BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TÀO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HỒ CHÍ MINH
**************************
LÊ HẢI VÂN
MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG
MARKETING TẠI CÔNG TY TNHH SAPPORO
VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2020
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
TP. Hồ Chí Minh - Năm 2014
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TÀO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HỒ CHÍ MINH
**************************
LÊ HẢI VÂN
MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG
MARKETING TẠI CÔNG TY TNHH SAPPORO
VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2020
Chuyên ngành
Mã số
: Quản trị kinh doanh
: 60340102
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học:
PGS.TS LÊ THANH HÀ
TP. Hồ Chí Minh - Năm 2014
LỜI CAM ĐOAN
xn
t
m o n uận văn
ột số
p p o n t ện o t ộn
C n ty NHH S pporo V ệt N m ến năm 2020” l
ủ t
v dướ sự ướn dẫn
C
o
ọ
ủ P ó G o sư –
ên ứu
m n P ó G o sư –
o n t n tốt luận văn n y v x n
Họ
n
ư n trìn
ế
ọ
Xn
t uận lợ
ư từn
êu ứu r ên
n H .
số l ệu ó n uồn trí
n bố tron
n trìn
.
Xin chân t n
dẫn t
ến sĩ: ê
số l ệu tron luận văn ượ sử dụn trun t ự . C
dẫn, ết qu tron luận văn l trun t ự v
n
n trìn n
r tn
p.Hồ C í
o ọ t ờ
n t n
ot
tron t ờ
n
ến sĩ: ê
nt n
truyền
t n
n H
m n
n
u
tận tìn
ướn
ầy C
rườn
ến t ứ qu b u tron
n qua.
m n C n ty NHH S pporo V ệt N m
nt ự
ện luận văn.
êH V n
t o
ều
ện
MỤC LỤC
Trang phụ bìa
m o n
Lờ
Mục lục
Danh mục các ký hiệu, ch viết tắt
Danh mục các b ng biểu
Danh mục các hình vẽ, s
ồ
PHẦN MỞ ẦU ......................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠ
1.1
n ệm, v trò v
ứ năn
ủ
ỘNG MARKETING ....................... 4
r tn
ố vớ do n n
ệp ................ 4
1.1.1 Khái niệm Marketing .................................................................................... 4
1.1.2 Vai trò của Marketing .................................................................................. 6
1.1.3 Chứ năn của Marketing ............................................................................... 6
1.2 Nội dung chủ yếu của ho t ộng Marketing .........................................................6
1.2.1 Xây dựng mục tiêu ...................................................................................... 6
1.2.2 N
ên ứu v p n
ú t ị trườn ........................................................... 8
1.2.3 Lựa chọn thị trường mục tiêu .................................................................... 10
1.2.4
ịnh vị s n phẩm ....................................................................................... 11
1.2.5 Ho t ộng Marketing-mix ..........................................................................12
1.2.5.1 Chiến ược s n phẩm ....................................................................12
1.2.5.2 Chiến lược giá ................................................................................13
1.2.5.3 Chiến lược phân phối ..................................................................... 14
1.2.5.4 Chiến lược xúc tiến ........................................................................15
1.2.6 Hệ thống thông tin Marketing .....................................................................17
TÓM TẮ CHƯƠNG 1 ............................................................................................19
CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG H Ạ
ỘNG
E ING ẠI CÔNG TY TNHH
SAPPORO VIETNAM ............................................................................................. 20
2.1 Giới thiệu chung về công ty TNHH Sapporo Việt Nam ................................... 20
2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển ............................................................. 20
2.1.2 C
ấu tổ
ứ ...............................................……………....................... 22
2.1.3 Chủng lo i s n phẩm ................................................................................. 22
2.2 Ho t ộn
n do n
2.3 Các yếu tố n
Việt Nam
ưởn
ủ
n ty
o n 2011-2013 ................................... 26
ến ho t ộng marketing của công ty TNHH Sapporo
............................................................................................................... 28
trườn vĩ mô ...........................................……………....................... 28
2.3.1
2.3.1.1
n tế .......................................................................................28
2.3.1.2 Chính trị, pháp luật ...................................................................30
2.3.1.3 D n số, văn ó i ........................................................................31
2.3.1.4
n n
ệ ...................................................................31
trườn v m ...........................................……………....................... 32
2.3.2
2.3.2.1
ố t ủ
n tr n .....................................................................32
2.3.2.2
ố t ủ
n t ếp........................................................................35
2.3.2.3
ố t ủ t ềm ẩn..........................................................................35
2.3.2.4 N
2.4
ỹ t uật
ự tr n
ũn
ấp.............................................................................36
o t ộn Marketing t i Công ty TNHH Sapporo Vietnam ............ 36
2.4.1 Ho t ộng nghiên cứu và lựa chọn thị trường của công ty mục tiêu ........... 36
2.4.2 ịnh vị s n phẩm ......................................................................................... 39
2.4.3 Ho t ộng Marketing-mix ........................................................................... 40
2.4.3.1 Chiến lược s n phẩm.................................................................40
2.4.3.2 Chiến lược giá ...........................................................................46
2.4.3.3 Chiến lược phân phối ................................................................49
2.4.3.4 Chiến lược xúc tiến ...................................................................53
2.4.4 Hệ thống thông tin Marketing ........................................................ 65
TÓM TẮ CHƯƠNG 2 ............................................................................................ 68
CHƯƠNG 3. GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN HOẠ
ỘNG
E ING ẠI CÔNG
TY TNHH SAPPORO VIỆ N
ẾN NĂ 2020 ............................................. 69
3.1 Quan ểm và mục tiêu hoàn thiện ho t ộng Marketing t i công ty Sapporo Việt
Nam
............................................................................................................... 69
u n
3.1.1
ểm về hoàn thiện ho t ộng Marketing t i công ty....................... 69
3.1.2 Mục tiêu hoàn thiện ho t ộng Marketing t i công ty .............................. 70
3.2 ột số i i pháp hoàn thiện ho t ộng Marketing t i Công ty TNHH Sapporo Việt
Nam
............................................................................................................... 71
3.2.1 Ho n t ện o t ộn n
ên ứu v lự
ọn t ị trườn mụ t êu .......... 71
3.2.2 Hoàn thiện ho t ộng Marketing-mix.......................................................... 72
3.2.2.1 Gi i pháp hoàn thiện chiến lược s n phẩm ..................................... 72
3.2.2.2 Gi i pháp hoàn thiện chiến lược giá ............................................... 75
3.2.5
3.2.4.3 G
p p o n t ện
ến lượ p n p ố ................................... 78
3.2.4.4 G
p p o n t ện
ến lượ xú t ến ....................................... 82
Hoàn thiện hệ thống thông tin Marketing ................................................. 92
TÓM TẮ CHƯƠNG 3 ............................................................................................ 95
KẾT LUẬN ............................................................................................................... 96
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
SVL
: C n ty NHH S pporo V ệt N m
TNHH
: r
DBH
4P
:
:G
n ệm
u
d ện b n
n
pr
n
, s n p ẩm produ t , p n p ố pl
, xú t ến
(promotion)
CAGR
: Compound Annual Growth Rate - ỉ lệ tăn trưởn
ép
n năm
1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Hội nhập kinh tế quốc tế cùng vớ m
ế thị trườn
v
n t o ra nhiều
trường kinh doanh liên tục biến ổi của
ộ
ũn n ư t
t ức cho các doanh
nghiệp. Các doanh nghiệp muốn tồn t i và phát triển ược trên thị trường cần ph i xuất
phát từ nhu cầu của chính thị trườn
ể xây dựng chiến lược kinh doanh phù hợp,
nhằm thỏa mãn nhu cầu của khách hàng một cách tố
r tn n y
củ
n
ược khẳn
. Cùn vớ xu ướn
ịnh, Marketing giúp các doanh nghiệp ịnh
ướng ho t ộng kinh doanh của mình, từ việc nghiên cứu thị trườn
tiêu thụ, tăn do n số b n
ó, v trò
n v tăn sự thỏa mãn củ
ến việ t ú
n .
