Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Tài liệu HOT Kế hoạch Giảng dạy TOÁN 10 Giải tích và Hình học mới nhất năm học 2020 - 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.28 KB, 23 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
TRƯỜNG THPT …
…, ngày 05 tháng 09 năm 2020
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC
MÔN: TOÁN

LỚP: 10

ĐẠI SỐ

HÌNH HỌC

32 tiết

22 tiết

Tuần 1-14: 2 tiết/tuần = 28 tiết

Tuần 1-14: 1 tiết/tuần = 14 tiết

Tuần 15-18: 1 tiết/tuần = 4 tiết

Tuần 15-18: 2 tiết/tuần = 8 tiết

33 tiết

21 tiết

Tuần 19 - 21: 1 tiết/tuần = 3 tiết

Tuần 19 - 21: 2 tiết/tuần = 6 tiết



Tuần 22 - 35: 2 tiết/tuần = 28 tiết

Tuần 22 - 34: 1 tiết/tuần = 13 tiết

Cả năm 108 tiết

Học kỳ I

Học kỳ II
Tuần 35: 2 tiết/tuần = 2 tiết

1

Tuần 35: 2 tiết/tuần = 2 tiết


PHẦN I. ĐẠI SỐ 10

ST
T

Tuần

Chương

Bài/Chủ
đề

MỆNH ĐỀ

1

2

(Gồm §1)

1

2-3

CHƯƠN
G I.
MỆNH
ĐỀ. TẬP
HỢP

TẬP HỢP
(Gồm §2,
§3, §4)

Mạch nội dung
kiến thức

I.Mệnh đề.
I.1 Tính đúng sai của
một mệnh đề .
I.2.Phủ định của một
mệnh đề.
I.3.Mệnh đề kéo theo.
I.4.Mệnh đề đảo.

I.5. Mệnh đề tương
đương.
II. Mệnh đề chứa
biến.

I. Tập hợp
II. Một số tập con của
tập số thực.
III. Hợp, giao của hai

Yêu cầu cần đạt (theo CT môn học)

Về kiến thức:
- Biết thế nào là một mệnh đề, mệnh đề
phủ định , mệnh đề chứa biến.
- Biết kí hiệu phổ biến () và kí hiệu tồn tại
().
- Biết được mệnh đề kéo theo, mệnh đề
tương đương.
- Phân biệt được điều kiện cần và điều kiện
đủ, giả thiết và kết luận.
Về kỹ năng:
- Biết lấy ví dụ mệnh đề, phủ định một
mệnh đề, xác định được tính đúng sai của
các mệnh đề trong những trường hợp đơn
giản.
- Nêu được ví dụ mệnh đề kéo theo và
mệnh đề tương đương .
- Biết lập mệnh đề đảo của một mệnh đề
cho trước.

Về kiến thức:
- Hiểu được khái niệm tập hợp, tập hợp
con, tập hợp bằng nhau.
- Hiểu các phép toán giao của hai tập hợp,
hợp của hai tập hợp, phần bù của một tập
2

Thời
lượn
g (số
tiết)

Hình
thức
tổ
chức
dạy
học

Ghi chú

Tiết 1-2
Dạy
(2 tiết)

học tại
lớp

Tiết 1: Dạy lý thuyết
Tiết 2: Dạy Bài tập

Bài tập cần làm 1,2,3,4,5
(Trang 9-10)
Tinh giản về mặt lý
thuyết phần mệnh đề
chứa biến

(3 tiết)

Dạy

Tiết 3-4-5

học

Tiết 3+4: Dạy lý thuyết

tại lớp

Tiết 5: Dạy Bài tập


tập hợp.
IV. Hiệu của hai tập
hợp. Phần bù của một
tập con.

con.
- Hiểu được các kí hiệu N*, N, Z, Q, R và
mối quan hệ giữa các tập hợp đó.
- Hiểu đúng các kí hiệu (a; b); [a; b]; (a; b];

[a; b); (- ; a); (- ; a]; (a; +); [a; +);
(-; +).
Về kỹ năng:
- Sử dụng đúng các kí hiệu , , , , ,
A\B, CEA.
- Biết cho tập hợp bằng cách liệt kê các
phần tử của tập hợp hoặc chỉ ra tính chất
đặc trưng của các phần tử của tập hợp.
- Vận dụng được các khái niệm tập hợp
con, tập hợp bằng nhau vào giải bài tập.
- Thực hiện được các phép toán lấy giao
của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp, hiệu
của của hai tập hợp, phần bù của một tập
con. Biết dùng biểu đồ Ven để biểu diễn
giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp.

Bài tập cần làm
1,2,3(Trang 13)
1,2,4(Trang 115)
1,2,3(Trang 18)

- Biết biểu diễn các khoảng, đoạn trên trục
số.
3

3

SỐ GẦN
ĐÚNG –
SAI SỐ

(Gồm §5)

1. Số gần đúng.
2. Số quy tròn.
3. Chữ số chắc (chữ
số đáng tin) và cách
viết chuẩn số gần
đúng.

Về kiến thức:
- Hiểu khái niệm số gần đúng –Số quy tròn
Về kỷ năng:
- Viết được số gần đúng của một số với độ
chính xác cho trước.
- Biết sử dụng máy tính bỏ túi để tính toán
các số gần đúng.

(1 tiết)

Hướn
g dẫn
học
sinh tự
học và
dạy tại
lớp .

Tiết 6
Mục I, II và III.1. (Tự
học có hướng dẫn)

Mục III, Ví dụ 5. Thực
hiện với lưu ý: Giới
thiệu khái niệm
‘‘Độ chính xác của một
số gần đúng”

3


Về kiến thức:

4

5

ÔN TẬP
CHƯƠNG
1
- Ôn tập
chương 1.

