Tải bản đầy đủ (.pdf) (97 trang)

Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh tại ngân hàng TMCP đông á đến năm 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (851.06 KB, 97 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM
----------***----------

TH C M

NG

GI I PHÁP NÂNG C O HIỆU QU HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI NGÂN HÀNG TMCP Đ NG Á
ĐẾN NĂM 2020
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã số: 60340102

UẬN VĂN THẠC Ĩ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHO HỌC: PGS.TS H

Tp. Hồ Chí Minh – Năm 2013

TIẾN D NG


ỜI C M ĐO N
Tôi xin cam đoan rằng:
Công trình này do tôi thực hiện. Các số liệu và kết quả nghiên cứu được nêu trong luận
văn là hoàn toàn trung thực. Thông tin trích dẫn trong luận văn được ghi rõ nguồn gốc
cụ thể.
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày

tháng


Lê Thị Cẩm Sang

năm 2013.


MỤC LỤC
TR NG PHỤ BÌA
ỜI C M ĐO N
MỤC LỤC
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
D NH MỤC B NG BIỂU
D NH MỤC HÌNH VẼ
D NH MỤC PHỤC ỤC
PHẦN MỞ ĐẦU ....................................................................................................................... i
1.

L do ch n đ tài nghiên cứu ............................................................................................ i
1.1. Tính cấp thiết của đ tài............................................................................................................ i
1.2. Tổng quan v các công trình nghiên cứu ............................................................................... ii

2.

Mục tiêu nghiên cứu ........................................................................................................ iv

3.

Đối tượng và ph m vi gi i h n đ tài .............................................................................. iv

4.


Phương pháp nghiên cứu ................................................................................................. iv

5.

Ý nghĩa thực tiễn của đ tài .............................................................................................. v

6.

Kết cấu đ tài .................................................................................................................... v

CHƯƠNG 1: CƠ Ở Ý UẬN VỀ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VÀ HIỆU QU
HOẠT ĐỘNG KINH DO NH CỦ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI ............................ 1
1.1. TỔNG QUAN NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI: ........................................................... 1
1.1.1. Khái niệm ........................................................................................................................... 1
1.1.2. Chức năng của Ngân hàng thương m i: ........................................................................... 2
1.1.3.

ai tr của Ngân hàng thươngm i: .................................................................................. 3

1.1.4. Các mặt ho t động của ngân hàng thương m i: .............................................................. 3
1.1.5. Các nghiệp vụ chủ yếu của Ngân hàng thươngm i: ......................................................... 5
1.2. HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI ..... 7
1.2.1. Hiệu quả ho t động kinh doanh của ngân hàng thương m i ......................................... 7
1.2.1.1. Thu nhập của ngân hàng: .................................................................................. 7
1.2.1.2. Chi phí của ngân hàng ....................................................................................... 7
1.2.1.3. Lợi nhuận của ngân hàng .................................................................................. 8
1.2.2. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả ho t động kinh doanh của ngân hàng thương m i: .... 9


1.2.2.1. Tốc độ tăng trưởng nguồn vốn huy động và tốc độ tăng trưởng tín dụng: ....... 9

1.2.2.2. Hiệu suất sử dụng vốn: .................................................................................... 10
1.2.2.3. Tỷ suất lợi nhuận hoạt động tín dụng: ............................................................. 10
1.2.2.4. Tỷ lệ thu nhập lãi cận biên (Net Interest Margin - NIM) ................................ 10
1.2.2.5. Tỷ lệ thu nhập ngoài lãi cận biên (Non interest Margin - MN): ..................... 11
1.2.2.6. Tỷ lệ sinh lời hoạt động: .................................................................................. 11
1.2.2.7. Tỷ lệ lợi nhuận từ kinh doanh dịch vụ: ............................................................ 11
1.2.2.8. Tỷ lệ tài sản sinh lời: ....................................................................................... 11
1.2.2.9. Tỷ lệ lợi nhuận trên tổng tài sản – ROA:......................................................... 12
1.2.2.10. Tỷ lệ lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu – ROE: ................................................... 12
1.2.2.11. Hệ số an toàn vốn tối thiểu CAR ..................................................................... 12
1.2.2.12. Tỷ suất doanh lợi. ............................................................................................ 13
1.2.2.13. Tỷ lệ nợ quá hạn: ............................................................................................. 14
1.3. SỰ CẦN THIẾT CỦA IỆC NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH CỦA NHTM. ................................................................................................... 14
KẾT UẬN CHƯƠNG 1 ...................................................................................................... 15
CHƯƠNG 2: PHÂN T CH HIỆU QU HOẠT ĐỘNG KINH DO NH CỦ NGÂN
HÀNG TMCP Đ NG Á ....................................................................................................... 18
2.1. TỔNG QUAN Ề NGÂN HÀNG TMCP ĐÔNG Á. ................................................... 18
2.1.1. Thông tin chung ............................................................................................................... 18
2.1.2. Quá trình phát triển. ........................................................................................................ 18
2.1.3. Cơ cấu tổ chức. ................................................................................................................ 20
2.2. THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA DONGA BANK GIAI
ĐOẠN 2010 – 2012. ...................................................................................................... 24
2.2.1.

huy động vốn: ............................................................................................................. 24

2.2.2.

ho t động tín dụng: ..................................................................................................... 25


2.2.2.1. Dư nợ tín dụng ................................................................................................. 25
2.2.2.2. Chất lượng tín dụng ......................................................................................... 26
2.2.3.

cung cấp các dịch vụ tài chính: ................................................................................ 27

2.2.3.1. Thanh toán trong nước. ................................................................................... 27
2.2.3.2. Thanh toán quốc tế .......................................................................................... 28


2.2.3.3. Kinh doanh ngoại tệ ......................................................................................... 29
2.2.3.4. Các dịch vụ khác .............................................................................................. 29
2.2.4.

m ng lư i ho t động:.................................................................................................. 30

2.2.4.1. Mạng lưới chi nhánh ........................................................................................ 30
2.2.4.2. Mạng lưới khách hàng và các loại dịch vụ cho khách hàng. .......................... 30
2.2.4.3. DongA Bank tự động: ...................................................................................... 31
2.2.4.4. DongA Bank điện tử: ....................................................................................... 31
2.2.4.5. SMS Banking/Mobile Banking/Internet Banking/PhoneBanking. ................... 31
2.2.5.

