Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

bài tập tính đơn điệu của hàm số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (600.35 KB, 22 trang )

BÀI GIẢNG: BÀI TẬP TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ

CHUYÊN ĐỀ: HÀM SỐ VÀ ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM
MÔN TOÁN LỚP 12
THẦY GIÁO: NGUYỄN CÔNG CHÍNH – GV TUYENSINH247.COM
A. KỸ NĂNG – PHƯƠNG PHÁP LÀM BÀI
I. LẬP BẢNG XÉT DẤU BIỂU THỨC
1. Các bước xét dấu một biểu thức P  x 
Bước 1: Tìm nghiệm của P  x  tức là giải P  x   0 và tìm các giá trị x mà P  x  không xác định.
Bước 2: Sắp xếp các giá trị x vừa tìm được theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bước 3: Lập bảng hoặc kẻ trục xét dấu, áp dụng các quy tắc xét dấu đã học.
Bước 4: Kết luận: P  x   0; P  x   0 khi x  ?
Các quy tắc xét dấu cần nhớ
+ “Phải cùng trái khác” – Xét dấu bậc nhất
+ “Trong trái ngoài cùng ’’– Xét dấu bậc hai
Chú ý:
P  x  chỉ đổi dấu khi đi qua nghiệm bội lẻ và giữ dấu khi qua nghiệm bội chẵn.

+ “Bội lẻ thì đổi, bội chẵn thì không”
+ “Hai bốn sáu tám làm ngơ,
Một ba năm bẩy chơi cờ ca-rô”
2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Xét dấu biểu thức f  x   x  x  1 x  2 
+ TXĐ: D  R
x  0
+ f  x   0  x  x  1 x  2   0   x  1

 x  2

+ Bảng xét dấu


1

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa GDCD tốt nhất!


x

-∞

f(x)

0
-

0

1
0

+

+∞

2
-

0

+


+ Kết luận: f  x   0  x   0;1   2;  

f  x   0  x   ;0   1;2 
Ví dụ 2: Xét dấu biểu thức f  x    x3  6 x 2  11x  6
+ TXĐ: D  R
+ f  x   0  x  1; x  2; x  3

+ Bảng xét dấu
x

-∞

f(x)

1
+

0

2
0

-

+∞

3
+

0


-

+ Kết luận: f  x   0  x   ;1   2;3

f  x   0  x  1;2   3;  
Ví dụ 3: Xét dấu biểu thức f  x    x  2  x  1  3  2 x 
2

2

3

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa GDCD tốt nhất!


+ TXĐ: D  R
+ f  x   0  x  2 (Nghiệm đơn), x  1 ( Nghiệm kép), x 

3
(Nghiệm bội ba)
2

+ Bảng xét dấu
-∞

x
f(x)

-2

-

-1
0

+

0

+∞

3/2
+

0

-

3
+ Kết luận: f  x   0  x   2; 1   1; 
2


3

f  x   0  x   ; 2    ;  
2


 x  4  x  5

f  x 
2
 x  2  x  1

4

Ví dụ 4: Xét dấu biểu thức
+ TXĐ: D  R \ 2; 1

+ Nghiệm của tử: x  4 (Nghiệm đơn)
x  5 (Nghiệm bội bốn)

+ Nghiệm của mẫu: x  2 ( Nghiệm đơn)

x  1 ( Nghiệm kép)
+ Bảng xét dấu

x
f(x)

-2

-∞
+

-1
-

-


0

+∞

5

4
+

0

+

+ Kết luận: f  x   0  x   ; 2    4;5   5;  

f  x   0  x   2; 1   1;4 
II. NHẮC LẠI LÝ THUYẾT TÍNH ĐƠN ĐIỆU
1. Định lý I

3

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa GDCD tốt nhất!