4

KHÁI

5

NIỆM CƠ
BẢN VỀ
HÀM SỐ

VÀ ĐỒ
THỊ
(Gồm các
bài: §1, §2)

CHƯƠNG
II. HÀM
SỐ BẬC
NHẤT VÀ
BẬC HAI

I. Hệ thống kiến thức
của chương I.
II. Rèn luyện bài

- Hiểu được các kiến thức của chương I.
Về kỹ năng:

(2 tiết)

- Giải được các dạng bài tập của chương

- Bổ sung bài tập tự luận và trắc nghiệm
cho phù hợp với nội dung kiểm tra đánh
giá.
Về kiến thức:
- Hiểu khái niệm hàm số, tập xác định của
hàm số, đồ thị của hàm số.
I. Cách cho hàm số.
Hiểu khái niệm hàm số đồng biến, nghịch

II. Đồ thị của hàm số. biến, hàm số chẵn, lẻ. Biết được tính chất
III. Hàm số đồng
đối xứng của đồ thị hàm số chẵn, đồ thị
biến, nghịch biến.
hàm số lẻ.
III.1. Hàm số chẵn, lẻ. - Hiểu được sự biến thiên và đồ thị của hàm
III.2. Hàm số không
số bậc nhất.
đổi (hàm hằng).
- Hiểu cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất và đồ
III.3. Đồ thị hàm số
y x
thị hàm số
. Biết được đồ thị hàm số
x
y= .
y x
nhận Oy làm trục đối xứng.
Về kỹ năng:
- Biết tìm tập xác định của các hàm số đơn
y x.
giản, chẳng hạn:
- Biết cách chứng minh tính đồng biến,
nghịch biến của một số hàm số trên một
khoảng cho trước, chẳng hạn: xác định
chiều biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
y x.
bậc nhất,
- Biết xét tính chẵn lẻ của một hàm số đơn


Dạy

Tiết 7-8

học
tại lớp

Bài tập cần làm
(10,11,12,14 (trang 2426).

Dạy

Tiết 9-10

học tại

Tiết 9: Dạy lý thuyết

lớp

Tiết 10: Dạy Bài tập

tập

4

(2 tiết)

§1. Hàm số
Mục I và mục II.1.(Tự

học có hướng dẫn)
Bài tập cần làm
(1a,1c,2,3,4 (trang 3839).


giản, chẳng hạn:

y x.

y  b, y  x .
- Vẽ được đồ thị
- Biết tìm toạ độ giao điểm của hai đường
thẳng có phương trình cho trước.

HÀM SỐ
BẬC HAI
6

6-7

(Gồm §3).

Về kiến thức:
- Hiểu được sự biến thiên của hàm số bậc
hai trên �
Về kỹ năng:
- Lập được bảng biến thiên của hàm số bậc
hai; xác định được toạ độ đỉnh, trục đối
I. Sự biến thiên của
xứng, vẽ được đồ thị hàm số bậc hai.

hàm số bậc hai trên R. - Đọc được đồ thị của hàm số bậc hai: từ
II. Đồ thị hàm bậc hai đồ thị xác định được trục đối xứng, các giá
trị của x để y  0; y  0.

Tiết
11-12-13-14
Tiết 11+12: Dạy lý
thuyết (CNTT)
(4 tiết)

Dạy
CNTT

Tiết 13: Dạy Bài tập
tương tác

+Dạy
TT

Tiết 14: Dạy Bài tập
Bài tập cần làm
(1a,1b,2a,2b,3,4 (trang
49- 50).

- Tìm được phương trình parabol
y  ax 2  bx  c khi biết một trong các hệ
số và biết đồ thị đi qua hai điểm cho trước.

ÔN TẬP
CHƯƠNG

II
7

7-8

8

9

9

9-10

- Ôn tập
chương II.

I. Kiến thức của
chương II.
II. Rèn luyện bài tập

Kiểm tra
giữa kì 1
CHƯƠNG

ĐẠI

Về kiến thức:
- Nắm được các kiến thức về hàm số, hàm
sô bậc hai.
Về kỹ năng:

- Tổng hợp các kỹ năng các chủ đề trong
chương II.

Tiết
15-16
(3 tiết)

Dạy
học tại
lớp

- Kiểm tra ở tiết 16 tuần
8
Tiết 17

- Bài kiểm tra 45’ kết hợp giữa TL và TN.
I. Khái niệm phương

Về kiến thức:
5

Bài tập cần làm
(8a,8c,9c,9d,10,11,12
(trang 50- 51).

(2 tiết)

Dạy

Tiết 18+19



III.
PHƯƠNG
TRÌNH.
HỆ
PHƯƠNG
TRÌNH

trình một ẩn;
I.1. Khái niệm
I.2 Nghiệm của
CƯƠNG
VỀ
PHƯƠNG
TRÌNH
(Gồm §1)

phương trình.
II- Điều kiện của
phương trình
III. phương trình chứa
tham số
IV. Phương trình
tương đương, các
phép biến đổi tương
đương phương trình.

10


10-11

PHƯƠNG
TRÌNH
QUY VỀ
PHƯƠNG
TRÌNH
BẬC
NHẤT,
BẬC HAI
(Gồm §2)

I. Nhắc lại cách giải
phương trình bậc
nhất, bậc 2
II. Phương trình chứa
ẩn dưới dấu căn
III. Luyện tập

học tại
lớp

- Hiểu khái niệm phương trình, nghiệm của
phương trình.
- Hiểu định nghĩa hai phương trình tương
đương.
- Hiểu các phép biến đổi tương đương
phương trình.
Về kỹ năng:
- Nhận biết một số cho trước là nghiệm của

phương trình đã cho; nhận biết được hai
phương trình tương đương.
- Nêu được điều kiện xác định của phương
trình (không cần giải các điều kiện).
- Biết biến đổi tương đương phương trình.