thị phần và khả năng c nh tranh: ............................................................................... 32

2.2.6.

năng lực công nghệ: ................................................................................................... 33


2.2.7.

nguồn nhân lực, năng lực tổ chức và quản l rủi ro: ................................................ 34

2.2.7.1. Nguồn nhân lực ................................................................................................ 34
2.2.7.2. Về tổ chức và quản lý rủi ro. ........................................................................... 34
2.3. PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ĐO LƯỜNG MỨC ĐỘ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH
HÀNG ĐỐI ỚI HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DONGA BANK. ............................ 35
2.3.1

Khách hàng đã từng sử dụng dịch của DongA Bank: .................................................. 36

2.3.2

Các dịch vụ sử dụng nhi u nhất: .................................................................................... 36

2.3.3

Mức độ hài l ng v chất lượng phục vụ: ....................................................................... 37

2.3.4

Mức độ hài l ng v chất lượng dịch vụ: ........................................................................ 37

2.3.5

Mức độ hài l ng v phí dịch vụ: ..................................................................................... 38

2.3.6


Mức độ hài l ng v cơ sở vật chất.................................................................................. 38

2.3.7

Mức độ hài l ng v hệ thống kênh phân phối: .............................................................. 39

2.3.8

Mức độ hài l ng v giải quyết khiếu n i: ...................................................................... 39

2.3.9

Mức độ hài l ng v các chương trình khuyến mãi: ...................................................... 40

2.3.10 Mức độ gợi nh của quảng cáo: ..................................................................................... 40
2.4. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA DONGA BANK
QUA CÁC NĂM 2010 – 2012. .................................................................................... 41
2.4.1. Kết quả ho t động. .......................................................................................................... 41
2.4.2. Hiệu suất sử dụng vốn: .................................................................................................... 42
2.4.3. Tỷ suất lợi nhuận ho t động tín dụng:............................................................................ 43
2.4.4. Tỷ lệ thu nhập lãi cận biên (NIM): ................................................................................. 44
2.4.5. Tỷ lệ thu nhập ngoài lãi cận biên (NM):......................................................................... 45


2.4.6. Tỷ lệ sinh lời ho t động: .................................................................................................. 46
2.4.7. Tỷ lệ lợi nhuận từ kinh doanh dịch vụ: ........................................................................... 46
2.4.8. Tỷ lệ tài sản sinh lời: ........................................................................................................ 47
2.4.9. Tỷ lệ lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA:) ........................................................................ 47
2.4.10. Tỷ suất sinh lời / ốn chủ sở hữu (ROE) ........................................................................ 48
2.4.11. Tỷ lệ an toàn vốn (CAR) ................................................................................................. 49

2.4.12. Tỷ suất doanh lợi. ............................................................................................................. 50
2.4.13. Tỷ lệ nợ quá h n. .............................................................................................................. 50
2.5. ĐÁNH GIÁ CHUNG Ề HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA DONGA BANK. ........... 51
2.5.1. Ưu điểm. ........................................................................................................................... 51
2.5.2. H n chế: ............................................................................................................................ 52
2.5.2.1. Về trình độ quản lý và nguồn nhân lực: ......................................................... 52
2.5.2.2. Về thị trường .................................................................................................... 52
2.5.2.3. Về hoạt động Marketing .................................................................................. 53
2.5.2.4. Về cơ sở vật chất kỹ thuật ............................................................................... 53
2.5.2.5. Về chi phí ......................................................................................................... 54
CHƯƠNG 3: MỘT
GI I PHÁP NH M NÂNG C O HIỆU QU HOẠT ĐỘNG
KINH DO NH TẠI NGÂN HÀNG TMCP Đ NG Á. ...................................................... 55
3.1. Đ NH HƯỚNG PHÁT TRI NCỦA DONGA BANK: ................................................ 55
3.2. GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA DONGA
BANK. ............................................................................................................................ 56
3.2.1. Nâng cao vai tr quản l và công tác quản trị nguồn nhân lực của DongA Bank: ....... 57
3.2.1.1. Vai tr quản lý: ................................................................................................ 57
3.2.1.2. C ng tác quản trị nguồn nhân lực: .................................................................. 58
3.2.2. Mở rộng thị trường ho t động của DongA Bank: .......................................................... 58
3.2.2.1. Giải pháp nhằm tăng trưởng số lượng khách hàng: ....................................... 58
3.2.2.2. Tăng cường mạng lưới hoạt động: .................................................................. 59
3.2.2.3. Giải pháp đa dạng hóa sản phẩm, các kênh dịch vụ tài chính: ...................... 59
3.2.3. Giải pháp v ho t động Mark ting: ................................................................................. 60
3.2.3.1. Giải pháp cho hoạt động Marketing dịch vụ ................................................... 60
3.2.3.2. Giải pháp về chế độ phục vụ và đãi ngộ khách hàng ...................................... 61


3.2.3.3. Giải pháp về hoạt động tiếp thị: ...................................................................... 63
3.2.3.4. Giải pháp về nâng cao chức nâng của ph ng quan hệ khách hàng: ............... 63

3.2.4. Giải pháp v cơ sở vật chất, kỷ thuật công nghệ: ........................................................... 64
3.2.5. Giải pháp v chi phí.......................................................................................................... 65
3.2.6. Một số giải pháp khác ...................................................................................................... 66
3.2.6.1. Về huy động vốn ............................................................................................... 66
3.2.6.2. Giải pháp về hoạt động tín dụng, giảm tỷ lệ nợ xấu: ...................................... 67
3.3. DỰ KIẾN KẾT QUẢ ĐEM LẠI KHI THỰC HIỆN GIẢI PHÁP. .............................. 68
3.4. CÁC KIẾN NGH ........................................................................................................... 71
3.4.1. Kiến nghị v i Chính phủ, Ngân hàng Nhà nư c iệt Nam ........................................... 71
3.4.2. Kiến nghị v i Hiệp hội Ngân hàng iệt Nam ................................................................ 72
KẾT UẬN CHƯƠNG 3 ...................................................................................................... 72
TÀI IỆU TH M KH O .................................................................................................... 74
PHỤ ỤC ............................................................................................................................... 76
Phụ lục 1. PHIẾU THĂM DO Ý KIẾN KHÁCH HÀNG ..................................................... 76
Phụ lục 2. BẢNG TỔNG HỢP Ý KIẾN CỦA KHÁCH HÀNG ........................................... 70