Tổng kết: Xét f  x  có đạo hàm trên K

 f ' x  0  f  x 

I 
 f ' x  0  f  x 


 f '  x   0  f  x   const
2. Định lý II
Với hữu hạn, xi  K


 f '  x   0, f '  xi   0  f  x  
 II 

f
'
x

0,
f
'
x

0

f
x









i

III. PHƯƠNG PHÁP XÉT TÍNH ĐƠN ĐIỆU
Cho hàm số y  f  x 
Bước 1: Tìm tập xác định D
Bước 2: Tính đạo hàm f '  x 
Tìm đủ các điểm xi  i  1, 2,..., n  mà f '  x   0 * hoặc f '  x  không xác định **
Bước 3: Lập bảng biến thiên và xét dấu f '  x 
Bước 4: Kết luận các khoảng ĐB, NB.
B. LUYỆN TẬP
LOẠI 1. HÀM ĐA THỨC
Bài 1: Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của các hàm số sau:
a. y  2  5x

b. y  x 2  4 x  8
Hướng dẫn giải

a. y  2  5x
+ TXĐ: D  R
+ y '  5  0x  R
+ Kết luận: Hàm số đã cho luôn nghịch biến trên R

4

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa GDCD tốt nhất!


b. y  x 2  4 x  8
+ TXĐ: D  R
+ y '  2x  4

+ Giải y '  0  x  2
+ Bảng biến thiên
+∞

2

-∞

x

0

-

y'

+

+∞

+∞

y
4

+ Kết luận: Hàm số đồng biến trên khoảng  2;   và nghịch biến trên khoảng  ; 2 
Bài 2: Tìm các khoảng đơn điệu của các hàm số sau:
a. y   x3  3x  2

1

1
b. y  x3  x 2  2 x  2
3
2

c. y  x3  3x 2  3x  4

1
d. y   x3  x 2  3x  1
3

Hướng dẫn giải
a. y   x3  3x  2
+ TXĐ: D  R
+ y '  3x 2  3

x  1
+ Giải y '  0  3  x 2  1  0  
 x  1
+ Bảng biến thiên
x

-∞

-1
-

y'

0


+∞

+

0

-

0

y
-4

5

+∞

1

-∞

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa GDCD tốt nhất!


+ Kết luận: Hàm số  /  1;1 ;   ; 1 và 1;   .
1
1
b. y  x3  x 2  2 x  2
3

2

+ TXĐ: D  R
+ y '  x2  x  2  a  b  c  0

 x  1
+ Giải y '  0  
x  2
+ Bảng biến thiên
-∞

x

-1
0

+

y'

+∞

2
-

+

0

+∞


19
6

y

4

-∞

-

3

+ Kết luận: Hàm số  /  ; 1 và  2;   ;  /  1;2  .
c. y  x3  3x 2  3x  4
+ TXĐ: D  R
Cách 1:
+ y '  3x 2  6 x  3
+ Giải y '  0  x  1
+ Bảng biến thiên
x

-1

-∞
+

y'


0

+∞
+
+∞

y

0
-∞

+ Kết luận: Hàm số  /R .
Cách 2:

6

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa GDCD tốt nhất!






+ y '  3x 2  6 x  3  3 x 2  2 x  1  3  x  1  0x  R
2

+ Ta thấy y '  0x  1 và y '  0  x  1
Theo định lý II, hàm số đã cho đồng biến trên R.
1
d. y   x3  x 2  3x  1

3

+ TXĐ: D  R
+ y '   x2  2x  3
+ Giải y '  0 : pt vô nghiệm
+ Bảng biến thiên
x

-∞

+∞
-

y'
+∞
y

-∞

+ Kết luận: Hàm số  /R .
Cách 2:





+ y '   x 2  2 x  3   x 2  2 x  1  2    x  1  2  0x  R
2

+ Ta thấy y '  0x  R và y '  0  x  1

Theo định lý II, hàm số đã cho nghịch biến trên R.
Ghi nhớ
Xét g  x   ax 2  bx  c  a  0  ,   b2  4ac

a  0
+ Nếu 
thì g  x   0x  R
  0
a  0
+ Nếu 
thì g  x   0x  R
  0
Bài 3: Xét sự đồng biến, nghịch biến của các hàm số sau:

7

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa GDCD tốt nhất!


a. y  2 x 4  1

b. y  16 x  2 x 2 

c. y  x 4  8x3  5

d. y 

16 3
x  x4
3


1 4 3 2
x  x  2x  1
4
2

Hướng dẫn giải
a. y  2 x 4  1
+ TXĐ: D  R
+ y '  8 x3
+ Giải y '  0  8x3  0  x  0 (Nghiệm bội ba)
+ Bảng biến thiên
-∞

x

+∞

0
-

y'

0

+
+∞

+∞
y

1

+ Kết luận: Hàm số  /  1;1 ;   ; 1 và 1;   .
b. y  16 x  2 x 2 

16 3
x  x4
3

+ TXĐ: D  R





+ y '  16  4 x  16 x 2  4 x3  4  x  4  x 2  1

 x  4
+ Giải y '  0   x  1 (Nghiệm bội ba)
 x  1
+ Bảng biến thiên

8

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa GDCD tốt nhất!


+ Kết luận: Hàm số  /  ; 4  và  1;1 ;  /  4; 1 và 1;  
c. y  x 4  8x3  5
+ TXĐ: D  R

+ y '  4 x3  24 x 2
+ Giải y '  0  4 x 2  x  6  0

 x  0 (Nghiệm kép)
x  6 (Nghiệm đơn)
+ Bảng biến thiên

+ Kết luận: Hàm số   ; 6  và  /  6;   .
d. y 

1 4 3 2
x  x  2x  1
4
2

+ TXĐ: D  R
+ y '  x 3  3x  2
+ Giải y '  0   x  1  x  2  0
2

 x  1 (Nghiệm kép)

x  2 (Nghiệm đơn)
+ Bảng biến thiên

9

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa GDCD tốt nhất!



+ Kết luận: Hàm số   ; 2  và  /  2;   .
LOẠI 2. HÀM PHÂN THỨC
Bài 4: Tìm các khoảng đơn điệu của các hàm số sau:
a. y 

x3
x 1

b. y 

3x  1
x 1

Hướng dẫn giải

x3
x 1

a. y 

+ TXĐ: D  R \ 1
+ y' 

4

 x  1

2

 0x  1


+ Bảng biến thiên

Kết luận: Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1 và 1;  
3x  1
x 1

b. y 

. + TXĐ: D  R \ 1
+ y' 

2

 x  1

2

 0x  1

+ Bảng biến thiên

10

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa GDCD tốt nhất!


Kết luận: Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 1 và  1;  
Bài 5: Tìm các khoảng đơn điệu của các hàm số sau:
a. y  x 


4
x

b. y 

x2  x  9
x 1
Hướng dẫn giải

a. y  x 

4
x

+ TXĐ: D  R \ 0
+ y '  1

4 x2  4

x2
x2

+ Giải y '  0  x  2
+ Bảng biến thiên

+ Kết luận: Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 2  và  2;   ; hàm số nghịch biến trên khoảng  2;0  và

 0; 2 
b. y 


x2  x  9
x 1

+ TXĐ: D  R \ 1

11

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa GDCD tốt nhất!


+ y' 

x

2

 x  9  '  x  1   x 2  x  9   x  1 '

 x  1

2

 2 x  1 x  1   x 2  x  9  x2  2 x  8
y' 

2
2
 x  1
 x  1

 x  2
+ Giải y '  0  x 2  2 x  8  0  
x  4
+ Bảng biến thiên

+ Kết luận: Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 2  và  4;   ; hàm số nghịch biến trên khoảng  2;1 và

1; 4 
Bài 6: Tìm các khoảng đơn điệu của các hàm số sau:
a. y 

x2
x  x 1

b. y 

2

4x  5
4 x2  4

Hướng dẫn giải
a. y 

x2
x  x 1
2

+ TXĐ: D  R (vì x2  x  1  0x  R )
+


x
y' 

2

 x  1   2 x  1 x  2 

x

2

 x  1

2



 x2  4 x  3

x

2

 x  1

2

+ Giải y '  0   x2  4 x  3  0  x  2  7
+ Bảng biến thiên


12

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa GDCD tốt nhất!








