Tải bản đầy đủ (.pdf) (85 trang)

Phân tích yếu tố mùa vụ tác động đến chỉ số thị trường chứng khoán việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (998.63 KB, 85 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH

TRƯƠNG VƯƠNG BẢO NGỌC

PHÂN TÍCH YẾU TỐ MÙA VỤ TÁC ĐỘNG ĐẾN
CHỈ SỐ THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM

Chuyên Ngành : TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
Mã Số

: 60340201

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Định

TP. Hồ Chí Minh - Năm 2015



Lời cam đoan
Tôi xin cam đoan luận văn thạc sĩ kinh tế với đề tài “Phân tích yếu tố mùa vụ tác
động đến chỉ số Thị trường chứng khoán Việt Nam” là công trình nghiên cứu của
riêng tôi dưới sự hướng dẫn của PGS.TS Nguyễn Ngọc Định.
Các số liệu, kết quả trong luận văn là trung thực và chưa từng được công bố trong bất
kỳ công trình nào khác. Tôi sẽ chịu trách nhiệm về nội dung tôi đã trình bày trong luận
văn này.

Trương Vương Bảo Ngọc




MỤC LỤC
Phụ bìa
Lời cam đoan
Mục lục
Danh mục các đồ thị
Danh mục các bảng
TÓM TẮT.......................................................................................................................1
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU...........................................................................................2
1.1 Lý do hình thành đề tài ..............................................................................................2
1.2 Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................................3
1.3 Đối tượng, phạm vi và phương pháp nghiên cứu .....................................................3
1.4 Ý nghĩa thực tiễn ......................................................................................................4
1.5 Cấu trúc bài nghiên cứu ............................................................................................4
CHƯƠNG 2: KHUNG LÝ THUYẾT VÀ CÁC KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
TRƯỚC ĐÂY ................................................................................................................6
2.1 Tổng quan về thị trường chứng khoán Việt Nam......................................................6
2.1.1 Lý thuyết thị trường hiệu quả ...............................................................................6
2.1.1.1 Lập luận của thị trường hiệu quả………………………………………………….....6
2.1.1.2 Ba hình thái của giả thuyết thị trường hiệu quả……….......................................8


2.1.1.3 Gợi ý cho các nhà đầu tư từ hiệu quả của thị trường vốn ................................10
2.1.2 Tài chính hành vi .................................................................................................10
2.1.2.1 Giới thiệu về Tài chính hành vi .........................................................................10
2.1.2.2 Các khuynh hướng hành vi.................................................................................12
2.2 Tổng quan về các nghiên cứu hiệu ứng theo mùa trước đây....................................13
2.2.1. Những bất thường theo quy mô công ty…………………………………………14
2.2.2. Những bất thường theo sự kiện………………………………………….……...16

2.2.3. Những bất thường về mặt kế toán………………………………………….…...17
2.2.4. Sự bất thường theo mùa………………………………………………….......…18
2.2.4.1 Hiệu ứng các ngày trong tuần ..........................................................................20
2.2.4.2 Hiệu ứng tháng Giêng........................................................................................23
CHƯƠNG 3: DỮ LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ..............................27
3.1 Mô tả dữ liệu .........................................................................................................27
3.2 Phương pháp nghiên cứu ........................................................................................28
3.2.1. Mối quan hệ giữa hai chỉ số VN-Index và chỉ số HNX-Index...........................28
3.2.2 Mô hình hiệu ứng Ngày trong tuần ....................................................................29
3.2.3 Mô hình hiệu ứng tháng Giêng ...........................................................................30
CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU MÔ HÌNH VÀ NHẬN
ĐỊNH ...........................................................................................................................32
4.1 Chỉ số tương quan giữa lợi nhuận của VN-Index và HNX-Index ...........................32
4.2 Hiệu ứng Ngày trong tuần đối với chỉ số VN-Index và HNX-Index .....................35