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

ACB

: Ngân hàng thương m i cổ phần Á Châu

BIDV

: Ngân hàng đầu tư và phát triển iệt Nam

BKS

: Ban kiểm soát


BTC

: Bộ tài chính

CP

: Cổ phần

ĐHĐCĐ

: Đ i hội đồng cổ đông

DongA Bank

: Ngân hàng thương m i cổ phần Đông Á

EIB

: Ngân hàng thương m i cổ phần XNK iệt Nam

HĐQT

: Hội đồng quản trị

NH

: Ngân hàng

NHNN


: Ngân hàng nhà nư c

NHTM

: Ngân hàng thương m i

NHTMCP

: Ngân hàng thương m i cổ phần

NHTMNN

: Ngân hàng thương m i nhà nư c

NHTMVN

: Ngân hàng thương m i iệt Nam

NXB

: Nhà xuất bản

ROA

: Tỷ số lợi nhuận trên tổng tài sản

ROE

: Tỷ số lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu


WTO

: Tổ chức thương m i thế gi i


DANH MỤC B NG BIỂU
Bảng 2.1: Tình hình vốn huy động từ 2010 - 2012 ......................................................... 24
Bảng 2.2: Tình hình dự phòng tín dụng từ 2010 - 2012 ................................................ 26
Bảng 2.3: Tỷ lệ nợ xấu từ 2010 - 2012 ............................................................................. 27
Bảng 2.4: Tình hình nhân sự tại Dong Bank năm 2012 ............................................. 34
Bảng 2.5: Thống kê sử dụng dịch vụ tại DongA Bank .................................................. 36
Bảng 2.6: Thống kê sử dụng dịch vụ nhiều nhất tại DongA Bank ............................... 36
Bảng 2.7: Thống kê mức độ hài lòng về chất lượng phục vụ ........................................ 37
Bảng 2.8: Thống kê mức độ hài lòng về chất lượng dịch vụ ......................................... 37
Bảng 2.9: Thống kê mức độ hài lòng về phí dịch vụ ...................................................... 38
Bảng 2.10: Thống kê mức độ hài lòng về cơ sở vật chất ............................................... 38
Bảng 2.11: Thống kê mức độ hài lòng kênh phân phối ................................................. 39
Bảng 2.12: Thống kê mức độ hài lòng về giải quyết khiếu nại ..................................... 39
Bảng 2.13: Thống kê mức độ hài lòng về chương trình khuyến mãi ........................... 40
Bảng 2.14: Thống kê mức độ gợi nhớ của khách hàng ................................................. 40
Bảng 2.15: Tình hình lợi nhuận của DongA Bank từ 2010 ........................................... 41
Bảng 2.16: Kết quả hoạt động các NH TMCP năm 2012 .............................................. 41
Bảng 2.17: Tỷ lệ lợi nhuận kinh doanh dịch vụ ............................................................. 46


DANH MỤC HÌNH VẼ
Biểu đồ 2.1: Cơ cấu dư nợ cho vay KH phân theo đối tượng cho vay tại 31/12/2012 26
Biểu đồ 2.2: Hiệu suất sử dụng vốn ................................................................................. 42
Biểu đồ 2.3: Tỷ suất lợi nhuận hoạt động tín dụng ........................................................ 43
Biểu đồ 2.4: tỷ lệ thu nhập lãi cận biên ........................................................................... 44

Biểu đồ 2.5: Tỷ lệ thu nhập ngoài lãi cận biên ............................................................... 45
Biểu đồ 2.6: Tỷ suất sinh lời hoạt động ........................................................................... 46
Biểu đồ 2.7: Tỷ lệ tài sản sinh lời ..................................................................................... 47
Biểu đồ 2.8: Tỷ lệ lợi nhuận / tổng tài sản ...................................................................... 47
Biểu đồ 2.9: Tỷ lệ lợi nhuận / tổng tài sản các NHTMCP năm 2012 ........................... 48
Biểu đồ 2.10: Tỷ lệ lợi nhuận / vốn chủ sở hữu .............................................................. 49
Biểu đồ 2.11: Tỷ lệ lợi nhuận / vốn chủ sở hữu các NHTMCP năm 2012 ................... 49
Biểu đồ 2.12: Hệ số an toàn vốn CAR của DongA Bank 2010-2012 ............................ 49
Biểu đồ 2.13: tỷ suất doanh lợi ......................................................................................... 50
Biểu đồ 2.14: Tỷ lệ nợ quá hạn ........................................................................................ 51


DANH MỤC PHỤC LỤC
Phụ lục 1. PHIẾU THĂM DO Ý KIẾN KHÁCH HÀNG
Phụ lục 2. BẢNG TỔNG HỢP Ý KIẾN CỦA KHÁCH HÀNG


i

PHẦN MỞ ĐẦU
1.

L do chọn đề tài nghiên cứu

1.1.

Tính cấp thiết của đề tài
Cùng v i sự phát triển m nh của n n kinh tế

iệt Nam, ngành dịch vụ ngân hàng


những năm gần đây đã có sự tăng trưởng vượt bậc khi số lượng các NHTM được cấp phép
thành lập gia tăng và các NHTM cũ liên tục mở rộng m ng lư i chi nhánh. Bên c nh đó từ
năm 2010, ngành ngân hàng

