BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ. HỒ CHÍ MINH
PHẠM QUỐC THUẦN
CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG
THÔNG TIN BÁO CÁO TÀI CHÍNH TRONG CÁC
DOANH NGHIỆP TẠI VIỆT NAM
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
TP. Hồ Chí Minh- 2016
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ. HỒ CHÍ MINH
PHẠM QUỐC THUẦN
CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG THÔNG
TIN BÁO CÁO TÀI CHÍNH TRONG CÁC DOANH
NGHIỆP TẠI VIỆT NAM
Chuyên ngành: Kế toán- Kiểm toán
Mã số: 62 34 03 01
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
Người hướng dẫn khoa học:
1: PGS.TS NGUYỄN XUÂN HƯNG
2: TS NGUYỄN THỊ KIM CÚC
TP. Hồ Chí Minh- 2016
ii
LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Những số liệu, dữ liệu và
kết quả được trình bày trong luận án là trung thực và nội dung luận án chưa từng được ai
công bố trong bất kỳ nghiên cứu nào. Tất cả những nội dung được kế thừa, tham khảo từ
nguồn tài liệu khác đều được trích dẫn đầy đủ và ghi nguồn cụ thể trong danh mục các tài
liệu tham khảo.
Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 10 năm 2016
Nghiên cứu sinh
Phạm Quốc Thuần
iii
MỤC LỤC
Lời cam đoan ------------------------------------------------------------------------------------------ ii
Mục lục ------------------------------------------------------------------------------------------------ iii
Danh mục các Sơ đồ, Bảng biểu và Phụ lục -------------------------------------------------------xi
Danh mục các từ viết tắt---------------------------------------------------------------------------- xxi
Phần mở đầu ------------------------------------------------------------------------------------- xxiii
1. Lý do chọn đề tài-------------------------------------------------------------------------- xxiii
2. Mục tiêu và câu hỏi nghiên cứu ---------------------------------------------------------xxvi
3. Phƣơng pháp nghiên cứu----------------------------------------------------------------- xxvii
4. Đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu -------------------------------------------------------- xxviii
5. Các đóng góp mới của luận án -------------------------------------------------------- xxviii
6. Kết cấu của Luận án -----------------------------------------------------------------------xxix
Chƣơng 1. Tổng quan về vấn đề nghiên cứu -------------------------------------------------- 1
1.1. Các nghiên cứu về chất lƣợng thông tin BCTC --------------------------------------------- 1
1.1.1. Các bƣớc công việc ---------------------------------------------------------------------------- 1
1.1.2. Tổng quan các hƣớng nghiên cứu về CLTT BCTC -------------------------------------- 2
1.1.3. Đánh giá CLTT BCTC theo các thuộc tính chất lƣợng----------------------------------- 5
1.1.3.1. Tổng quan nghiên cứu về đánh giá CLTT BCTC theo các thuộc tính CL----------- 5
1.1.3.2. Các thuộc tính đánh giá CLTT từ các tổ chức nghề nghiệp KT----------------------- 6
1.1.3.3. Các thuộc tính CLTT từ phía quy định của Nhà nƣớc --------------------------------- 9
1.1.3.4. Đánh giá CLTT BCTC từ phía các nhà nghiên cứu độc lập ------------------------- 11
1.1.4. Nhận xét xu hƣớng phát triển của nghiên cứu về đánh giá CLTT BCTC ------------ 13
1.2. Nghiên cứu liên quan đến nhân tố tác động đến CLTT BCTC -------------------------- 14
1.2.1. Các bƣớc công việc -------------------------------------------------------------------------- 14
1.2.2. Tổng quan các nghiên cứu trƣớc----------------------------------------------------------- 15
iv
1.2.3. Nghiên cứu của các nhà nghiên cứu độc lập --------------------------------------------- 16
1.2.3.1. Nghiên cứu từ các tác giả nƣớc ngoài --------------------------------------------------- 16
1.2.3.2. Nghiên cứu từ các tác giả trong nƣớc --------------------------------------------------- 21
1.2.4. Nhận xét xu hƣớng phát triển của nghiên cứu về các nhân tố tác động đến CLTT
BCTC ------------------------------------------------------------------------------------------------- 23
1.3. Khe hổng nghiên cứu -------------------------------------------------------------------------- 24
1.3.1. Đóng góp của các nghiên cứu trƣớc ------------------------------------------------------- 24
1.3.2. Hạn chế của các nghiên cứu trƣớc --------------------------------------------------------- 25
1.3.3. Định hƣớng của nghiên cứu này ----------------------------------------------------------- 26
1.4. Kết luận chƣơng 1 ------------------------------------------------------------------------------ 27
Chƣơng 2. Cơ sở lý thuyết ------------------------------------------------------------------------ 28
