Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

lop 1 tuan 15 chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.58 KB, 26 trang )

TUẦN 15
Thứ 2 ngày 23 tháng 11 năm 2009.
HỌC VẦN:Tiết 119-120/ ct.
BÀI : om - am
I : MỤC TIÊU
-Học sinh đọc ,viết được : om , am , làng xóm , rừng tràm.Đọc được từ ngữ ,câu ứng dụng
trong bài.
-Học sinh có kó năng đọc viết đúng vần, tiếng, từ vừa học.Phát triển lời nói tự nhiên theo
chủ đề :Nói lời cảm ơn.
- Học sinh tích cực, chủ động trong học tập.Giáo dục hs biết cảm ơn khi được người khác
quan tâm, giúp đỡ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Tranh ảnh phục vụ cho bài dạy
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Kiểm tra bài cũ:
Gọi hs đọc từ : bình minh, nhà rơng, nắng chang
chang.
Đọc bài ứng dụng trong sgk.
GV đọc từ cho hs viết bảng con :
bình minh, nhà rơng.
Nhận xét
2.Bài mới:
Tiết 1
a. Giới thiệu bài om - am
b. Dạy vần:
*Hoạt động 1: giới thiệu vần ,tiếng ,từ và luyện
đọc
+ Vần om:
Yêu cầu hs nêu cấu tạo và ghép vần.
Gọi hs đánh vần ,đọc trơn
-HD ghép tiếng : xóm


Gọi hs đánh vần ,đọc trơn
Gv ghi từ ứng dụng lên bảng: làng xóm
Gọi hs đọc từ
Gv đọc mẫu , giảng từ ( cho hs quan sát tranh)
Gọi hs đọc lại bài : om
xóm
làng xóm
HS đọc cn - đt
2 em đọc
Viết bảng con
HS nêu cấu tạo vần om : o + m
Hs ghép bảng cài : om
Hs đánh vần ,đọc trơn cá nhân, đồng
thanh : o - mờ - om ; om
thêm âm x trước vần om; thanh sắc
trên vần om.
hs đánh vần ,đọc trơn ( cn-đt )
xờ - om- xom- sắc - xóm ; xóm
hs đọc cá nhân ,đt : làng xóm
hs nghe, quan sát
hs đọc lại bài trên bảng lớp.
Vần am (tương tự)
am
tràm
rừng tràm
Gv đọc mẫu ,giảng từ
Gọi hs đọc lại bài
Gọi hs đọc lại toàn bài
- So sánh om - am ?
*giải lao giữa tiết

Hoạt động 2: Đọc từ ngữ ứng dụng
Gv ghi từ ứng dụng lên bảng
chòm râu quả trám
đom đóm trái cam
-Tiếng nào cóvần om - am ?
Gọi hs đọc từ
Gv đọc mẫu và giảng từ
Gọi hs đọc bài trên bảng
Hoạt động 3 :Luyện viết
Gv nêu cấu tạo vần om - am ; từ : làng xóm ,
từng tràm. Viết mẫu, nêu quy trình viết.
u cầu hs viết vào bảng con, đọc lại bài vừa viết.
Nhận xét, sửa sai.
Củng cố tiết 1
u cầu hs nhắc lại cấu tạo vần, tiếng, từ vừa học.
Gọi hs đọc lại bài
Tiết 2
a. Hoạt động 1; Luyện đọc
gv tổ chức thi đọc bài ở bảng lớp
* Đọc bài ứng dụng
Yêu cầu hs qs ,nhận xét nội dung tranh vẽ
Giáo viên viết lên bảng bài ứng dụng
Mưa tháng bảy gãy cành trám
Hs nêu cấu tạo và ghép vần : am
Luyện đọc trơn vần, tiếng, từ:(cn - đt )
am - tràm - rừng tràm
HS nghe
Hs đọc ( cn- nối tiếp - đt )
giống: đều kết thúc bằng âm m
khác :âm đầu o - a

