Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

GA LỚP 1 TUẦN 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.59 KB, 19 trang )

Trường Tiểu học số 1 Triệu Trạch Lớp 1
TUẦN 15
Thứ hai ngày… tháng… năm 200…
Tiếng Việt : OM - AM
I.Mục tiêu: SGV
II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khóa.
-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói.
-Bộ ghép vần của GV và học sinh.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC : (5
/
) thực hành, hỏi đáp.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:GV giới thiệu tranh rút ra vần
om, ghi bảng.(2
/
)Thuyết trình,q/s, hỏi đáp.
Hoạt động 1: Dạy vần om(10
/
) Thực hành,
hỏi đáp.
Gọi 1 HS phân tích vần om.
Lớp cài vần om.
GV nhận xét
HD đánh vần vần om.
Có om, muốn có tiếng xóm ta làm thế nào?
Cài tiếng xóm.


GV nhận xét và ghi bảng tiếng xóm.
Gọi phân tích tiếng xóm.
GV hướng dẫn đánh vần tiếng xóm.
Dùng tranh giới thiệu từ “làng xóm”.
Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới học
Gọi đánh vần tiếng xóm, đọc trơn từ làng
xóm.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Hoạt động 2 : vần am (dạy tương tự )(12

)
Đọc lại 2 cột vần.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
HD viết bảng con : om, làng xóm, am, rừng
tràm.
Học sinh nêu tên bài trước.
HS cá nhân 6 -> 8 em
N1 : bình minh; N2 : nhà rông.
Học sinh nhắc lại.
HS phân tích, cá nhân 1 em
Cài bảng cài.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm x đứng trước vần om và
thanh sắc trên đầu âm o.
Toàn lớp.
CN 1 em.
Xờ – om – xom – sắc – xóm.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Tiếng xóm.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.

CN 2 e
3 em
Toàn lớp viết
Trang
1
Trường Tiểu học số 1 Triệu Trạch Lớp 1
GV nhận xét và sửa sai.
Hoạt động 3:Đọc từ ứng dụng.(5
/
)thực hành
Chòm râu, đom đóm,quả trám, trái cam.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ : Chòm
râu, đom đóm,quả trám, trái cam.
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ đó.
Gọi đọc toàn bảng
3.Củng cố tiết 1: (5

)
Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
Tiết 2
Hoạt động 4: Luyện đọc bảng lớp : (10
/
)
thực hành.
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Mưa tháng bảy gãy cành trám.
Nắng tháng tám rám trái bòng.

Gọi học sinh đọc.
GV nhận xét và sửa sai.
Hoạt động 5: Luyện nói: Chủ đề: “Nói lời
cảm ơn”.(7
/
) thực hành, hỏi đáp.
GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học
sinh nói tốt theo chủ đề.
GV treo tranh và hỏi: SGV
Đọc sách kết hợp bảng con.
GV Nhận xét cho điểm.
Luyện viết vở TV (5 phút).
GV thu vở 5 em để chấm.
Nhận xét cách viết
Hoạt động 6: Trò chơi: Thi nói lời cảm ơn.
(7
/
) thực hành, hỏi đáp
Hai đội chơi, mỗi đội 2 người. Đóng vai tạo
ra tình huống nói lời cảm ơn.
GV nhận xét trò chơi.
4. củng cố, dặn dò: (5
/
) nhận xét tiết học,
xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học.
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em
Chòm, đom đóm, trám, cam.
CN 2 em
CN 2 em, đồng thanh
Vần om, am

CN 2 em
Đại diện 2 nhóm
CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh
HS tìm tiếng mang vần mới học (có
gạch chân) trong câu, 4 em đánh vần
các tiếng có gạch chân, đọc trơn tiếng 4
em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng
thanh.
Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV.
Học sinh khác nhận xét.
Hai chò em.
Chò cho em một quả bóng bay. Em cảm
ơn chò.
Vì chò cho quả bóng bay.
Học sinh tự nêu.
Toàn lớp
Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 2 học sinh
lên chơi trò chơi.
Bạn A cho B quyển vở. B nói “B xin
cảm ơn bạn”.
Học sinh khác nhận xét
HS lắng nghe
Trang
2
Trường Tiểu học số 1 Triệu Trạch Lớp 1
Đạo đức: ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (Tiết 2)
I.Mục tiêu: SGV
II.Chuẩn bò : Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động học sinh

1.KTBC: Hỏi bài trước: (5
/
) Hỏi đáp.
Hỏi học sinh về bài cũ; câu hỏi: SGV
GV nhận xét KTBC.
2.Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa.
Hoạt động 1 : Sắm vai tình huống trong bài tập 4:
(10
/
) Thảo luận, hỏi đáp.
GV chia nhóm và phân công mỗi nhóm đóng
vai một tình huống trong BT 4.
GV đọc cho học sinh nghe lời nói trong từng
bức tranh.
Nhận xét đóng vai của các nhóm.
GV hỏi:Đi học đều và đúng giờ có lợi gì?
GV kết luận:Đi học đều và đúng giờ giúp em
được nghe giảng đầy đủ.
Hoạt động 2: Học sinh thảo luận nhóm (bài
tập 5)( 10
/
)
GV nêu yêu cầu thảo luận.
Gọi đại diện nhóm trình bày trước lớp.
GV kết luận: SGV
Hoạt động 3:Tổ chức cho học sinh thảo luận lớp.(7
/
)
thực hành, thảo luận)
Gọi học sinh đọc 2 câu thơ cuối bài.