2.1. Các khái niệm ----------------------------------------------------------------------------------- 28
2.1.1. Khái niệm thông tin -------------------------------------------------------------------------- 28
2.1.2. Khái niệm chất lƣợng ------------------------------------------------------------------------ 29
2.1.3. Khái niệm chất lƣợng thông tin ------------------------------------------------------------ 30
2.1.4. Khái niệm chất lƣợng thông tin BCTC --------------------------------------------------- 31
2.2. Các lý thuyết nền và vận dụng cho nghiên cứu này --------------------------------------- 34
2.2.1. Lý thuyết Đại diện (Agency Theory) ------------------------------------------------------ 34
2.2.1.1. Khái quát nội dung và vận dụng lý thuyết của các nghiên cứu trƣớc --------------- 35
2.2.1.2. Vận dụng lý thuyết cho nghiên cứu này ------------------------------------------------ 37
2.2.2. Lý thuyết xử lý thông tin (Information Processing Theory) --------------------------- 37
2.2.2.1. Khái quát nội dung và vận dụng lý thuyết của các nghiên cứu trƣớc --------------- 37
2.2.2.2. Vận dụng lý thuyết cho nghiên cứu này ------------------------------------------------ 38
2.2.3. Lý thuyết sự khuếch tán kỹ thuật (Technology Diffusion Theory) ------------------- 38
2.2.3.1. Khái quát nội dung và vận dụng lý thuyết của các nghiên cứu trƣớc --------------- 38
v
2.2.3.2. Vận dụng lý thuyết cho nghiên cứu này ------------------------------------------------ 40
2.2.4. Lý thuyết ngẫu nhiên (Contingency theory of organizations) ------------------------- 40
2.2.4.1. Khái quát nội dung và vận dụng lý thuyết của các nghiên cứu trƣớc --------------- 40
2.2.4.2. Vận dụng lý thuyết cho nghiên cứu này ------------------------------------------------ 41
2.2.5. Quan điểm quản trị CL toàn diện (Total Quality Management- TQM) -------------- 41
2.2.5.1. Khái quát nội dung và vận dụng của các nghiên cứu trƣớc -------------------------- 41
2.2.5.2. Vận dụng cho nghiên cứu này ----------------------------------------------------------- 42
2.2.6. Quan điểm về CL Tổng thể (Total Quality- TQ) ---------------------------------------- 42
2.2.6.1. Khái quát nội dung và vận dụng của các nghiên cứu trƣớc -------------------------- 42
2.2.6.2. Vận dụng cho nghiên cứu này ----------------------------------------------------------- 43
2.3. Các nhân tố tác động đến CLTT BCTC từ cơ sở lý thuyết ------------------------------ 43
2.4. Kết luận chƣơng 2 ------------------------------------------------------------------------------ 44
Chƣơng 3. Phƣơng pháp nghiên cứu ----------------------------------------------------------- 45
3.1. Phƣơng pháp nghiên cứu ---------------------------------------------------------------------- 46
3.1.1. Xác định phƣơng pháp nghiên cứu -------------------------------------------------------- 46
3.1.2. Quy trình nghiên cứu ------------------------------------------------------------------------ 47
3.1.3. Biện luận sự phù hợp của phƣơng pháp nghiên cứu ------------------------------------ 48
3.1.3.1. Nghiên cứu định tính---------------------------------------------------------------------- 48
3.1.3.2. Nghiên cứu định lƣợng -------------------------------------------------------------------- 49
3.1.3.3. Thiết kế hỗn hợp khám phá -------------------------------------------------------------- 49
3.2. Nghiên cứu định tính -------------------------------------------------------------------------- 50
3.2.1. Quy trình chung ------------------------------------------------------------------------------ 50
3.2.2. Nội dung nghiên cứu định tính ------------------------------------------------------------- 51
3.2.3. Phƣơng pháp nghiên cứu -------------------------------------------------------------------- 52
vi
3.2.4. Chọn mẫu nghiên cứu ---------------------------------------------------------------------- 52
3.2.4.1. Phƣơng pháp chọn mẫu ------------------------------------------------------------------- 52
3.2.4.2. Số lƣợng mẫu ------------------------------------------------------------------------------ 52
3.2.4.3. Chọn lựa phần tử mẫu --------------------------------------------------------------------- 53
3.2.4.4. Đối tƣợng tham gia thảo luận ------------------------------------------------------------ 54
3.2.5. thu thập dữ liệu ------------------------------------------------------------------------------- 56
3.2.5.1. Phƣơng pháp thu thập dữ liệu ------------------------------------------------------------ 56
3.2.5.2. Kỹ thuật thu thập dữ liệu ----------------------------------------------------------------- 56
3.2.5.3. Công cụ và quy trình thu thập dữ liệu -------------------------------------------------- 56