Về kiến thức:
- Hiểu cách giải và biện luận phương trình
ax  b  0 ; phương trình ax 2  bx  c  0 .
- Hiểu cách giải các phương trình chứa ẩn
dưới dấu căn.
Về kỹ năng:
- Giải và biện luận thành thạo phương trình
ax  b  0 . Giải thành thạo phương trình
2
bậc hai ax  bx  c  0 .
- Giải được các phương trình quy về bậc
nhất, bậc hai: phương trình có ẩn ở mẫu số,
phương trình có chứa dấu căn,
- Biết giải các bài toán thực tế đưa về giải
phương trình bậc nhất, bậc hai bằng cách
lập phương trình.
6

Mục I.3 và HĐ 4. (Tự
học có hướng dẫn)
Mục I.4 và II.3 (Tự học
có hướng dẫn)
Bài tập cần làm (3,4
(trang 57).

(Bài tập lồng ghép vào
trong tiết lý thuyết)

(3 tiết)

Dạy
tại lớp

Hướn
g dẫn
học
sinh tự
học

Tiết
20-21-22
Tiết 20 : Dạy lý thuyết
Tiết 21+22: Dạy Bài tập
Mục I và Mục II.1. (Tự
học có hướng dẫn)
Bài tập cần làm (7,8
(trang 62-63).


PHƯƠNG
TRÌNH VÀ
HỆ
PHƯƠNG
TRÌNH
11


12

BẬC
NHẤT
NHIỀU

I. Hệ phương trình
bậc nhất hai ẩn
II. Hệ phương trình
 a1 x  b1 y  c1 z d 1

 a 2 x  b2 y  c 2 z d 2
 a x  b y  c z d
3
3
3
 3

ẨN (Gồm
§3)

ÔN

TẬP

CHƯƠNG
12

13


13

14

III

BẤT
ĐẲNG
THỨC
(Gồm §1)

I. Kiến thức của
chương III.
II. Rèn luyện bài tập

- Biết giải phương trình bậc hai bằng máy
tính bỏ túi.
Về kiến thức:
Hiểu khái niệm hệ phương trình bậc nhất
ba ẩn, nghiệm của hệ
Về kỹ năng:
- Giải được và biểu diễn được tập nghiệm
của phương trình bậc nhất hai ẩn.
- Giải được hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
bằng phương pháp cộng và phương pháp
thế.
- Giải được hệ phương trình bậc nhất ba ẩn
đơn giản (có thể dùng máy tính).
- Giải được một số bài toán thực tế đưa về

việc lập và giải hệ phương trình bậc nhất
hai ẩn, ba ẩn.
- Tính được nghiệm của hệ hai phương
trình bậc nhất hai ẩn, hệ ba phương trình
bậc nhất ba ẩn bằng máy tính cầm tay.
Về kiến thức:
- Nắm được các kiến thức các chủ đề trong
chương 3.
Về kỹ năng:
- Tổng hợp các kỹ năng các chủ đề trong
chương 3.

I. Tính chất.

Về kiến thức:
- Biết khái niệm và các tính chất của bất
II. Bất đẳng thức chứa
đẳng thức.
dấu giá trị tuyệt đối.
- Hiểu bất đẳng thức giữa trung bình cộng
và trung bình nhân của hai số.
III. Bất đẳng thức
- Biết được một số bất đẳng thức có chứa
giữa trung bình cộng
giá trị tuyệt đối như:
7

Tiết 23-24
Dạy
CNTT

(2 tiết)

Tiết 23: Dạy lý thuyết
CNTT

Tiết 24: Dạy Bài tập

CNTT
Hướn
g dẫn
Mục I. (Tự học có
học
sinh tự hướng dẫn)
học
Bài tập cần làm 1, 2, 3,
7a, 7b. (Không yêu cầu)

Tiết 25-26
(2 tiết)

(2 tiết)

Dạy
học tại
lớp

Dạy
TT

Bài tập 5, 6. (Không yêu

cầu)

Tiết 27-28
Tiết 27: Dạy lý thuyết
Tiết 28: Dạy Bài tập
Tương tác


x �0; x �x; x � x
 x R :
.
x �a � a �x �a
(với a > 0)
x �a

x �a � �
x � a

(với a > 0)

CHƯƠN
G IV.
BẤT
ĐẲNG
THỨC.
BẤT
PHƯƠNG
TRÌNH

14


15-16

a  b �a  b

và trung bình nhân.

BẤT
PHƯƠNG
TRÌNH VÀ
HỆ BẤT
PHƯƠNG
TRÌNH
MỘT ẨN
(Gồm §2)

I. Bất phương trình
I.1. Khái niệm bất
phương trình.
I.2Nghiệm của bất
phương trình.
II.Bất phương trình
tương đương.
II.2 .Khái niệm
II.2. Phép biến đổi
tương đương các bất

.
Về kỹ năng:
- Vận dụng được tính chất của bất đẳng

thức hoặc dùng phép biến đổi tương đương
để chứng minh một số bất đẳng thức đơn
giản .
- Biết vận dụng bất đẳng thức giữa trung
bình cộng và trung bình nhân của hai số
vào việc chứng minh một số bất đẳng thức
hoặc tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của một biểu thức.
- Chứng minh được một số bất đẳng thức
đơn giản có chứa giá trị tuyệt đối.
- Biết biểu diễn các điểm trên trục số thỏa
x  a; x  a
mãn các bất đẳng thức
(với a
> 0).
Về kiến thức:
- Biết khái niệm bất phương trình, nghiệm
của bất phương trình.
- Biết khái niệm hai bất phương trình
tương đương, các phép biến đổi tương
đương các bất phương trình.
Về kỹ năng:
- Nêu được điều kiện xác định của bất
phương trình .
- Nhận biết được hai bất phương trình
tương đương .
8

HĐ 2, 4, 5, 6. (Tự học có
hướng dẫn)

Bài tập cần làm (1,3,4,5
(trang 79).