iệt Nam cho phép mở cửa hoàn toàn thị trường dịch vụ ngân

hàng dẫn đến các ngân hàng nư c ngoài liên tục mở rộng quy mô ho t động t i iệt Nam.
Chính những sự tăng trưởng v số lượng và quy mô ho t động này đã dẫn đến sự c nh
tranh ngày càng gay gắt trong lĩnh vực ngân hàng t i iệt Nam v thị phần, v chất lượng dịch
vụ, v giá... Đây chính là thách thức cho các ngân hàng thương m i trong nư c phải có một sự
đổi m i một cách toàn diện nếu không muốn bị tụt l i phía sau thậm chí bị sáp nhập hoặc mua
l i bởi các ngân hàng khác.
Bên c nh những tác động tích cực, quá trình hội nhập kinh tế quốc tế cũng đặt ra khá
nhi u thách thức cho hệ thống ngân hàng. Đó là tỷ lệ nợ xấu của hệ thống NHTM đang có xu
hư ng gia tăng. Th o đánh giá của Fitch Ratings, nợ xấu của iệt Nam khoảng 12-13%. Tỷ lệ
hệ số an toàn vốn (CAR) của các NHTM iệt Nam dần dần đã th o các chuẩn mực quốc tế, tỷ
lệ này th o quy định là từ 8% ( th o quyết định số 457/2005/QĐ-NHNN ngày 19 tháng 4 năm
2005) lên 9% (th o Thông tư số 13/2010/TT-NHNN ngày 20 tháng 5 năm 2010). Tuy nhiên,
thực tế số liệu ho t động của các ngân hàng cho thấy không có nhi u ngân hàng của iệt Nam
đ t được tỷ lệ này. Các ngân hàng l n của Nhà nư c đ t được tỷ lệ này có xu hư ng nhi u hơn
so v i khối các NHTM cổ phần. Tính thanh khoản của các NHTM ngày càng giảm sút thể hiện
tỷ lệ tổng tín dụng/tổng vốn huy động (như năm 2010) tăng liên tục nhưng nguồn vốn huy
động vào l i có biểu hiện giảm. Ngoài ra, tỷ lệ này ở hầu hết các quốc gia châu Á đ u thấp hơn
80% trong khi iệt Nam có thời điểm lên đến hơn 130%. Những số liệu trên đã cho thấy hiệu
quả ho t động của các NHTM iệt Nam là rất yếu kém và đi u này có tác động không tốt đến
khả năng c nh tranh của các NHTM
thế gi i.

iệt Nam trên thị trường tài chính trong nư c cũng như



ii

Bên c nh đó, NHNN đã ban hành Quyết định số 734/QĐ-NHNN phê duyệt Kế ho ch
hành động của ngành ngân hàng triển khai Đ án cơ cấu l i hệ thống các tổ chức tín dụng
giai đo n 2011-2015 v i mục tiêu: tập trung lành m nh hóa tình tr ng tài chính và củng cố
năng lực ho t động của các tổ chức tín dụng; cải thiện mức độ an toàn và hiệu quả ho t động
của các nhà băng; nâng cao trật tự, kỷ cương và nguyên tắc thị trường trong ho t động ngân
hàng. Phấn đấu đến cuối năm 2015 hình thành được ít nhất 1-2 ngân hàng thương m i có quy
mô và trình độ tương đương v i các ngân hàng trong khu vực. Đi u này cũng đặt ra những
thách thức không nhỏ đối v i các NHTM trong việc nâng cao hiệu quả ho t động của mình
để đáp ứng được các yêu cầu của NHNN trong quá trình tái cơ cấu ngân hàng.
Ngân Hàng thương m i cổ phần Đông Á được thành lập từ năm 1992. Là Ngân hàng
thương m i, giữ vai tr quan tr ng của ngành Ngân hàng

iệt Nam. Có hệ thống m ng lư i

ho t động trải rộng toàn quốc v i 43 chi nhánh, 189 PGD và trung tâm giao dịch 24H (Chưa tính
m ng lư i công ty Ki u Hối Đông Á ). 848 máy giao dịch tự động - ATM , 800 điểm chấp nhận
thanh toán bằng th – POS. Những năm gần đây tốc độ phát triển v tổng tài sản, v lợi nhuận,
v các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả ho t động kinh doanh của DongA Bank liên tục tăng m nh.
Tuy nhiên, nếu so sánh v i một số ngân hàng TMCP hàng đầu khác t i iệt Nam thì DongA
Bank vẫn c n tồn t i một số h n chế, yếu kém.
Là một nhân viên của Ngân hàng TMCP Đông Á, tôi đã ch n đ tài “Giải pháp nâng
cao hiệu quả ho t động kinh doanh của Ngân hàng TMCP Đông Á” v i mong muốn góp một
phần nhỏ trong việc đ xuất các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả ho t động kinh doanh và
xây dựng DongA Bank ngày càng vững m nh trong thời gian t i.
1.2.


Tổng quan về các công trình nghiên cứu
 Các công trình nghiên cứu của nước ngoài
Evaluating the productive efficiency performance of U.S. commercial banks của

Richard S. Barr, Kory A. Killgo và Thomas F. Siems, Southern Methodist University. Trong
nghiên cứu này, tác giả sử dụng phương pháp phân tích dữ liệu bao (DEA) mô hình để đánh
giá hiệu quả sản xuất và hiệu suất của các ngân hàng thương m i Mỹ. Qua nghiên cứu này tác
giả tìm thấy mối quan hệ chặt chẽ và thống nhất giữa hiệu suất và các đầu vào và đầu ra, cũng
như các biện pháp độc lập của ho t động ngân hàng. Hơn nữa, kết quả nghiên cứu cũng cho


iii

thấy tác động của biến đổi đi u kiện kinh tế là trung gian để một số mức độ do hiệu quả tương
đối của các ngân hàng ho t động trong những đi u kiện này.
Operational efficiency in banking: An international comparison của Linda Allen và
Anoop Rai. Trong nghiên cứu này, tác giả ư c lượng một hàm chi phí toàn cầu cho các ngân

hàng quốc tế để thử nghiệm cho cả hai biến hiệu quả đầu vào và đầu ra. Kết quả nghiên cứu từ
1988-1992 cho thấy rằng các ngân hàng ở 15 quốc gia, các ngân hàng l n không có lợi thế hơn
hẳn các ngân hàng nhỏ.
 Các công trình nghiên cứu trong nước
Luận án tiến sĩ “Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của các ngân hàng thương
mại nhà nước Việt Nam hiện nay” của Ph m Thị Bích Lương do PGS.TS Lê Đức Lữ & TS.
ũ Thị Liên hư ng dẫn. Trong luận án này, tác giả chủ yếu chỉ sử dụng phương pháp định tính
để đánh giá thực tr ng hiệu quả ho t động kinh doanh, những kết quả đ t được cũng như
những h n chế, yếu kém của hệ thống NHTMNN từ đó đưa ra đ xuất

kiến góp phần xây


dựng hệ thống các giải pháp mang tính vĩ mô trên cơ sở kế thừa một số giải pháp của các công
trình nghiên cứu trư c đó nhằm nâng cao hiệu quả ho t động của các NHTMNN