 



+ Kết luận: Hàm số  / 2  7; 2  7 ;  / ; 2  7 và 2  7;  .

x2  x  9
x 1

b. y 

+ TXĐ: D  R \ 1
+ y' 

4  4 x 2  4    4 x  5  .8 x

 4x


2

 4

2



16 x 2  40 x  16

 4x

2

 4

2

 x  2
+ Giải y '  0  16 x  40 x  16  0  
x   1

2
2

+ Bảng biến thiên

1

 1 

+ Kết luận: Hàm số  /  2; 1 và  1;   ;  /  ; 2  ;   ;1 và 1;   .
2

 2 

LOẠI 3. HÀM CĂN THỨC
Bài 7: Tìm các khoảng đơn điệu của các hàm số sau:
a. y  x 2  8x  12

b. y  x  1  2 x 2  x  3

c. y   2 x  1 9  x 2

d. y 

x3
x2  6

Hướng dẫn giải
a. y  x 2  8x  12

13

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa GDCD tốt nhất!


x  2
+ ĐKXĐ: x 2  8 x  12  0  
x  6
+ TXĐ: D   ; 2  6;  

+ y' 

2x  8
2 x 2  8 x  12



x4
x 2  8 x  12

+ Giải y '  0  x  4
+ Bảng biến thiên

+ Kết luận: Hàm số  /  6;   ;  /  ; 2 
b. y  x  1  2 x 2  x  3
+ ĐKXĐ: x2  x  3  0x  R
+ TXĐ: D  R
+ y '  1

2  2 x  1
2 x2  x  3



x 2  x  3   2 x  1
x2  x  3

1

3  33

x  
x
+ Giải y '  0  x  x  3  2 x  1  
2
6
 x2  x  3  4x2  4x  1

2

+ Bảng biến thiên

14

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa GDCD tốt nhất!


 3  33


3  33 
;  
+ Kết luận: Hàm số  /  ;
;  / 



6
6





c. y   2 x  1 9  x 2
+ ĐKXĐ: 9  x2  0  3  x  3
+ TXĐ: D   3;3
+ y '  2 9  x   2 x  1 .

2 x

2

+ Giải y '  0  x  

2 9  x2



4 x 2  x  18
9  x2

9
hoặc x  2 .
4

+ Bảng biến thiên

9

9
+ Kết luận: Hàm số  /   ; 2  ;  /  3;   và  2;3

4

 4 
x3

d. y 

x2  6

x   6
+ ĐKXĐ: x 2  6  0  
 x  6



 

+ TXĐ: D  ;  6 

+ y' 

6; 



2 x2  x2  9

x

2


 6 x2  6

+ Giải y '  0  x  3 .
+ Bảng biến thiên

15

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa GDCD tốt nhất!




 

+ Kết luận: Hàm số  /  ; 3 và  3;   ;  / 3;  6 và



6;3 .

LOẠI 3. MỘT SỐ HÀM KHÁC
Bài 8: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số : y  x 2  2 x  3
Hướng dẫn giải
 x 2  2 x  3khix  1  x  3

y  x2  2x  3   2

 x  2 x  3khi  1  x  3


*Hàm số có D  R

2 x  2khix  1  x  3
* Ta có: y '  
2 x  2khi  1  x  3
+ Hàm số không có đạo hàm tại x  1 và x  3 .
+ Trên khoảng  1;3 : y '  0  x  1
+ Trên khoảng  ; 1 : y '  0
+ Trên khoảng  3;   : y '  0
*Bảng biến thiên

+ Kết luận: Hàm số  /  1;1 và  3;   ;  /  ; 1 và 1;3 .
Bài 9: Tìm các khoảng đơn điệu của các hàm số sau:

16

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa GDCD tốt nhất!


a. y  sin x với x   0; 2 

  5 
b. y  x  2cos x với x   ; 
6 6 

c. y  2sin x  cos 2 x với x   0;  
Hướng dẫn giải
a. y  sin x với x   0; 2 
+ Hàm số đã cho xác định trên khoảng  0; 2 
+ Ta có y '  cos x

y '  0  cos x  0  x 

+
0




2

 k  k  Z 

1
3

3
 k  2    k   k  0; k  1  x  ; x 
2
2
2
2
2

*Bảng biến thiên

  3

 3

+ Kết luận: Hàm số  /  0;  và  ; 2  ;  /  ;

2 2
 2

 2


.


  5 
b. y  x  2cos x với x   ; 
6 6 
  5 
+ Hàm số đã cho xác định trên khoảng  ; 
6 6 

+ Ta có y '  1  2sin x



x   k 2  k  Z 

1
6
+ y '  0  sin x   
2
 x  5  k 2  k  Z 

6
  5 

Ta thấy không tồn tại k  Z để y '  0 có nghiệm x   ; 
6 6 

17

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa GDCD tốt nhất!


  5 
 y '  0x   ; 
6 6 
  5
+ Kết luận: Hàm số nghịch biến trên  ;
6 6


.


c. y  2sin x  cos 2 x với x   0;  
+ Hàm số đã cho xác định trên khoảng  0;  
+ Ta có y '  2cos x  2sin 2 x  2cos x 1  2sin x 



 x  2  k 2

cos x  0



  x   k 2
+ y'  0 
1

sin x 
6


2
 x  5  k 2
6

x   0;   , k  Z  x 


2

;x 


6

;x 


6

*Bảng biến thiên



  5
+ Kết luận: Hàm số  /  0;  và  ;
2 6
 6

  

 
 ;  /  ;  và  ;   .
6 2

6 

B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1: Xét sự đồng biến, nghịch biến của các hàm số sau:
a. y  x3  6 x 2  9 x

b. y   x3  3x 2  24 x  26

2
3
c. y   x3  x 2  5 x  1
3
2

d. y  3x3  6 x2  4 x  2

Đáp án:

18


Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa GDCD tốt nhất!


a) Hàm số đồng biến trên  ; 1 và  3;   .
Hàm số nghịch biến trên 1; 3 .
b) Hàm số đồng biến trên  4; 2  .
Hàm số nghịch biến trên  ;  4  và  2;   .

.

c) Hàm số nghịch biến trên
d) Hàm số đồng biến trên

.

Bài 2: Xét sự đồng biến, nghịch biến của các hàm số sau:
a. y  x 4  4 x 2  3

b. y  x 4  8x 2  5

c. y   x 4  4 x3  2

d. y 

1 4 7 3
x  x  2x2  3
2
3


Đáp án:



 



a) Hàm số đồng biến trên  2; 0 và



2;   .

 



 



Hàm số nghịch biến trên ;  2 và 0; 2 .
b) Hàm số đồng biến trên  0;   .
Hàm số nghịch biến trên  ; 0  .



c) Hàm số đồng biến trên ;  3 và 0; 3 .




 

Hàm số nghịch biến trên  3; 0 và



3;   .

 7  17 7  17 
d) Hàm số đồng biến trên 
;
 và  0;   .

4
4




 7  17 
7  17 
Hàm số nghịch biến trên  ;
và 
; 0  .





4
4





Bài 3: Xét sự đồng biến, nghịch biến của các hàm số sau:
4
a. y   x5  x3  8
5

19

b. y 

2 5 3 4 3 2
x  x  x  2x 1
5
4
2

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa GDCD tốt nhất!


4
2
1
c. y   x 7  x 6  x5  4
7

3
5

d. y  9 x 7  7 x 6 

7 5
x  12
5

Đáp án:

6 6
a) Hàm số đồng biến trên  
 2 ; 2  .




 6

6
Hàm số nghịch biến trên  ; 
và 
;

 .

