Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tham khảo Hóa 11 HK I_3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.88 KB, 3 trang )

http://ductam_tp.violet.vn/
Trường THPT Hai Bà Trưng
Kiểm tra HK1
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN hóa11NC
Thời gian làm bài:45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 641
Câu 1: Khi cho 0,5 mol N
2
phản ứng với 1,5 mol H
2
(hiệu suất phản ứng là 75%) thì số mol NH
3
thu được là
A. 0,75 mol B. 1,50 mol C. 1,75 mol D. 1,00 mol
Câu 2: Dung dịch A gồm 0,2 mol Na
2
CO
3
và 0,3 mol NaHCO
3
.Dung dịch B chứa 0,5 mol HCl .Cho từ từ dung
dịch B vào dung dịch A, phản ứng hoàn toàn.Thể tích CO
2
(ĐKTC) là:
A. 4,48 lít B. 6,72 lít C. 3,36 lít D. 56 lít
Câu 3: Cho sơ đồ:
+ A + B
(NH
4


)
2
SO
4
→ NH
4
Cl → NH
4
NO
3
Trong sơ đồ trên A,B lần lượt là các chất:
A. HCl, HNO
3
B. HCl , AgNO
3
C. BaCl
2
, AgNO
3
D. CaCl
2
, HNO
3
Câu 4: Thành phần hóa học chính của supe photphat kép là:
A. Ca
3
(PO
4
)
2

B. Ca(H
2
PO
4
)
2
và CaSO
4
C. Ca(H
2
PO
4
)
2
và Ca
3
(PO
4
)
2
D. Ca(H
2
PO
4
)
2
Câu 5: Dãy những ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. NH
4
+

, OH
-
, K
+
, Al
3+
B. NH
4
+
, H
+
,CO
3
2-
, K
+
C. NH
4
+
, NO
3
-
,K
+
, Al
3+
D. NH
4
+
; NO

3
-
, Ba
2+
,CO
3
2-
Câu 6: Một dung dịch có [OH
-
] = 2.10
-7
M . Vậy dung dịch có
A. pH > 7,00. B. pH < 7,00 C. pH = 7,00 D. pH = 6,00
Câu 7: Với phương trình phản ứng Al + HNO
3



Al(NO
3
)
3
+ NH
4
NO
3
+ H
2
O
Hệ số theo thứ tự là :

A. 1,4,1,1,2 B. 8,30,8,3,15 C. 1,12,2,3,6 D. 8,30,8,3,9
Câu 8: Hòa tan một axit vào nước ở 25
0
C,kết quả là:
A. [H
+
].[OH
-
] >1,0.10
-14
M B. [H
+
]= 1,0.10
-7
M
C. [H
+
]> 1,0.10
-7
M D. [H
+
]< 1,0.10
-7
M
Câu 9: H
3
PO
4
phản ứng được với tất cả các chất trong dãy:
A. KOH, K

2
O, NH
3
, NaCl B. KOH, K
2
O, HCl, Na
2
CO
3
C. KOH, CO
2
, NH
3
, Na
2
CO
3
D. KOH, K
2
O, NH
3
, Na
2
CO
3
Câu 10: Để làm khan khí NH
3
bị ẩm ta có thể cho khí đi qua
A. KOH rắn B. H
2

SO
4
đặc C. P
2
O
5
D. CuSO
4
khan
Câu 11: Natri silicat có thể được tạo thành bằng cách
A. Cho dung dịch K
2
SiO
3
dụng với dung dịch Na
2
CO
3
B. Đun SiO
2
với NaOH nóng chảy
C. Cho Si tác dụng với dung dịch NaCl
D. Cho SiO
2
tác dụng với dung dịch NaOH loãng
Câu 12: Dung dịch NH
3
có phản ứng với tất cả các chất trong dãy :
A. HCl, NaOH, FeSO
4

, CuSO
4
B. HCl, FeCl
3
, Na
2
SO
4
, ZnCl
2
C. KOH, FeSO
4
, AlCl
3
, H
2
SO
4
D. HCl, H
2
SO
4
, ZnSO
4
, FeSO
4
Câu 13: Cho 6,4 gam Cu hòa tan vào 200 ml dung dịch HNO
3
( giả định vừa đủ) thì giải phóng một hỗn hợp
khí gồm NO và NO