ẩy
r tn
ược
coi là một trong nh ng bí quyết t o nên sự thành công của doanh nghiệp và là công cụ
c nh tranh có hiệu qu .
ược hình thành từ buổ
ầu thành lập, phòng Sales&Marketing của công ty
TNHH Sapporo Việt Nam qua nh ng chiến lược Marketing củ mìn
ón
óp
n n ỏ cho vị thế hiện t i củ
ó n
n ty, ư s n phẩm tới gần
ng
n với
n ười tiêu dùng. Tuy nhiên, vớ sư b ến ộng của thị trường và trong bối c nh c nh
tranh gay gắt, ho t ộng Marketing của công ty bên c nh nh ng thành công vẫn còn
tồn t i một số h n chế nhất ịnh, cần ược hoàn thiện kịp thời nhằm thích ứn
với nh n t y ổi của thị trườn
ó
ũn n ư xu ướng tiêu dùng củ
n
ược
ể qua
p tốt nhất yêu cầu của khách hàng, nâng cao lợi thế c nh tranh cho công ty. Vấn
ề ặt r
o
ược nhiều
n ty ũn n ư bộ phận Marketing hiện nay là làm thế n o ể thu hút
n n ười tiêu dùng sử dụng s n phẩm?
m s o ể khách hàng chọn mua
s n phẩm của công ty chứ không ph i s n phẩm củ
ối thủ c nh tranh? Và làm cách
n o ể khách hàng trung thành với s n phẩm củ
vấn ề ó
n
n ty?
ĩ quyết ịnh trên, tôi m nh d n chọn ề t
ể góp phần gi i quyết các
ột số gi i pháp hoàn
thiện ho t ộng Marketing t i công ty TNHH Sapporo Việt N m ến năm 2020” l m
ề tài cho luận văn tốt nghiệp của mình.
2
2. Mục tiêu nghiên cứu
Phân tích thực tr ng ho t ộng marketing từ năm 2011 ến 2013 ể x
ểm m n ,
ểm yếu,
ội và thách thứ
ịnh
ối với ho t ộng marketing t i công ty.
ề xuất một số gi i pháp mang tính kh thi nhằm hoàn thiện ho t
ộng
marketing t i Công ty TNHH Sapporo Việt Nam.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
ố tượng nghiên cứu: Ho t ộng marketing của công ty TNHH Sapporo Việt
Nam.
Ph m vi nghiên cứu:
- Luận văn tập trung nghiên cứu ho t ộng marketing, tập trung nghiên cứu 4P
b n của Marketing-mix: S n phẩm, giá c , phân phối, xúc tiến củ
n ty trên ịa
bàn thành phố Hồ Chí Minh
- Số liệu phân tích chủ yếu là các số liệu ược cập nhật ến 31/12/2013.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
P ư n p p t u t ập, xử lý số liệu: Số liệu thứ cấp ược thu thập từ các báo
t ường niên, b n công bố t
n t n,
khách hàng thông qua b ng câu hỏ
n ượ
qu n t ống kê, t p
ể
n
, p n tí
í,… ết hợp phỏng vấn
v
ư r n
n ưu
ểm,
ểm trong thực tr ng ho t ộng Marketing t i Sapporo, từ ó ề ra một số gi i
pháp nhằm hoàn thiện ho t ộng marketing của công ty.
5. Ý nghĩa thực tiễn của nghiên cứu
Nghiên cứu mang l i cái nhìn tổng quan về vai trò củ m r t n
ộng kinh doanh của doanh nghiệp, ồng thờ
ũn
ướng phát triển của thị trường Bia t i Việt N m, qu
ược tình hình chung củ n n
o t ấy thực tr n
ó
ối với ho t
ũn n ư ịnh
úp do n n
ệp
n
ể có nh ng chiến lược phát triển phù hợp.
ồng thời nghiên cứu ũn
óp p ần cung cấp cho các nhà qu n lý t i các
doanh nghệp ngành bia nói chung và công ty TNHH Sapporo Việt Nam nói riêng thêm
3
một tài liệu ể tham kh o, ứng dụng vào tình hình thực tế nhằm hoàn thiện ho t ộng
marketing t i công ty.
6. Bố cục luận văn
Luận văn ồm 3
ư n :
C ư n 1: C sở lý luận về ho t ộng Marketing.
C ư n 2:
ực tr ng ho t ộng Marketing t i Công ty TNHH Sapporo Việt
C ư n 3:
ột số gi i pháp hoàn thiện ộng Marketing t i Công ty TNHH
Nam.
Sapporo Việt N m ến năm 2020.