Trò ngoan đến lớp đúng giờ,
Đều đặn đi học, nắng mưa ngại gì.
Giáo viên kết luận:
3.Củng cố: Hỏi tên bài.
Gọi nêu nội dung bài.
Nhận xét, tuyên dương.
4.Dặn dò :Học bài, xem bài mới.
Cần thực hiện: Đi học đều đúng giờ, không la
cà dọc đường, nghỉ học phải xin phép.
HS nêu tên bài học.
GV gọi 4 học sinh để kiểm tra bài.
Học sinh nêu.
Vài HS nhắc lại.
Học sinh mỗi nhóm đóng vai một tình
huống.
Các nhóm thảo luận và đóng vai trước
lớp.
Cho học sinh thảo luận nhóm.
Học sinh trình bày trước lớp, học sinh
khác nhận xét.
Học sinh nhắc lại.
Vài em trình bày.
Học sinh lắng nghe vài em đọc lại.
Học sinh nêu tên bài học.
Học sinh nêu nội dung bài học.
Học sinh lắng nghe để thực hiện cho
tốt.
Trang
3
Trường Tiểu học số 1 Triệu Trạch Lớp 1

Thứ ba ngày… tháng… năm 200….
Toán: LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu : SGV
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ.
-Bộ đồ dùng toán 1
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC : (5
/
) Hỏi đáp, thực hành
Yêu cầu HS thực hiện các phép tính vào bảng
con: : 9 – 2 – 3 , 9 – 4 – 2
9 – 5 – 1 , 9 – 3 – 4
Cô nhận xét về kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
Hoạt động1: .Hướng dẫn học sinh luyện tập
(10
/
) thực hành.
Yêu cầu HS làm BT 1,2,3,4.
GV về lớp dạy cá nhân.
Hoạt động 2: Trò chơi “Đếm đúng”(7
/
) thực
hành, hỏi đáp…
Bài 5: GV nêu yêu cầu: Các em hãy quan sát
tranh và cho cô biết tranh vẽ gồm mấy hình
vuông?

GV treo tranh và cho học sinh quan sát, đếm
đúng hình vuông.
3.Củng cố : Hỏi tên bài.
Gọi đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 9, hỏi
miệng 1 số phép tính để khắc sâu kiến thức
cho học sinh.
4. Dặn dò: Tuyên dương, dặn học sinh học
bài, xem bài mới.
HS thực hiện vào bảng con
Học sinh khác nhận xét.
Học sinh nêu: Luyện tập.
HS làm bài tập vào vở BT toán
Thực hiện cá nhân
HS nêu tên bài vừa học
HS lắng ngh
Trang
4
Trường Tiểu học số 1 Triệu Trạch Lớp 1
BÀI : ĂM - ÂM
I.Mục tiêu: SGV
II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khóa.
-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói: Thứ, ngày, tháng, năm.
-Bộ ghép vần của GV và học sinh.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC : (5
/
) thực hành, hỏi đáp.
Yêu cầu thực hiện bảng con.

GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
GV giới thiệu tranh rút ra vần ăm, ghi bảng.
Hoạt động 1: Dạy vần ăm(10
/
) Thực hành, h/đ
Gọi 1 HS phân tích vần ăm.
Lớp cài vần ăm.
GV nhận xét
HD đánh vần vần ăm.
Cài tiếng tằm.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng tằm.
Gọi phân tích tiếng tằm.
GV hướng dẫn đánh vần tiếng tằm.
Dùng tranh giới thiệu từ “nuôi tằm”.
Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới học
Gọi đánh vần tiếng tằm, đọc trơn từ nuôi tằm.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Hoạt động 2 : vần âm (dạy tương tự )(12

)
So sánh 2 vần
Đọc lại 2 cột vần.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
Hướng dẫn viết bảng con: ăm, nuôi tằm, âm,
hái nấm.
GV nhận xét và sửa sai.
Hoạt động 3:Đọc từ ứng dụng.(5
/
)thực hành

Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để
giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải nghóa từ (nếu
thấy cần), rút từ ghi bảng.
N1 : quả trám; N2 : chòm râu.
Học sinh nhắc lại.
HS phân tích, cá nhân 1 em
Cài bảng cài.
đầu bằng a.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm t đứng trước vần ăm, thanh
huyền trên đầu âm ă.
Toàn lớp.
CN 1 em.
Tờ – ăm – tăm – huyền - tằm.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm ĐT.
Tiếng tằm.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em
Giống nhau : kết thúc bằng m.
Khác nhau : âm bắt đầu bằng â.
3 em
1 em.
Toàn lớp viết
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em.
Tăm, thắm, mầm, hầm.
Trang
5
Trường Tiểu học số 1 Triệu Trạch Lớp 1
Tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đường hầm.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ : Tăm tre,

đỏ thắm, mầm non, đường hầm.
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn các từ trên.
Gọi đọc toàn bảng
3.Củng cố tiết 1:
Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
Tiết 2
Hoạt động 4: Luyện đọc bảng lớp : (10
/
) thực
hành Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Bức tranh vẽ gì?
Nội dung bức tranh minh hoạ cho câu ứng dụng
Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm
cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
Gọi học sinh đọc.
GV nhận xét và sửa sai.
Hoạt động 5: Luyện nói Chủ đề: “Thứ, ngày,
tháng, năm ”(7
/
) thực hành, hỏi đáp.
GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh
nói tốt theo chủ đề.
Đọc sách kết hợp bảng con
GV đọc mẫu 1 lần.
GV Nhận xét cho điểm.
Luyện viết vở TV (3 phút).

GV thu vở một số em để chấm điểm, nhận xét.
Hoạt động 6: Trò chơi: đáTìm vần tiếp sức (7
/
)
thực hành, hỏi:
Giáo viên gọi học sinh chia thành 2 nhóm mỗi
nhóm khoảng 6 em. Thi tìm tiếng có chứa vần
vừa học.
Cách chơi:
GV nhận xét trò chơi.
3.Củng cố, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà,
tự tìm từ mang vần vừa học.
CN 2 em
CN 2 em, đồng thanh
Vần ăm, âm.
CN 2 em
Đại diện 2 nhóm
CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh
Đàn bò gặm cỏ bên dòng suối.
HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch
chân) trong câu, 4 em đánh vần các tiếng
có gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc
trơn toàn câu 7 em, đồng thanh.
Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV.
Học sinh khác nhận xét.
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6
em.
Học sinh lắng nghe.
Toàn lớp.
CN 1 em

Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 6 học sinh
lên chơi trò chơi.
Học sinh khác nhận xét.
Trang
6
Trường Tiểu học số 1 Triệu Trạch Lớp 1
THỂ DỤC: THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN – TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
I.Mục tiêu : SGV
II.Chuẩn bò :
- Còi, sân bãi, kẻ sân để tổ chức trò chơi.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
Hoạt động 1:Phần mỡ đầu. (8
/
) Hỏi đáp.
Thổi còi tập trung học sinh.
Phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
Gợi ý cán sự hô dóng hàng. Tập hợp 4 hàng
dọc. Giống hàng thẳng, đứng tại chỗ vỗ tay và
hát (2 phút)
Ôn đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay
trái (2 phút)
Ôn trò chơi: Diệt con vật có hại (2 phút)
KTBC: kiểm tra động tác đã học trước đó
(3phút)
Hoạt động 2:Phần cơ bản: (12
/
) Thực hành.
+ Ôn phối hợp: 1 -> 2 lần 2X 4 nhòp.
Nhòp 1; Nhòp 2 ; Nhòp 3; Nhòp 4: SGV

Ôn phối hợp: 1 -> 2 lần 2X 4 nhòp.
Nhòp 1: SGV
Nhòp 2: SGV
Nhòp 3: SGV
Nhòp 4: Về TTĐCB.
Trò chơi: Chạy tiếp sức: GV nêu trò chơi,tập
trung HS theo đội hình chơigiải thích cách chơi
kết hợp chỉ trên hình vẽ.
GV làm mẫu, cho 1 nhóm chơi thử.
Tổ chức cho học sinh chơi.
Hoạt động 3: Phần kết thúc (10
/
) T. Hành
GV dùng còi tập hợp học sinh.
Đi thường theo nhòp và hát 2->hàng dọc.
GV cùng HS hệ thống bài học.
Cho lớp hát.
4.Nhận xét giờ học.
Hướng dẫn về nhà thực hành.
HS ra sân. Đứng tại chỗ, khởi động.
Học sinh lắng nghe nắmYC bài học.
Học sinh tập hợp thành 4 hàng dọc,
đứng tại chỗ và hát.
Học sinh thực hiện chạy theo YC của
GV.
KT theo nhóm các động tác đã học
tuần trước.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn
của GV.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn

của GV.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn
của GV.
Học sinh lắng nghe.
Học sinh quan sát làm theo.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn
của GV.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn
của lớp trưởng.
Nêu lại nội dung bài học các bước
thực hiện động tác.
Trang
7

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×