(2 tiết)

Dạy
học tại
lớp

Tiết 29-30
HĐ 1, HĐ 3. (Tự học
có hướng dẫn)


phương trình.
ÔN TẬP
HỌC KỲ I
15

17-18

- Kiểm tra
học kỳ I

Ôn tập kiến thức của
học kì I.

- Vận dụng được phép biến đổi tương
đương bất phương trình để đưa một bất
phương trình đã cho về dạng đơn giản hơn.

Về kiến thức:
- Nắm được các kiến thức đã học trong học
kỳ I.
Về kỹ năng:
- Tổng hợp các kỹ năng các chủ đề trong
học kỳ I.

(2 tiết)

Dạy
học tại
lớp

Tiết 31-32

- Bài kiểm tra 90’ kết hợp giữa TL và TN.
Tổng số tiết: 32
HỌC KÌ II
BẤT
PHƯƠNG
TRÌNH VÀ
BẤT I. Phép biến đổi
PHƯƠNG tương đương các bất
phương trình.
TRÌNH
II. Luyện tập
MỘT ẨN
HỆ
16


19-20

Về kiến thức:
- Biết khái niệm hai bất phương trình
tương đương, các phép biến đổi tương
đương các bất phương trình.
Về kỹ năng:
-Giải được các bất phương trình cơ bản
bằng các phép biến đổi tương đương

Tiết 33-34

(2 tiết)

- Dạy

Tiết 33 : Dạy lý thuyết

học tại

Tiết 34: Dạy Bài tập

lớp
Bài tập cần làm
(1a,1d,2,4,5 (trang 8788).

(Gồm §2)

17


21-22

CHƯƠN
G IV.

DẤU CỦA
NHỊ
THỨC
BẬC
NHẤT
(Gồm §3)

I. Nhị thức bậc nhất.
I.1. Dấu của nhị thức
bậc nhất.
I.2. Dấu của tích,
thương các nhị thức
bậc nhất.
II. Bất phương trình
tích, chứa ẩn ở mẫu

Về kiến thức:
- Hiểu và nhớ được định lí dấu của
nhị thức bậc nhất.
- Hiểu cách giải bất phương trình
bậc nhất, hệ bất phương trình bậc
nhất một ẩn.
Về kỹ năng:
- Vận dụng được định lí dấu của
9


(3 tiết)

- Dạy
học tại
lớp

Tiết 35-36-37
Tiết 35+36 : Dạy lý
thuyết
Tiết 37: Dạy Bài tập
Bài tập cần làm


BẤT
ĐẲNG
THỨC.
BẤT
PHƯƠNG
TRÌNH
(tt)

thức.
III.Bất phương trình
chửa ẩn trong dấu giá
trị tuyệt đối.

nhị thức bậc để lập bảng xét dấu
tích các nhị thức bậc nhất, xác
định tập nghiệm của các bất

phương trình tích (mỗi thừa số
trong bất phương trình tích là một
nhị thức bậc nhất).
- Giải được hệ bất phương trình
bậc nhất một ẩn.
- Giải được một số bài toán thực
tiễn dẫn tới việc giải bất phương
trình.

I.Khái niệm bất
phương trình, hệ bất
phương trình bậc nhất
hai ẩn.
II. Tập nghiệm bất
phương trình, hệ bất
phương trinhg bậc
nhất

Về kiến thức:
- Hiểu khái niệm bất phương trình,
hệ bất phương trình bậc nhất hai
ẩn, nghiệm và miền nghiệm của
nó.
Về kỹ năng:
- Xác định được miền nghiệm của
bất phương trình và hệ bất
phương trình bậc nhất hai ẩn trên
mặt phẳng toạ độ.

BẤT

PHƯƠNG
TRÌNH
BẬC
18

23

NHẤT
HAI ẨN
(Gồm §4)

19

24-25

DẤU CỦA I.1 Tam thức bậc hai.
TAM

I.2.Dấu của tam thức

THỨC

bậc hai.

BẬC HAI II.1 Khái niệm bất
Gồm §5)

phương trình bậc hai.
II.2. Giải bất phương
trình bậc hai.


Về kiến thức:
- Hiểu định lí về dấu của tam thức bậc hai.
Về kỹ năng:
- Áp dụng được định lí về dấu tam thức bậc
hai để giải bất phương trình bậc hai; các bất
phương trình quy về bậc hai: bất phương
trình tích, bất phương trình chứa ẩn ở mẫu
thức.
- Biết áp dụng việc giải bất phương trình
bậc hai để giải một số bài toán liên quan
đến phương trình bậc hai như: điều kiện để
10

(1,2a,2c,3 (trang 94).

Tiết 38-39
Dạy lý thuyết và kết
hợp bài tập (CNTT)
(2 tiết)

Dạy
CNTT

Mục IV, (Tự học có
hướng dẫn)
Bài tập cần làm 1,2
(trang 100).
(Bài tập lồng ghép vào
trong tiết học)


(4 tiết)

Dạy
học
tại
lớp

Tiết 40-41-42-43
Tiết 40+41 : Dạy lý
thuyết
Tiết 42+43: Dạy Bài tập
Bài tập cần làm 1,2, 3
(trang 105).


phương trình có nghiệm, có hai nghiệm trái
dấu.
ÔN

TẬP

CHƯƠN
20

21

G IV

I. Kiến thức chương

IV.

