Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TOÁN 10 (CHUẨN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.41 KB, 22 trang )

Tuần Tên chương / bài
Tiết
Mục đích, u cầu Kiến thức cơ bản Phương pháp GD
Chuẩn bị của GV và
HS
Ghi
chú
1
CHƯƠNG I: MỆNH
ĐỀ - TẬP HỢP
§1. MỆNH ĐỀ
1, 2
MỆNH ĐỀ
a- Kiến thức
− Biết thế nào là một mệnh đề, mệnh
đề phủ định, mệnh đề chứa biến.
− Biết kí hiệu phổ biến (∀) và kí hiệu
tồn tại (∃).
− Biết được mệnh đề kéo theo, mệnh
đề tương đương.
− Phân biệt được điều kiện cần và
điều kiện đủ, giả thiết và kết luận.
b- Kĩ năng
− Biết lấy ví dụ về mệnh đề, mệnh đề
phủ định của một mệnh đề, xác
định được tính đúng sai của một
§1. MỆNH ĐỀ
Mệnh đề. Mệnh đề
chứa biến
Phủ đònh của một
mệnh đề


Mệnh đề kéo theo
Mệnh đề đảo – Hai
mệnh đề tương
đương
Kí hiệu ∀ và ∃
Bài tập
1/. Phương pháp
thuyết trình + đàm
thoại để hình thành
khái niệm mới.
2/. Phương pháp nêu
vấn đề +Gợi mở vấn
đáp để giải quyết
tình huống có vấn
đề.
3/. Sử dụng tranh
ảnh, máy chiếu nếu
có.
§1.
- Thầy:
 Các phiếu học tập;
 Computer và
projecter(nếu có);
 Đồ dùng dạy học của
GV: Thước kẻ, …
- Trò:
 Đồ dùng học tập như:
Thước kẻ, SGK, …
 Bảng trong và bút dạ
cho hoạt động cá

nhân và hoạt động
nhóm.
2
* BÀI TẬP
3
§2. TẬP HP
4
KHÁI NIỆM TẬP HỢP
a- Kiến thức
− Hiểu được khái niệm tập hợp, tập
hợp con, hai tập hợp bằng nhau.
− Hiểu các phép tốn: giao, hợp của
hai tập hợp; phần bù của một tập
con.
b- Kĩ năng
− Sử dụng đúng các kí hiệu:
, , , , , \ , .
E
A B C A∈ ∉ ⊂ ⊃ ∅
− Biết cho tập hợp bằng cách liệt kê
các phần tử của tập hợp hoặc chỉ ra
tính chất đặc trưng của các phần tử
của tập hợp.
§2. TẬP HỢP
Khái niệm tậ hợp
Tập hợp con
Tập hợp bằng nhau
Bài tập
1/. Phương pháp
thuyết trình + đàm

thoại để hình thành
khái niệm mới.
2/. Phương pháp nêu
vấn đề +Gợi mở vấn
đáp để giải quyết
tình huống có vấn
đề.
3/. Sử dụng tranh
ảnh, máy chiếu nếu
có.
§2.
- Thầy:
 Các phiếu học tập;
 Computer và
projecter(nếu có);
 Đồ dùng dạy học của
GV: Thước kẻ, …
- Trò:
 Đồ dùng học tập như:
Thước kẻ, SGK, …
Bảng trong và bút dạ cho
hoạt động cá nhân và
hoạt động nhóm.
3
§3. CÁC PHÉP TOÁN
TẬP HP
5
a- Kiến thức
− Hiểu các phép tốn: giao, hợp của
hai tập hợp; phần bù của một tập

con.
b- Kĩ năng
− Sử dụng đúng các kí hiệu:
, , , , , \ , .
E
A B C A∈ ∉ ⊂ ⊃ ∅
§3. CÁC PHÉP
TOÁN TẬP HP
Giao của hai tập hợp
Hợp của hai tập hợp
Hiệu và phần bù của
hai tập hợp
Bài tập
- Trang 1 -
-
§4. CÁC TẬP HỢP SỐ
6
§4. CÁC TẬP HỢP SỐ
a- Kiến thức
− Hiểu được các kí hiệu
*
, , , ,¥ ¥ ¢ ¤ ¡
và mối quan hệ giữa
các tập hợp đó.
− Hiểu đúng các kí hiệu: (, [, ), ], (a ;
b), [a ; b], (a ; b], [a ; b), (-∞ ; a), (-
∞ ; a], (a ; +∞), [a ; +∞), (-∞ ; +∞).
b- Kĩ năng
− Viết được số quy tròn của một số
căn cứ vào độ chính xác cho trước.