4.2.1 Hiệu ứng Ngày trong tuần đối với chỉ số VN-Index ...........................................36
4.2.2 Hiệu ứng Ngày trong tuần đối với chỉ số HNX-Index .........................................40
4.2.3. Hiệu ứng ngày trong tuần đối với chỉ số VN-Index từ 01/03/2002 đến
31/03/2015 và chỉ số HNX-Index từ 01/06/2006 đến 31/03/2015…………………..44
4.3 Hiệu ứng tháng Giêng lên chỉ số VN-Index và HNX-Index

...............................47

CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN .........................................................................................56
5.1 Tóm tắt kết quả phân tích .......................................................................................56
5.2 Hạn chế của nghiên cứu .........................................................................................59
5.3 Nghiên cứu trong tương lai ....................................................................................61
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC



DANH MỤC CÁC ĐỒ THỊ
Đồ thị 4. 1: Đồ thị biến động lợi nhuận của chỉ số VN-Index trong thời gian
01/03/2002 đến 31/03/2015 .................................................................................... 34
Đồ thị 4. 2: Đồ thị biến động lợi nhuận của chỉ số HNX-Index trong thời gian
01/06/2006 đến 31/03/2015 .................................................................................... 35


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 3.1: Tóm tắt thông tin nghiên cứu VN-Index và HNX-Index .............................27
Bảng 4.1: Các số liệu thống kê tóm tắt về lợi nhuận cho chỉ số VN-Index và HNXIndex ..............................................................................................................................32
Bảng 4.2: Mối quan hệ tương quan về lợi nhuận giữa chỉ số VN-Index và HNX-Index
........................................................................................................................................33
Bảng 4.3: Kết quả hồi quy cho hiệu ứng ngày trong tuần của chỉ số VN-Index từ ngày
28/07/2000 – 27/02/2002...............................................................................................36
Bảng 4.4: Kết quả hồi quy cho hiệu ứng ngày trong tuần của chỉ số VN-Index từ ngày
01/03/2002 – 31/03/2015...............................................................................................37
Bảng 4.5: Kiểm định White cho hiệu ứng ngày trong tuần của chỉ số VN-Index từ
ngày 01/03/2002 – 31/03/2015……………………………………………………..….38
Bảng 4.6: Kết quả hồi quy cho hiệu ứng ngày trong tuần của chỉ số HNX-Index từ
01/06/2005- 31/03/2015………………….……………………................................…40
Bảng 4.7: Kiểm định White cho hiệu ứng ngày trong tuần của chỉ số HNX-Index:....41
Bảng 4.8: Kết quả hồi quy hiệu ứng ngày trong tuần đối với chỉ số VN-Index từ
01/03/2002 đến 31/03/2015............................................................................................44
Bảng 4.9: Kết quả hồi quy hiệu ứng ngày trong tuần đối với chỉ số HNX-Index từ
năm 01/06/2006 đến 31/03/2015 ....................................................................................45
Bảng 4.10: Kết quả hồi quy cho hiệu ứng tháng Giêng của chỉ số VN-Index từ
01/03/2002 đến 31/03/2015 …………………………………………………………...48



Bảng 4.11: Kết quả hồi quy cho hiệu ứng tháng Giêng của chỉ số HNX-Index
01/06/2006 đến 31/03/2015……………………………………………......................... 48
Bảng 4.12: Kết quả hồi quy các tháng của hiệu ứng tháng Giêng đối với chỉ số
VN-Index 28/07/2000 đến 31/03/2015………………………………………………….50
Bảng 4.13: Kết quả hồi quy các tháng của hiệu ứng tháng Giêng đối với chỉ số HNXIndex 01/06/2006 đến 31/03/2015………………………………………………………51
Bảng 4.14: Kiểm định White các tháng của hiệu ứng tháng Giêng đối với chỉ số
VN-Index từ 01/03/2002 đến 31/03/2015……………………………………………..52
Bảng 4.15: Kiểm định White các tháng của hiệu ứng tháng Giêng đối với chỉ số HNXIndex từ 01/06/2006 đến 31/03/2015……………………………………………………53