iệt Nam

trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế. Đặc biệt, tác giả đã đưa ra những giải pháp như: thành
lập tập đoàn tài chính, cổ phần hóa triệt để các NHTMNN. Đây là điểm m i của luận án so v i
các công trình nghiên cứu khoa h c trư c đó.
Luận án tiến sĩ “Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả họat động của các ngân
hàng thương mại ở Việt Nam” của Nguyễn iệt Hùng do GS.TS Nguyễn Khắc Minh & TS. Lê
Xuân Nghĩa hư ng dẫn. Trong luận án này, tác giả kết hợp phương pháp định tính và phương
pháp định lượng gồm tiếp cận phân tích hiệu quả biên (phân tích biến ngẫu nhiên SFA và phân
tích bao dữ liệu DEA) và mô hình kinh tế lượng (Tobit) để đánh giá hiệu quả ho t động và các
nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả ho t động của các NHTM ở iệt Nam.
Luận văn th c sỹ: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động kinh
doanh của hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam giai đoạn 2006-2009 của Liễu Thu
Trúc và õ Thành Danh. Đ tài sử dụng phương pháp ư c lượng tổng năng suất nhân tố TPF
th o chỉ số Tornqvsist và Malmquist để đánh giá hiệu quả ho t động kinh doanh và tác động
của các nhân tố đến hiệu quả ho t động kinh doanh của các NHTMCP iệt Nam.


iv

Nhìn chung, các công trình nghiên cứu trong nư c v các nhân tố tác động đến hiệu quả
ho t động của ngân hàng thông qua các mô hình định lượng c n khá ít, các công trình nghiên
cứu đ u có những cách tiếp cận vấn đ khác nhau và bằng nhi u phương pháp khác nhau, đi u
này đã t o nên cái nhìn đa d ng v các nhân tố tác động và là nguồn tài liệu tham khảo giá trị
cho các công trình nghiên cứu đi sau kế thừa và phát huy.
2.
-


Mục tiêu nghiên cứu
Nghiên cứu những vấn đ l thuyết cơ bản v hiệu quả ho t động kinh doanh ngân hàng
thương m i.

-

Từ việc nghiên cứu thực tr ng hiệu quả ho t động kinh doanh t i DongA Bank giai đo n
2011-2012 để thấy các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả ho t động kinh doanh t i DongA
Bank.

-

Đ xuất một số giải pháp và kiến nghị chủ yếu nhằm nâng cao hiệu quả ho t động kinh doanh
t i DongA Bank từ nay đến 2020.

3.

Đối tượng và phạm vi giới hạn đề tài

-

đối tượng nghiên cứu: nghiên cứu hiệu quả ho t động kinh doanh của Ngân hàng TMCP.

-

không gian: Đ tài đánh giá hiệu quả ho t động kinh doanh của DongA Bank.

-


thời gian: Đ tài nghiên cứu, đánh giá hiệu quả ho t động kinh doanh t i DongA Bank
qua 3 năm: 2010, 2011 và 2012.

4.
-

Phương pháp nghiên cứu
Trên cơ sở nghiên cứu số liệu từ các nguồn như: số liệu cân đối, báo cáo kinh doanh, các
thông tin, tài liệu nội bộ …v.v. Tác giả đã vận dụng hệ thống các phương pháp sau để thu
thập thông tin và phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến tình hình ho t động kinh doanh của
DongA Bank.

-

Phương pháp phân tích, tổng hợp, đánh giá.

-

Phương pháp liệt kê, so sánh.

-

Ngoài ra, tác giả c n sử dụng các phương pháp phân tích thống kê, định tính, định lượng, so
sánh và tổng hợp số liệu, phương pháp dự báo.


v

5.


Ý nghĩa thực tiễn của đề tài

-

Hệ thống hóa các tiêu chí đánh giá hiệu quả ho t động ngân hàng.

-

Phân tích đánh giá tình hình hiệu quả ho t động kinh doanh t i DongA Bank.

-

Đ xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả ho t động kinh doanh, kết quả nghiên cứu của
luận văn có thể làm tài liệu hữu ích cho DongA Bank trong việc ứng dụng nâng cao hiệu
quả ho t động kinh doanh của mình.

6.

Kết cấu đề tài

Luận văn được chia làm 3 chương như sau:
CHƯƠNG 1 : CƠ SỞ LÝ LUẬN

Ề HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH NGÂN

HÀNG TMCP.
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG
TMCP ĐÔNG Á.
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NH M NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐÔNG Á.



1

CHƯƠNG 1:
CƠ Ở LÝ LUẬN VỀ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VÀ HIỆU QU HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH CỦ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
1.1. TỔNG QU N NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI:
1.1.1. Khái niệm
Ngân hàng thương m i đã hình thành, tồn t i và phát triển gắn li n v i sự phát
triển của kinh tế hàng hóa. Sự phát triển của hệ thống ngân hàng thương m i đã có tác động
rất l n và quan tr ng đến quá trình phát triển của n n kinh tế hàng hóa, ngược l i kinh tế hàng
hóa phát triển m nh mẽ đến giai đo n cao của nó - kinh tế thị trường – thì ngân hàng thương
m i cũng ngày càng được hoàn thiện và trở thành định chế tài chính không thể thiếu được.
Ngân hàng thương m i là ngân hàng trực tiếp giao dịch v i các công ty, xí
nghiệp, tổ chức kinh tế, cơ quan đoàn thể và các cá nhân bằng việc nhận ti n gửi, ti n
tiết kiệm, rồi sử dụng vốn đó để cho vay và cung cấp các dịch vụ ngân hàng cho các đối
tượng trên.
Đi u 04 Luật các TCTD năm 2010 (luật số 47/2010/QH12) chỉ rõ:
“Ngân hàng là lo i hình TCTD có thể được thực hiện tất cả các ho t động ngân
hàng theo quy định của Luật này. Th o tính chất và mục tiêu ho t động, các lo i hình
ngân hàng bao gồm ngân hàng thương m i, ngân hàng chính sách, ngân hàng hợp tác
xã”.
“Ngân hàng thương m i là lo i hình ngân hàng được thực hiện tất cả các ho t
động ngân hàng và các ho t động kinh doanh khác th o quy định của Luật này nhằm
mục tiêu lợi nhuận”.
Như vậy, có thể nói rằng NHTM là định chế tài chính tài chính trung gian quan
tr ng vào lo i bậc nhất trong n n kinh tế thị trường vì lĩnh vực kinh doanh ti n tệ - tín
dụng và dịch vụ ngân hàng liên quan đến m i ngành.
-