§4. CÁC TẬP HP
SỐ
Các tập hợp số đã
học
Các tập hợp con
thường dùng của
¡
Bài tập
1/. Phương pháp
thuyết trình + đàm
thoại để hình thành
khái niệm mới.
2/. Phương pháp nêu
vấn đề +Gợi mở vấn
đáp để giải quyết
tình huống có vấn
đề.
3/. Sử dụng tranh
ảnh, máy chiếu nếu
có.
Chú ý: Cần phát huy
tính tích cực của
học sinh thơng qua
các hoạt động nhóm
§4.
- Thầy:
 Các phiếu học tập;
 Computer và
projecter(nếu có);
 Đồ dùng dạy học của

GV: Thước kẻ, …
- Trò:
 Đồ dùng học tập như:
Thước kẻ, SGK, …
Bảng trong và bút dạ cho
hoạt động cá nhân và
hoạt động nhóm.
4
§5. SỐ GẦN ĐÚNG,
SAI SỐ
7
§5.
a- Kiến thức
− Biết khái niệm số gần đúng, sai số.
b- Kĩ năng
− Viết được số quy tròn của một số
căn cứ vào độ chính xác cho trước.
§5. SỐ GẦN ĐÚNG,
SAI SỐ
Số gần đúng
Sai số tuyệt đối
Quy tròn số gần
đúng
Bài tập
1/. Ph¬ng ph¸p
thut tr×nh + §µm
tho¹i ®Ĩ h×nh thµnh
kh¸i niƯm míi.
2/. Ph¬ng ph¸p nªu
vÊn ®Ị + Gỵi më

vÊn ®¸p ®Ĩ gi¶i
qut t×nh hng cã
vÊn ®Ị.
§5.
 Các phiếu học tập;
 Đồ dùng dạy học của
GV: Thước kẻ, …
- Trò:
 Đồ dùng học tập như:
Thước kẻ, vở, sách
giáo khoa,…;
ƠN TẬP CHƯƠNG I
8
5 CHƯƠNG II: HÀM SỐ
BẬC NHẤT VÀ BẬC
HAI
§1. HÀM SỐ
9,
10
ĐẠI CƯƠNG VỀ HÀM SỐ
a- Kiến thức
− Hiểu khái niệm hàm số, tập xác
định của hàm số, đồ thị của hàm số.
− Hiểu khái niệm hàm số đồng biến,
nghịch biến, hàm số chẵn, lẻ.
− Biết được tính chất đối xứng của đồ
thị hàm số chẵn, đồ thị hàm số lẻ.
b- Kĩ năng
§1. Hàm số
Ôn tập về hàm số

Sự biến thiên của
hàm số
Tính chẵn lẻ của
hàm số
Bài tập
1/. Phương pháp
thuyết trình + đàm
thoại để hình thành
khái niệm mới.
2/. Phương pháp nêu
vấn đề +Gợi mở vấn
đáp để giải quyết
tình huống có vấn
đề.
§1.
- Thầy:
 Các phiếu học tập;
 Computer và
projecter(nếu có);
 Đồ dùng dạy học của
GV: Thước kẻ, …
- Trò:
 Đồ dùng học tập như:
Thước kẻ, SGK, …
- Trang 2 -
-
− Biết tìm tập xác định của các hàm
số đơn giản.
− Biết cách chứng minh đồng biến,
nghịch biến của một số hàm số trên

một khoảng cho trước.
− Biết xét tính chẵn, lẻ của một hàm
số đơn giản.
3/. Sử dụng tranh
ảnh, máy chiếu nếu
có.
Chú ý: Cần phát huy
tính tích cực của
học sinh thơng qua
các hoạt động nhóm
 Bảng trong và bút dạ
cho hoạt động cá
nhân và hoạt động
nhóm.
6
§2. HÀM SỐ y= ax + b
* BÀI TẬP
11,
12
ƠN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ HÀM
SỐ y=ax+b VÀ ĐỒ THỊ CỦA NĨ.
ĐỒ THỊ HÀM SỐ
y x=
a- Kiến thức
− Hiểu được sự biến thiên và đồ thị
của hàm số bậc nhất.
− Hiểu cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất
và đồ thị hàm số y = |x|. Biết được
đồ thị hàm số y = |x| nhận Oy làm
trục đối xứng.