- Kiểm
tra giữa
kì 2.

II. Luyện tập

26

27

CHƯƠN
G V.
THỐNG


số

I.2.Tần số

Về kiến thức:
Biết được một số đặc trưng của dãy số
liệu: số trung bình cộng, số trung vị, mốt và
ý nghĩa của chúng.
Hiểu các biểu đồ tần suất hình cột, biểu đồ

I.3.Tần suất

hình quạt và đường gấp khúc tần suất.


I.4. Bảng phân bố tần số

- Hiểu các khái niệm: Tần số, tần suất của
mỗi giá trị trong dãy số liệu (mẫu số liệu)
thống kê, bảng phân bố tần số - tần suất,
bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp.
Về kỹ năng:

Một tần suất. Biểu đồ
khái

niệm



bản

về

thống kê.

Tiết 44-45

(2 tiết)

Dạy
học
tại
lớp


- Bài kiểm tra 45’ kết hợp giữa TL và TN.
I. Bảng phân bố tần số,

§1.

Về kiến thức:
- Nắm được các kiến thức các chủ
đề trong chương IV.
Về kỹ năng:
- Tổng hợp các kỹ năng các chủ đề
trong chươngIV.

I.1Số liệu thống kê.

và tần suất ghép lớp
I.5. Biểu đồ
II. Số trung bình cộng.
Số trung vị. Mốt.
II.1. Số trung bình cộng
II.2. Mốt
II.3. Số trung vị

- Xác định được tần số, tần suất của mỗi giá
trị trong dãy số liệu thống kê.
- Lập được bảng phân bố tần số - tần suất
ghép lớp khi đã cho các lớp cần phân ra.
- Vẽ được biểu đồ tần suất hình cột.
- Vẽ được đường gấp khúc tần số, tần suất.
- Đọc được các biểu đồ hình cột, hình quạt.

Tìm được số trung bình cộng, số trung vị,
mốt của dãy số liệu thống kê (trong những
tình huống đã học).
11

(2 tiết)

Dạy
CNTT

Tiết 44: Dạy ôn tập
Bài tập cần làm
1,3,4,5,6,10,13 (trang
106-108).
Tiết 45: Kiểm tra
Tiết 46-47
Tiết 46 +47: Dạy lý
thuyết , bài tập kết hợp
(CNTT)


Tiết 48-49
Tiết 48 : Dạy lý thuyết
Tiết 49: Dạy thực hành

22

28

PHƯƠNG

SAI VÀ
ĐỘ LỆCH
CHUẨN
(Gồm §4)

23

29-31

GÓC

CHƯƠNG
VI. CUNG
VÀ GÓC
LƯỢNG
GIÁC.

I. Phương sai và độ Về kiến thức:
Biết khái niệm phương sai, độ lệch chuẩn
lệch chuẩn
của dãy số liệu thống kê và ý nghĩa của
chúng.
II. Bài tập thực hành
Về kỹ năng:
dành cho nhóm học
Tìm được phương sai, độ lệch chuẩn của
sinh
dãy số liệu thống kê.

VÀ I.1. Cung và góc


Về Kiến thức:
- Biết hai đơn vị đo góc và cung tròn là độ
CUNG
lượng giác
và radian.
LƯỢNG
I.2. Bài tập: Cung và - Hiểu khái niệm đường tròn lượng giác;
góc và cung lượng giác; số đo của góc và
GIÁC. GIÁ góc lượng giác
cung lượng giác.
TRỊ
II.1 Giá trị lượng giác - Biết quan hệ giữa các giá trị lượng giác
của các góc có liên quan đặc biệt: bù nhau,
LƯỢNG
của một cung
phụ nhau, đối nhau, hơn kém nhau góc .
GIÁC
Về kỹ năng:
II.2. Bài tập: GTLG
- Biết đổi đơn vị góc từ độ sang radian và
CỦA MỘT của một cung
ngược lại.
GÓC
- Tính được độ dài cung tròn khi biết số đo
của cung.
(CUNG)
- Biết cách xác định điểm cuối của cung
12


(2 tiết)

(6 tiết)

Dạy
học
tại
lớp

Dạy
học
tại
lớp

Bài tập thực hành dành
cho nhóm học sinh: thu
thập các số liệu thống kê
trên lớp học theo một
dấu hiệu nào đó. Sau đó,
yêu cầu học sinh trình
bày, phân tích và xử lí
các số liệu thống kê đã
thu thập được (có đề cập
đến phương sai và độ
lệch chuẩn).
Tiết 50-55
Tiết 50+51+52 : Dạy lý
thuyết
Tiết 53+54+55: Dạy bài
tập

§1. Mục I.1. (Tự học có
hướng dẫn)
§2. Mục II. (Tự học có
hướng dẫn)
Bài tập cần làm 1,
2a,2d,3a,3c,4a,4c,5a,5b,


CÔNG
THỨC
LƯỢNG
GIÁC
(Gồm

các

bài: §1; §2
và tiết Bài
tập)