3.3. Nghiên cứu định lƣợng ------------------------------------------------------------------------ 58
3.3.1. Quy trình chung ----------------------------------------------------------------------------- 58
3.3.2. Nội dung nghiên cứu định lƣợng ---------------------------------------------------------- 60
3.3.3. Phƣơng pháp nghiên cứu ------------------------------------------------------------------- 61
3.3.4. Xây dựng thang đo -------------------------------------------------------------------------- 61
3.3.4.1. Nguyên tắc xây dựng thang đo ---------------------------------------------------------- 61
3.3.4.2. Thang đo đo lƣờng CLTT BCTC ------------------------------------------------------- 62
3.3.4.3. Thang đo đo lƣờng các nhân tố tác động đến CLTT BCTC ------------------------- 63
3.3.5. Chọn mẫu nghiên cứu ----------------------------------------------------------------------- 65
3.3.6. Thiết kế bảng câu hỏi------------------------------------------------------------------------ 68
3.3.6.1. Nguyên tắc chung ------------------------------------------------------------------------ 68
3.3.6.2. Thiết kế bảng câu hỏi nháp--------------------------------------------------------------- 69
3.3.6.3. Bảng câu hỏi nháp cuối cùng ------------------------------------------------------------ 69
3.3.6.4. Bảng câu hỏi hoàn chỉnh ----------------------------------------------------------------- 69
3.3.7. Khảo sát, thu thập và chuẩn bị dữ liệu ---------------------------------------------------- 70
vii
3.3.8. Đánh giá độ tin cậy của thang đo --------------------------------------------------------- 71
3.3.9. Kiểm định giá trị thang đo ----------------------------------------------------------------- 71
3.3.10. Kiểm định giả thuyết nghiên cứu -------------------------------------------------------- 73
3.4. Kết luận------------------------------------------------------------------------------------------ 73
Chƣơng 4. Kết quả nghiên cứu và bàn luận -------------------------------------------------- 75
4.1. Kết quả nghiên cứu định tính----------------------------------------------------------------- 76
4.1.1. Phƣơng pháp và quy trình phân tích ------------------------------------------------------ 76
4.1.2. Phân tích đo lƣờng CLTT BCTC ---------------------------------------------------------- 77
4.1.3. Phân tích khám phá các nhân tố tác động đến CLTT BCTC -------------------------- 77
4.1.3.1. Các tình huống khẳng định các nhân tố khám phá ------------------------------------ 77
4.1.3.2. Kết quả phân tích -------------------------------------------------------------------------- 79
4.1.4. Phân tích đo lƣờng các nhân tố tác động đến CLTT BCTC --------------------------- 81
4.1.5. Xác định mô hình nghiên cứu lý thuyết --------------------------------------------------- 81
4.1.6. So sánh với các nghiên cứu trƣớc --------------------------------------------------------- 81
4.2. Kết quả nghiên cứu định lƣợng --------------------------------------------------------------- 83
4.2.1 Mô tả mẫu nghiên cứu ----------------------------------------------------------------------- 83
4.2.2. Phƣơng pháp đo lƣờng các biến trong mô hình ------------------------------------------ 85
4.2.3. Thực Trạng về CLTT BCTC và các nhân tố tác động đến CLTT BCTC tại các DN
Việt Nam ---------------------------------------------------------------------------------------------- 86
4.2.3.1. Thực trạng về CLTT BCTC -------------------------------------------------------------- 86
4.2.3.2. Thực trạng về các nhân tố tác động CLTT BCTC ------------------------------------ 88
4.2.4. Đánh giá độ tin cậy của thang đo bằng Cronbach
------------------------------------ 90
4.2.4.1. Nội dung đánh giá Cronbach
---------------------------------------------------------- 90
4.2.4.2. Thực hiện đánh giá Cronbach
--------------------------------------------------------- 90
viii
4.2.5. Kiểm định giá trị thang đo (phân tích nhân tố khám phá EFA) ----------------------- 93
4.2.5.1. Nội dung phân tích nhân tố khám phá EFA -------------------------------------------- 93
4.2.5.2. Kiểm định điều kiện để phân tích EFA------------------------------------------------- 94
4.2.5.3. Phân tích EFA cho thang đo thuộc biến độc lập --------------------------------------- 95
4.2.5.4. Phân tích EFA cho thang đo biến phụ thuộc ------------------------------------------- 98
4.2.6. Kiểm định giả thuyết nghiên cứu -------------------------------------------------------- 103
4.2.6.1. Nguyên tắc chung ------------------------------------------------------------------------ 103
4.2.6.2. Kết quả kiểm định ----------------------------------------------------------------------- 103