b- Kĩ năng
− Thành thạo việc xác định chiều biến
thiên và vẽ đồ thị của hàm số bậc
nhất.
− Vẽ được đồ thị y = b, y = |x|.
− Biết tìm tọa độ giao điểm của hai
đường thẳng có phương trình cho
trước.
§2. Hàm số y= ax + b
Ôn tập về hàm số
bậc nhất
Hàm số hằng y= b
Bài tập
1/. Phương pháp
thuyết trình + đàm
thoại để hình thành
khái niệm mới.
2/. Phương pháp nêu
vấn đề +Gợi mở vấn
đáp để giải quyết
tình huống có vấn
đề.
3/. Sử dụng tranh
ảnh, máy chiếu nếu
có.
Chú ý: Cần phát huy
tính tích cực của
học sinh thơng qua
các hoạt động nhóm
§2.

- Thầy:
 Các phiếu học tập;
 Computer và
projecter(nếu có);
 Đồ dùng dạy học của
GV: Thước kẻ, …
- Trò:
 Đồ dùng học tập như:
Thước kẻ, SGK, …
 Bảng trong và bút dạ
cho hoạt động cá
nhân và hoạt động
nhóm.
7 §3. HÀM SỐ BẬC HAI
* BÀI TẬP
13,
14
HÀM SỐ BẬC HAI y = ax
2
+ bx + c
VÀ ĐỒ THỊ CỦA NĨ
a- Kiến thức
− Hiểu được sự biến thiên của hàm số
bậc hai trên
¡
.
− Biết được các bước khảo sát và vẽ
đồ thị.
b- Kĩ năng
− Lập được bảng biến thiên của hàm

số bậc hai; xác định được tọa độ
đỉnh, trục đối xứng, vẽ được đồ thị
hàm số bậc hai.
− Đọc được đồ thị của hàm số bậc
§3. Hàm số bậc hai
Đồ thò của hàm số
bậc hai
Chiều biến thiên của
hàm số bậc hai
1/. Phương pháp
thuyết trình + đàm
thoại để hình thành
khái niệm mới.
2/. Phương pháp nêu
vấn đề +Gợi mở vấn
đáp để giải quyết
tình huống có vấn
đề.
3/. Sử dụng tranh
ảnh, máy chiếu nếu
§3.
- Thầy:
 Các phiếu học tập;
 Computer và
projecter(nếu có);
 Đồ dùng dạy học của
GV: Thước kẻ, …
- Trò:
 Đồ dùng học tập như:
Thước kẻ, SGK, …

 Bảng trong và bút dạ
cho hoạt động cá
- Trang 3 -
-
hai, từ đồ thị xác định được: trục
đối xứng, các giá trị của x để y > 0
và y < 0.
− Tìm được phương trình parabol y =
ax
2
+ bx + c khi biết một trong các
hệ số và biết đồ thị đi qua hai điểm
cho trước.
có.
Chú ý: Cần phát huy
tính tích cực của
học sinh thơng qua
các hoạt động nhóm
nhân và hoạt động
nhóm.
8
* ÔN TẬP CHƯƠNG II
* KIỂM TRA 1 TIẾT
15,
16
- Ơn tập một số kiến thức cơ bản đã
học.
- Rèn luyện cho học sinh các kỹ năng
tư duy, phân tích vào giải các bài tốn
cụ thể.