1

TÓM TẮT
Mục tiêu nghiên cứu của chuyên đề này là điều tra về quy tắc theo mùa trên thị
trường chứng khoán Việt Nam, cụ thể kiểm tra sự tồn tại một cách thực tế hiệu ứng
tháng Giêng và hiệu ứng các ngày trong tuần lên chỉ số VN-Index và chỉ số HNXIndex.
Dữ liệu mẫu từ ngày 28/07/2000 đến 31/03/2015 của chỉ số VN-Index và từ
ngày 01/06/2006 đến 31/03/2015 của chỉ số HNX-Index, thu được từ nguồn Sở giao
dịch chứng khoán TPHCM (), Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội
() bao gồm giá hàng ngày của 2 chỉ số này (dữ liệu giá hàng ngày
của

VN-Index



HNX-Index

được


lấy

từ

Kho

dữ

liệu

Megastock

/>Nghiên cứu chỉ ra rằng lợi nhuận có ý nghĩa cao nhất xảy ra vào ngày thứ Ba
cho toàn bộ thời gian quan sát thấy trong cả hai chỉ số VN-Index và HNX-Index, một
số bằng chứng về hiệu ứng cuối tuần được tìm thấy đối với chỉ số VN-Index và HNIndex. Ngoài ra, kết quả còn cho thấy hiệu ứng tháng Giêng tồn tại trong khoảng thời
gian nghiên cứu đã định và nó đã được chứng minh chắc chắn đối với chỉ số VNIndex.
Nghiên cứu này giúp Nhà đầu tư vào thị trường trang bị thêm một số kiến thức
về hiệu ứng ngày trong tuần và hiệu ứng tháng Giêng trên thị trường chứng khoán Việt
Nam, gợi ý nhà đầu tư về những bất thường của thị trường có thể xảy ra vào những
tháng cụ thể hoặc những ngày cụ thể trong tuần.


2

CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU
1.1. Lý do hình thành đề tài
Trong thập kỷ qua, rất nhiều các nghiên cứu đã kiểm chứng về sự bất thường theo
mùa trên các thị trường phát triển như Mỹ và các thị trường chứng khoán khác trên
toàn thế giới, thậm chí mở rộng với các thị trường tài chính khác như các thị trường

tương lai và thị trường trái phiếu tại Mỹ (xem Rozeff và Kinney, 1976, French,
1980, Mehdian và Perry, 2002 và Tsangarakis, 2007). Nhưng các nghiên cứu về sự
bất thường trên thị trường chứng khoán Việt Nam th: Least Squares
Date: 06/09/15 Time: 10:20
Sample (adjusted): 1 244
Included observations: 244 after adjustments
Variable

Coefficient

Std. Error

t-Statistic

Prob.

C
D2
D3
D4
D5

-0.214612
-0.216302
-0.505095
-0.211190
-0.199362

0.333609
0.476684

0.476684
0.474196
0.474196

-0.643302
-0.453764
-1.059602
-0.445364
-0.420420

0.5206
0.6504
0.2904
0.6565
0.6746

R-squared
Adjusted R-squared
S.E. of regression
Sum squared resid
Log likelihood
F-statistic
Prob(F-statistic)

0.004746
-0.011911
2.358974
1329.977
-553.1023
0.284922

0.887597

Mean dependent var
S.D. dependent var
Akaike info criterion
Schwarz criterion
Hannan-Quinn criter.
Durbin-Watson stat

-0.438973
2.345049
4.574609
4.646272
4.603471
1.212351

Nguồn: Kết quả hồi quy từ Eviews7.0
Phụ lục 8: Kết quả hồi quy cho hiệu ứng ngày trong tuần của chỉ số VN-Index năm 2009
Dependent Variable: RT_VNINDEX
Method: Least Squares
Date: 06/09/15 Time: 10:21
Sample (adjusted): 1 250
Included observations: 250 after adjustments
Variable

Coefficient

Std. Error

t-Statistic


Prob.