24

32-33

CÔNG
THỨC
LƯỢNG
GIÁC. ÔN
TẬP (Gồm
§3)


lượng giác và tia cuối của một góc lượng
giác hay một họ góc lượng giác trên đường
tròn lượng giác.
- Xác định được giá trị lượng giác của một
góc khi biết số đo của góc đó.
- Xác định được dấu các giá trị lượng giác
của cung AM khi điểm cuối M nằm ở các
góc phần tư khác nhau.
- Vận dụng được các hằng đẳng thức lượng
giác cơ bản giữa các giá trị lượng giác của
một góc để tính toán, chứng minh các hệ
thức đơn giản.
- Vận dụng được công thức giữa các giá trị
lượng giác của các góc có liên quan đặc
biệt: bù nhau, phụ nhau, đối nhau, hơn kém
nhau góc  vào việc tính giá trị lượng giác
của góc bất kì hoặc chứng minh các đẳng
thức
I. Công thức cộng.
Về kiến thức:
II. Công thức nhân - Hiểu công thức tính sin, côsin, tang,
đôi.
côtang của tổng, hiệu hai góc.
III. Công thức biến - Từ các công thức cộng suy ra công thức
đổi tích thành tổng.
góc nhân đôi.
IV.Công thức biến đổi - Hiểu công thức biến đổi tích thành tổng và
công thức biến đổi tổng thành tích.
tổng thành tích

Về kỹ năng:
- Vận dụng được công thức tính sin, cosin,
tang, côtang của tổng, hiệu hai góc, công
thức góc nhân đôi để giải các bài toán như
tính giá trị lượng giác của một góc, rút gọn
những biểu thức lượng giác đơn giản và
chứng minh một số đẳng thức.
- Vận dụng được công thức biến đổi tích
13

6
(trang 140).
Bài

tập

cần

làm

1a,1b,2a,2b,3,4,5(trang
148).

(4 tiết)

Dạy
học
tại
lớp


Tiết 56-59
Tiết 56+57+58 : Dạy lý
thuyết
Tiết 59: Dạy bài tập
HĐ 1, 2 và Ví dụ 3. (Tự
học có hướng dẫn)
Bài tập cần làm 1,
2a,2b,3,4a,4b,5,8
(trang 153).


thành tổng, công thức biến đổi tổng thành
tích vào một số bài toán biến đổi, rút gọn
biểu thức
Tiết 60-61

25

34

ÔN TẬP
I. Kiến thức của
CHƯƠNG
chương VI.
VI.
II. Rèn luyện bài tập

Về kiến thức:
- Hiểu được các kiến thức của chương.


Dạy bài tâp (tương tác)
(2 tiết)

Về kỹ năng:

Dạy
TT

- Giải được các dạng bài tập của chương.
ÔN TẬP
CUỐI
26

35

NĂM

- Kiểm
tra
HK2.

I. Kiến thức của
trọng tâm HK 2.
II. Rèn luyện bài
tập

Về kiến thức:
- Nắm được kiến thức các chủ đề
HK2.
Về kỹ năng:

- Tổng hợp các kỹ năng các chủ đề
HK2.
- Bài kiểm tra 90’ kết hợp giữa TL
và TN.

Tổng số tiết:31

14

Bài tập cần làm 3,4,
5a,5b,6a,6b,7a,7d,8a,8d
(trang 155).

(2 tiết)
62-63

Dạy
học
tại
lớp

Tiết 62-63
Mục I. (Tự học có
hướng dẫn)


15


PHẦN II. HÌNH HỌC


ST
T

Tuần

Chương

Bài/Chủ
đề

Mạch nội dung
kiến thức

Yêu cầu cần đạt (theo CT
môn học)

Thời
lượn
g (số
tiết)

Hình
thức tổ
chức Ghi chú
dạy
học

HỌC KÌ I


1

2

Bài 1.
CÁC
ĐỊNH
NGHĨA

1

2-4

Chương I.
VECTƠ

Bài 2.
TỔNG VÀ
HIỆU
CỦA HAI
VECTƠ

Về kiến thức:
- Trình bày được khái niệm vectơ,
vectơ - không, độ dài vectơ, hai
vectơ cùng phương, hai vectơ bằng
1. Khái niệm vectơ.
nhau.
- Phân biệt được vectơ - không
2. Vectơ cùng

cùng phương và cùng hướng với
phương, vectơ cùng
mọi vectơ.
hướng.
Về kỹ năng:
- Chứng minh được hai vectơ bằng
3. Hai vectơ bằng
nhau.
nhau.
r
a
4. Vectơ – không.
- Khi cho trước điểm A và vectơ
uuu
r
, dựng được điểm B sao cho AB =
r
a.
Về kiến thức:
1.Tổng hai vectơ.
- Nhận biết được cách xác định
2. Quy tắc hình bình tổng, hiệu hai vectơ, quy tắc ba
hành.
điểm, quy tắc hình bình hành và
3. Tính chất của phép các tính chất của tổng vectơ: giao
hoán, kết hợp, tính chất của vectơcộng các vectơ.
không.
4. Hiệu của hai
16


Tiết 1
(1 tiết)

(3 tiết)

Dạy
học tại
lớp

Dạy
học tại
lớp

Mục 2. HĐ 2 (Tự
học có hướng dẫn)
HĐ4: Không dạy
Bài tập cần làm
1,2,3,4b(trang 7).

Tiết 2-3-4
Tiết 2+3 : Dạy lý
thuyết
Tiết 4: Dạy bài tập


r r r r
a  b �a  b

vectơ.
- Áp dụng.


3

5-7

1. Định nghĩa
Chương I.
VECTƠ

Bài 3.
TÍCH
CỦA MỘT
VECTƠ
VỚI MỘT
SỐ

2. Tính chất
3. Trung điểm của
đoạn thẳng và trọng
tâm tam giác.
4. Điều kiện để hai
vectơ cùng phương.
5. Phân tích một
vectơ theo hai vectơ
không cùng phương.