4
Chƣơng 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG MARKETING
1.1 Khái niệm, vai trò và chức năng của marketing đối với doanh nghiệp
1.1.1 Khái niệm Marketing
uật n
m r tn r
ượ truyền b s n
n uồn ố từ
d ễn
ờ lần ầu t ên ở
u Âu,
u Á rồ tớ nướ t v n
m r t” ó n
t sự vận ộn v qu trìn
mớ r
ỹv on
ĩ t ến
n l
n d ễn r
ờ v tron suốt một
n năm ầu t ế ỷ 20, nó
n năm 1980.
ợ, t ị trườn v
n
ượ
n
ó
o n t ờ
ượ s n xuất r n ằm
nd ,m r tn
n ”
ỉ
t lợ n uận, m r t n tron
ệp, một tập o n…n ằm t êu t ụ
n
ớ
ỉ ể t êu t ụ n n
ọ l m r t n truyền t ốn , nó b o ồm tất
một xí n
ậu tố
ó
ủ t ị trườn .
tron lĩn vự t ư n m . o n bộ o t ộn m r t n
n
r tn
o t ộn
ó v dị
n
ón
o nn y
ủ một
n ty,
vụ ó sẵn vớ mụ
í
lợ n uận.
S u
ến tr n t ế
tựu ủ t ến bộ
t ốn
n
o
ọ
ớ lần t ứ
, vớ sự ứn dụn n n
ỹ t uật v o s n xuất,
òn p ù ợp vớ tìn
o t ộn
ìn mớ , do ó m r t n
ón n
n t n
ủ m r t n truyền
ện
dần ượ
ìn
n tín to n, suy n
ĩ,
thành.
r tn
ồ từ trướ
dị
ện
s n xuất
vụ s u b n
lớn
n o
ỉ òn l
lĩn vự b n
qu trìn s n xuất,
n
ó ,
n.
ểm n
o ến n
r tn
o t ộn b n
n
n
òn bị
n nộ dun , n êm vụ mớ rộn
ớ
y t êu t ụ n
m ư n
u t êu t ụ s n p ẩm v dị
ên ứu.
o t ộn s n xuất, t êu t ụ v
ó t êm n
n
n t uần túy ể
C o ến n y vẫn òn tồn t
qu n
o t ộn v n
n . N ư vậy m r t n
n, to n d ện
n
b o ồm tất
n ều ịn n
n tron lĩn vự t ư n m ,
n
ó sẵn. Nó vượt r
ứ năn t ền s n xuất, b n t n
vụ sau bán hàng.
ĩ về m r t n
n u tùy t o
5
o H ệp ộ
r tn
ỹ
r t n l tập ợp
truyền t
n v p np ố n
t
ộ nó
v x
m r
n
r tn
o t ộn , ấu trú
n t ứ ó
trị
sso
t on,
:
ế v quy trìn n ằm t o ra,
o n ườ t êu dùn ,
n , ố
un ”
o ọ v ện
r tn
n
r t n l qu trìn tổ
uố :
ứ v qu n l to n bộ o t ộn
n do n từ v ệ
p t
ện r v b ến sứ mu
ủ n ườ t êu dùn t n n u ầu t ự sự về một mặt
n
ụ t ể, ến s n xuất v
ư
b o
o
o
ến n ườ t êu dùn
n ty t u ượ lợ n uận n ư dự
o P t r Dru
N
tốt s o
n mụ
r, n
í
l t uyết qu n l
vụ t í
tưởn n ất, m r t n nên l
t n nên s n p ẩm oặ dị
n ệm
“
n
ầu
ợp n ất vớ n ườ
tr o ổ n
n
ịn n
ểu rõ
n t ật
ó, v tự nó sẽ b n ượ
ìn
ún ”
ủ P l p otl r
ì ọ ần v mon muốn t
n s n p ẩm ó
ừn
m
ết qu từ sự sẵn s n mu sắm. ừ ó, v ệ
r t n l một qu trìn qu n l m n tín x
n
ùn n ằm
o rằn :
vụ mớ trở nên ần t ết ể t o r
r tn
v tập t ể ó ượ n
uố
ến”
ủ m r t n l l m s o ể b ết v
o s n p ẩm oặ dị
nó.
n
trị vớ n
ộ,n ờ óm
n n
n qu v ệ t o r ,
n n ườ
ob nv
.”
ĩ trên, ó t ể t ấy m r t n b o ồm
nộ dun
ốt lõ
sau:
-N
ên ứu, p t
ủ
n v
-
ện, p n tí ,
ố t
n
, lự
l ên qu n.
ỏ m n n u ầu v mon muốn ó bằn s n p ẩm, dị
m r t n tron
ỗn ợp m r t n
m r t n -m x
Có t ể nó , m r t n vừ l một tr ết l
lòn
ọn n u ầu v mon muốn
ủ
mớ tron do n n
n l m mụ t êu tồn t
ệp, un
ấp
vụ v
ủ do n n
y một tư duy
ệp m t
n
ụ
ệp.
n do n mớ , lấy sự
l u d , vừ l một
o do n n
n
ụ
ứ năn qu n trị
u
ệu tron v ệ
6
n n
o
năn
n tr n
ủ
do n n
ệp ũn n ư t ú
ẩy nền
n tế t ế
ớ bướ s n một ỷ n uyên mớ .
1.1.2 Vai trò của Marketing
r tn
n
ệp vớ n
-
óv
trò ặ b ệt qu n trọn tron qu n trị
ên ết n
s n xuất, trun
- Hướn dẫn,
ệp một
-
l
ỉ
n p n p ố v n ườ t êu dùn , l m
ần n u
op ố
o
n.
ợp
o t ộn s n xuất
n do n
ủ do n
n ịp n n .
o ộn lự
N ờn
tnp n ồ
n
o sự t y ổ v p t tr ển ủ do n n
o t ộn
ủ
p ứn tố
một
ủ do n
n v trò s u:
n v n ườ s n xuất xí
n
n do n
ủ m r t n m do n n
n một
ầy ủ
yêu ầu ủ
o
ọ , ịp t ờ
ể
ệp ó t ể t u t ập
n, ư r
n , ồn t ờ
úp do n n
ệp.
b ên p p
ư r
n
ệu qu n ằm
quyết ịn
ệp ó t ể tồn t
t
n do n
v p t tr ển trên t ị
trườn .
