Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Chuyên đề bài tập:Giải bài toán điện bằng cách lập phương trình,hệ phương trình.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.46 KB, 15 trang )

Họ và tên: Nguyễn Bích Ngọc.
Lớp: Sư phạm Vật Lí K34.
Môn: Phương pháp giải bài tập Vật lí THCS
Chuyên đề bài tập:Giải bài toán điện bằng cách lập
phương trình,hệ phương trình.
Bài 1: Cho sơ đồ mạch điện như hình
vẽ. Trong đó:
1 2 3
4 ; 30R R R
= = Ω
a) Tính hiệu điện thế giưa hai đầu
AB? Biết khi K đóng Ampe kế
chỉ 2,4A.
b) Tính R
1
và R
2
? Biết khi K ngắt
ampe kế chỉ 0,9A.
Bài làm:
a) Hiệu điện thế giưa hai đầu đoạn mạch AB:
Khi K đóng Ampe kế chỉ 2,4A tức là I
3
= 2,4V và U
AB
= U
3
.
Vậy U
AB
= U


3
= 2,4.30 = 72(V).
b) Điện trở R
1
và R
2
: Khi K ngắt Ampe kế chỉ 0,9A.
Tức là:

72
0,9 80( )
0,9
AB AB
I A R
= ⇒ = = Ω

1 2 3
1 2 1
1 2 2
1 2
80 80 30 40( )
4. 10( )
4.
R R R R R R
R R R
R R
+ + = + = − = Ω

 
⇒ ⇒

  
= = Ω
=
 

Đáp số: a) 72V
b)
40( )

,
10( )

1
A
B
_
+
A
R
1
R
2
R
3
K
Bài 2: Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ:
Trong đó
4 2 3
10 , 1,5.R R R= Ω =
.

a) Tính hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn
mạch AB. Biết khi K
1
đóng, K
2
ngắt
ampe kế chỉ 1,5A.
b) Tính các điện trở R
1
,R
2
và R
3
. Biết:
Khi K
1
ngắt, K
2
đóng ampe kế chỉ 1A.
Khi cả hai khóa K
1
và K
2
đều ngắt thì
ampe kế chỉ 0,3A.
Bài làm:
a) Hiệu điện thế giữa hai đầu AB:
Khi K
1
đóng, K

2
ngắt ampe kế chỉ 1,5A có nghĩa là dòng điện chỉ đi
qua R
4
và có cường độ là 1,5A.. Vậy U
AB
= I
4
.R
4
= 1,5.10 = 15 (V).
b) Các điện trở R
1
và R
2
và R
3
:
- Khi K
1
ngắt, K
2
đóng ampe kế chỉ 1A có nghĩa là dòng điện chỉ đi
qua R
1
và có cường độ là 1A..
Vậy
1
1
15

15( )
1
AB
U
R
I
= = = Ω
- Khi cả hai khóa K
1
và K
2
đều mở thì ampe kế đều chỉ 0,5A có nghĩa
là dòng điện đi qua cả 4 điện trở.
2 3
3
2
2 3
15
15 10
20( )
0,3
30( )
1,5.
R R
R
R
R R

+ = − −
= Ω




 
= Ω


=

Đáp số: a)60V
b)
40( ),30( ),20( )
Ω Ω Ω
Bài 3: Cho sơ đồ mạch điện như
hình vẽ. Hiệu điện thế giữa hai đầu
R
1
là 15V và R
2
= 3.R
1
.
a) Tính hiệu điện thế giữa hai
đầu R
2.
b) Tính R
1
và R
2
bieets ampe kế

chỉ 3A.
2
B
+
A
A
_
R
1
R
2
R
3
R
4
K
1
K
2
A
B
_
+
A
R
1
R
2
Bài làm:
a. Hiệu điện thế giữa hai đầu R

2
:
Ta có:
1 1 1
2 1
2 2 2
. 15.3 45( )
U R R
U U V
U R R
= ⇒ = = =
b. Điện trở R
1
và R
2
:
Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch:
1 2
15 45 60( )
AB
U U U V
= + = + =
Điện trở của đoạn mạch:
60
20( )
3
AB
R
= = Ω
Ta có:

1 2 1
2 1 2
20( ) 5( )
3 15( )
R R R
R R R
+ = Ω = Ω
 

 
= = Ω
 
Đáp số: a. 45V
b.
5( )

,
15( )Ω
Bài 4: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết
hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện
là U
0
= 13,5V, giưa hai đầu điện trở R
2

U
2
= 1,5V. Và:

1 2 3 6 4 5

3 3
;
2 2
R R R R R R
= = = =
Tính:
a. Tỉ số R
1
/ R
3
?
b.Hiệu điện U
1
thế giữa hai đầu điện
trở R
1
?
Bài làm:
3
R
1
R
3
R
2
R
5
R
4
U

0
R
6
a) Lập tỉ số:
1
3
R
R

Ta có:
2
2
2 2 1
1,5 1,5
( )
U
I A
R R R
= = =
Mà:

( )
1 245 2 2 4 5
1 3 3
1
3
1
1
.
1,5 2 2

3 3
1,5 2.
U U I R R R
U R R R
R
R
U
R
= = + +
 
⇒ = + +
 ÷
 
⇒ = +
Và:

3
1
3 6 1 2
2
1 1 1 1
0 3 1 6 3 1 3 3 1
1,5 3
2.
2. 2. .
R
U
I I I I I
R R R R
U U U U U U R I U

= = = + = + = +
= + + = + = +
Từ (1),(2),(3) ta có:

3 3
0 3
2
1 1 1
3
2. . 2 1,5 2
R R
U R
R R R
 
= + + +
 ÷
 
Mà U
0
= 13,5V

3 3
0 3
2
1 1 1
2
3 3
1 1
3
1

1
3
3
2. . 2 1,5 2 13,5
2 3 0
1
1
R R
U R
R R R
R R
R R
R
R
R
R
 
⇒ = + + + =
 ÷
 
   
⇒ + − =
 ÷  ÷
   
⇒ =
⇒ =
4
(1)
(3)
(2)

b) Hiệu điện thế U
1
là:
Thế tỉ số
1
3
R
R
vào (1) ta được: U
1
= 1,5+ 2,1 =3,5 (V)
Đáp số: a)
1
3
1
R
R
=
b) U
1
=3,5V
Bài 5: Cho mạch điện như hình vẽ:
1 2
3
4,8
3
6
U V
R R
R

=
= = Ω
= Ω
0,4
A
I A
=
( chiều từ C tới D).
Tính R
4
?
Bài làm:
Mach điện gồm:
( ) ( )
1 3 2
R ntR nt R xP
Ta có:
1 2
0,4 I I
= −
Điện trở các đoạn mạch:
1 3
1 3
3.6
2
3 6
AC
R R
R
R R

= = = Ω
+ +
2 4
2 4
3.
2
3
CB
R R x
R
R R x
= = = Ω
+ +
3. 5.
2
3 3
AC CB
x x
R R R
x x
= + = + =
+ +
Cường độ dòng điện mạch chính:
4,8.(3 )
5. 6
U x
I
R x
+
= =

+
Hiệu điện thế U
AC
5
B
A
C
D
R
1
R
2
R
4
=x
I
3
I
1
I
4
R
3
I
2
U
+
_
I
A

1
1
4,8.(3 )
.2
5. 6
4,8.(3 ) 3,2.(3 )
.2
3.(5. 6) 5. 6
AC AC
AC
x
U IR
x
U
x x
I
R x x
+
= =
+
+ +
= = =
+ +
Hiệu điện thế U
CB
:
4,8.(3 ) 3. 14,4.
.
5. 6 3 5. 6
CB CB

x x x
U IR
x x x
+
= = =
+ + +
2
2
14,4. 4,8.
5. 6 5. 6
CB
U
x x
I
R x x
= = =
+ +
Ta có:
1 2
0,4
3,2.(3 ) 4,8.
0,4
5. 6 5. 6
I I I
x x
x x
= − =
+
⇔ − =
+ +

3,2.(3 ) 4,8. 0,4.(5. 6)x x x
⇔ + − = +
9,6 3,2. 4,8. 2. 2,4
3,6. 7,2
2
x x x
x
x
⇔ + − = +
⇔ =
⇔ =
Vậy điện trở R
4

2

Bài 6: Cho mạch điện như hình vẽ.
Điện trở
200R
= Ω
; hiệu điện thế giữa
hai điểm A và B giữ không đổi là
U
AB
= 6V. Điện trở của ampe kế
bằng không, vôn kế có điện trở hữu
hạn R
V
chưa biết. Số chỉ ampe kế là
10 mA, số chỉ của vôn kế là 4,5V.

Tìm giá trị điện trở R
2
và điện trở của
vôn kế R
V
?
Bài làm:
1,5
DB AD
U U U V= − =
6
A
U
R
1
R
1
V
R
2
A
B
R
2
+
_
C
D
I
4

I
1
I
3
I
5
I
2

×