C
D2
D3
D4
D5

0.474030
-0.262509
-0.555244
-0.263676
-0.363607

0.312819
0.442393
0.438034
0.438034
0.440176

1.515348
-0.593384
-1.267582
-0.601952
-0.826050

0.1310
0.5535
0.2062

0.5478
0.4096

R-squared
Adjusted R-squared
S.E. of regression
Sum squared resid
Log likelihood
F-statistic
Prob(F-statistic)

0.006807
-0.009408
2.189734
1174.759
-548.1543
0.419811
0.794288

Mean dependent var
S.D. dependent var
Akaike info criterion
Schwarz criterion
Hannan-Quinn criter.
Durbin-Watson stat

Nguồn: Kết quả hồi quy từ Eviews7.0

0.182797
2.179505

4.425234
4.495664
4.453580
1.426140


Phụ lục 9: Kết quả hồi quy cho hiệu ứng ngày trong tuần của chỉ số VN-Index năm 2010
Dependent Variable: RT_VNINDEX
Method: Least Squares
Date: 06/09/15 Time: 10:22
Sample (adjusted): 1 249
Included observations: 249 after adjustments
Variable

Coefficient

Std. Error

t-Statistic

Prob.

C
D2
D3
D4
D5

0.016568
-0.030417

-0.136346
-0.213129
0.174739

0.187778
0.264200
0.261624
0.261624
0.262889

0.088231
-0.115128
-0.521153
-0.814639
0.664688

0.9298
0.9084
0.6027
0.4161
0.5069

R-squared
Adjusted R-squared
S.E. of regression
Sum squared resid
Log likelihood
F-statistic
Prob(F-statistic)


0.010512
-0.005709
1.300964
412.9715
-416.3034
0.648075
0.628744

Mean dependent var
S.D. dependent var
Akaike info criterion
Schwarz criterion
Hannan-Quinn criter.
Durbin-Watson stat

-0.025909
1.297266
3.383963
3.454595
3.412394
1.774200

Nguồn: Kết quả hồi quy từ Eviews7.0
Phụ lục 10: Kết quả hồi quy cho hiệu ứng ngày trong tuần của chỉ số VN-Index năm 2011
Dependent Variable: RT_VNINDEX
Method: Least Squares
Date: 06/09/15 Time: 10:23
Sample (adjusted): 1 247
Included observations: 247 after adjustments
Variable


Coefficient

Std. Error

t-Statistic

Prob.

C
D2
D3
D4
D5

-0.049958
-0.273506
-0.283415
-0.019679
0.145696

0.189042
0.271579
0.270116
0.266032
0.266032

-0.264268
-1.007098
-1.049233

-0.073974
0.547663

0.7918
0.3149
0.2951
0.9411
0.5844

R-squared
Adjusted R-squared
S.E. of regression
Sum squared resid
Log likelihood
F-statistic
Prob(F-statistic)

0.015592
-0.000679
1.336730
432.4169
-419.6380
0.958276
0.431094

Mean dependent var
S.D. dependent var
Akaike info criterion
Schwarz criterion
Hannan-Quinn criter.

Durbin-Watson stat

Nguồn: Kết quả hồi quy từ Eviews7.0

-0.131058
1.336276
3.438365
3.509405
3.466966
1.436660


Phụ lục 11: Kết quả hồi quy cho hiệu ứng ngày trong tuần của chỉ số VN-Index năm 2012
Dependent Variable: RT_VNINDEX
Method: Least Squares
Date: 06/09/15 Time: 10:33
Sample (adjusted): 1 249
Included observations: 249 after adjustments
Variable

Coefficient

Std. Error

t-Statistic

Prob.