1.1.3 Chức năng của Marketing
Xét trên
í
- C ứ năn
n , l ên ết
n p mv t ìm r tn
ố nộ : t o r s n p ẩm, dị
bộ p ận v o một mụ t êu
- C ứ năn
ố n o : ìm
o t ộn t êu t ụ s n p ẩm, dị
ùy t uộ v o tìn
trên s o
o
ó
ìn
ệu qu m r t n
ện t
ứ năn
ín :
vụ p ù ợp vớ n u ầu ủ
un
ủ do n n
ếm v p n
ệp.
ú t ị trườn , ỗ trợ v t ú
ẩy
vụ.
m do n n
t ượ l
ệp ó t ể
n ố
ứ năn
o n ất.
1.2 Nội dung chủ yếu của hoạt động Marketing
1.2.1 Xây dựng mục tiêu
ron m r t n x
một
ịn mụ t êu l một yêu ầu t ên quyết ể ó t ể x y dựn
ến lượ p ù ợp n ằm
t ượ mụ t êu ó.
ụ t êu
n
ỉl
ết qu
ần
7
t ượ m
ện
òn
o n ườ l m m r t n
ến lượ m r t n
ủ
vì n y
ểm
ứn
un
ẳn b ết ến b o
tranh", "trở t n một tron n
n
ệp
ến
u bở vì í
ờ mớ
- S= Sp
y
n
ọ qu m
n
ó
ũn
n
n mục tiêu chung
n do n
t
ệu qu
n t ị p ần ủ
ầu" v.v. ều sẽ
o",
ố t ủ
ẳn
ụ t êu p
t ết
SMART.
t ật ụ t ể. C ẳn
n nếu l n ằm
tăn t ị p ần t ì l tăn b o n êu p ần trăm? ăn do n số t ì p
ụt ểl b o
n êu USD/ ồn ? Cần b o n êu l u, n y, t n năm n o ết t ú ? Bằn
N uồn vốn, n n lự từ
ụ t ể ể ó t ể o ếm ượ
ịn
ượ n y l
=
t ủ
t
n ưn
ầu mọ n ườ
ẳn
-
n
v bl : Có t ể
t ự tế ở mứ
ụ t êu ư r p
ết t ú
ó
n vị, on số
ư n trìn , ế o
ót ểx
t mụ t êu ề r .
t ượ : ụ t êu ặt r
ót ể
ều ó t ể n ận r n y l
ần p
vừ
ết năn lự
ủ
o ể tr n
ủ do n n
ệp,
t ượ . Bở nếu ặt r mụ t êu m n y từ
ó ố
mấy ũn
ẳn b o
ờ
t ượ
ố ắn l m ì.
=
l st :
l ệu b n ó ó ủ t
t ế n ườ
y
ể ến
ượ :
ết t ềm năn t ị trườn v tận dụn
ũn p
t ì sẽ
t
n o?
u.
= m sur bl : Có t ể o lườn
-
n
úp do n
ồ. Do vậy yếu tố qu n trọn
ó l mụ t êu ề r p
f : Cụ t ể, rõ r n :
ệp.
t ượ .
y
t ượ . N
êu n ư "
n s n p ẩm
ến ủ
lập mụ t êu tron m r t n
n do n
o ó mụ t êu
ờ
t ượ
n ư "p ấn ấu tăn t ị p ần", "p ấn ấu
"tăn do n số so vớ năm trướ "
ỉ ể
n b o
ó vẻ rất êu n ưn rồ ó
ượ v
ủ vệ t ự
o t ộn
rất to t t, n ưn t ự r
ặt r mụ t êu ấy b ết rằn sẽ
n mụ t êu ặt r n
ệu qu
ắn l ền vớ mụ t êu ủ do n n
n mụ t êu ặt r n
ín n ườ
ó t ể o lườn
ủ mìn . Vì l một bộ p ận tron
n ty nên mụ t êu m r t n p
Có n
n
úp
ự tế:
ụ t êu ặt r p
n uyên n n vật lự
ư mụ t êu p
m
ể
s t vớ năn lự v p
t ượ mụ t êu ấy
ểu t ị trườn , p
y
b ết n ườ , b ết t .
t ự tế,
n ?
uốn
8
=
-
m d: Có
n mứ t ờ
n: t ờ
n ần t ết ể
t ượ mụ t êu ề
ra là bao lâu.
ụ t êu m r t n
ó t ể ó một oặ n ều mụ t êu, tuy n ên
n ều mụ t êu m r t n , do n n
ệp ần p
lự
t o uổ
ọn v sắp xếp
mụ t êu
t o t ứ tự ưu t ên từ qu n trọn n ất ến ít qu n trọn n ất. Có n ư vậy do n n
mớ
n r
t ờ
v o tìn tr n t êu tốn qu n ều n uồn lự
ó t ể tập trun
n uồn lự
o n
n
ệp
o n ều mụ t êu, ồn
mụ
t êu
ấp t ết n ất.
1.2.2 Nghiên cứu và phân khúc thị trƣờng
N
ên ứu t ị trườn l
tron một t ị trườn
d n sự
n
ụ
n tr n , n
n do n t ết yếu v l
ó qu n ều s n p ẩm p
ấp n ận mu v / oặ sử dụn
trườn v
n t ềm năn b n
về n óm
ủ
n
n vệ
n tr n
n . Do ó,
ó n ều
y ắt ể
n
ộ t n
ểu rõ về t ị
n .Vệ
n mụ t êu t một ị p ư n v t ó qu n mu sắm ủ
n ty tìm r b ện p p t í
ần l m
ểu b ết
ọ sẽ
úp
ợp ể ư s n p ẩm ủ mìn v o t ị trườn một
thành công.
n
n
ên ứu t ị trườn , do n n
ĩ l tổn
ố lượn s n p ẩm m
n ất ịn v tron một t ờ
ệp ần tín
ượ n u ầu
ỳ n ất ịn vớ một m
ướ tín
n
ót ể
t ị trườn
ồm n
trườn l
n n ườ mu
í
ệp ần t ến
t ị trườn t n n
sẽ ó một oặ một tập ợp
ượ n u ầu t ị trườn t ì do n
n
o n
s n p ẩm dị
ủ do n n
t í
ều
n u về mon muốn, sứ mu , ị
mu sắm, o ó do n n
trườn m r t n n ất ịn v
ặ trưn r ên
t ứ p n p ố ũn n ư p ư n t ứ
C
một ị b n
n ty, tứ l p ần n u ầu t ị trườn t uộ về
P ần n u ầu n y p ụ t uộ v o n
,
ướ tín n u ầu t ị trườn ,
n n ất ịn sẽ mu t
ư n trìn m r t n n ất ịn . S u
n
ệp ần p
ệp về s n p ẩm,
t êu t ụ.