- Biết được
.
Về kỹ năng:
- Vận dụng được: quy tắc ba điểm,

quy tắc hình bình hành khi lấy
tổng hai vectơ cho trước.
-uu
Vận
dụng
ur u
uur được
uuu
r quy tắc trừ
OB  OC  CB
vào chứng minh các đẳng thức
vectơ.
Về kiến thức:
- Trình bày được định nghĩa tích
vectơ với một số (tích một số với
một véc tơ).
- Nhận biết được các tính chất của
tích vectơ
r r với một số: với mọi
vectơ a , b và mọi số thực k, m ta
có:
r
r
a;
1) k(m a )r= (km)
r
r
a = ka + ma ;
2) (k+m)
r r

r
r
3) k( a + b ) = k a + k b .
- Biết được điều kiện để hai vectơ
cùng phương; tính chất trung
điểm, tính chất trọng tâm.
Về kỹ năng:
r
r
- Xác định được vectơ b r= k a
khi cho trước số k và vectơ a .
- Diễn đạt được bằng vectơ: ba
điểm thẳng hàng, trung điểm của
một đoạn thẳng, trọng tâm của tam
giác, hai điểm trùng nhau.
- Sử dụng được tính chất trung
17

Mục 3. HĐ 1 (Tự
học có hướng dẫn)
Bài tập cần làm
2,3,4,5(trang 12).

(3 tiết)

Dạy
học tại
lớp

Tiết 5-6-7

Tiết 5+6 : Dạy lý
thuyết
Tiết 7: Dạy bài tập
Mục 1. HĐ 1 (Tự
học có hướng dẫn)
Mục 2. HĐ 2 (Tự
học có hướng dẫn)
Mục 3. HĐ 3 (Tự
học có hướng dẫn)
Mục 5 (Tự học có
hướng dẫn)
Bài tập cần làm: 1,
2, 4, 5, 6 trang 17


4

1. Trục và độ dài đại
số trên trục.

8 – 11

2. Hệ trục tọa độ.
Bài 4. HỆ 3. Tọa độ của các
TRỤC
r r
r
. .
TỌA ĐỘ
vectơ u�v , ku

4. Tọa độ trung điểm
đoạn thẳng. Tọa độ
trọng tâm tam giác.

5

12+13

6

14 -15

Chương I.
VECTƠ

Chủ
đề: 1. Ôn tập kiến thức
ÔN TẬP chương 1
CHƯƠNG 2. Rèn luyện giải bài
I
tập

Bài 1. GIÁ
TRỊ
LƯỢNG
GIÁC
CỦA MỘT
GÓC BẤT

1. Định nghĩa.

2. Tính chất
3. Giá trị lượng giác
của góc đặc biệt.

điểm của đoạn thẳng, trọng tâm
của tam giác để giải một số bài
toán hình học.
Về kiến thức:
- Hiểu được toạ độ của vectơ, của
điểm đối với một hệ trục.
- Biết được biểu thức toạ độ của
các phép toán vectơ, độ dài vectơ
và khoảng cách giữa hai điểm, toạ
độ trung điểm của đoạn thẳng và
toạ độ trọng tâm của tam giác.
Về kỹ năng:
- Tính được tọa độ của vectơ nếu
biết tọa độ hai đầu mút. Sử dụng
được biểu thức toạ độ của các
phép toán vectơ.
- Xác định được toạ độ trung điểm
của đoạn thẳng và toạ độ trọng tâm
của tam giác.
Về kiến thức:
- Trình bày được các kiến thức các
chủ đề trong chương I.
Về kỹ năng:
- Tổng hợp các kỹ năng các chủ đề
trong chươngI.


Về kiến thức:
- Nhận biết được giá trị lượng giác
của góc bất kì từ  đến 18.
- Trình bày được khái niệm góc
giữa hai vectơ, tích vô hướng của
hai vectơ, các tính chất của tích vô
18

Tiết 8-9-10-11
Tiết 8+9 : Dạy lý
thuyết CNTT
Tiết 10+11: Dạy
bài tập
(4 tiết)

Dạy
CNTT

HĐ 1, 2, 3, 4, 5.
(Tự học có hướng
dẫn)
Bài tập cần làm: 3,
5, 6, 7, 8 trang 26
và trang 27.

Tiết 12+13

(2 tiết)

(2 tiết)


Dạy
học tại
lớp

Dạy
học tại
lớp

Mục II, các câu 10,
12, 13, 14, 15, 16,
20, 21, 26, 29.
Không yêu cầu
Bài tập cần làm: 5,
6, 9, 11, 12 trang
27và trang 28.
Tiết 14-15
Tiết 14 : Dạy lý
thuyết
Tiết 15: Dạy bài


o

KÌ TỪ 0
ĐẾN 180o

7

8


15 -16

Bài 2.
Chương II. TÍCH VÔ
TÍCH VÔ HƯỚNG
CỦA HAI
HƯỚNG
VECTƠ
CỦA HAI
VECTƠ
VÀ ỨNG
DỤNG

16-1718

Chủ đề:
ÔN TẬP
HỌC KÌ I.

4. Góc giữa hai
vectơ.
5. Sử dụng máy tính
bỏ túi để tính giá trị
lượng giác của một
góc

1.Định nghĩa.
2. Các tính chất của
tích vô hướng.

3. Biểu thức tọa độ
của tích vô hướng.
4. Ứng dụng.

1. Ôn tập kiến thức
trọng tâm HK 1
2. Rèn luyện giải bài
tập liên quan

hướng, biểu thức toạ độ của tích
vô hướng.
Về kỹ năng:
- Xác định được góc giữa hai
vectơ; tích vô hướng của hai vectơ.

tập

Về kiến thức:
- Trình bày được các khái niệm
góc giữa hai vectơ, tích vô hướng
của hai vectơ, các tính chất của
tích vô hướng, biểu thức toạ độ
của tích vô hướng.
Về kỹ năng:
- Xác định được góc giữa hai
vectơ; tích vô hướng của hai vectơ.
- Tính được độ dài của vectơ và
khoảng cách giữa hai điểm.
- Vận dụng được các tính chất của
tích vô hướng của hai vectơ vào

giải bài tập

Tiết 16+17+18+19

Về kiến thức:
- Trình bày được các kiến thức đã
học trong học kỳ I.
Về kỹ năng:
- Tổng hợp các kỹ năng các chủ đề
trong học kỳ I.