C
D2

D3
D4
D5

0.016568
-0.030417
-0.136346
-0.213129
0.174739

0.187778
0.264200
0.261624
0.261624
0.262889

0.088231
-0.115128
-0.521153
-0.814639
0.664688

0.9298
0.9084
0.6027
0.4161
0.5069

R-squared
Adjusted R-squared

S.E. of regression
Sum squared resid
Log likelihood
F-statistic
Prob(F-statistic)

0.010512
-0.005709
1.300964
412.9715
-416.3034
0.648075
0.628744

Mean dependent var
S.D. dependent var
Akaike info criterion
Schwarz criterion
Hannan-Quinn criter.
Durbin-Watson stat

-0.025909
1.297266
3.383963
3.454595
3.412394
1.774200

Nguồn: Kết quả hồi quy từ Eviews7.0
Phụ lục 12: Kết quả hồi quy cho hiệu ứng ngày trong tuần của chỉ số VN-Index

năm 2013
Dependent Variable: RT_VNINDEX
Method: Least Squares
Date: 06/09/15 Time: 10:31
Sample (adjusted): 1 249
Included observations: 248 after adjustments
Variable

Coefficient

Std. Error

t-Statistic

Prob.

C
D2
D3
D4
D5

0.206955
-0.138121
-0.223013
-0.042327
-0.243920

0.152458
0.217797

0.217797
0.218951
0.215608

1.357459
-0.634173
-1.023947
-0.193318
-1.131312

0.1759
0.5266
0.3069
0.8469
0.2590

R-squared
Adjusted R-squared
S.E. of regression
Sum squared resid
Log likelihood
F-statistic
Prob(F-statistic)

0.007989
-0.008340
1.088767
288.0554
-370.4625
0.489248

0.743640

Mean dependent var
S.D. dependent var
Akaike info criterion
Schwarz criterion
Hannan-Quinn criter.
Durbin-Watson stat

Nguồn: Kết quả hồi quy từ Eviews7.0

0.077249
1.084255
3.027924
3.098759
3.056439
1.794718


Phụ lục 13: Kết quả hồi quy cho hiệu ứng ngày trong tuần của chỉ số VN-Index năm 2014
Dependent Variable: RT_VNINDEX
Method: Least Squares
Date: 06/09/15 Time: 10:34
Sample (adjusted): 1 246
Included observations: 244 after adjustments
Variable

Coefficient

Std. Error


t-Statistic

Prob.

C
D2
D3
D4
D5

0.193150
-0.287810
-0.190949
0.013793
-0.302469

0.158468
0.224107
0.225248
0.227655
0.226430

1.218859
-1.284250
-0.847726
0.060585
-1.335820

0.2241

0.2003
0.3974
0.9517
0.1829

R-squared
Adjusted R-squared
S.E. of regression
Sum squared resid
Log likelihood
F-statistic
Prob(F-statistic)

0.014869
-0.001619
1.120537
300.0890
-371.4641
0.901811
0.463548

Mean dependent var
S.D. dependent var
Akaike info criterion
Schwarz criterion
Hannan-Quinn criter.
Durbin-Watson stat

0.038981
1.119631

3.085772
3.157435
3.114634
2.072155

Nguồn: Kết quả hồi quy từ Eviews7.0
Phụ lục 14: Kết quả hồi quy cho hiệu ứng ngày trong tuần của chỉ số VN-Index từ
01/01/2015 – 31/03/2015
Dependent Variable: RT_VNINDEX
Method: Least Squares
Date: 06/09/15 Time: 10:34
Sample (adjusted): 1 55
Included observations: 55 after adjustments
Variable

Coefficient

Std. Error

t-Statistic

Prob.

C
D2
D3
D4
D5

0.153982

-0.679271
0.121951
-0.126735
-0.047835

0.270302
0.391704
0.374216
0.382264
0.382264

0.569668
-1.734142
0.325884
-0.331538
-0.125135

0.5715
0.0891
0.7459
0.7416
0.9009

R-squared
Adjusted R-squared
S.E. of regression
Sum squared resid
Log likelihood
F-statistic
Prob(F-statistic)


0.091328
0.018634
0.896489
40.18461
-69.41077
1.256337
0.299555

Mean dependent var
S.D. dependent var
Akaike info criterion
Schwarz criterion
Hannan-Quinn criter.
Durbin-Watson stat

Nguồn: Kết quả hồi quy từ Eviews7.0

0.022172
0.904960
2.705846
2.888331
2.776414
1.360689


Phụ lục 15: Kết quả hồi quy cho hiệu ứng ngày trong tuần của chỉ số HNX-Index năm 2006
Dependent Variable: HN_INDEX
Method: Least Squares
Date: 06/09/15 Time: 10:45

Sample (adjusted): 1 151
Included observations: 151 after adjustments
Variable

Coefficient

Std. Error

t-Statistic

Prob.