Bản chất của ngân hàng thương m i được thể hiện qua các điểm sau:

o Ngân hàng thương m i là một tổ chức kinh tế.
o Ngân hàng thương m i ho t kinh doanh trong lĩnh vực ti n tệ tín dụng và dịch vụ


2

ngân hàng.
1.1.2. Chức năng của Ngân hàng thương mại:
Các Ngân hàng thương m i đ u có những chức năng sau:
 Trung gian tín dụng:
Đây là chức năng quan tr ng và cơ bản của ngân hàng có

nghĩa trong việc thúc đẩy

n n kinh tế phát triển. Thực hiện chức năng này, ngân hàng đóng vai tr là người trung
gian đứng ra tập trung, huy động tối đa các nguồn vốn t m thời nhàn r i trong n n kinh tế
để hình thành nguồn vốn tín dụng, đáp ứng các nhu cầu v vốn cho n n kinh tế.
 Trung gian thanh toán:
Nội dung của chức năng này các ngân hàng thương m i đứng ra làm trung gian thực hiện
các khoản giao dịch thanh toán giữa các khách hàng để hoàn tất các quan hệ kinh tế
thương m i giữa h v i nhau. Ngân hàng có thể thực hiện các dịch vụ thanh toán th o yêu
cầu của các khách hàng thông qua tài khoản của h bằng các phương tiện thanh toán như:
Ủy nhiệm thu, Ủy nhiệm chi, Séc, th thanh toán. Ngày nay sự phát triển của công nghệ
thông tin đã t o đi u kiện cho việc hiện đ i hóa các ho t động của ngân hàng, từ đó t o cơ
hội cho ngân hàng thực hiện chức năng này v i chất lượng cao hơn và khối lượng nhi u
hơn.
 Cung cấp dịch vụ ngân hàng

Ngoài ho t động trung gian tín dụng, trung gian thanh toán, các ngân hàng thương m i
c n cung ứng ngày càng đa d ng các dịch vụ khác cho n n kinh tế như: dịch vụ ngân quỹ,
dịch vụ ki u hối, nghiệp vụ ủy thác, dịch vụ bảo quản hiện vậy qu , giấy tờ có giá, cho
thuê tủ két sắt, dịch vụ tư vấn đầu tư,...
Cùng v i phát triển của công nghệ thông tin nên các dịch vụ hiện đ i cũng được các
ngân hàng khai thác như: Int rn tBanking, Phon Banking, Hom Banking,... Như vậy,
việc phát triển dịch vụ ngân hàng đã từng bư c nâng cao khả năng và chất lượng phục vụ
khách hàng. Đi u này có tác dụng h trợ trở l i đối v i ho t động kinh doanh ngân hàng
nói chung.


3

1.1.3. Vai tr của Ngân hàng thươngmại:
-

Ho t động của các NHTM đóng vai tr , vị trí quan tr ng trong n n kinh tế, nó góp
phần thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội. Mặt khác, kinh tế - xã hội có tác động
ngược trở l i đối v i ho t động ngân hàng, nó thúc đẩy hoặc ki m hãm ho t động
ngân hàng.

-

Thông qua chức năng làm trung gian tín dụng, NHTM đã góp phần không nhỏ vào
việc đi u a vốn trong toàn bộ n n kinh tế quốc dân, t o đi u kiện phát triển sản xuất
làm cho sản phẩm xã hội tăng lên, vốn đầu tư được mở rộng và từ đó đời sống nhân
dân được cải thiện, nó là cầu nối tiết kiệm và đầu tư, t o thế cân bằng và ổn định cho
n n kinh tế.
i chức năng làm trung gian thanh toán NHTM đã góp phần làm giảm chi phí lưu


-

thông ti n tệ đối v i từng khách hàng cũng như đối v i toàn bộ xã hội. Nó góp phần
thúc đẩy quá trình lưu thông hàng hóa được tiến hành một cách nhanh chóng.
-

Ngoài ra NHTM c n giúp NHNN trong việc đi u tiết và kiểm soát thị trường ti n tệ,
thị trường vốn, góp phần thu hút, mở rộng đầu tư trong và ngoài nư c. Để đảm bảo
các NHTM thực hiện tốt vai tr của mình, NHNN cần quản l tốt các NHTM nhằm
mục đích thực thi chính sách ti n tệ, bảo đảm cho sự ho t động lành m nh, hiệu quả
của hệ thống ngân hàng và bảo vệ quy n lợi của m i thành phần kinh tế, giữ cho n n
kinh tế phát triển được thuận lợi. NHTM t o đi u kiện thúc đẩy ngo i thương phát
triển.

1.1.4. Các mặt hoạt động của ngân hàng thương mại:
 Ho t động huy động vốn
-

Nhận ti n gửi:
o Nhận ti n gửi của các tổ chức kinh tế
o Nhận ti n gửi của các tổ chức kinh tế
o Nhận ti n gửi của cá nhân, các tổ chức đoàn thể xã hội
o Nhận ti n gửi của các TCTD

-

Phát hành chứng từ có giá
o Phát hành kỳ phiếu ngân hàng



4

o Phát hành trái phiếu ngân hàng
-

Vay các TCTD khác
o Vay các ngân hàng trong nư c
o Vay các ngân hàng nư c ngoài

-

ay NHNN iệt Nam:
o

ay tái cấp vốn

o

ay tái chiết khấu

o Vay khác
 Ho t động tín dụng
-

Cho vay trực tiếp.
Theo tính chất:
o Cho vay sản xuất kinh doanh (các tổ chức kinh tế)
o Cho vay tiêu dùng (các cá nhân)
Theo thời hạn:
o Cho vay ngắn h n (≤1 năm)

o Cho vay trung h n (trên 1 năm đến 5 năm)
o Cho vay dài h n (trên 5 năm)

-

Cho vay gián tiếp:
o Chiết khấu chứng từ có giá
o Bao thanh toán

-

Hình thức cho vay khác
o Thấu chi
o Cho vay thông qua phát hành th Tín dụng

-

Bảo lãnh ngân hàng
o Bảo lãnh vay vốn
o Bảo lãnh thanh toán
o Bảo lãnhđấu thầu
o Bảo lãnh thực hiện hợp đồng
o Bảo lãnh hoàn thanh toán
o Các hình thức bảo lãnh khác