Hs tìm tiếng có vần om - am
( đánh vần- đọc trơn )
Hs đọc cá nhân ,đồng thanh
Hs nghe
Hs đọc lại bài trên bảng : ( cn- tổ - đt )
HS theo dõi quy trình viết.
Hs viết ,đọc ở bảng con :
om am
làng xóm rừng tràm
Nhắc lại cấu tạo vần, tiếng, từ.
Hs đọc cá nhân , đt
Hs đọc cn -nhóm - tổ - đt
Các tổ thi đua đọc trơn
HS qs,nhận xét
nắng tháng tám rám trái bòng
Yêu cầu hs tìm đọc tiếng có vần mới học
Gọi hs đọc câu ứng dụng .
Gv đọc mẫu câu giải nghóa từ : trái bòng
*Giải lao giữa tiết
b. Hoạt động 2:Luyện viết
Gv hướng dẫn hs viết ở vở tập viết
Gv theo dõi ,hd hs viết ; lưu ý hs nét nối giữa các
con chữ.
Chấm nhận xét một số bài
c. Hoạt động 3 : Luyện nói
Gv ghi chủ đề luyện nói: Nói lời cảm ơn.
gọi 2 hs đọc chủ đề luyện nói?
- tranh vẽ gì ?
-Hãy nói về nội dung tranh ( 3 - 4 câu )
- Khi được người khác quan tâm, giúp đỡ em cần

tỏ thái độ như thế nào ?
Gv liên hệ giáo dục
3. Củng cố- dặn dò :
u cầu hs đọc bài trong sgk .
Tổ chức cho các tổ thi đua tìm tiếng, từ có vần
vừa học.
Nhận xét; dặn hs chuẩn bị bài :ăm - âm
HS đọc thầm, tìm tiếng có vần vừa học
( trám , tám, rám)
hs đọc nối tiếp ( cn- đt )
hs nghe
hs nghe ,quan sát
hs viết bài vào vở TV:
om am
làng xóm rừng tràm
HS đọc : Nói lời cảm ơn
Tranh vẽ cơ giáo và bạn nhỏ.
HS quan sát tranh vẽ; nói từ 3 - 4 câu về
nội dung tranh: Cơ giáo đến thăm nhà
bạn Hùng. Cơ cho bạn Hùng một quả
bóng bay. Bạn Hùng nhận quả bóng và
nói: Con cảm ơn cơ giáo. Cơ rất vui.
HS đọc bài trong sgk ( cn- đt )
- vòm trời , bom bi, com -pa , đi sam ,
đi làm,...
------------------------------------------------
TỐN : Tiết 57/ ct
Bài : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
+ Giúp học sinh củng cố lại phép tính cộng , trừ trong phạm vi 9 .Viết phép tính thích hợp

với hình vẽ.
+Rèn kỹ năng tính nhẩm; Nêu được bài tốn đầy đủ các dữ kiện.
+Học sinh cẩn thận, phát huy tính chủ động trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Các hình bài tập 4 , 5 / 80
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Kiểm tra bài cũ :
Gọi 3 em đọc bảng trừ trong phạm vi 9.
Sửa bài tập 4 / VBT ( tr. 60)
Nhận xét.
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài- ghi đề :
b. Hoạt động chính:
3 em đọc.
1 em lên sửa bài.
Hoạt động 1 : Củng cố phép cộng trừ
trong phạm vi 9.
-Gọi học sinh đọc thuộc các bảng cộng trừ
trong phạm vi 9
-Giáo viên ghi điểm,nhận xét.
Hoạt động 2 : Luyện Tập-Thực hành
-Cho học sinh mở SGK – Hướng dẫn làm
bài tập
o Bài 1 : Cho học sinh nêu cách làm
bài .
-Treo bảng phụ, tơe chức cho 3 nhóm thi
đua.
-Giáo viên củng cố tính chất giao hoán và

quan hệ cộng trừ qua cột tính

o Bài 2: Điền số thích hợp
-Cho học sinh tự nêu cách làm và tự làm
bài vào bảng con. (chia lớp 2 dãy; làm
3bài /dãy)
-Gọi 2 học sinh sửa bài trên bảng lớp