Kó năng: Kó năng tổng hợp, giải và
nắm một số thuật toán.
Tư duy: logic, sáng tạo trong học tập.
Thái độ: Giáo dục cho các em luôn
say mê trong học tập,tự giác trong
kiểm tra
- Kiến thức cơ bản đã
học trong chương
1/. Phương pháp
thuyết trình + đàm
thoại để hình thành
khái niệm mới.
2/. Phương pháp nêu
vấn đề +Gợi mở vấn
đáp để giải quyết
tình huống có vấn
đề.
ThÇy:
- Nội dung ơn tập.
- Đề kiểm tra + đáp án
Trò:
Xem SGK + SBT
9
CHƯƠNG III:
PHƯƠN
G
TRÌNH.
HỆ
PHƯƠN
G

TRÌNH
§1. ĐẠI CƯƠNG VỀ
PHƯƠN
G
TRÌNH
17,
18
ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG
TRÌNH
a- Kiến thức
− Hiểu khái niệm phương trình,
nghiệm của phương trình.
− Hiểu định nghĩa hai phương trình
tương đương và các phép biến đổi
tương đương phương trình.
− Biết khái niệm phương trình hệ quả.
b- Kĩ năng
− Nhận biết một số cho trước là
nghiệm của phương trình đã cho;
Nhận biết được hai phương trình
tương đương.
− Nêu được điều kiện xác định của
phương trình (khơng cần giải các
điều kiện).
− Biết biến đổi tương đương phương
trình.
§1. Đại cương về
phươn
g trình
Khái niệm phương

trình
Phương trình tương
đương và phương
trình hệ quả
 Bài tập
1/. Phương pháp
thuyết trình + đàm
thoại để hình thành
khái niệm mới.
2/. Phương pháp nêu
vấn đề +Gợi mở vấn
đáp để giải quyết
tình huống có vấn
đề.
3/. Sử dụng tranh
ảnh, máy chiếu nếu
có.
Chú ý: Cần phát huy
tính tích cực của
học sinh thơng qua
các hoạt động nhóm
§1.
- Thầy:
 Các phiếu học tập;
 Computer và
projecter(nếu có);
 Đồ dùng dạy học của
GV: Thước kẻ, …
- Trò:
 Đồ dùng học tập như:

Thước kẻ, SGK, …
Bảng trong và bút dạ cho
hoạt động cá nhân và
hoạt động nhóm.
- Trang 4 -
-
10
§2. PHƯƠNG TRÌNH
QUY VỀ BẬC NHẤT,
BẬC HAI
19,
20
PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT,
BẬC HAI
a- Kiến thức
− Hiểu cách giải và biện luận phương
trình ax + b = 0; phương trình ax
2
+
bx + c = 0.
− Hiểu cách giải các phương trình
quy về dạng bậc nhất, bậc hai:
phương trình có ẩn ở mẫu số,
phương trình có chứa dấu giá trị
tuyệt đối, phương trình chứa căn
đơn giản, phương trình đưa về
phương trình tích.
b- Kĩ năng
− Giải và biện luận thành thạo

phương trình ax + b = 0. Giải thành
thạo phương trình bậc hai.
§2. Phương trình quy
về bậc nhất, bậc hai
Ôn tập về phương
trình bậc nhất, bậc
hai
Phương trình quy về
phương trình bậc
nhất, bậc hai
Bài tập
1/. Phương pháp
thuyết trình + đàm
thoại để hình thành
khái niệm mới.
2/. Phương pháp nêu
vấn đề +Gợi mở vấn
đáp để giải quyết
tình huống có vấn
đề.
3/. Sử dụng tranh
ảnh, máy chiếu nếu
có.
Chú ý: Cần phát huy
tính tích cực của
học sinh thơng qua
các hoạt động nhóm
§2.
- Thầy:
 Các phiếu học tập;

 Computer và
projecter(nếu có);
 Đồ dùng dạy học của
GV: Thước kẻ, …
- Trò:
 Đồ dùng học tập như:
Thước kẻ, SGK, …
Bảng trong và bút dạ cho
hoạt động cá nhân và
hoạt động nhóm.
11
LUYỆN TẬP
21
PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ P T
BẬC NHẤT, BẬC HAI
− Giải được các pt quy về bậc nhất,
bậc hai: phương trình có ẩn ở mẫu
số, phương trình có chứa dấu giá trị
tuyệt đối, pt chứa căn đơn giản,
phương trình đưa về pt tích.
− Biết vận dụng định lí Vi-ét vào việc
xét dấu nghiệm của phương trình
bậc hai.
− Biết giải các bài tốn thực tế đưa về
giải phương trình bậc nhất, bậc hai
bằng cách lập phương trình.
− Biết giải phương trình bậc hai bằng
máy tính bỏ túi.
§2. Phương trình quy
về bậc nhất, bậc hai