4.2.6.3. Nhận xét kết quả kiểm định các giả thuyết nghiên cứu ----------------------------- 109
4.2.7. Mô hình hồi qui tuyến tính --------------------------------------------------------------- 109
4.2.7.1. Mục tiêu xây dựng mô hình hồi qui tuyến tính ------------------------------------- 109
4.2.7.2. Kiểm định sự phù hợp các giả định trong hồi qui tuyến tính --------------------- 109
4.2.7.3. Xác định mô hình nghiên cứu chính thức -------------------------------------------- 116
4.2.7.4. Kết quả phân tích hồi qui -------------------------------------------------------------- 117
4.2.8. Tổng hợp kết quả kiểm định các giả thuyết nghiên cứu ------------------------------ 124
4.3. Kết luận ---------------------------------------------------------------------------------------- 125
Chƣơng 5. Kết luận và kiến nghị ------------------------------------------------------------- 127
5.1. Kết luận ---------------------------------------------------------------------------------------- 128
5.1.1. CLTT BCTC trong các DN Việt Nam -------------------------------------------------- 128
5.1.2. Kết quả kiểm định và phân tích hồi qui ------------------------------------------------ 133
5.1.3. Những đóng góp của nghiên cứu --------------------------------------------------------- 136
5.2. Kiến nghị -------------------------------------------------------------------------------------- 138
5.2.1. Cần hạn chế tác động tiêu cực của hành vi quản trị lợi nhuận ----------------------- 138
5.2.1.1. Luận bàn về tác động của Hành vi quản trị lợi nhuận đến CLTT trên BCTC --- 139
ix
5.2.1.2. Các giải pháp hạn chế tác động tiêu cực của Hành vi quản trị lợi nhuận -------- 140
5.2.2. Nhà quản lý cần thể hiện vai trò đối với HTTTKT ------------------------------------ 141
5.2.2.1. Luận bàn về tác động của Hỗ trợ từ phía nhà quản trị đến CLTT trên BCTC -- 141
5.2.2.2. Giải pháp gia tăng CLTT BCTC từ phía các nhà quản trị DN --------------------- 142
5.2.3. Cần giảm áp lực thuế trong các DN Việt Nam ----------------------------------------- 143
5.2.3.1. Luận bàn về tác động của Áp lực từ thuế đến CLTT trên BCTC ----------------- 143
5.2.3.2. Giảm áp lực từ thuế để gia tăng CLTT BCTC --------------------------------------- 144
5.2.4. Đề cao trách nhiệm của DN đối với Đào tạo & bồi dƣỡng -------------------------- 145
5.2.4.1. Luận bàn về Đào tạo, bồi dƣỡng nhân viên và CLTT BCTC --------------------- 145
5.2.4.2. Giải pháp nâng cao Đào tạo & bồi dƣỡng góp phần gia tăng CLTT BCTC ----- 146
5.2.5. Nâng cao CL nguồn nhân lực kế toán- kiểm toán ------------------------------------- 146
5.2.5.1. Luận bàn về tác động của Năng lực nhân viên KT đối với CLTT BCTC ------- 147
5.2.5.2. Các giải pháp gia tăng CL nguồn nhân lực KT và kiểm toán ---------------------- 147
5.2.6. Nâng cao hiệu quả của HTKSNB nhằm gia tăng CLTT BCTC ---------------------- 149
5.2.6.1. Luận bàn về tác động của HT KSNB lên CLTT BCTC ---------------------------- 149
5.2.6.2. Giải pháp nâng cao hiệu quả của HT KSNB nhằm gia tăng CLTT BCTC ------ 150
5.2.7. Nâng cao CL kiểm toán nhằm góp phần gia tăng CLTT BCTC --------------------- 152
5.2.7.1. Luận bàn về tác động của kiểm toán đến CLTT trên BCTC ----------------------- 152
5.2.7.2. Các giải pháp nâng cao CL kiểm toán ------------------------------------------------- 152
5.2.8. Gia tăng CLTT BCTC từ phía đảm bảo CL PMKT ----------------------------------- 155
5.2.8.1. Luận bàn về tác động của CL PMKT lên CLTT BCTC ---------------------------- 155
5.2.8.2. Giải pháp gia tăng CL PMKT nhằm góp phần gia tăng CLTT BCTC ----------- 156
5.2.9. Đề cao vai trò giám sát CLTT BCTC từ phía UBCKNN ---------------------------- 157
5.2.9.1. Luận bàn về vai trò của UBCKNN và CLTT BCTC ------------------------------- 157
x
5.2.9.2. Giải pháp nâng cao hiệu quả giám sát CLTT BCTC của các DN niêm yết ------ 158
5.3. Những hạn chế của quá trình nghiên cứu luận án ---------------------------------------- 159
5.4. Kết luận ---------------------------------------------------------------------------------------- 160
Danh mục công trình của tác giả đã công bố liên quan đến luận án ----------------------- 162
Danh mục tài liệu tham khảo --------------------------------------------------------------------- 163
Phụ lục ---------------------------------------------------------------------------------------------- 179
xi
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ
Trang
SĐ 1.01: Phác thảo nghiên cứu chƣơng 1
1
SĐ 1.02: Phác thảo các bƣớc công việc tìm hiểu các nghiên cứu về CLTT BCTC
2
SĐ 1.03: Các thuộc tính đánh giá CLTT của FASB (1980) (Carmichael, 1980)
7
SĐ 1.04: các thuộc tính CLTT của IASB 2001 (IASB 2001)
8