C
D2
D3
D4
D5

0.380918
-0.731229
-0.931970
-0.446223
0.904165

0.372240
0.535426
0.530795
0.530795
0.526426


1.023313
-1.365697
-1.755800
-0.840670
1.717554

0.3079
0.1741
0.0812
0.4019
0.0880

R-squared
Adjusted R-squared
S.E. of regression
Sum squared resid
Log likelihood
F-statistic
Prob(F-statistic)

0.093896
0.069071
2.072542
627.1328
-321.7625
3.782332
0.005877

Mean dependent var
S.D. dependent var

Akaike info criterion
Schwarz criterion
Hannan-Quinn criter.
Durbin-Watson stat

0.152293
2.148053
4.327981
4.427891
4.368569
1.663018

Nguồn: Kết quả hồi quy từ Eviews7.0
Phụ lục 16: Kết quả hồi quy cho hiệu ứng ngày trong tuần của chỉ số HNX-Index năm 2007
Dependent Variable: HN_INDEX
Method: Least Squares
Date: 06/09/15 Time: 10:46
Sample (adjusted): 1 239
Included observations: 239 after adjustments
Variable

Coefficient

Std. Error

t-Statistic

Prob.

C

D2
D3
D4
D5

0.312112
-0.976918
-0.293777
0.597819
-0.295284

0.395579
0.562401
0.562401
0.559433
0.556572

0.788999
-1.737049
-0.522362
1.068614
-0.530541

0.4309
0.0837
0.6019
0.2863
0.5962

R-squared

Adjusted R-squared
S.E. of regression
Sum squared resid
Log likelihood
F-statistic
Prob(F-statistic)

0.033902
0.017388
2.740653
1757.615
-577.5586
2.052874
0.087806

Mean dependent var
S.D. dependent var
Akaike info criterion
Schwarz criterion
Hannan-Quinn criter.
Durbin-Watson stat

Nguồn: Kết quả hồi quy từ Eviews7.0

0.121751
2.764795
4.874968
4.947697
4.904276
1.712776



Phụ lục 17: Kết quả hồi quy cho hiệu ứng ngày trong tuần của chỉ số HNX-Index năm 2008
Dependent Variable: HN_INDEX
Method: Least Squares
Date: 06/09/15 Time: 10:47
Sample (adjusted): 1 247
Included observations: 247 after adjustments
Variable

Coefficient

Std. Error

t-Statistic

Prob.

C
D2
D3
D4
D5

0.053521
-0.782966
-1.102044
-0.176318
-0.497568


0.436740
0.624044
0.620787
0.617643
0.617643

0.122548
-1.254665
-1.775239
-0.285469
-0.805592

0.9026
0.2108
0.0771
0.7755
0.4213

R-squared
Adjusted R-squared
S.E. of regression
Sum squared resid
Log likelihood
F-statistic
Prob(F-statistic)

0.016755
0.000503
3.088217
2307.974

-626.4678
1.030970
0.391854

Mean dependent var
S.D. dependent var
Akaike info criterion
Schwarz criterion
Hannan-Quinn criter.
Durbin-Watson stat

-0.453672
3.088994
5.113100
5.184140
5.141701
1.440972

Nguồn: Kết quả hồi quy từ Eviews7.0
Phụ lục 18: Kết quả hồi quy cho hiệu ứng ngày trong tuần của chỉ số HNX-Index năm 2009
Dependent Variable: HN_INDEX
Method: Least Squares
Date: 06/09/15 Time: 10:48
Sample (adjusted): 1 250
Included observations: 250 after adjustments
Variable

Coefficient

Std. Error


t-Statistic

Prob.