o Bài 3 : So sánh,điền dấu < , > , =
-Cho học sinh nêu cách làm bài
-Trong trường hợp 4 + 5 … 5 + 4. Học
sinh tự viết ngay dấu = vào chỗ trống vì
nhận thấy 4 + 5 = 5 + 4 ( đổi vị trí các số
trong phép cộng).
o Bài 4 : Quan sát tranh nêu bài toán
và phép tính thích hợp .
-Giáo viên gợi ý cho học sinh đặt bài
toán theo nhiều tình huống khác nhau
nhưng phép tính phải phù hợp với bài
toán nêu ra.
o Bài 5 :( KK học sinh giỏi )
-4 em đọc thuộc
-Học sinh mở SGK
-Học sinh tự làm bài vào vở BTT
- 3 nhóm thi đua:
8 + 1 = 9 7 + 2 = 9 6 + 3 = 9
1 + 8 = 9 2 + 7 = 9 3 + 6 = 9
9 - 1 = 8 9 - 2 = 7 9 - 3 = 6
9 - 8 = 1 9 - 7 = 2 9 - 6 = 3
- Nhận xét các cột tính nêu được

*Trong phép cộng nếu đổi vò trí các số thì
kết quả không đổi.
*Phép tính trừ là phép tính ngược lại với
phép cộng .
-Học sinh nhẩm từ bảng cộng trừ để làm
bài
5 + … = 9 9 - ... = 6
4 + … = 9 7 - ... = 5
...+ 7 = 9 ... + 3 = 8
-Học sinh tự làm bài và chữa bài trên bảng
lớp.
5 + 4 = 9 9 - 0 > 8
9 - 2 < 8 4 + 5 = 5 + 4
-Có 9 con gà.Có 3 con gà bò nhốt trong lồng
.Hỏi có mấy con gà ở ngoài lồng ?
9 - 3 = 6
- Học sinh viết phép tính vào bảng con.
-Học sinh quan sát , nhận ra 4 hình vuông
-Giáo viên treo hình rồi tách hình ra
-Cho học sinh nhận xét có 5 hình vuông.
3. Củng cố , dặn dò :
Gọi hs đọc lại bảng cơng, trừ trong phạm vi
9.
Nhận xét tiết học, tun dương hs hoạt
động tích cực.
Dặn hs chuẩn bị bài : Phép trừ trong phạm
vi 10.
nhỏ và 1 hình vuông lớn bên ngoài .

------------------------------------------------------------

ĐẠO ĐỨC : Tiết 15 /ct
Bài : ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ
I . MỤC TIÊU :
- Học sinh biết ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ là giúp cho các em thực hiện tốt
quyền được học tập của mình .
- HS có kỹ năng quan sát, nhận biết những hành vi đúng - sai.
- Học sinh thực hiện việc đi học đều và đúng giờ .
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh Bài tập 3,4 / 24,25 .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ :
- Để đi học đúng giờ , em cần phải làm gì ?
- Giáo viên nhận xét việc đi học của Học sinh
trong tuần qua .
- Tuyên dương Học sinh có tiến bộ .
- Nhận xét bài cũ .
2. Bài mới:
TIẾT : 2
Hoạt động 1 : đóng vai theo tranh
- Treo tranh cho Học sinh quan sát ( BT4) ,
Giáo viên đọc lời thoại trong 2 bức tranh cho
Học sinh nghe .
- Nêu yêu cầu phân nhóm đóng vai theo tình
huống .
- Yêu cầu Học sinh thảo luận phân vai .
- Giáo viên nhận xét tuyên dương Học sinh .
HS tự trả lời
T1 : Trên đường đi học , phải ngang
qua một cửa hiệu đồ chơi thú nhồi