SĐ 1.05: Các thuộc tính CLTT BCTC của FASB & IASB 2010 (IASB, 2010)
9
SĐ 1.06: Thuộc tính CLTT BCTC của Kế toán Pháp (Odile barbe- Dandon & ctg
(2008)
10
SĐ 1.07: Các thuộc tính CLTT theo Luật Kế toán Việt Nam
10
SĐ 1.08: các bƣớc công việc tìm hiểu các nghiên cứu về các nhân tố tác động đến
CLTT BCTC
15
SĐ 1.09: Các nhân tố tác động đến CLTT KT trên BCTC của Hongjiong Xu &
ctg (2003)
17
SĐ 1.10: Mô hình các nhân tố tác động đến CLTT kế toán của Céline
Michailesco (2010)
19
SĐ 1.11: Mô hình các nhân tố tác động đến CLTT kế toán Ahmad Al-Hiyari &
ctg (2013)
20
SĐ 1.12: Mô hình các nhân tố tác động đến CLTT BCTC (Nunuy Nur Afiah &
Dien Noviany Rahmatika, 2014)
21
SĐ 2.01: Phác thảo nghiên cứu chƣơng 2
28
SĐ 3.01: phác thảo nghiên cứu chƣơng 3
46
SĐ 3.02: Các bƣớc thiết kế hỗn hợp khám phá (Nguyễn, 2011)
47
SĐ 3.03: Quy trình nghiên cứu
47
SĐ 3.04: Nội dung nghiên cứu hỗn hợp khám phá
49
SĐ 3.05: Quy trình nghiên cứu định tính
50
SĐ 3.06: Quy trình thu thập dữ liệu cho nghiên cứu tình huống
57
xii
SĐ 3.07: Quy trình nghiên cứu định lƣợng
59
SĐ 3.08: Mô hình thang đo CLTT BCTC
62
SĐ 3.09: Quy trình xây dựng Bảng câu hỏi
69
SĐ 3.10: Quy trình thu thập và chuẩn bị dữ liệu (DL) cho nghiên cứu định lƣợng
70
SĐ 3.11: Phƣơng pháp đánh giá độ tin cậy thang đo
71
SĐ 3.12: Phƣơng pháp kiểm định giá trị thang đo
72
SĐ 3.13: Phƣơng pháp kiểm định giả thuyết nghiên cứu
73
SĐ 3.14: Phƣơng pháp kiểm định mức độ tác động giữa các nhân tố trong mô
hình
73
SĐ 4.01: Phác thảo nghiên cứu chƣơng
75
SĐ 4.02: Quy trình phân tích định tính
77
SĐ 4.03: Các tình huống khẳng định nhân tố khám phá
77
SĐ 4.04: các nhân tố tác động đến CLTT BCTC theo tỷ lệ tán thành
80
SĐ 4.05: Mô hình nghiên cứu
81
SĐ 4.06: So sánh kết quả của nghiên cứu tình huống với các nghiên cứu trƣớc đó
82
SĐ 4.07: Trụ sở chính của các DN đƣợc khảo sát (Nguồn: số liệu khảo sát thực tế
2015)
84
SĐ 4.08: Quy mô của các DN đƣợc khảo sát (Nguồn: số liệu khảo sát thực tế
2015)
84
SĐ 4.09: Tỷ lệ các DN đƣợc kiểm toán (Nguồn: số liệu khảo sát thực tế 2015)
84
SĐ 4.10: Tỷ lệ các DN thực hiện niêm yết (Nguồn: số liệu khảo sát thực tế 2015)
84
SĐ 4.11: Đối tƣợng thu thập dữ liệu cho nghiên cứu định lƣợng
85
SĐ 4.12: Các phép kiểm định đƣợc sử dụng cho việc kiểm định giả thuyết nghiên
cứu
103
SĐ 4.13: Biểu đồ phân tán giữa các phần dƣ và giá trị dự đoán của Mô hình hồi
qui tuyến tính đƣợc sử dụng cho nghiên cứu (Nguồn: số liệu khảo sát thực tế
2015)
110
xiii
SĐ 4.14: Biểu đồ tần suất của các phần dƣ chuẩn hóa (Nguồn: số liệu khảo sát
thực tế 2015)
112
SĐ 4.15: Biểu đồ tần suất PP-Plot (Nguồn: số liệu khảo sát thực tế 2015)
112
SĐ 4.16: Mô hình nghiên cứu chính thức
117
SĐ 5.01: Phác thảo nghiên cứu chƣơng 5
127
SĐ 5.02: Biểu đồ kết quả đo lƣờng CLTT BCTC và 3 thành phần cấu thành nên
CLTT BCTC (Nguồn: số liệu khảo sát thực tế 2015)
128
SĐ 5.03: Kết quả đo lƣờng giá trị thành phần Thích hợp và 2 yếu tố cấu thành
nên Thích hợp
129
SĐ 5.04: Kết quả đo lƣờng yếu tố Giá trị xác nhận và 5 nội dung cấu thành giá trị
của nó
129
SĐ 5.05: Kết quả đo lƣờng Giá trị dự đoán và 3 nội dung cấu thành giá trị của nó
129
SĐ 5.06: Kết quả đo lƣờng thành phần Trình bày trung thực và 3 yếu tố cấu thành
giá trị của nó
130
SĐ 5.07: Kết quả đo lƣờng yếu tố Trung lập và 2 nội dung cấu thành giá trị của
nó
131
SĐ 5.08: Kết quả đo lƣờng yếu tố Toàn vẹn và 4 nội dung cấu thành giá trị của nó
131
SĐ 5.09: Kết quả đo lƣờng yếu tố Không sai sót và 3 nội dung cấu thành giá trị
của nó
131
SĐ 5.10: Kết quả đo lƣờng thành phần Các thuộc tính gia tăng CLTT BCTC và 4
yếu tố cấu thành giá trị của nó
132
SĐ 5.11: Kết quả đo lƣờng nhân tố Hành vi quản trị lợi nhuận và 4 nội dung cấu
thành giá trị của nó
139
SĐ 5.12: Kết quả đo lƣờng nhân tố Hỗ trợ từ phía nhà quản trị và 4 nội dung cấu
thành giá trị của nó
142
SĐ 5.13: Kết quả đo lƣờng nhân tố Áp lực từ thuế và 4 nội dung cấu thành giá trị
của nó
144
SĐ 5.14: Kết quả đo lƣờng nhân tố Đào tạo & bồi dƣỡng nhân viên và 4 nội dung
146
xiv
cấu thành giá trị của nó (Nguồn: số liệu khảo sát thực tế 2015)
SĐ 5.15: Kết quả đo lƣờng nhân tố Năng lực nhân viên kế toán và 4 nội dung cấu
thành giá trị của nó
147
SĐ 5.16: Kết quả đo lƣờng hiệu quả hoạt động của HTKSNB và 4 nội dung cấu
thành giá trị của nó
150
SĐ 5.17: Kết quả đo lƣờng CL PMKT và 5 nội dung cấu thành giá trị của nó
156
xv
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng biểu
Trang
Bảng 1.01: Căn cứ tổng hợp các thuộc tính đo lƣờng CLTT BCTC cho nghiên
cứu
14
Bảng 2.01: Tổng kết các nhân tố tác động đến CLTT BCTC từ Cơ sở lý thuyết
43
Bảng 3.01 Phân loại tình huống theo quy mô doanh DN
53
Bảng 3.02: Phân loại tình huống theo khu vực kinh doanh
54
Bảng 3.03: Phân loại chi tiết đối tƣợng tham gia thảo luận nháp