C
D2
D3
D4
D5

0.494003
-0.273605
-0.529693
-0.438078
-0.266113

0.393164
0.553231
0.550540
0.553231
0.553231

1.256481
-0.494558
-0.962133
-0.791853
-0.481017

0.2101

0.6214
0.3369
0.4292
0.6309

R-squared
Adjusted R-squared
S.E. of regression
Sum squared resid
Log likelihood
F-statistic
Prob(F-statistic)

0.004369
-0.011886
2.752149
1855.710
-605.3048
0.268768
0.897890

Mean dependent var
S.D. dependent var
Akaike info criterion
Schwarz criterion
Hannan-Quinn criter.
Durbin-Watson stat

Nguồn: Kết quả hồi quy từ Eviews7.0


0.190387
2.735937
4.882439
4.952868
4.910784
1.551158


Phụ lục 19: Kết quả hồi quy cho hiệu ứng ngày trong tuần của chỉ số HNX-Index năm 2010
Dependent Variable: HN_INDEX
Method: Least Squares
Date: 06/09/15 Time: 10:49
Sample (adjusted): 1 249
Included observations: 249 after adjustments
Variable

Coefficient

Std. Error

t-Statistic

Prob.

C
D2
D3
D4
D5


0.084521
-0.290762
-0.367470
-0.645584
-0.010443

0.281833
0.396534
0.392667
0.392667
0.394567

0.299899
-0.733258
-0.935831
-1.644099
-0.026466

0.7645
0.4641
0.3503
0.1014
0.9789

R-squared
Adjusted R-squared
S.E. of regression
Sum squared resid
Log likelihood
F-statistic

Prob(F-statistic)

0.015415
-0.000726
1.952598
930.2843
-517.4113
0.955050
0.432885

Mean dependent var
S.D. dependent var
Akaike info criterion
Schwarz criterion
Hannan-Quinn criter.
Durbin-Watson stat

-0.182287
1.951890
4.196075
4.266707
4.224505
1.981046

Nguồn: Kết quả hồi quy từ Eviews7.0
Phụ lục 20: Kết quả hồi quy cho hiệu ứng ngày trong tuần của chỉ số HNX-Index năm 2011
Dependent Variable: HN_INDEX
Method: Least Squares
Date: 06/09/15 Time: 10:50
Sample (adjusted): 1 247

Included observations: 247 after adjustments
Variable

Coefficient

Std. Error

t-Statistic

Prob.

C
D2
D3
D4
D5

-0.055169
-0.457115
-0.556614
-0.054125
-0.024688

0.210770
0.302793
0.301162
0.296609
0.296609

-0.261752

-1.509664
-1.848220
-0.182481
-0.083233

0.7937
0.1324
0.0658
0.8554
0.9337

R-squared
Adjusted R-squared
S.E. of regression
Sum squared resid
Log likelihood
F-statistic
Prob(F-statistic)

0.025087
0.008973
1.490367
537.5290
-446.5107
1.556809
0.186542

Mean dependent var
S.D. dependent var
Akaike info criterion

Schwarz criterion
Hannan-Quinn criter.
Durbin-Watson stat

Nguồn: Kết quả hồi quy từ Eviews7.0

-0.266592
1.497099
3.655957
3.726997
3.684559
1.827779


Phụ lục 21: Kết quả hồi quy cho hiệu ứng ngày trong tuần của chỉ số HNX-Index năm 2012
Dependent Variable: HN_INDEX
Method: Least Squares
Date: 06/09/15 Time: 10:51
Sample (adjusted): 1 249
Included observations: 246 after adjustments
Variable

Coefficient

Std. Error

t-Statistic

Prob.