n u về một
ểm, t
n p n
n ty.
y n ều mặt. Họ
ộ mu sắm v
ú t ị trườn . P n
n u m tron
vụ n ất ịn
ó ứn vớ mỗ
o một n óm n ườ
t ứ
ú t ị
o n
oặ
9
một n óm
n ty n ất ịn , p n
t êu dùn t n n óm trên
ú t ị trườn
sở n
n
ín l qu trìn p n
ểm
n ườ
b ệt n ư n u ầu, về tín
ay
hành vi.
T ị trườn mụ t êu sẽ ượ
ín
ồn n ất: C
n ỏ dự trên một số yêu ầu s u:
ố tượn
n tron
ùn một p n o n t ị trườn
ó sự ồn n ất về n u ầu v n ận ịn .
ín r ên b ệt: C
p n o n t ị trườn
n u ón
n
ặ
ểm
nhau.
Có t ể n ận b ết ượ : C
p n o n t ị trườn p
o lườn v n ận b ết
ượ .
Có t ể t m n ập v
trườn t í
n ập,
ợp, n
n do n
o t ộn
n do n
ệu qu tron
o n t ị trườn p
ệu qu : S u
p dụn
ọn ượ p n o n t ị
b ện p p
o n t ị trườn
r tn v
ó.
ủ lớn ể s n lợ n uận.
Dự trên một số yêu ầu về p n ịn t ị trườn mụ t êu, n
r t n t ườn t ến
n p n
ú t ị trườn t o
ọ , n óm n u ầu, n óm t u n ập, n óm
n óm
u vự
p n
từn
n ập, n ề n
êu
ộ , lố sốn
mu
ủ
í:
on n
n v , vị trí ị l , n óm n n n
t ị trườn t n n
ú n y ượ sử dụn rộn r
ú v dễ sử dụn
P n
t êu
n n ườ l m
ẩu
ề,
n tế.
P n o nt o ị l :C
C
ó t ể thâm
vì dễ t ự
p ư n t ện qu n
ú t ị trườn t n n
n n óm ó ùn vị trí ị l .
ện, dễ
n
n u ầu ủ
o.
n n óm t o n n
ẩu ọ : tuổ ,
ớ tín , t u
ệp, ọ vấn.
í p n o n dự v o t m l n ườ t êu dùn . C
yn n
o n t ị trườn
t uộ về n ườ t êu dùn
n u.
ũn
yếu tố n ư
ó n
tần x
ưởn rất lớn tớ sứ
10
P n
ú t ị trườn t o
n ườ t êu dùn t o
dị
vụ, lợ í
n óm
n v:
n óm ồn n ất về
tìm
ến
n p n
ặ tín n ư:
t ị trườn
do mu s n p ẩm
ếm, tín trun t n , số lượn v tỷ lệ sử dụn , ườn
ộ t êu
t ụ.
P n
n
ó
ú t o n óm n n n
un n n n
P n
vự
ề s n xuất
ú t o
u vự
ầu tư nướ n o
n o n
FDI,
ề:
t ị trườn t n n
n do n
n tế:
u vự
n n óm
ó n u ầu s n p ẩm t n một n óm.
t ị trườn t o
ầu tư
n tế ủ n
u vự
nướ , v
n tế, n ư
u
u vự
n tế
p n
ú t ị
nướ .
1.2.3 Lựa chọn thị trƣờng mục tiêu
S u
trườn
t ế
p n
ú t ị trườn ,
n u ể lự
ọn một
do n n
y một v
n tr n l m t ị trườn mụ t êu. V ệ
ệp ần
n
ú t ị trườn m do n n
ệp ó lợ
n
ượ t ến
ú t ị trườn
n dự trên b yếu tố:
- Quy mô v mứ tăn trưởn
-
ứ
-
ụ t êu v n uồn lự
S u
ộ ấp dẫn về
n
ủ từn p n
ấu ủ
ú t ị trườn .
ủ do n n
ệp sẽ d n
ú t ị trườn :
ượ một vị trí v n
n n u ầu ủ phân
ú t ị trườn
lú n o ó n u ầu tron phân
C uyên m n ó
trườn , mỗ phân
n
ệp ó lợ t ế
ệp t ến
n lự
ọn t ị
n tr n . Có 5 p ư n
n
ọn:
ập trun v o một phân
n
ệp
ú t ị trườn , do n n
phân
trườn mụ t êu – l t ị trườn m do n n
lự
ú
ó
ắ tron phân
ó. Phư n
ọn lọ : Do n n
ều ó sứ
r t n tập trun , do n
ú t ị trườn n ờ
ểu b ết rõ
n n y ó ộ rủ ro
ú t ị trườn n y sẽ
ú t ị trườn
n mụ t êu v n uồn t
n qu
m
ệp lự
ấp dẫn
n uyên ủ mìn . P ư n
o vì ến
.
ọn một số phân
ú t ị
qu n v p ù ợp vớ
n n y ó ưu
ểm l
n
ế
11
rủ ro
n
o do n n
t ì do n n
ệp, nếu một phân
ú t ị trườn n o ó trở nên
ệp vẫn ó t ể t ếp tụ t u lợ n uận từ n
n
n phân
ấp dẫn
ú t ị trườn
khác.
Chuyên m n ó s n p ẩm: Do n n
vụ
uyên b ệt
s n p ẩm ó
o phân
ất lượn
o. N ưn nếu xuất
ủ một số n óm
n y
ỉ un
ú t ị trườn n ất ịn . Ưu
C uyên m n ó t ị trườn : C
n
ủ mìn trên phân
ệp
ểm l
ó t ể un ứn
ượ
ện s n p ẩm t y t ế t ì rủ ro sẽ
do n n
ụ t ể. Ưu
ấp một số s n p ẩm, dị
o.
ệp tập trun p ụ vụ n ều n u ầu
ểm l do n n
ú t ị trườn n ưn rủ ro sẽ
o
ệp ó t ể t o ượ uy tín
n u ầu ủ
ú t ị trườn
m.