2
có d/H
2
= 19. Nồng độ mol/lit của dung dịch HNO
3
(Cho: Cu = 64; H = 1;O=16;N=14) là
A. 0,44 M B. 1,50 M C. 2,44 M D. 1,20 M
Câu 14: Để chuyển hoá hoàn toàn 28,4g P
2
O
5
thành muối natri monohidrophotphat thì số mol NaOH cần là
( Cho : P =31; H =1; O =16 ; Na =23)
A. 0,8mol B. 0,2mol C. 0,4mol D. 0,6 mol
Câu 15: Có các dung dịch NaNO
3
; Al(NO
3
)
3
; Zn(NO
3
)
2
. Có thể phân biệt các dung dịch này chỉ với một thuốc
thử nào sau đây ?
A. Dung dịch KOH dư. B. Dung dịch NH
3
vừa đủ.
C. Dung dịch Ba(OH)

2
dư. D. Dung dịch NH
3
dư.
Câu 16: Có 4 lọ chứa 4 dung dịch riêng biệt sau: 1. NH
3
2. FeSO
4
3. BaCl
2
4. HNO
3
. Các cặp dung dịch
có thể phản ứng với nhau là
A. 1 và 4; 2 và 3; 3 và 4; 1 và 2 B. 1 và 3; 2 và 3; 3 và 4; 1 và 2
C. 1 và 3; 1 và 4; 2 và 4; 1 và 2 D. 1 và 4; 2 và 3; 2 và 4; 1 và 2
Câu 17: Khi cho từ từ đến dư CO
2
vào dung dịch Ca(OH)
2.
Hiện tượng nào sau đây mô tả là đúng nhất?
Trang 1/3 - Mã đề thi 641
A. Có kết tủa trắng và không bị tan
B. Lúc đầu không có hiện tượng gì,sau đó xuất hiện kết tủa trắng
C. Lúc đầu có kết tủa trắng,sau đó tan ra thành dung dịch đồng nhất
D. Không có hiện tượng gì
Câu 18: Dãy gồm các dung dịch có pH < 7 ở điều kiện thường là :
A. FeCl
3
; NaHCO

3
; NaHSO
4
B. KSO
4
; Al
2
(SO
4
)
3
; NaHCO
3
C. NH
3
; KHPO
4
; NH
4
Cl D. NH
4
Cl ; Al(NO
3
)
3
; NaHSO
4
Câu 19: Dãy gồm các chất đều bị thủy phân khi tan trong nước là:
A. K
2

S, KHS, KHSO
4
. B. AlCl
3
, Na
3
PO
4
, K
2
SO
3
.
C. Na
3
PO
4
, Ba(NO
3
)
2
, KCl. D. NaNO
3
, Mg(NO
3
)
2
, Ba(NO
3
)

2.
Câu 20: Cho 19,2 g kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
thì thu được 4,48 lit NO( đktc). Vậy M là:
A. Mg ( 24) B. Zn (65) C. Cu (64) D. Fe (56)
Câu 21: Dãy các muối nitrat khi nhiệt phân đều tạo thành muối nitrit là :
A. Ca(NO
3
)
2
; NaNO
3
; KNO
3
. B. Ca((NO
3
)
2
; Zn(NO
3
)
2
; NaNO
3
.
C. Cu(NO
3
)
2
; Hg(NO

3
)
2
; LiNO
3
. D. Mg(NO
3
)
2
; Zn(NO
3
)
2
; KNO
3
.
Câu 22: Muối A có các đặc điểm sau:
- A tan tốt trong nước thu được dung dịch A làm quì tím chuyển màu hồng
- A phản ứng với NaOH, đun nóng tạo ra một chất khí có mùi đặc trưng.
Vậy A có thể là
A. KHSO
4
B. NaNO
3
C. (NH
4
)
2
CO
3

D. NH
4
NO
3
Câu 23: Phương trình ion thu gọn: H
+
+ OH
-
→ H
2
O biểu diễn bản chất phản ứng nào dưới đây?
A. 2HCl + Mg(OH)
2
→ MgCl
2
+ 2H
2
O
B. NaHCO
3
+ NaOH → Na
2
CO
3
+ H
2
O
C. HCl + NaOH → NaCl + H
2
O