55
Bảng 3.04: Phân loại chi tiết đối tƣợng tham gia thảo luận chính thức
56
Bảng 3.05: Mức độ cấu trúc của công cụ thu thập dữ liệu (Nguyễn, 2011)
57
Bảng 3.06: Các giả thuyết nghiên cứu và mối quan hệ với lý thuyết nền
60
Bảng 3.07: Cấp độ thang đo sử dụng cho nghiên cứu định lƣợng
61
Bảng 3.08: Cách mã dummy cho biến Quy mô doanh nghiệp
63
Bảng 3.09: Cách mã dummy cho biến Niêm yết chứng khoán
64
Bảng 3.10: Cách mã dummy cho biến kiểm toán độc lập
65
Bảng 3.11: Xác định kích thƣớc mẫu dùng cho khảo sát
67
Bảng 3.12: Thuộc tính kiểm soát áp dụng cho chọn mẫu theo phƣơng pháp định
mức
68
Bảng 3.13: Số lƣợng các phần tử thu thập theo phƣơng pháp định mức
68
Bảng 4.01: Bảng thống kê quy mô DN, niêm yết và kiểm toán
84
Bảng 4.02: Phân tích thực trạng CLTT BCTC tại các DN
87
Bảng 4.03: Phân tích thực trạng các nhân tố tác động đến CLTT BCTC tại các
DN (Nguồn: khảo sát thực tế 2015)
89
cho thang đo khái niệm CLTT BCTC
91
Bảng 4.05: Kết quả phân tích Cronbach cho thang đo khái niệm các nhân tố tác
động đến CLTT BCTC (Nguồn: số liệu khảo sát thực tế 2015)
92
Bảng 4.04: Kết quả phân tích Cronbach
(Nguồn: số liệu khảo sát thực tế 2015)
xvi
Bảng 4.06: Kiểm định Bartlett và KMO cho thang đo CLTT BCTC
94
Bảng 4.07: Kiểm định Bartlett và KMO cho thang đo các nhân tố tác động đến
CLTT BCTC
95
Bảng 4.08: Nhân tố và phƣơng sai trích của thang đo các nhân tố tác động đến
CLTT BCTC (Nguồn: số liệu khảo sát thực tế 2015)
96
Bảng 4.09: Ma trận trọng số nhân tố của thang đo các nhân tố tác động đến CLTT
BCTC (Nguồn: số liệu khảo sát thực tế 2015)
97
Bảng 4.10: Nhân tố và phƣơng sai trích của thang đo CLTT BCTC (Nguồn: số
liệu khảo sát thực tế 2015)
99
Bảng 4.11: Ma trận trọng số nhân tố của thang đo CLTT BCTC
100
Bảng 4.12: Ma trận trọng số nhân tố của thang đo CLTT BCTC sau sắp xếp lại
các nhân tố (Nguồn: số liệu khảo sát thực tế 2015)
102
Bảng 4.13: Kết quả phân tích nhóm và kiểm định T-test giữa biến Niêm yết và
CLTT BCTC
104
Bảng 4.14: Kết quả phân tích nhóm giữa biến Kiểm toán và CLTT BCTC
105
Bảng 4.15: Kết quả kiểm định T-test giữa biến Kiểm toán và CLTT BCTC
105
Bảng 4.16: Kết quả phân tích nhóm giữa biến Quy mô DN và CLTT BCTC
105
Bảng 4.17: Bảng kiểm định đồng nhất phƣơng sai
106
Bảng 4.18: Kết quả kiểm định ANOVA
106
Bảng 4.19: Kết quả so sánh cặp về CLTT BCTC giữa các nhóm quy mô DN
106
Bảng 4.20: Kiểm định quan hệ tƣơng quan giữa Hành vi quản trị lợi nhuận và
CLTT BCTC
107
Bảng 4.21: Kiểm định quan hệ tƣơng quan giữa Áp lực từ thuế và CLTT BCTC
107
Bảng 4.22: Kiểm định quan hệ tƣơng quan giữa Hỗ trợ từ phía nhà quản trị và
CLTT BCTC
107
Bảng 4.23: Kiểm định tƣơng quan giữa Đào tạo & bồi dƣỡng nhân viên và CLTT
BCTC
108
Bảng 4.24: Kiểm định quan hệ tƣơng quan giữa CL PMKT và CLTT BCTC
108
xvii
Bảng 4.25: Kiểm định quan hệ tƣơng quan giữa Hiệu quả của HTKSNB và CLTT
BCTC
108
Bảng 4.26: Kiểm định quan hệ tƣơng quan giữa Năng lực nhân viên kế toán và
CLTT BCTC
108
Bảng 4.27: Kiểm định Spearman cho giả định phƣơng sai của sai số không đổi
111
Bảng 4.28: Kết quả kiểm định Durbin- Watson (Nguồn: số liệu khảo sát thực tế
2015)
113
Bảng 4.29: Kết quả kiểm định đa cộng tuyến (Nguồn: số liệu khảo sát thực tế
2015)
114
Bảng 4.30: Bảng phân tích tỷ lệ DN Niêm yết theo quy mô DN
114
Bảng 4.31: Kết quả kiểm định Chi- bình phƣơng giữa Niêm yết và Quy mô DN
114
Bảng 4.32: Bảng phân tích tỷ lệ DN thực hiện Kiểm toán BCTC theo quy mô DN
115
Bảng 4.33: Kết quả kiểm định Chi- bình phƣơng giữa Kiểm toán và Quy mô DN
115
Bảng 4.34: Bảng phân tích tỷ lệ DN thực hiện Kiểm toán BCTC theo DN Niêm
yết
115
Bảng 4.35: Kết quả kiểm định Chi- bình phƣơng giữa Kiểm toán và Niêm yết
115
Bảng 4.36: Độ mạnh tác động của các biến định tính đến CLTT BCTC
116
Bảng 4.37: Bảng tóm tắt mô hình (Nguồn: số liệu khảo sát thực tế 2015)
117
Bảng 4.38: Kết quả kiểm định F (Nguồn: số liệu khảo sát thực tế 2015)
118
Bảng 4.39: Bảng trọng số hồi qui (Nguồn: số liệu khảo sát thực tế 2015)
118
Bảng 4.40: Mô hình hồi qui tuyến tính thể hiện tác động của các nhân tố đến
CLTT BCTC
119
Bảng 4.41: Bảng tóm tắt mô hình với Niêm yết là biến điều tiết
121
Bảng 4.42: Kết quả kiểm định F cho mô hình với Niêm yết là biến điều tiết
121
Bảng 4.43: Bảng trọng số hồi qui với Niêm yết là biến điều tiết
121
Bảng 4.44: Mô hình hồi qui tuyến tính (nhóm DN có niêm yết)
122
Bảng 4.45: Mô hình hồi qui tuyến tính (nhóm DN chƣa niêm yết)
122
xviii
Bảng 4.46: Bảng tóm tắt mô hình với Quy mô DN là biến điều tiết
123
Bảng 4.47: Kết quả kiểm định F cho mô hình với Quy mô DN là biến điều tiết
123
Bảng 4.48: Bảng trọng số hồi qui Quy mô DN là biến điều tiết
123
Bảng 4.49: Mô hình hồi qui tuyến tính (nhóm DN nhỏ)
124
Bảng 4.50: Mô hình hồi qui tuyến tính (nhóm DN vừa và lớn)