bông rất đẹp . Hà rủ Mai đứng lại để
xem các con thú đẹp đó .
- Em sẽ làm gì nếu em là Mai ?
T2 : Hải và các bạn rủ Sơn nghỉ học
để đi chơi đá bóng .
- Nếu em là Sơn , em sẽ làm gì ?
- Đại diện Học sinh lên trình bày
-
- Giáo viên hỏi : Đi học đều đúng giờ có lợi gì ?
Hoạt động 2 : Làm bài tập
- Giáo viên nêu yêu cầu thảo luận : Hãy quan
sát và cho biết em nghó gì về các bạn trong
tranh .
- Đi học đều là như thế nào ?
* Giáo viên kết luận : Trời mưa các bạn nhỏ vẫn
mặc áo mưa , đội mũ , vượt khó khăn để đến lớp ,
thể hiện bạn đó rất chuyên cần .
Hoạt động 3 : Đàm thoại.
- Giáo viên hỏi : Đi học đều và đúng giờ có ích
lợi gì ?
- Cần phải làm gì để đi học đúng giờ ?
- Chúng ta chỉ nghỉ học khi nào ? Khi nghỉ học
em cần phải Làm gì ?
* Giáo viên Kết luận :
- Đi học đều đúng giờ được nghe giảng đầy đủ .
Muốn đi học đúng giờ em cần phải ngủ sớm ,
chuẩn bò bài đầy đủ từ đêm trước . Khi nghỉ
học cần phải xin phép và chỉ nghỉ khi cần thiết
. Chép bài đầy đủ trước khi đi học lại
- Yêu cầu Học sinh đọc lại câu ghi nhớ cuối

bài .
4. Củng cố, dặn dò:
Cho HS hát bài : "Tới lớp tới trường".
Nhận xét tiết học, tun dương những em thực hiện
tốt nội dung bài học.
Dặn hs chuẩn bị bài: " Trật tự trong giờ học".
trước lớp . Lớp nhận xét bổ sung
chọn ra cách ứng xử tối ưu nhất .
- Giúp em được nghe giảng đầy đủ ,
không bò mất bài , không làm phiền
cô giáo và các bạn trong giờ giảng .
- Học sinh quan sát thảo luận .
- Đại diện nhóm lên trình bày . Cả
lớp trao đổi nhận xét .
- Đi học đều đặn dù trời nắng hay
trời mưa cũng không quản ngại .
- Học sinh trả lời theo suy nghó .
- “ Trò ngoan đến lớp đúng giờ
Đều đặn đi học nắng mưa ngại gì ”
Cả lớp hát.
--------------------------------------------------------
Thứ 3 ngày 24 tháng 11 năm 2009.
Thể dục: Tiết 15 /ct
Bài : THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN
TRỊ CHƠI VẬN ĐỘNG
I. MỤC TIÊU :
-HS biết thực hiện phối hợp các tư thế đứng cơ bản. Làm quen với tư thế đứng đưa 1 chân
ra trước, hai tay chống hơng. Làm quen với trò chơi " Chạy tiếp sức"
- HS có kỹ năng thực hiện động tác ở mức tương đối chính xác, Biết tham gia trò chơi.
- HS nghiêm túc, trật tự khi luyện tập.

II. ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN:
Sân trường ; còi , 3 lá cờ nhỏ.
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP:
NỘI DUNG TL PHƯƠNG PHÁP
1. Phần mở đầu:
Tập hợp lớp, phổ biến nội dung, u cầu giờ học
Kiểm tra các tư thế đứng cơ bản đã học ( gọi 1
nhóm lên thực hiện )
trò chơi : Chim xổ lồng.
2. Phần cơ bản :
* Ơn các tư thế đứng cơ bản đã học:
-Tư thế đứng đưa 2 tay ra trước; đứng đưa 2 tay
dang ngang; đứng đưa 2 tay lên cao chếch chữ
V; Tư thế đứng đưa 1 chân ra sau, hai tay giơ
cao thẳng hướng.
-GV hơ nhịp cho cả lớp tập phối hợp.
-Gọi từng tổ lên trình diễn , GV theo dõi, xen kẽ
sửa sai cho hs.
* Học tư thế đứng đưa 1 chân ra trước, hai tay
chống hơng.
GV hơ nhịp kết hợp làm mẫu, cho hs tập bắt
chước.
HS cả lớp tập, gv theo dõi, xen kẽ sửa sai cho hs
*Trò chơi: Chạy tiếp sức
GV nêu tên trò chơi, hd cách chơi.
Cho 1 tổ chơi thử
GV điều khiển cho các tổ chơi.
Tổ chức cho 3 tổ thi đua.
Tun dương tổ thắng cuộc.
3. Phần kết thúc:

Di chuyển đội hình vòng tròn, ơn một số bài hát
múa TT.
GV và hs hệ thống nội dung bài học.
Nhận xét tiết học, tun dương cn -tổ tích cực
luyện tập.
1 - 2'
2 - 3'
2'
5 - 8'
4 - 5'
6 - 8'
2 - 3'
1'
1 - 2'
* * * * * *
* * * * * *
* * * * * *
GV
* * * *
* * * *
* * * *
* * * *
* * * *
* * * *
* * * *
* * * *

GV

XP Đ

-----------------------------------------------------
HỌC VẦN:Tiết 121- 122/ ct.
BÀI : ăm - âm
I : MỤC TIÊU
-Học sinh đọc ,viết được : ăm , âm , ni tằm , hái nấm. Đọc được từ ngữ ,câu ứng dụng
trong bài.
-Học sinh có kó năng đọc viết đúng vần, tiếng, từ vừa học.Phát triển lời nói tự nhiên theo
chủ đề :Thứ , ngày, tháng , năm.
-Học sinh biết : Thời gian trơi đi khơng bao giờ trở lại, phải biết q trọng thời gian; Biết
xem thời khố biểu để chuẩn bị sách vở và đồ dùng học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tờ lịch ; bảng phụ ghi thời khố biểu .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Kiểm tra bài cũ:
Gọi hs đọc từ ứng dụng:
chòm râu , đom đóm, quả trám, trái cam.
Đọc câu trong sgk
-GV đọc từ cho hs viết vào bảng con:
làng xóm , trái cam
2. Dạy bài mới:
Tiết 1
a. Giới thiệu bài :ăm - âm
b. Dạy vần :
*Hoạt động 1: giới thiệu vần ,tiếng ,từ và luyện
đọc
+ vần ăm
Yêu cầu hs nêu cấu tạo và ghép vần.
Gọi hs đánh vần ,đọc trơn
-HD ghép tiếng :tằm

Gọi hs đánh vần ,đọc trơn
Gv ghi từ ứng dụng lên bảng: ni tằm
Gọi hs đọc từ
Gv đọc mẫu , giảng từ ( cho hs quan sát tranh)
Gọi hs đọc lại bài : ăm
tằm
ni tằm
Vần âm (tương tự): âm
nấm
hái nấm
Gv đọc mẫu ,giảng từ
Gọi hs đọc lại toàn bài
- So sánh ăm - âm :
*giải lao giữa tiết
Hoạt động 2: Đọc từ ngữ ứng dụng
Gv ghi từ ứng dụng lên bảng
tăm tre mầm non
đỏ thắm đường hầm
-Tiếng nào cóvần ăm - âm ?
HS đọc cn - đt
2 em đọc câu
Lớp viết bảng con.
HS nêu cấu tạo vần ăm : ă + m
Hs ghép bảng cài : ăm
Hs đánh vần ,đọc trơn cá nhân, đồng
thanh : á - mờ - ăm ; ăm
thêm âm t trước vần ăm. Dấu huyền
trên vần ăm
hs đánh vần ,đọc trơn ( cn-đt )
tờ - ăm- tăm - huyền - tằm; tằm

hs đọc cá nhân ,đt : ni tằm
hs nghe
hs đọc lại bài trên bảng lớp.
Hs nêu cấu tạo và ghép vần : âm
Hs đọc cá nhân,đồng thanh :
âm - nấm - hái nấm
HS nghe
2 hs đọc
giống: đều kết thúc bằng âm m
khác :âm đầu ă - â
Hs tìm tiếng có vần ăm - âm
Gọi hs đọc từ
Gv đọc mẫu và giảng từ
Gọi hs đọc bài trên bảng
*Hoạt động 3 :Luyện viết
Gv nêu cấu tạo vần ăm - âm , từ : ni tằm, hái
nấm. Viết mẫu, nêu quy trình viết
u cầu hs viết vào bảng con, đọc lại bài vừa viết.
Nhận xét, sửa sai.
Củng cố tiết 1
u cầu hs nhắc lại cấu tạo vần, tiếng, từ vừa học.
Gọi hs đọc lại bài
Tiết 2
a. Hoạt động 1: Luyện đọc
Tổ chức thi đọc bài ở bảng lớp .
Chỉnh sửa phát âm cho hs
* Đọc bài ứng dụng
Yêu cầu hs qs ,nhận xét nội dung tranh vẽ
Giáo viên viết lên bảng bài ứng dụng
con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm

cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
Yêu cầu hs tìm đọc tiếng có vần mới học
Gọi hs đọc câu ứng dụng .
Gv đọc mẫu bài ứng dụng; giải nghóa từ : cắm
cúi
*Giải lao giữa tiết
b. Hoạt động 2:Luyện viết
Gv hướng dẫn hs viết ở vở tập viết
Gv theo dõi ,hd hs viết ; lưu ý hs nét nối giữa các
con chữ.
Chấm bài, nhận xét một số bài viết của hs
c. Hoạt động 3 : Luyện nói
Gv ghi chủ đề luyện nói: thứ , ngày, tháng, năm.
Gọi 2 hs đọc chủ đề luyện nói?
GV cho hs quan sát tờ lịch và HD đọc thơng tin
Hs đọc cá nhân ,đồng thanh
Hs nghe
Hs đọc lại bài trên bảng.
HS theo dõi quy trình viết.
Hs viết ,đọc ở bảng con :
ăm âm
ni tằm hái nấm
Nhắc lại cấu tạo vần, tiếng, từ.
Hs đọc cá nhân , đt
Hs đọc cn -nhóm - tổ - đt
HS qs,nhận xét
HS đọc thầm, tìm tiếng có vần vừa học
( rầm , cắm , gặm )
Hs đọc nối tiếp ( cn- đt )
hs nghe

hs nghe ,quan sát
hs viết bài vào vở TV:
ăm âm
ni tằm hái nấm

HS đọc : Thứ, ngày, tháng, năm.
trên tờ lịch.
Treo bảng phụ có ghi thời khố biểu của lớp.
u cầu hs đọc thời khố biểu.
Gv liên hệ giáo dục hs biết q trọng thời gian,
biết thực hiện theo thời khố biểu.
3. Củng cố, dặn dò :
Gọi hs đọc bài trong sgk
Tổ chức cho các tổ thi đua tìm tiếng, từ có vần
mới học.
Nhận xét tiết học, dặn hs luyện đọc- viết ở nhà;
chuẩn bị bài : ơm - ơm
HS quan sát tờ lịch và thời khố biểu ,
luyện nói theo gợi ý.
HS đọc lại bài trong sgk ( cn - đt )
Thi đua tìm tiếng có vần mới học :
trăm năm, chăm bón, chấm bài, củ
sâm, ...
------------------------------------------------
Tốn . Tiết 58 /ct
Bài : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10
I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh :
-Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10; Thuộc bảng cộng và biết làm tính
cộng trong phạm vi 10; Viết phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Rèn kỹ năng tính nhẩm nhanh, thành thạo.

- HS u thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Sử dụng bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 .
+ Mô hình chấm tròn phù hợp với nội dung bài học
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ :
+Gọi 3 hsđọc lại bảng cộng trừ phạm vi 9
+Gọi hs lên bảng sửa bài 3 / 61 vở BTT
6+ 3  9 3 + 6  5+3 .
9 – 2  6 9 – 0  8 + 1
+ Nhận xét, sửa sai cho học sinh
2. Bài mới:
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng trong
phạm vi 10.
-Cho học sinh nhận xét tranh nêu bài toán.
-9 thêm 1 được mấy ?
-9 cộng 1 bằng mấy ?
-Giáo viên ghi lên bảng – gọi hs đọc lại .
-Giáo viên ghi : 1 + 9 = mấy ?
-cho học sinh nhận xét 2 phép tính để củng cố
tính giao hoán trong phép cộng
HS đọc thuộc bảng cộng, trừ.
2 hs lên sửa bài.
-Có 9 hình tròn thêm 1 hình tròn. Hỏi có
mấy hình tròn ?
- 9 thêm 1 được 10
9+ 1 = 10
-Học sinh lần lượt đọc :
9 + 1 = 10 . 1 + 9 = 10

-10 em đọc lại

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×