P ụ vụ to n bộ t ị trườn : ron trườn
n óm
n tất
m
r tn
t ị trườn v sử dụn
ệm ượ
ến lượ
n y ó
n p n b ệt: Bỏ qu sự
b ệt về n u ầu ủ
m vớ
r tn
ồ p ụ vụ tất
ọ ó t ể ần ến, t o
ín s
p í n ờ ó do n n
m
n ty ó
n s n p ẩm m
ùn một
ú t ị trườn n y
ện
n
ợp n y,
r t n . Sử dụn p ư n
ệp ó t ể ịn
n ể
o n
n n y sẽ t ết
n
ượ phân
.
ó p n b ệt: Do n n
r t n r ên
t ấp
:
ệp
ọn t ị trườn mụ t êu v t ự
o mỗ t ị trườn mụ t êu ó. Sử dụn p ư n
năn t o r tổn mứ t êu t ụ lớn n ưn
p í
n do n sẽ
n
o.
1.2.4 Định vị sản phẩm
ịn vị s n p ẩm l một nỗ lự
n tron
mình. C
bướ
X
p ẩm so vớ
ệp t o r v qu n l
t ị trườn mụ t êu n ận t ứ về một s n p ẩm
ủ qu trìn
ịn lợ t ế
ố t ủ.
t ứ m
y dị
vụ ủ
ịn vị b o ồm:
n tr n : L v ệ tìm
ếm
n t ể ịn vị s n p ẩm m
tr n n o ó. ợ t ế ó l sự
ố t ủ.
ể do n n
b ệt v
ml
lợ t ế
n tr n
ủ s n
n dự v o một lợ t ế
n
trị vượt trộ so vớ s n p ẩm ủ
12
ự
ọn lợ t ế
tố ưu. Sự tố ưu
n tr n p ù ợp: L p n tí
n
ỉ nằm ở t ế m n t ự sự ủ yếu tố
dễ d n n ận b ết từ p í
ự
ượ t ể
dị
ể lấy r ” lợ t ế
n v mứ
n tr n m
ộ t uận lợ tron v ệ truyền t
ọn
ến lượ
ịn vị tổn t ể: ịn vị tổn t ể
ện qu
tuyên n
n
vụ ủ do n n
n tr n
trị”, b o ồm một
òn ở sự
n .
o s n p ẩm dị
ỗn ợp” lợ í
vụ
m s n p ẩm
ệp dự v o ó ể ịn vị.
1.2.5. Hoạt động marketing-mix
oP lp
so t ượ
ủ
otl r:
r tn -
r tn m
x l tập ợp n
n ty sử dụn
n yếu tố b ến ộn
ể ố ắn
ểm
y ượ p n ứn mon
muốn từ p í t ị trườn mụ t êu”.
C
bộ p ận ấu t n
ủ
r tn
ến lượ s n p ẩm Produ t ;
v
ến lượ
ến lượ xú t ến Promot on . C
rờ r
m p
ượ
ết ợp
ến lượ n y m n tín
s n p ẩm, vớ mỗ lo
o mìn
một
Pr
;
ến lượ p n p ố Pl
bộ p ận n y
n p
ẽ. C n ty ũn
t ự
ến lượ
ến lượ m r t n
ủ
ố t ủ
ệu qu , l sự
ộ qu n trọn
ện một
n vì t ế m x y dựn
o bằn . ư n ứn vớ từn
t ị trườn ,
x vớ mứ
Marketing -
ặt
ất
ỗn ợp ượ b ết ến n ư l 4P; ó l :
o n p t tr ển ủ
n tr n ,
n ty sẽ
ọn
ết ợp ủ 4 yếu tố tron
n u.
1.2.5.1. Chiến lƣợc sản phẩm
S n p ẩm l một tron bốn t m số
, p n p ố . Bất ứ một do n n
v
ún
n
n í
dụn
p ẩm ó
n
trị sử dụn v
ón
s n p ẩm, xú t ến,
n
ín s
ụt ể
n trên t ị trườn .
ó v dị
ụ t ể n ằm t ỏ m n n
ron v ệ tr ển
b o ồm:
n
tn
ệp n o ũn p
ắn về s n p ẩm nếu muốn t n
S n p ẩm l n
b n tron
vụ vớ n
n t uộ tín n ất ịn , vớ
n n u ầu ò
trị, nó ó t ể l
s n p ẩm, ần p
u ìn
nắm rõ
oặ v
ỏ
ủ
n .S n
ìn .
ấp ộ ủ s n p ẩm ó,
13
- P ần ốt lõ : Cấp ộ n y sẽ tr lờ
l
lợ í
ì
o
u ỏ : về t ự
ất s n p ẩm n y sẽ m n
n ? Cùn một s n p ẩm ó t ể m n l
lợ í
b n
nhau cho các khách hàng khác nhau.
- P ần ụ t ể:
n ư:
n n
ól n
ỉ t êu p n n
ệu, b o bì.
n yếu tố p n n sự ó mặt trên t ự tế ủ s n p ẩm
ất lượn ,
n qu
ặ tín , bố ụ bên n o , n n
yếu tố n y
ượ s n p ẩm ủ mìn vớ s n p ẩm
yếu tố ủ
ấp ộ n y ể lự
m n l một lợ í
n ty ó t ể
n tr n .
ọn tron
n.
l
dị
n n ằm
vụ n ư: sử
úp
n
ín l vũ
, n ận t ứ về mặt
í
yếu tố dị
o
,b o
n , lắp ặt, uấn luyện… ũn n ư t
n . Cấp ộ n y
n
ũn
ăn ứ v o
s n p ẩm ùn
b n
ăm só
ól
n p n b ệt
s n p ẩm ùn lo
- P ần p ụ t êm: Cấp ộ n y b o ồm
nn
úp
ệu, tên
n v
o
n t uận t ện
n,
lòn
n , ìn t ứ t n to n,
o
n t
ộ ủ n n v ên t ếp xú trự t ếp
n tr n
n ,n n
ủ
n ty.
u
ó
n
ót ể
ệu ụ t ể.
o n tất s n p ẩm t ì n ườ l m m r t n p
quyết ịn về b o bì v
vụ
ắn n n
quyết ịn về n n
ệu ũn n ư quyết ịn về dị
vụ
ệu,
tăng
o s n p ẩm.