124
Bảng 4.51: Bảng tổng hợp kết quả kiểm định giả thuyết nguyên cứu
125
Bảng 5.01. Bảng so sánh trọng số hồi quy giữa các mô hình theo các biến điều
tiết
135
xix
DANH MỤC PHỤ LỤC
Phụ lục
Trang
Phụ lục 1.01: Tổng hợp các thuộc tính đánh giá CLTT BCTC từ những năm 1980
đến 2016
179
Phụ lục 1.02: Các nhân tố tác động đến CLTT trên BCTC và chiều hƣớng tác
động (từ năm 1995 đến 2016)
182
Phụ Lục 1.03: Các nhân tố tác động đến CLTT BCTC đến năm 2016 (khám phá
riêng của nghiên cứu thuộc lĩnh vực kế toán) (nguồn: tác giả tổng hợp)
186
Phụ lục 3.01: Danh sách mô tả các tình huống và đối tƣợng tham gia thảo luận
187
Phụ lục 3.02: Bảng kê chi tiết kỹ thuật thu thập dữ liệu (Nguồn: tổng hợp từ
nghiên cứu)
189
Phụ lục 3.03: Dàn bài thảo luận nháp
190
Phụ lục 3.04: Dàn bày thảo luận chính thức
193
Phụ lục 3.05: Dàn bài trình bày kết quả thảo luận của từng chuyên gia
196
Phụ lục 3.06: Thƣ xác nhận ý kiến thảo luận của các đối tƣợng tham gia thảo luận
199
Phụ lục 3.07: Đo lƣờng CLTT BCTC theo khuôn mẫu của FASB & IASB-2008
(Ferdy van Beest & ctg, 2009)
204
Phụ lục 3.08: Nội dung thang đo đo lƣờng CLTT BCTC (Nguồn: tổng hợp từ kết
quả NC tình huống)
205
Phụ lục 3.09: phân loại quy mô doanh nghiệp theo Nghị Định 56/2009/NĐ-CP
208
Phụ lục 3.10: Tiêu chuẩn CL PMKT theo quy định Việt Nam (Nguồn: nhóm NC
lƣợc trích từ Thông tƣ 103/ 2005 do BTC ban hành 24 tháng 11 năm 2005)
209
Phụ lục 3.11: Nội dung thang đo đo lƣờng các nhân tố tác động đến CLTT trên
BCTC
210
Phụ lục 3.12- Bảng câu hỏi nháp
213
Phụ lục 3.13: Danh sách các chuyên gia góp ý lần 1 (α test) cho bảng câu hỏi
khảo sát
217
Phụ lục 3.14: Minh chứng phản hồi và góp ý Bảng câu hỏi (α test)
218
xx
Phụ lục 3.15- Bảng câu hỏi nháp cuối cùng
222
Phụ lục 3.16: Danh sách các công ty tham gia β test cho bảng câu hỏi khảo sát
226
Phụ lục 3.17- Bảng câu hỏi hoàn chinh
227
Phụ lục 3.18: Sổ mã (Code book)
231
Phụ lục 4.01: Phân tích đo lƣờng CLTT BCTC (nguồn: tổng hợp và phân tích từ
NC tình huống)
236
Phụ lục 4.02: Phân tích khám phá các nhân tố tác động đến CLTT BCTC (nguồn:
tổng hợp và phân tích từ NC tình huống)
238
Phụ lục 4.03: Phân tích đo lƣờng các nhân tố tác động đến CLTT BCTC (nguồn:
tổng hợp và phân tích từ NC tình huống)
242
Phụ lục 4.04: Ý kiến các chuyên gia về nhân tố mới tác động đến CLTT KT
(Nguồn: lƣợc trích từ kết quả phân tích NC tình huống)
244
Phụ lục 4.05- Danh sách các doanh nghiệp khảo sát cho NC định lƣợng
245
Phụ lục 4.06: Công thức tính các biến dùng phân tích hồi quy
252
Phụ lục 4.07: Số liệu phân tích thống kê cho tiết cho từng biến quan sát của
CLTT BCTC
253
Phụ lục 4.08: Số liệu phân tích thống kê cho tiết cho từng biến quan sát của các
thành phần tác động đến CLTT BCTC
255
Phụ lục 4.09: Kiểm định Cronbach alpha của thang đo CLTT BCTC sau khi sắp
xếp lại các nhân tố
257
xxi
DANH MỤC VIẾT TẮT
AAA: Hiệp hội kế toán Hoa kỳ (American Association of Accountants)
AIA: Viện kế toán Hoa Kỳ (American Institute of Accountants)
AICPA: Viện kế toán công chứng Hoa Kỳ (American Institute of Certified Public
Accountants)
BCTC: Báo cáo tài chính
CL: Chất lƣợng
CLTT: Chất lƣợng thông tin
DN: Doanh nghiệp
FASB: Hội đồng chuẩn mực kế toán tài chính Hoa Kỳ (The Financial Accounting
Standards Board)
HT: Hệ thống
HTKSNB: Hệ thống kiểm soát nội bộ
HTTT: Hệ thống thông tin
HTTTKT: Hệ thống thông tin kế toán
IASB: Hội đồng chuẩn mực kế toán quốc tế (The International Accounting Standard
Board)
IASC: Ủy ban chuẩn mực kế toán quốc tế (The International Accounting
Standards Committee)
IFAC: Liên đoàn kế toán quốc tế (International Federation of Accountants)
IT: Công nghệ thông tin (Information technology)
KSNB: Kiểm soát nội bộ
KT: Kế toán
KTNB: Kiểm toán nội bộ
xxii
KTQT: Kế toán quản trị
KTTC: Kế toán tài chính
MLR: Multiple linear regression
PL: Phụ lục
PMKT: Phần mềm kế toán
SĐ: Sơ đồ
TQM: Total quality Management
TQ: Total quality
TTCK : Thị trƣờng tài chính
UBCKNN: Ủy ban chứng khoán Nhà Nƣớc
xxiii
PHẦN MỞ ĐẦU
1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Trong thời đại đƣợc chi phối bởi thông tin, chất lƣợng thông tin (CLTT) là mối bận
tâm hàng đầu của phần lớn các tổ chức (Mouzhi Ge, 2009). Thông tin là nhân tố chính yếu
tạo ra sự thành công, gia tăng khả năng cạnh tranh, tạo ra giá trị gia tăng và cung cấp những
sản phẩm và dịch vụ có ích cho khách hàng (Laudon & Laudon, 2007). Ruzevicius
& Gedminaite (2007) đã chỉ ra hiệu quả của hoạt động kinh doanh phụ thuộc vào CL (Chất
lƣợng) của thông tin và các tổ chức không chỉ xem xét thông tin là một yếu tố hỗ trợ, mà còn
là một sản phẩm hỗ trợ cho quá trình quản lý. Ruzevicius & Gedminaite (2007) cho rằng
quản trị CLTT trở thành một trong những nhân tố chính của quản trị tổ chức.