D. 2NaOH + Ca(HCO
3
)
2
→ CaCO
3
+ Na
2
CO
3
+ 2H
2
O
Câu 24: Thành phần hóa học chính của supephotphat kép là
A. Ca(H
2
PO
4
)
2
và CaSO
4
B. Ca(H
2
PO
4
)
2
C. Ca
3

(PO
4
)
2
D. Ca(H
2
PO
4
)
2
và Ca
3
(PO
4
)
2
Câu 25: Cho từ từ dung dịch NH
3
cho đến dư vào 2 Dung dịch: AlCl
3
(dd 1) và ZnCl
2
(dd 2) thấy:
A. Dung dịch 1 có kết tủa trắng sau đó tan
B. Dung dịch 2 có kết tủa trắng sau đó tan
C. Cả 2 ống ban đầu có kết tủa trắng sau tan
D. Cả 2 ống ban đầu có kết tủa trắng sau không tan
Câu 26: K
a
(CH

3
COOH) = 1,75.10
-5
; K
a
(HNO
2
) = 4.0.10
-4
. Nếu 2 axit có nồng độ mol bằng nhau và ở cùng t
0
,
khi quá trình điện li đạt trạng thái cân bằng thì
A. [H
+
]
CH3COOH
< [H
+
]
HNO2
. B. [ CH
3
COO
-
]

> [NO
2
-

].
C. pH
CH3COOH
< pH
HNO2
. D. [H
+
]
CH3COOH
> [H
+
]
HNO2
.
Câu 27: Trong các phản ứng sau, phản ứng trong đó NH
3
có tính khử là :
1) NH
3
+ H
2
SO
4




NH
4
HSO

4
2) 4NH
3
+3O
2
→ 2N
2
+6H
2
O 3) 2NH
3
+Cl
2
→ N
2
+6HCl
4) 3NH
3
+3H
2
O+Fe(NO
3
)
3
→ Fe(OH)
3
+ 3NH
4
NO
3

5) 2NH
3
→ N
2
+3H
2
A. 2, 3, 4 B. 1, 4, 5 C. 2, 3, 5 D. 1, 3, 5
Câu 28: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?
A. Zn + 2 Fe(NO3)
3
→ Zn(NO
3
)
2
+ 2Fe(NO
3
)
2
B. Fe(NO
3
)
3
+ 3NaOH → Fe(OH)
3
↓ + 3NaNO
3
C. Zn + H
2
SO
4

→ ZnSO
4
+ H
2

D. 2Fe(NO
3
)
3
+ 2KI → 2Fe(NO
3
)
2
+ I
2
+ 2KNO
3
Câu 29: Bình kín chứa 0,5 mol H
2
và 0,5 mol N
2
. Khi phản ứng đạt cân bằng trong bình có 0,02 mol
NH
3
được tạo thành. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp amoniac là
A. 2% B. 4% C. 5% D. 6%
Câu 30: Để thu được muối photphat trung hòa, thì số ml dung dịch NaOH 0,10M cần để cho tác dụng với
50,0 ml dung dịch H
3
PO

4
0,5M là
A. 750 ml B. 75 ml C. 7500 ml D. 7,50 ml
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
CÂU

ĐÊ

ĐÊ

ĐÊ

ĐÊ

ĐÊ

ĐÊ

ĐÊ

ĐÊ
121 241 361 481 521 641 761 881
1 C C D A B A A C
2 C B B C B B C D
3 B A C A B C C B
Trang 2/3 - Mã đề thi 641
4 C A D D D D A C
5 A D C A B C C D
6 C C B B D A C B

7 D B B A A D D A
8 C B A B C C D D
9 B B D C C D A B
10 B A C A D A C A
11 D D A C D B D A
12 B B A B C D D B
13 C A D D D B B C
14 D C C B A A D B
15 A C B D C D D A
16 D C B C B D A A
17 A A C D D C A D
18 A C D D C D C B
19 C D B C A B B D
20 A D A A D C B D
21 D B D D B A D D
22 B C D D A D B A
23 D B A C A C B C
24 C A C A A B C D
25 B B A B D B B C
26 D D A C C A D B
27 A A D C C C B C
28 A D D B B B A A
29 D D C B A D A C
30 B D B C D A A D
Trang 3/3 - Mã đề thi 641

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×