Ôn tập về phương
trình bậc nhất, bậc
hai
Phương trình quy về
phương trình bậc
nhất, bậc hai
Bài tập
§2.
- Thầy:
 Các phiếu học tập;
 Computer và
projecter(nếu có);
 Đồ dùng dạy học của
GV: Thước kẻ, …
- Trò:
 Đồ dùng học tập như:
Thước kẻ, SGK, …
Bảng trong và bút dạ cho
hoạt động cá nhân và
hoạt động nhóm.
§3. PHƯƠNG TRÌNH
VÀ HỆ PHƯƠNG
TRÌNH BẬC NHẤT
NHIỀU ẨN
22 PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT
NHIỀU ẨN
a- Kiến thức
− Hiểu khái niệm nghiệm của phương
§3. Phương trình và

hệ phương trình bậc
nhất nhiều ẩn
Ôn tập về phương
trình và hệ hai
1/. Phương pháp
thuyết trình + đàm
thoại để hình thành
khái niệm mới.
§3.
- Thầy:
 Các phiếu học tập;
 Computer và
projecter(nếu có);
- Trang 5 -
-
trình bậc nhất hai ẩn, nghiệm của hệ
phương trình.
b- Kĩ năng
− Giải được và biểu diễn được tập
nghiệm của phương trình bậc nhất
hai ẩn.
− Giải được hệ phương trình bậc nhất
hai ẩn bằng phương pháp cộng và
phương pháp thế.
− Giải được hệ phương trình bậc nhất
ba ẩn đơn giản (có thể dùng máy
tính).
− Giải được một số bài tốn thực tế
đưa về việc lập và giải hệ phương
trình bậc nhất hai ẩn, ba ẩn.

phương trình bậc
nhất hai ẩn
Hệ ba phương trình
bậc nhất ba ẩn
Bài tập
2/. Phương pháp nêu
vấn đề +Gợi mở vấn
đáp để giải quyết
tình huống có vấn
đề.
3/. Sử dụng tranh
ảnh, máy chiếu nếu
có.
Chú ý: Cần phát huy
tính tích cực của
học sinh thơng qua
các hoạt động nhóm
 Đồ dùng dạy học của
GV: Thước kẻ, …
- Trò:
 Đồ dùng học tập như:
Thước kẻ, SGK, …
 Bảng trong và bút dạ
cho hoạt động cá
nhân và hoạt động
nhóm.
12
§3. PHƯƠNG TRÌNH
VÀ HỆ PHƯƠNG
TRÌNH BẬC NHẤT

NHIỀU ẨN
* BÀI TẬP
23,
24
BT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT
NHIỀU ẨN
− Giải được và biểu diễn được tập
nghiệm của phương trình bậc nhất
hai ẩn.
− Giải được hệ phương trình bậc nhất
hai ẩn bằng phương pháp cộng và
phương pháp thế.
− Giải được hệ phương trình bậc nhất
ba ẩn đơn giản (có thể dùng máy
tính).
− Giải được một số bài tốn thực tế
đưa về việc lập và giải hệ phương
trình bậc nhất hai ẩn, ba ẩn.
§3. Bài tập
Ôn tập về phương
trình và hệ hai
phương trình bậc
nhất hai ẩn
Hệ ba phương trình
bậc nhất ba ẩn
Bài tập
1/. Phương pháp
thuyết trình + đàm
thoại để hình thành

khái niệm mới.
2/. Phương pháp nêu
vấn đề +Gợi mở vấn
đáp để giải quyết
tình huống có vấn
đề.
3/. Sử dụng tranh
ảnh, máy chiếu nếu
có.
- Thầy:
 Các phiếu học tập;
 Computer và
projecter(nếu có);
 Đồ dùng dạy học của
GV: Thước kẻ, …
- Trò:
 Đồ dùng học tập như:
Thước kẻ, SGK, …
 Bảng trong và bút dạ
cho hoạt động cá
nhân và hoạt động
nhóm.
13
* ÔN TẬP CHƯƠNG II
* KIỂM TRA 1 TIẾT
25,
26
- Ơn tập một số kiến thức cơ bản đã
học.
- Rèn luyện cho học sinh các kỹ năng