óm l ,
n
ệp ần p
t ến
n
n
un
ấp một s n p ẩm n o ó r t ị trườn , do n
ên ứu rất n ều
í
n l ên qu n ến s n p ẩm ể từ ó t o r
một s n p ẩm vừ t ỏ m n n u ầu ủ
b ệt so vớ n
n s n p ẩm tư n
n , vừ t o ượ sự l
uốn,
c
ồn trên t ị trườn .
1.2.5.2. Chiến lƣợc giá
G l sự b ểu
G l
ện bằn t ền ủ
o n t ền bỏ r
N ư vậy, ở
y
ún t
mố qu n ệ n y sẽ quyết ịn
trị
n
ể ố lấy một món
ó mố qu n ệ
ủ
n
ó .
ó ”
n
y một dị
pr
vụ.
v
trị v lu ,
14
P lp
t o
ọ
”.
otl r nó
S ll v lu , not pr
otl r muốn nó rằn
mỗ
ún t m n
ấp n ận tr l p ần t ưởn l
C ến lượ
ủ mỗ
on
n ty p
l
ến
o
trị, ừn b n
n v mứ
ọ n ận ượ .
n ty ắn l ền vớ
ểx
b nt o
trị
n lợ í
n ty ó một n uồn lự n ất ịn .
vụ ủ mìn , một
”, t m dị
ến lượ
lập
ất lượn s n p ẩm vì
ín s
s n p ẩm
n n ắ rất n ều yếu tố.
oP lp
y dị
ot r t ì
n
ty nên t o 6 bướ :
- ự
ọn mụ t êu ịn
- Ướ lượn
ầu
- Ướ lượn
- P n tí
p í
ố t ủ
n tr n
- C ọn p ư n p p tín
- C ọn
ố vớ một s n p ẩm, do n n
duy n ất
o to n bộ t ị trườn m
ểm ị l ,
do n n
ệp
n n ất t ết p
ó t ể p dụn
ấn ịn một mứ
b n p n b ệt tùy t uộ v o ặ
n tế, t ó qu n t êu dùn … ồn t ờ tron suốt vòn
ệp ó t ể
ều
ỉn
s o
ờ s n p ẩm,
o p ù ợp vớ mụ t êu ở từn
o n.
1.2.5.3. Chiến lƣợc phân phối
Bên
v qu n l
n vệ
un
ên p n p ố một
o s n p ẩm ủ mìn
lượn , ún mứ
do n n
C
o
vụ tốt
ọ
sẵn ó ở ún t ờ
n ố t ủt ì
ệu qu , do n n
n, ún
ị
ỉ ó tổ
ệp mớ
n tr n t n
ứ
ót ểl m
ểm, ún số lượn v
v t o p ư n t ứ m n ườ t êu dùn mon muốn, qu
ệp mớ ó t ể
ất
ó
n .
quyết ịn về p n p ố t ườn p ứ t p v
lĩn vự
t ết lập
ấp s n p ẩm v dị
tron m r t n . S u
ểu ên p n p ố p ù ợp, lự
x
ó n
ưởn trự t ếp ến tất
ịn mụ t êu p n p ố , lự
ọn
trun
ọn,
n t ết lập một l ên ệ
15
tron
vật
ên v to n bộ m n lướ p n p ố ,
ất b o ồm
Xử l
n ty ư r
quyết ịn p n p ố
o t ộn :
n ặt
n .
uyết ịn về
uyết ịn
o b dự tr
ố lượn
n .
n
o dự tr tron
o.
uyết ịn về vận t .
P np ố
trườn , ủn
ín x
n
o
ó
n
ĩ qu n trọn , l
ố uy tín ủ do n n
m b o s n p ẩm
p í lưu t
n ,
n
úp do n n
ệp.
o
sở ể
p ứn n u ầu t ị
ồn t ờ qu trìn p n p ố
ủ do n n
ệp ó
ộ
ệp ượ vận ộn
n
ợp l ,
o
m
ếm lĩn v mở rộn t ị trườn .
1.2.5.4. Chiến lƣợc xúc tiến
C ến lượ xú t ến b o ồm mọ
t
n t n về s n p ẩm v dị
vụ ủ
un v n ườ t êu dùn í
o t ộn
ủ
n ty vớ
n ty n ằm truyền b n
ố tượn l to n bộ
n
n mụ t êu nó r ên , n ằm mụ
t í , t uyết p ụ
n
í
ểu b ết,
ấp n ận, ư t í , t n tưởn
ượ
n ty sử dụn tron
n
ún nó
ớ t ệu,
uố
ùn
là mua hàng.
ột số
n
ụ
ủ yếu t ườn
ượ
o l một tron n
ến lượ
xú t ến ỗn ợp l :
u n
o:
ộn xú t ến t ư n m
v t ờ
n ể
qu v ệ do n n
uyển ến
n t ếp v
t o yêu ầu ủ
l
ề
on
ủ t ể qu n
ệp.
n
ụ qu n trọn
ệp sử dụn
u n
n
tưởn ,
ov
n n ằm mụ
n u t ì do n n
í
p ư n t ện
n t
ầu ủ
o t
n
n
n t n về do n n
ìn t ứ
n
vụ ượ t ự
o
oặ dị
t n to n
ệp, l b ện p p truyền t
t êu t ụ
ệp lự
n
o b o ồm mọ
ủt ểp
o t ộn s n t o ủ mỗ do n n
t uyết p ụ
n
n t ềm năn n
ũn n ư s n p ẩm ủ do n n
một
n
ọn
n
o dị
lo
qu n
ệp
ớ t ệu
p í, qu n
ện
o
n t n, n ắ n ở
vụ. Vớ
ố tượn
o p ù ợp n ư
16
qu n
t ú
o
y t ến v n
y qu n
ẩy v tuỳ từn lo
o
qu n
n u n ư qu
í, qu n
on o
o s n p ẩm;
o
ol
éo
n u n ườ t sử dụn
p ư n t ện t
trờ , trên
u n
n tn
p ư n t ện
o
ìn t ứ qu n
ún : b o
ot
y qu n
í, truyền ìn , t p
n , qu n
o trự t ếp t
n
bán...).
