Tải bản đầy đủ (.pdf) (92 trang)

Hoạt động phân tích tài chính tại Công ty TNHH Tân Sáng : Luận văn ThS. Kinh doanh và quản lý: 60 34 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.88 MB, 92 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
---------------------

TH H NG QUANG

H ẠT ĐỘNG H N T CH TÀI CH NH
TẠI C NG T TNHH T N

NG

UẬN VĂN THẠC Ỹ TÀI CH NH NG N HÀNG

Đ

– 2012


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
---------------------

TH H NG QUANG

H ẠT ĐỘNG H N T CH TÀI CH NH
TẠI C NG T TNHH T N

C

T


NG

N

Mã số 60 34 20

UẬN VĂN THẠC Ỹ TÀI CH NH NG N HÀNG

NGƯỜI HƯ NG

N KH A HỌC T

Đ

– 2012

Đ

KIM

N


MỤC ỤC
Trang
Danh mục các ký hiệu viết tắt .............................................................

i

Danh mục bảng ....................................................................................


ii

Danh mục các bảng biểu, sơ đồ ..........................................................

iii

MỞ ĐẦU

1

C ươ
1.1.

1 N

ơ

ản ch t, vai t

5

v mục ti u c a h n t ch t nh h nh t i ch nh

anh nghiệ .......................................................................................
ản ch t c a h n t ch t nh h nh t i ch nh
ai t

anh nghiệ ..........


v mục ti u c a h n t ch t nh h nh t i ch nh

anh

nghiệ ..................................................................................................

uan hệ c a h n t ch t nh h nh t i ch nh
t án, kiểm t án v
it

h ơng há

.....

6

anh nghiệ v i kế

h n t ch t nh h nh t i ch nh

ng v t i iệu h n t ch t nh h nh t i ch nh

anh

nghiệ ...................................................................................................

h ơng há

5
5


anh nghiệ ........................................................................................
i t

5

........

uản t t i ch nh ....................................................

ng, t i iệu v

5

8
8
9

..................................

9

......................................

10

h n t ch t nh h nh t i ch nh

anh nghiệ .........


14

............................................................

15

..............................................

15


.............................................................

16

i ung h n t ch t nh h nh t i ch nh..........................................

16

h n t ch khái uát t nh h nh t i ch nh .......................................

16

...............

17

doanh ...................................................................................................
1.3.1.3.


..

1.3.1.4.
..................................................................
h n t ch các ch s t i ch nh ch

......................................

24

....................................

25

...........................................................

26

................................................

27

.........................................................

29

anh nghiệ ......

29


h n t khách uan ....................................................................

29

...........................................................

29

.............

31

uan .......................................................................

32

h n t ch

ng đến t nh h nh t i ch nh

2 T

33

TNHH T
2.1. i i thiệu khái uát v c ng t
uá t nh h nh th nh v

n áng ........................
hát t iển c a c ng t


n

áng .....................................................................................................
c điểm t ch c sản u t kinh
c ng t

23
24

C ươ

22

ếu .......................................

1.3.

ác nh n t ảnh h

19

anh v t ch c uản ý c a

n áng .....................................................................

33
33
34



ệ th ng mục ti u v m h nh a u ết đ nh t i c ng t
n áng ..............................................................................................

36

2.1.3.1.

...............................................

36

2.1.3.2.

........................................

36

h c t ng t ch c h n t ch t nh h nh t i ch nh t i c ng t
n áng...................................................................................
h n t ch khái uát t nh h nh t i ch nh c a c ng t

n

áng ......................................................................................................
..............
doanh ....................................................................................................
..
...................................................................
h n t ch các ch s t i ch nh ch


37
37
37
49
50
55

ếu .......................................

60

.....................................

60

...............................

62

...........................................................

65

................................................

66

.........................................................


69

ánh giá t ng uát v th c t ng t i ch nh c a c ng t
n áng ...............................................................................................

70

2.3.1. h ng u điểm ............................................................................

70

................................................................

70

..........................................................

70

...............................................................

70

h ng h n chế ...........................................................................

71

2.



.............................................

71

.................................................................

71

.........................................................

71

.........................................................

72

gu n nh n c a nh ng h n chế ảnh h
ch nh

C ươ

ng đến t nh h nh t i

anh nghiệ ..............................................................................

3 M

.......................................................

72


...........................................................

74

số

75

TNHH T
nh h

hát t iển c a c ng t t ng th i gian sắ t i ......

75

ục ti u c a c ng t t ng n m 2012 .......................................

75

nh h

hát t iển c a c ng t ........................................

75

t s giải há nh m cải thiện t nh h nh t i ch nh c a c ng t .

76


3.2.1. T ng c

ng s
ng s

ng khả n ng huy đ ng v n c a c ng t ......................

3.2.2. ẩ m nh ti u thụ, t ng tr

5

72

anh thu ................................

76

ng khả n ng thu hồi c ng n ..................................................

77

ng ca khả n ng thanh t án ...................................................