-

Cho thuê tài chính: NHTM muốn ho t động cho thuê tài chính phải thành lập



5

công ty cho thuê tài chính
 Ho t động dịch vụ thanh toán và ngân quỹ
-

Thu phát ti n mặt, vận chuyển, bảo quản ti n

-

Cung ứng các phương tiện thanh toán

-

Thực hiện dịch vụ thanh toán và chuyển ti n (quốc nội và quốc tế)

-

Bảo quản hiện vật qu , giấy tờ có giá

-

Nghiệp vụ ủy thác và đ i lý

-

Cho thuê tủ két sắt, cầm đồ

-


Mua bán hộ

-

Kinh doanh và dịch vụ bảo hiểm

-

Kinh doanh ngo i hối và vàng

-

Tư vấn tài chính, ti n tệ

 Các ho t động khác
-

Đầu tư trực tiếp:
o Góp vốn, mua cổ phần của DN trong nư c
o Góp vốn, mua cổ phần của các TCTD trong nư c
o Góp vốn, mua cổ phần, liên doanh v i nhà đầu tư nư c ngoài

-

Đầu tư gián tiếp
o Đầu tư vào tín phiếu kho b c
o Đầu tư vào tín phiếu NHTW

-


Đầu tư vào trái phiếu công ty

1.1.5. Các nghiệp vụ chủ yếu của Ngân hàng thương mại:
 Nghiệp vụ nguồn vốn (Tài sản nợ) của Ngân hàng thương m i.
Nghiệp vụ huy động vốn là ho t động ti n gửi có ý nghĩa đối v i bản thân ngân hàng
cũng như đối v i xã hội. Trong nghiệp vụ này, ngân hàng thương m i được phép sử dụng
những công cụ và biện pháp cần thiết mà luật pháp cho phép để huy động các nguồn ti n
nhàn r i trong xã hội làm nguồn vốn tín dụng để cho vay đối v i n n kinh tế.
Thành phần nguồn vốn của ngân hàng thương m i bao gồm:
+ ốn đi u lệ


6

+ Các quỹ dự trữ
+ ốn huy động
+ ốn đi vay
+ ốn tiếp nhận
+ ốn khác
 Nghiệp vụ sử dụng vốn - Tài sản có (cấp tín dụng và đầu tư).
Nghiệp vụ cho vay và đầu tư là nghiệp vụ sử dụng vốn quan tr ng nhất, quyết định đến
khả năng tồn t i và ho t động của ngân hàng thương m i. Đây là nghiệp vụ cấu thành bộ phận
chủ yếu và quan tr ng của tài sản Có của ngân hàng. Thành phần tài sản có của ngân hàng
bao gồm:
+ Dự trữ
+ Cho vay
+ Đầu tư
+ Tài sản Có khác.
 Các ho t động kinh doanh dịch vụ của ngân hàng:
Những dịch vụ ngân hàng ngày càng phát triển vừa cho phép h trợ đáng kể cho nghiệp

vụ khai thác nguồn vốn, mở rộng các nghiệp vụ đầu tư, vừa t o ra thu nhập cho ngân hàng
bằng các khoản ti n hoa hồng, lệ phí... có vị trí xứng đáng trong giai đo n phát triển hiện nay
của ngân hàng thương m i. Các ho t động này bao gồm:
-

Các dịch vụ thanh toán thu chi hộ cho khách hàng như chuyển ti n, thu hộ séc, dịch vụ thu
hộ ti n điện, cư c viễn thông, ngân sách nhà nư c, th tín dụng,

-

Nhận bảo quản các tài sản quí giá, các giấy tờ chứng thư quan tr ng của công chúng.

-

Bảo quản, mua bán hộ chứng khoán th o ủy nhiệm của khách hàng.

-

Kinh doanh mua bán ngo i tệ, vàng b c đá qu .

-

Tư vấn tài chính, giúp đỡ các công ty, tập đoàn phát hành cổ phiếu, trái phiếu.


7

1.2. HIỆU QU
MẠI


HOẠT ĐỘNG KINH DO NH CỦ

NGÂN HÀNG THƯƠNG

1.2.1. Hiệu quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại
1.2.1.1. Thu nhập của ngân hàng:
Thu nhập của ngân hàng thương m i bao gồm 6 khoản mục l n, được phân lo i th o hệ
thống tài khoản kế toán của các TCTD Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày
29/04/2004 và Quyết định số 29/2006/QĐ-NHNN ngày 10/07/2006:
a. Thu nhập từ ho t động tín dụng bao gồm: thu lãi ti n gửi, thu lãi cho vay, thu lãi từ đầu
tư chứng khoán, thu lãi cho thuê tài chính, thu khác từ ho t động tín dụng.
b. Thu nhập phí từ ho t động dịch vụ bao gồm: thu từ dịch vụ thanh toán, thu từ nghiệp vụ
bảo lănh, thu từ dịch vụ ngân quỹ, thu từ nghiệp vụ ủy thác và đ i l , thu từ dịch vụ tư
vấn, thu từ kinh doanh và dịch vụ bảo hiểm, thu phí nghiệp vụ chiết khấu, thu từ cung
ứng dịch vụ bảo quản tài sản, cho thuê tủ két, thu khác.
c. Thu nhập từ ho t động kinh doanh ngo i hối bao gồm thu v kinh doanh ngo i tệ, thu v
kinh doanh vàng, thu từ các công cụ tài chính phái sinh ti n tệ.
d. Thu nhập từ ho t động kinh doanh khác bao gồm: thu v kinh doanh chứng khoản, thu
từ nghiệp vụ mua bán nợ, thu từ các công cụ tài chính phái sinh khác, thu v ho t động
kinh doanh khác.
e. Thu lãi góp vốn mua cổ phần; Thu nhập khác.
1.2.1.2. Chi phí của ngân hàng
Chi phí của NHTM bao gồm 10 khoản mục l n, được phân lo i th o hệ thống tài khoản
kế toán của các TCTD Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/04/2004 và Quyết định
số 29/2006/QĐ-NHNN ngày 10/07/2006:
a. Chi v ho t động tín dụng bao gồm: trả lãi ti n gửi, trả lãi ti n vay, trả lãi phát hành giấy
tờ có giá, trả lãi ti n thuê tài chính, chi phí khác.
b. Chi phí ho t động dịch vụ bao gồm: chi v dịch vụ thanh toán, cư c phí bưu điện v
m ng viễn thông, chi v ngân quỹ (vận chuyển, bốc xếp ti n, kiểm đếm, phân lo i và
đóng gói ti n, bảo vệ ti n, chi khác), chi v nghiệp vụ ủy thác và đ i lư, chi v dịch vụ tư