C
D2
D3
D4
D5

0.105138
-0.081190
-0.396069
0.043035
-0.103744

0.239340
0.345605
0.341915
0.341915
0.340166

0.439285
-0.234922
-1.158387
0.125865
-0.304981

0.6608
0.8145
0.2479
0.8999
0.7606


R-squared
Adjusted R-squared
S.E. of regression
Sum squared resid
Log likelihood
F-statistic
Prob(F-statistic)

0.008189
-0.008273
1.709231
704.0747
-478.3999
0.497459
0.737623

Mean dependent var
S.D. dependent var
Akaike info criterion
Schwarz criterion
Hannan-Quinn criter.
Durbin-Watson stat

-0.001780
1.702205
3.930080
4.001327
3.958768
1.984453


Nguồn: Kết quả hồi quy từ Eviews7.0
Phụ lục 22: Kết quả hồi quy cho hiệu ứng ngày trong tuần của chỉ số HNX-Index năm 2013
Dependent Variable: HN_INDEX
Method: Least Squares
Date: 06/09/15 Time: 10:53
Sample (adjusted): 1 249
Included observations: 249 after adjustments
Variable

Coefficient

Std. Error

t-Statistic

Prob.

C
D2
D3
D4
D5

0.163566
-0.117815
-0.237405
0.037555
-0.217887

0.140689

0.200984
0.199956
0.202048
0.198964

1.162613
-0.586195
-1.187286
0.185869
-1.095111

0.2461
0.5583
0.2363
0.8527
0.2745

R-squared
Adjusted R-squared
S.E. of regression
Sum squared resid
Log likelihood
F-statistic
Prob(F-statistic)

0.012309
-0.003882
1.004717
246.3073
-351.9620

0.760217
0.552082

Mean dependent var
S.D. dependent var
Akaike info criterion
Schwarz criterion
Hannan-Quinn criter.
Durbin-Watson stat

Nguồn: Kết quả hồi quy từ Eviews7.0

0.055322
1.002772
2.867165
2.937796
2.895595
2.067527


Phụ lục 23: Kết quả hồi quy cho hiệu ứng ngày trong tuần của chỉ số HNX-Index năm 2014
Dependent Variable: HN_INDEX
Method: Least Squares
Date: 06/09/15 Time: 10:53
Sample (adjusted): 1 246
Included observations: 244 after adjustments
Variable

Coefficient


Std. Error

t-Statistic

Prob.

C
D2
D3
D4
D5

0.190791
-0.369250
-0.149022
0.349595
-0.334783

0.201150
0.284469
0.285917
0.288973
0.287417

0.948503
-1.298031
-0.521207
1.209784
-1.164797


0.3438
0.1955
0.6027
0.2276
0.2453

R-squared
Adjusted R-squared
S.E. of regression
Sum squared resid
Log likelihood
F-statistic
Prob(F-statistic)

0.032776
0.016588
1.422346
483.5132
-429.6581
2.024731
0.091656

Mean dependent var
S.D. dependent var
Akaike info criterion
Schwarz criterion
Hannan-Quinn criter.
Durbin-Watson stat

0.086680

1.434292
3.562771
3.634434
3.591633
2.223789

Nguồn: Kết quả hồi quy từ Eviews7.0
Phụ lục 24: Kết quả hồi quy cho hiệu ứng ngày trong tuần của chỉ số HNX-Index từ
01/01/2015 – 31/03/2015
Dependent Variable: HN_INDEX
Method: Least Squares
Date: 06/09/15 Time: 10:54
Sample (adjusted): 1 55
Included observations: 55 after adjustments
Variable

Coefficient

Std. Error

t-Statistic

Prob.

C
D2
D3
D4
D5


0.093716
-0.846362
0.027567
0.110719
0.108262

0.242498
0.351414
0.335724
0.342945
0.342945

0.386459
-2.408449
0.082113
0.322847
0.315684

0.7008
0.0197
0.9349
0.7482
0.7536

R-squared
Adjusted R-squared
S.E. of regression
Sum squared resid
Log likelihood
F-statistic

Prob(F-statistic)

0.174575
0.108541
0.804276
32.34303
-63.44092
2.643715
0.044306

Mean dependent var
S.D. dependent var
Akaike info criterion
Schwarz criterion
Hannan-Quinn criter.
Durbin-Watson stat

Nguồn: Kết quả hồi quy từ Eviews7.0

-0.010358
0.851833
2.488761
2.671245
2.559329
1.988147



×