77

iết kiệm chi h , h giá th nh sản hẩm ..................................

78

ng ca hiệu uả s


ng

76

ụng v n .................................................

79

iến ngh ......................................................................................

79

h a bản th n c ng t ............................................................

79

h a an nh đ

c ng t ....................................................

79

h a cơ uan uản ý.............................................................

80

KẾT UẬN

81


TÀI I U THAM KH

83


ANH MỤC C C KÝ HI U VIẾT TẮT
STT

K

N

1

TS

2

NV

guồn v n

3

DN

D anh nghiệ

4


VCSH

n ch s h u

5

BCTC

á cá t i ch nh

6

i sản

D

á cá kết uả h t đ ng kinh doanh

7

BCLCTT

á cá

8

BCTCDN

á cá t i ch nh


9

u chu ển ti n
anh nghiệ

ảng c n đ i kế t án

10

DDT

11

LNKT

D anh thu thu n
i nhu n kế t án

i


ANH MỤC B NG
STT

Mụ ụ

N

Trang


1

ảng 2.1

h n t ch t nh h nh t i sản giai đ n 2009-2011

38

2

ảng

h n t ch kh ản mục v n b ng ti n

41

3

ảng

h n t ch các kh ản hải thu ngắn h n

42

4

ảng 2.4

h n t ch kh ản mục h ng tồn kh


43

5

ảng 2.5

h n t ch t nh h nh nguồn v n

6

ảng 2.6

h n t ch t nh h nh đảm bả ch h t đ ng D

49

7

ảng 2.7

h n t ch kết uả

51

8

ảng 2.8

h n t ch bá cá


9

ảng 2.9

h n t ch khả n ng thanh t án

60

10

ảng 2.10

h n t ch hiệu uả s

62

11

ảng 2.11

h n t ch ch s

12

ảng 2.12

h n t ch khả n ng sinh

13


ảng 2.13

h n t ch t s

14

ảng 2.14

h n t ch ch s t ng t

2009-2011

D giai đ n 2009-2011
u chu ển ti n tệ 2009-2011
ụng t i sản

uản ý n

45

56

65
i

66
68

ii


ng

69


ANH MỤC H NH V
STT

Mụ ụ

1

nh v 2.1

2

nh v 2.2

N
ơ c u t ch c h t đ ng

Trang
D c ng t

n áng
ết uả h t đ ng kinh

iii


anh 2009-2011

35
53


ỜI MỞ ĐẦU
1. T

ế



h i ng
đ

cm

c ng hát t iển, h t đ ng sản u t kinh

ng, s đa

n ng ca thu hút s

ng, h c t

v nhu c u th ng tin ng

uan t m c a đ ng đả nh ng ng


đ ng t ng các ng nh kinh tế

anh ng

c ng

c ng đ

c

i đ , đang v s h t

c biệt c ng việc h n t ch t i ch nh - kế t án

v i ch c n ng th ng tin v kiểm t a các h t đ ng kinh tế - t i ch nh c a m t
t ch c để hục vụ ch nhu c u uản ý c a các đ i t
ng i t ch c, có vai t
t i ch nh ch nh

ng b n t ng v b n

c c kỳ uan t ọng t ng cung c

uản ý

th ng tin kinh tế,

i nguồn th ng tin h u ch đó th nh

uản ý có


thể đánh giá ch nh ác, t ung th c, khách uan v th c t ng t i ch nh, khả
n ng sinh

i, hiệu uả kinh

t ng t ơng ai c a

anh, nh ng t iển vọng cũng nh nh ng

anh nghiệ

n kinh tế v n h nh the cơ chế th t
t anh khắc nghiệt gi a nh ng

anh nghiệ

ng đ t
ác

m nh t i ch nh, b ng ch t

ng sản hẩm,…

ng đó, v n đ t i ch nh
ic a

biết t nh h nh t i ch nh th c tiễn cũng nh t nh h nh s
c, hiệu uả h t đ ng sản u t kinh


các bảng s

a v ng v n,…đ i hỏi

anh nghiệ

anh nghiệ



ụng v n, uản ý
anh, khả n ng thanh
hải đi s u h n t ch

iệu, h n t ch các ch s t i ch nh v các c ng cụ khác để có thể

út a nh ng kết u n hù h
t án t i ch nh đó
m nh m đ nh h
nh n

ng c nh

ng b ng u t n, b ng s c

uan t ọng nh t v nó chi h i t t cả các m t c n

t án, khả n ng

am it


anh nghiệ c n hải t

ch m nh m t chỗ đ ng v ng chắc t n th ơng t

nguồn nh n

i ro

v i nhu c u hiện t i

ừ kết uả h n t ch kế

anh nghiệ có thể nh n a nh ng u khu ết điểm c a
ng,

kế h ch sản u t v

uản ý nguồn v n, nguồn

c t ng t ơng ai V i m ng mu n hiểu õ hơn v t nh h nh t i ch nh

1


hiện t i

C ng ty TNHH

v n giú Ban l nh đ


n áng v

ua đó có nh ng đóng gó nh m t

c ng ty đ a ra nh ng giải phá để n ng cao hiệu quả

sản xu t – kinh doanh, tác giả đ chọn đ t i “Hoạt
tại Cơ

ty TNHH T

tíc tài c í

” để nghi n c u.