uyến m :
m
ượ
n
một tron n
uyến m
ộn n y ó t ể p dụn
ũn n ư
n
n ằm í
ệp, t ườn
o. N ườ l m
r t n sẽ
o t ộn
mớ , í
t mụ
uyến m , t
t í
m
,p t
một p ần t ền, t
í
n
t ượ
tr ển ủ do n n
n qu
p ư n t ện b o
ún : C n
năn , tron
ệp,
n
n
o mớ tun r
t ấp m do n t u
t êu t ụ tron t ờ
ó do n n
ỉ
np np ố
n n ắn
ệp t u út t êm
sở ó
n
v n b o vệ ũn n ư p t
tt mt ờ.N
n
ìn t ứ
uyến m
o n ườ t êu dùn , p ếu mu
n , tr l
ún
ó t ể t o t uận lợ v
y trở n
mụ t êu ủ do n n
ệp. N ườ quyết ịn
o sự tồn t v p t
ệp
n
ỉl
í, t m
ớ t ệu ìn
B n
t í
do n
, t ưởn t ền ồ vật, qu tặn ...
ún qu n t m. Do n n
do n n
í
uyến
n v mu sắm. Ho t
o
n s n p ẩm ó
n m ễn p í
ượ , trò
u n ệ
ủ xú t ến
o. P ần lớn
n tớ
n truyền t ốn , trên
ủ yếu l :
ó
o qu n
ượ sử dụn
o, oặ n
tr ển t ị trườn t êu t ụ s n p ẩm n n
n
qu n trọn
n l n ườ t êu dùn , trun
n n
n tr n
năn
ụ
t í
o
t ị trườn , p lự
ứ
n
o n ư ìn t ứ xú t ến bổ sun
ệp sử dụn
tổ
n
n
ợ, tr ển l m tổ
n
ủ do n n
y uy tín,
uyến
ó n ườ b n
mu v n ận t ền. B n
í
sự
n
n l
òn l n ườ
un ứn ,
ệp ó t ể x y dựn mố qu n ệ vớ
ộ
n trự t ếp:
m
ộ n
ệp, t o sự qu n t m
b n
ĩ vụ
u trun
l v
ún qu
ị, ộ t o n ằm qu
ú
tớ s n p ẩm ủ
n .
o t ếp trự t ếp
ón
ứ
n
o
o
n ườ b n vớ
n ,
n l ên l
n t ềm
uyển quyền sở
t
n tn
u
do n n
o n ườ
ệp v
17
n ,t
n qu
n ườ t êu dùn
ũn
ủ do n n
ệp qu
o t ộn b n
năn lự t n t
trun t ự , năn
n
n
n
t n
ểu
mu b n, n
n về n
ó lự
n
ọn
n n
n n
ín x
ặt
n
ò
ể
ỏ p
luận b ện
ứn
un
ều
ộ n ũ
n
ển
n
y lập luận t ứ bậ
n í
ượ t ềm năn
o mìn .
ều
ện ể
d ện sử dụn b n
ệ t uật
ết qu b n
n
o
n ,
n n ằm tìm r
n
ụ ót ể
ểm so t ượ m
ọn
ến lượ
r tn
s n t o t ềm năn p t tr ển ủ t ị
sở t ăm dò
n , trự
, lập
ủ n u ầu. ợ n uận sẽ ổ dồn v o n
lợ mớ v
ó
ó
ũn rất qu n trọn .
n . V ệ lự
ượ một
n n u ầu v
n
o t ếp, n
n do n
ều n y ó t ể dự trên
n ườ sớm tun r n
ấp
ứ p n tí
x l tập ợp n
ìn dun
trườn v s n p ẩm.
n
o t o ỹ năn
, v ệ tổ
r tn -
ệp sử dụn
n do n ,
ệu qu l x y dựn
ệp vụ, ượ
ộn .
n do n nắm bắt tốt
s n xuất
ế v t uận lợ ủ p ư n
óm l ,
do n n
o t ộn
n
trị.
1.2.6. Hệ thống thông tin marketing
Marketing n y n y
n ều
n l quyền sở
trở t n một uộ
un
n t
n uyên
ướ n u về tr n t ết bị s n p ẩm v
n t ểs o
yếu tố ự
ép t
n tnv
ỳ qu n trọn
trở nên ấp t ết do ết qu
u dự trên quyền sở
.C
ố t ủ
quy trìn s n xuất
ất x m ủ n u, do ó t
mb om r tn
ó
t ốn n y
kh n
n
ó, ến
ố ắn
n u rất n ều về mứ
y
n do n n ưn
ọ
n t n m r t n l một
n tnm r tn
uyển từ
uyển từ
n tr n bằn
.
n ty ều ó một ệ t ốn t
ậm
n tn
ó t ể bắt
ủ xu ướn m r t n to n quố v quố tế,
n tr n p
ất
n tr n
ệu qu . N u ầu t
n u ầu ủ n ườ mu s n mon muốn ủ n ườ mu , v
s n
ut
n tn
r t n , n ưn n
ộ t n v . ron rất n ều trườn
n t ể t n ậy ượ . N y n y n y
t ến ệ t ốn t
n tn
r tn
ủ mìn .
n
n
ệ
ợp t
n tn
ó n ều
n ty
18
Hìn 1.1: Hệ t ốn t
n tn
r tn
(Nguồn: />ột ệ t ốn t
t ốn
on t ứ n ất l
on t ứ
r tn n
ép nộ bộ
ên ứu
r tn
ỗ trợ quyết ịn
r tn
ể ỗ trợ n
qu n trị
r tn
o np
ấp
on
m b o t u t ập n
n qu
on. Hệ
n số l ệu
êv
quyết ịn
m
ún
ện
t uv p
n n
.
qu n trị
trườn ở bên
n t
n t n l ên
n ty. Hệ t ốn t ứ tư l
p ư n p p t ốn
r tn t
ấp n
n d ễn b ến tron m
ụ t ể ặt r trư
ồm
n t
r t n , un
n n y về n
n o . Hệ t ốn t ứ b l n
m b o un
m, v n
ệ t ốn tìn b o
n tn
qu n ến một vấn ề
ượ t ết ế tốt ồm bốn ệ t ốn
p í, dự tr , lưu
l
n t
n n
r tn
ệ t ốn
t ờ về mứ t êu t ụ,
Hệ t ốn
n tn
ệ t ốn
ìn quyết ịn
ắn
n.