
học có hướng dẫn
+Bài tập cần làm (tr
119):2,4,8

3

1
3

- Dạy

+ Tiết 41
+ Tiết 42-43-44: Bài


ÔN TẬP ở học kì II
HỌC KÌ II

21

35

- Trình bày được các kiến thức đã học trong
học kỳ II.
Về kỹ năng:
- Tổng hợp các kỹ năng các chủ đề trong học
kỳ II.
Kiểm tra học kì II


DUYỆT BAN GIÁM HIỆU

học
tập ôn tập
tại lớp

1

NHÓM BỘ MÔN

19

+ Tiết 45



×