KIỂM
TRA HỌC
KÌ I
Tổng số tiết học kì I: 22 tiết.
HỌC KÌ II
19

Mục 5 (Tự học có
hướng dẫn)
Bài tập cần làm:
2,5, 6, trang 40

Tiết 16+17 : Dạy
lý thuyết

(4 tiết)

Dạy
học tại

lớp,
dạy
tương
tác

Tiết 18: Dạy bài
tập
Tiết 19: tương tác

HĐ 1 và HĐ 2 (Tự
học có hướng dẫn)
Bài tập cần làm:
1,2,4, 5, trang 45

(2 tiết)

Dạy
học tại
lớp

Tiết 20+21+22


9

10

19 - 20

21


Bài 3.
Chương II. CÁC HỆ
THỨC
TÍCH VÔ LƯỢNG
GIÁC
HƯỚNG
TRONG
CỦA HAI
TAM
VECTƠ
GIÁC VÀ
VÀ ỨNG
GIẢI
DỤNG
TAM
GIÁC

Chủ đề:
ÔN TẬP
CHƯƠNG

1.Định lí côsin
2. Định lí sin

Về kiến thức:
- Trình bày được định lý cosin,
định lý sin, công thức về độ dài
đường trung tuyến trong một tam
giác.

- Phân biệt được một số công thức
tính diện tích tam giác như
1
1
1
S  a.ha  b.hb  c.hc
2
2
2
;
1
S  ab sin C
2
abc
S
4 R ; S  pr ;

S  p ( p  a)( p  b)( p  c)
(4 tiết)
(trong đó R, r lần lượt là bán kính
đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam
4. Giải tam giác và
giác, p là nửa chu vi tam giác)
ứng dụng vào việc đo - Biết một số trường hợp giải tam
giác.
đạc.
Về kỹ năng:
- Áp dụng được định lý cosin, định
lý sin, công thức về độ dài đường
trung tuyến, các công thức tính

diện tích để giải một số bài toán có
liên quan đến tam giác.
- Biết giải tam giác trong một số
trường hợp đơn giản. Biết vận
dụng kiến thức giải tam giác vào
các bài toán có nội dung thực tiễn.
Kết hợp với việc sử dụng máy tính
bỏ túi khi giải toán.
Về kiến thức:
(2 tiết)
- Trình bày được các kiến thức các
chủ đề trong chương II.

3. Công thức tính
diện tích tam giác.

20

Tiết 23-26
Tiết 23+24 : Dạy
lý thuyết
Tiết 25+26: Dạy
bài tập

Dạy
học tại
lớp

HĐ 1 (Tự học có
hướng dẫn)

Mục 2. HĐ 5 (Tự
học có hướng dẫn)
Mục 3, phần chứng
minh công thức
diện tích tam
giác. (Khuyến
khích học sinh tự
chứng minh)
Bài tập cần làm:
1,3,4,,6,8,9 trang
59-60

Dạy
học tại

Tiết 27-28
Phần II, các câu: 5,


II.
11

Bài 1.
PHƯƠNG
TRÌNH
ĐƯỜNG
THẲNG

22 - 27


Chương
III.
PHƯƠNG
PHÁP
TỌA ĐỘ
TRONG
MẶT

Về kỹ năng:
- Tổng hợp các kỹ năng các chủ đề
trong chương II.
Về kiến thức:
1.Vectơ chỉ phương
- Nhận biết được vectơ pháp
của đường thẳng.
tuyến,
vectơ chỉ phương của
2. Phương trình tham đường thẳng, liên hệ giữa vec tơ
chỉ phương và hệ số góc của
số của đường thẳng.
đường thẳng, mối liên hệ giữa
3.Vectơ pháp tuyến
vectơ pháp tuyến và vectơ chỉ
của đường thẳng.
phương của đường thẳng.
4. Phương trình tổng - Trình bày cách viết phương trình
tổng quát, phương trình tham số
quát của đường
của đường thẳng, các trường hợp
thẳng.

đặc biệt của phương trình đường
5.Vị trí tương đối của thẳng.
- Phân biệt được điều kiện hai
hai đường thẳng.
đường thẳng cắt nhau, song song,
6. Góc giữa hai
trùng nhau, vuông góc với nhau .
đường thẳng.
- Biết công thức tính khoảng cách
từ một điểm đến một đường thẳng;
7.Công thức tính
góc giữa hai đường thẳng.
khoảng cách từ một
Về kỹ năng:
điểm đến một đường
- Viết được phương trình tổng
thẳng.
quát, phương trình tham số của
đường thẳng d đi qua điểm
M  x0 ; y0 
và có phương cho
trước hoặc đi qua hai điểm cho
trước.
- Tính được tọa độ của véc tơ pháp
tuyến nếu biết tọa độ của véc tơ
chỉ phương của một đường thẳng
và ngược lại.
- Biết chuyển đổi giữa phương
trình tổng quát và phương trình
21


lớp
(5 tiết)

Dạy
học tại
lớp;Dạ
y
CNTT

6, 7, 9, 10, 20
(Không yêu cầu)
Tiết 29-34
Tiết 29+30 :Dạy lý
thuyết CNTT
Tiết 31 : Dạy lý
thuyết
Tiết 32+33+34:
Dạy bài tập
Bài tập cần làm:
1,2,3,5,6,7,8a,9
trang 80




×