tư duy, phân tích vào giải các bài tốn
cụ thể.
Kó năng: Kó năng tổng hợp, giải và
nắm một số thuật toán.
Tư duy: logic, sáng tạo trong học tập.
Thái độ: Giáo dục cho các em luôn
- Kiến thức cơ bản đã
học trong chương
1/. Ph¬ng ph¸p
thut tr×nh + §µm
tho¹i ®Ĩ ôn tập kh¸i
niƯm.
2/. Ph¬ng ph¸p nªu
vÊn ®Ị + Gỵi më
ThÇy:
- Nội dung ơn tập.
- Đề kiểm tra + đáp án
Trò:
Xem SGK + SBT
- Trang 6 -
-
say mê trong học tập,tự giác trong
kiểm tra
14
CHƯƠNG IV: BẤT
ĐẲNG THỨC – BẤT
PHƯƠNG TRÌNH
§1. BẤT ĐẲNG THỨC
27
a- Kiến thức

− Biết khái niệm và các tính chất của
bất đẳng thức.
b- Kĩ năng
− Vận dụng được tính chất của bất
đẳng thức hoặc dùng phép biến đổi
tương đương để chứng minh một số
bất đẳng thức đơn giản.
− Biết vận dụng bất đẳng thức Cơsi
vào việc chứng minh một số bất
đẳng thức hoặc tìm giá trị lớn nhất,
giá trị nhỏ nhất của một biểu thức
đơn giản.
§1. Bất đẳng thức
Ơn tập bất đẳng thức
Bất đẳng thức giữa
trung bình cộng và
trung bình nhân (Bất
đẳng thức Cơsi)
Bất đẳng thức chứa
dấu giá trị tuyệt đối
Bài tập
1/. Ph¬ng ph¸p
thut tr×nh + §µm
tho¹i ®Ĩ h×nh thµnh
kh¸i niƯm míi.
2/. Ph¬ng ph¸p nªu
vÊn ®Ị + Gỵi më
vÊn ®¸p ®Ĩ gi¶i
qut t×nh hng cã
vÊn ®Ị.

3/. Sư dung tranh
¶nh, m¸y chiÕu
Projector (nếu có)
§1.
- Thầy:
 Các phiếu học tập;
 Computer và
projecter(nếu có);
 Đồ dùng dạy học của
GV: Thước kẻ, …
- Trò:
 Đồ dùng học tập như:
Thước kẻ, SGK, …
 Bảng trong và bút dạ
cho hoạt động cá
nhân và hoạt động
nhóm.
15
§1. BẤT ĐẲNG THỨC
28
a- Kiến thức
− Hiểu bất đẳng thức giữa trung bình
cộng và trung bình nhân của hai số.
− Biết được một số bất đẳng thức có
chứa giá trị tuyệt đối
b- Kĩ năng
− Biết vận dụng bất đẳng thức Cơsi
vào việc chứng minh một số bất
đẳng thức hoặc tìm giá trị lớn nhất,
giá trị nhỏ nhất của một biểu thức

đơn giản.
§1. Bất đẳng thức
Ơn tập bất đẳng thức
Bất đẳng thức giữa
trung bình cộng và
trung bình nhân (Bất
đẳng thức Cơsi)
Bất đẳng thức chứa
dấu giá trị tuyệt đối
Bài tập
1/. Ph¬ng ph¸p
thut tr×nh + §µm
tho¹i ®Ĩ h×nh thµnh
kh¸i niƯm míi.
2/. Ph¬ng ph¸p nªu
vÊn ®Ị + Gỵi më
vÊn ®¸p ®Ĩ gi¶i
qut t×nh hng cã
vÊn ®Ị.
3/. Sư dung tranh
¶nh, m¸y chiÕu
Projector (nếu có)
§1.
- Thầy:
 Các phiếu học tập;
 Đồ dùng dạy học của
GV: Thước kẻ, …
- Trò:
 Đồ dùng học tập như:
Thước kẻ, vở, sách

giáo khoa,…;
16 §2. BẤT PHƯƠNG
TRÌNH VÀ HỆ BẤT
PHƯƠNG TRÌNH
MỘT ẨN
29 BẤT PHƯƠNG TRÌNH
a- Kiến thức
− Biết khái niệm bất phương trình,
nghiệm của bất phương trình.
− Biết khái niệm hai bất phương trình
tương đương, các phép biến đổi
tương đương các bất phương trình.
b- Kĩ năng
− Nêu được điều kiện xác định của
bất phương trình.
− Nhận biết được hai bất phương
§2. Bất phương trình
và hệ bất phương
trình một ẩn
Khái niệm bất
phương trình một ẩn
Hệ bất phương trình
một ẩn
Một số phép biến đổi
bất phương trình
Bài tập
1/. Phương pháp
thuyết trình + đàm
thoại để hình thành
khái niệm mới.