 2

2 





b) Hàm số đồng biến trên

.
.

c) Hàm số nghịch biến trên
d) Hàm số đồng biến trên

.

Bài 4: Tìm các khoảng đơn điệu của các hàm số sau:
a. y 

3  2x
x7

b. y 

x 4  48
x

c. y  x 

9
x


d. y 

1
 2x
x 1

Đáp án:
a) Hàm số nghịch biến trên  ;  7  và  7;   .
b) Hàm số đồng biến trên  ; 2  và  2;   .
Hàm số nghịch biến trên  2; 0  và  0; 2  .
c) Hàm số đồng biến trên  ; 0  và  0;   .
d) Hàm số nghịch biến trên  ; 1 và  1;   .
Bài 5: Tìm các khoảng đơn điệu của các hàm số sau:
a. y 

x2  4 x  3
x2

b. y 

x2  4 x  3
2 x2  2 x  4

c. y 

x2
x4  1

d. y 


2x 1

 x  1

2

Đáp án:



 



 



a) Hàm số đồng biến trên ; 2  15 và 2  15;  .



Hàm số nghịch biến trên 2  15;  2 và 2; 2  15 .

20

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa GDCD tốt nhất!


b) Hàm số đồng biến trên  ; 1 ,  1; 2  và  2;   .

c) Hàm số đồng biến trên  ; 1 và  0; 1 .
Hàm số nghịch biến trên  1; 0  và 1;   .
d) Hàm số đồng biến trên  1; 0  .
Hàm số nghịch biến trên  ;0  và 1;   .
Bài 6: Tìm các khoảng đơn điệu của các hàm số sau:
a. y  3x 2  x3

b. y  3 x 2  2 x

c. y  x 1  x 2

d. y  2 x  x 2  1

Đáp án:
a) Hàm số đồng biến trên  0; 2  .
Hàm số nghịch biến trên  ; 0  và  2; 3 .
b) Hàm số đồng biến trên 1;   .
Hàm số nghịch biến trên  ; 1 .

 1 1 
;
c) Hàm số đồng biến trên  
.
3 3

1 

 1 
; 1 .
Hàm số nghịch biến trên  1; 

 và 
3

 3 

2 3
d) Hàm số đồng biến trên  ; 
 và 1;   .

3 

 2 3

Hàm số nghịch biến trên  
 3 ; 1 .



Bài 7: Tìm các khoảng đơn điệu của các hàm số sau:
a. y  x 2  4 x  3

b. y   x  1  2 x 2  5x  7

c. y  x 2  x 2  7 x  10

d. y  x3  3x  2

Đáp án:

21


Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa GDCD tốt nhất!


a) Hàm số đồng biến trên  3; 2  và  1;   .
Hàm số nghịch biến trên  ; 3 và  2; 1 .
7

b) Hàm số đồng biến trên  ;   và  1; 1 .
2


 7

Hàm số nghịch biến trên   ; 1 và  1;   .
 2

7

c) Hàm số đồng biến trên  ;   .
4

7

Hàm số nghịch biến trên  ;  .
4


d) Hàm số đồng biến trên  2; 1 và 1;   .
Hàm số nghịch biến trên  ; 2  và  2; 1 .

Bài 8: Tìm các khoảng đơn điệu của các hàm số sau:
a. y  x  sin x với x  0; 2 

 
b. y  sin 3x với x   0; 
 3

c. y  cos2x  2 x  3 với x  R

  
d. y  sin 2 x  2cos x  2 x với x    ; 
 2 2

Đáp án:
a) Hàm số đồng biến trên  0; 2 .
 
b) Hàm số đồng biến trên  0;  .
 6
  
Hàm số nghịch biến trên  ;  .
6 3

22

c) Hàm số nghịch biến trên .
 
d) Hàm số đồng biến trên  0;  .
 6
  
  

Hàm số nghịch biến trên   ; 0  và  ;  .
 2 
6 2

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa GDCD tốt nhất!



×