8

vấn, chi phí hoa hồng môi gi i, chi khác.
c. Chi phí ho t động kinh doanh ngo i hối bao gồm: chi v kinh doanh ngo i tệ, chi v
kinh doanh vàng, chi v các công cụ tài chính phái sinh ti n tệ.
d. Chi nộp thuế và các khoản phí, lệ phí bao gồm: chi nộp thuế, chi nộp các khoản phí, lệ
phí, chi thuế thu nhập doanh nghiệp.
e. Chi phí ho t động kinh doanh khác bao gồm: chi v kinh doanh chứng khoán, chi phí
liên quan nghiệp vụ cho thuê tài chính, chi v các công cụ tài chính phái sinh khác, chi
v ho t động kinh doanh khác.
f. Chi phí cho nhân viên bao gồm: lương và phụ cấp, chi trang phục giao dịch và phương
tiện bảo hộ lao động, các khoản chi để đóng góp theo lương, chi trợ cấp, chi công tác xã
hội, chi ăn ca cho cán bộ, nhân viên TCTD.
g. Chi cho ho t động quản l và công cụ bao gồm: chi v vật liệu và giấy tờ in, công tác
phí, chi đào t o, huận luyện nghiệp vụ, chi nghiên cứu và ứng dụng khoa h c công nghệ,
sáng kiến, cải tiến, chi bưu phí và điện tho i, chi xuất bản tài liêu, tuyên truy n, quảng
cáo tiếp thị, khuyến măi, chi mua tài liệu, sách báo, chi v các ho t động đoàn thể của
TCTD, các khoản chi phí quản l khác.
h. Chi v tài sản bao gồm khấu hao cơ bản tài sản cố định, bảo dưỡng và sửa chữa tài sản,
mua sắm công cụ lao động, chi bảo hiểm tài sản, chi thuê tài sản.
i. Chi phí dự phòng, bảo toàn và bảo hiểm ti n gửi của khách hàng bao gồm chi dự phòng,
chi phí nộp phí bảo hiểm, bảo toàn ti n gửi của khách hàng.
j. Chi phí khác.
1.2.1.3. Lợi nhuận của ngân hàng
Lợi nhuận của NHTM là khoản chênh lệch được xác định giữa tổng doanh thu phải
thu trừ đi tổng các khoản chi phí phải trả hợp lư hợp lệ. Lợi nhuận thực hiện trong năm là
kết quả kinh doanh của NHTM bao gồm lợi nhuận ho t động nghiệp vụ và lợi nhuận các
ho t động khác.

Lợi nhuận gộp = Tổng doanh thu - Tổng chi phí
Lợi nhuận ròng = Lợi nhuận gộp - Thuế thu nhập


9

Thuế suất thuế thu nhập đối v i các NHTM hiện nay là 25%.
1.2.2. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương
mại:
Các NHTM ho t động đ u nhằm mục tiêu lợi nhuận, dư i áp lực phải h thấp chi phí
trong đi u kiện c nh tranh v i những định chế tài chính khác. Hiệu quả được x m xét trên
quan điểm biến đổi đầu vào thành đầu ra.
Phân tích hiệu quả là một giai đo n quan tr ng của công tác quản trị ngân hàng, là cơ
sở đánh giá quá trình thực hiện chiến lược kinh doanh, xác định nguyên nhân ảnh hưởng
đến chiến lược kinh doanh và kiến nghị những giải pháp xử lư, là cơ sở cho những quyết
định kịp thời và đúng đắn. Các chỉ tiêu trong nhóm này giúp cho ngân hàng đánh giá được
hiệu quả của quá trình kinh doanh bằng cách so sánh kết quả kinh doanh đ t được v i chi
phí bỏ ra để đ t được kết quả đó.
Các ho t động chủ yếu NHTM gồm: ho t động huy động vốn, ho t động cho vay,
đầu tư và cung cấp dịch vụ cho khách hàng. Do vậy các nhà quản trị ngân hàng cần phải đo
lường hiệu quả cho từng ho t động. Thông thường các NHTM thường dùng các chỉ tiêu sau:
1.2.2.1. Tốc độ tăng trưởng nguồn vốn huy động và tốc độ tăng trưởng tín dụng:
Nguồn vốn t o lập từ hệ thống ngân hàng là chủ yếu, chủ yếu là từ nguồn vốn huy
động ti n gửi của các cá nhân và tổ chức kinh tế. Nếu lấy vốn huy động cho vay quá l n thì
dễ dẫn đến nguy cơ ẩn chứa nhi u rủi ro cho ngân hàng. Các ngân hàng có thể gặp nguy cơ
bị rủi ro thanh khoản do kỳ h n các khoản cho vay chưa phù hợp v i cơ cấu và kỳ h n vốn
huy động. Tuy nhiên nếu quản l tốt và đảm bảo đúng các tỷ lệ quy định v bảo đảm an
toàn vốn ho t động, NHTM có thể đ t được lợi nhuận rất l n từ nguồn vốn huy động này.
Vì vậy, công tác huy động vốn ti n gửi luôn đóng vai trị quan tr ng ảnh hưởng l n đến hiệu
quả ho t động kinh doanh của ngành ngân hàng. Tốc độ tăng trưởng nguồn vốn luôn phải

tương ứng v i tốc độ tăng trưởng tín dụng và ngược l i. Các NHTM cần cẩn tr ng khi tốc
độ tăng trưởng của tín dụng quá cao so v i tốc độ tăng trưởng nguồn vốn huy động vì như
vậy sẽ dẫn đến rủi ro thanh khoản cho ngân hàng hoặc nếu tốc độ tăng trưởng tín dụng thấp
hơn tốc độ tăng trưởng nguồn vốn huy động thì NHTM cũng không tối đa hóa được lợi
nhuận từ ho t động tín dụng.


×