2/. Phương pháp nêu
vấn đề +Gợi mở vấn
đáp để giải quyết
tình huống có vấn
đề.
3/. Sử dụng tranh
§2.
 Các phiếu học tập;
 Computer và
projecter(nếu có);
 Đồ dùng dạy học của
GV: Thước kẻ, …
- Trò:
 Đồ dùng học tập như:
Thước kẻ, vở, sách
giáo khoa,…;
- Trang 7 -
-
trình tương đương trong trường hợp
đơn giản.
− Vận dụng được phép biến đổi tương
ảnh, máy chiếu nếu
có.
 Bảng trong và bút dạ
cho hoạt động
17
* ÔN TẬP CUỐI HỌC
KÌ I
30
- Ơn tập một số kiến thức đã học

- Rèn luyện cho học sinh các kỹ năng
tư duy, phân tích và giải các bài tốn
cụ thể.
- Kiến thức cơ bản đã
học trong HK1
1/. Ph¬ng ph¸p
thut tr×nh + §µm
tho¹i ®Ĩ ôn tập kh¸i
niƯm.
2/. Ph¬ng ph¸p nªu
vÊn ®Ị + Gỵi më
Thầy:
- Nội dung ơn tập.
Trò:
Xem SGK + SBT
18
* KIỂM TRA HK I
31
- Kiến thức cơ bản đã
học trong HK1
Kiểm tra theo quy
định của trường
Thầy:
- Đề kiểm tra + đáp án
Trò:
- Xem SGK +
SBT
19
* TRẢ BÀI KIỂM TRA
HK I

32
20
§2. BẤT PHƯƠNG
TRÌNH VÀ HỆ BẤT
PHƯƠNG TRÌNH
MỘT ẨN
* BÀI TẬP
33,
34
BẤT PHƯƠNG TRÌNH
a- Kiến thức
− Biết khái niệm bất phương trình,
nghiệm của bất phương trình.
− Biết khái niệm hai bất phương trình
tương đương, các phép biến đổi
tương đương các bất phương trình.
b- Kĩ năng
− Nêu được điều kiện xác định của
bất phương trình.
− Nhận biết được hai bất phương
trình tương đương trong trường hợp
đơn giản.
− Vận dụng được phép biến đổi tương
đương bất phương trình để đưa một
bất phương trình đã cho về dạng
đơn giản hơn.
§2. Bất phương trình
và hệ bất phương
trình một ẩn
Khái niệm bất

phương trình một ẩn
Hệ bất phương trình
một ẩn
Một số phép biến đổi
bất phương trình
Bài tập
1/. Phương pháp
thuyết trình + đàm
thoại để hình thành
khái niệm mới.
2/. Phương pháp nêu
vấn đề +Gợi mở vấn
đáp để giải quyết
tình huống có vấn
đề.
3/. Sử dụng tranh
ảnh, máy chiếu nếu
có.
§2.
- Thầy:
 Các phiếu học tập;
 Computer và
projecter(nếu có);
 Đồ dùng dạy học của
GV: Thước kẻ, …
- Trò:
 Đồ dùng học tập như:
Thước kẻ, SGK, …
 Bảng trong và bút dạ
cho hoạt động cá

nhân và hoạt động
nhóm.
21
§3. DẤU CỦA NHỊ
THỨC
35,
36
DẤU CỦA MỘT NHỊ THỨC BẬC
NHẤT. MINH HỌA BẰNG ĐỒ
THỊ. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC
§3. Dấu của nhị thức
bậc
nhất
1/. Phương pháp
thuyết trình + đàm
thoại để hình thành
- Thầy:
 Các phiếu học tập;
 Computer và
- Trang 8 -
-

×