Thông tin kế toán (KT) đƣợc xem là thành phần chính yếu của thông tin quản lý, đảm
nhận vai trò quản lý nguồn lực thông tin tài chính cho các DN (Gelinas & ctg, 1999; James
A. Hall, 2011). Joseph & ctg (2002) cho rằng thông tin KT nghèo nàn sẽ là một đe dọa cho
khả năng cạnh tranh của các tổ chức. Gelinas (2012) cho biết thông tin KT đƣợc sử dụng
để giúp ngƣời dùng đƣa ra quyết định có ích, vì vậy, CLTT BCTC, dĩ nhiên là cần thiết
để các nhà đầu tƣ tạo ra một thị trƣờng hiệu quả (Kieso & ctg, 2007). CL thông tin do KT
cung cấp đƣợc coi nhƣ là một trong những tiêu chuẩn quan trọng để đảm bảo sự an toàn và
khả năng mang lại hiệu quả cho các quyết định kinh doanh (Nguyễn Thị Kim Cúc, 2014).
Về khía cạnh thực tiễn, đã có rất nhiều sự kiện liên quan đến BCTC kém CL và điều
này gây tác động nghiêm trọng đến thị trƣờng tài chính và ảnh hƣởng tiêu cực đến nền kinh
tế thế giới. Năm 2002, Ủy ban chứng khoán Nhà nƣớc (UBCKNN) Hoa kỳ đã phạt Xeroxmột công ty hoạt động trong lĩnh vực cung cấp các giải pháp quản lý tài liệu tại Hoa Kỳ vì
những sai lệch của thông tin trình bày trên BCTC. Cụ thể, doanh thu của Xerox đã bị khai
khống thêm hơn 3 tỷ USD, dẫn đến lợi nhuận trƣớc thuế tăng thêm 1,5 tỷ USD. Trƣờng hợp
kế tiếp là của công ty viễn thông đƣờng dài lớn thứ hai Hoa Kỳ WorldCom. Cho đến tháng 6
năm 2002, ban kiểm toán nội bộ WorldCom phát hiện công ty này che giấu khoản chi phí
xxiv
3,8 tỷ USD kể từ năm 2001, đồng thời, lợi nhuận 1,4 tỷ USD năm 2001 và 130 triệu USD
trong quý 1 năm 2002 đều là báo cáo sai (Genk.vn, 2012). Health South Corporation- một tổ
chức cung cấp các dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại Hoa Kỳ đã gặp phải vụ bê bối tài chính có
quy mô lớn, theo đó ngƣời sáng lập của công ty đã chỉ đạo các nhân viên dƣới quyền, sửa
chữa thổi phồng các số liệu doanh thu, điều chỉnh các số liệu KT với mức độ phóng đại lãi
ròng lên tới 1,4 tỉ USD. Mới đây, các cơ quan chức năng tại Nhật Bản đã phát hiện liên tục
trong hàng chục năm gần đây, ban lãnh đạo của tập đoàn Toshiba đã chủ định sử dụng thủ
thuật KT để thổi phồng lợi nhuận bằng nhiều cách để làm đẹp BCTC nhằm mục đích che
giấu những khoản lỗ do hoạt động kinh doanh không hiệu quả, đồng thời đánh lạc hƣớng
nhà đầu tƣ. Chỉ tính trong khoản thời gian từ 2008-2014, tập đoàn Toshiba đã khai khống
doanh thu lên đến 1,2 tỷ đô la Mỹ (Ngọc Khuê, 2015).
Tại Việt Nam, rất nhiều các vụ việc xảy ra trong khoản thời gian gần đây gây ra tác
động không nhỏ đến nền kinh tế và ảnh hƣởng đến niềm tin của công chúng vào CLTT
BCTC của các DN, đặc biệt là các DN niêm yết (Trần, 2009). Các DN thƣờng khai cao
doanh thu và thu nhập, ghi giảm chi phí trên BCTC. Việc ghi giảm chi phí thƣờng thực hiện
thông qua vốn hóa chi phí, không trích lập đầy đủ dự phòng, đặc biệt là dự phòng giảm giá
đầu tƣ tài chính, dự phòng nợ phải thu khó đòi,…(Trần, 2009; Trần 2012). Điển hình là
trƣờng hợp của công ty Cổ phần Bông Bạch Tuyết, báo cáo kiểm toán năm 2007 do Công ty
Kiểm toán và dịch vụ Tin học AISC thực hiện thông báo lãi 2,25 tỷ đồng, nhƣng sau đó
cũng chính công ty này kiểm toán lại có kết quả lỗ 6,8 tỷ đồng (Hồng Sƣơng, 2008). Trƣớc
đó, công ty cổ phần Viglacera Từ Sơn đã nhầm lẫn về việc công bố kết quả kinh doanh quý
3-2007. Theo đó, sau khi trung tâm Giao dịch chứng khoán Hà Nội công bố thông tin tổng
lợi nhuận quý 3-2007 của Viglacera Từ Sơn gần 1,3 tỉ đồng thì nhà đầu tƣ phát hiện lợi
nhuận quý 3 chỉ ở mức 600 triệu đồng (Hồng Sƣơng, 2008). Đối với công ty Bibica, việc che
dấu khoản lỗ trên BCTC năm 2002 đƣợc thực hiện bằng cách ghi nhận vào chi phí xây dựng
cơ bản dở dang phần chi phí hoạt động kinh doanh trong kỳ là 5,565 tỷ đồng và ghi nhận sai
doanh thu 1,337 tỷ đồng. Bibica công bố lỗ năm 2002 là 2,7 tỷ đồng rồi sửa thành 5,4 tỷ