2. T nh h nh nghi n cứư:
có m t s t i iệu đ t i
b i viết đ c
- GS
ch nh

iệt am, hiện na có m t s c ng t nh,

đến v n đ ph n t ch t nh h nh t i ch nh
S



anh nghiệ ”,


K

,

S

x ấ

anh nghiệ nh :



, “ uản t t i

, (1999).

- TS. Nguyễn Minh Ki u, “T i ch nh doanh nghiệp c n bản”, Nh xuất
b n Th ng K , (2009).
-

ễ Tấn B nh, “Ph n t ch ho t đ ng doanh nghiệp”,

x ấ b n

i Học Qu c Gia TP H Ch Minh, (2000).
- Nguyễn Tấn B nh, “Kế toán Quản Tr ”,

x ấ b n


i Học Qu c

Gia TP H Ch Minh, (2003).
- Ph m V n D
kinh doanh”,

c-

ng Kim C

x ấ

ng, “Kế toán Quản Tr v ph n t ch

K , (2000).

h n t ch t i ch nh c a c ng t

n áng, đ có m t s c ng

ty t v n t i ch nh th c hiện t nh t án m t v i ch s t i ch nh v đ a a các
đánh giá

m c đ sơ

c, ch

ếu hục vụ nhu c u th ng tin c a các nh

đ u t


n c nh đó, hiện na c ng t

n áng ch a có b

h n

chu n t ách th c hiện việc h n t ch t i ch nh m t cách có hệ th ng, đ nh kỳ
để có thể cung c

th ng tin ch nh ác, k

t i t nh h nh t i ch nh c a c ng t , đó

th i ch các đ i t

: các nh đ u t , các ch n , các t

ch c t i ch nh, t n ụng, các cơ uan uản ý h n
nh ng ý
c a

ng t

ng uan t m

c…

n u t n, u n v n đi s u h n t ch các ch s t i ch nh
n áng nh m hác họa b c t anh t n cảnh th c t ng t i


2


ch nh c ng t , đá

ng nhu c u th ng tin c a các nh nh đ u t , nh ch va ,

nh cung c , cơ uan uản ý c
t … v hơn ai hết ch nh
3. Mụ

t n, nh ng ng

các nh

uản t

ng

ơng t ng c ng

anh nghiệ



- Hệ th ng hóa cơ s

ý u nv


h n t ch bá cá t i ch nh

- h n t ch t i ch nh c a c ng t

anh nghiệp.

n áng nh m cung c p nh ng

th ng tin c n thiết, giú ch nh
t

ih

uản tr doanh nghiệ cũng nh các đ i

ng s dụng th ng tin khác có cái nh n khách uan v s c m nh t i ch nh

c a

n áng th ng ua t nh h nh c ng n , khả n ng thanh t án, khả n ng

sinh l i, khả n ng hu đ ng v n, t nh h nh s dụng v n, hiệu quả s dụng t i
sản, hiệu quả sản xu t kinh

anh v các nh n t khác ảnh h

ng t i ho t

đ ng sản xu t kinh doanh c a c ng t
-


xu t m t s giải há nh m n đ nh v t ng c

c a c ng t

n áng.

4 Đố ượ


ứ :

c a

ng t

ng t nh h nh t i ch nh

it

ng nghi n c u

h t đ ng t i ch nh

n áng.
ứ : h n t ch t n b t nh h nh t i ch nh c a

n áng t ng giai đ n từ 009-2011, t ng đó t

ng t


t ung nghi n c u

m t s v n đ cơ bản để có thể hản ánh đ ơc t n b th c t ng t nh t i
ch nh t ng giai đ n 009-2011 c a
5.

ươ

- h ơng há thu th s

iệu: thu th

các bá cá t i ch nh các n m t
h t đ ng sản u t kinh

ng t .
s

iệu th ng ua việc tham khả

c nh bảng c n đ i kế t án, bá cá kết uả

anh, bảng

u chu ển ti n tệ, bảng thu ết minh bá

cá t i ch nh v m t s bảng khác

3



- h ơng há
t ch nh

h n t ch s

iệu: á

ụng kết h

h ơng há s sánh, h n t ch t

chi tiết,… t ng đó h ơng há đ

nhi u h ơng há

h n

ệ, h ơng há c n đ i, h n t ch

cs

ụng ch

ếu

h ơng há s

sánh v nghi n c u m i uan hệ gi a các c n s

6. N

ó

ó

ớ ủ

ă

- u n v n s hệ th ng hóa m t s v n đ
ch nh t i các

anh nghiệ v

t ch t nh h nh t i ch nh c a
-

nh b

v

ý u n cơ bản v

ng khung h n t ch á
ng t

h n t ch t i
ụng v


h n

n áng;

h n t ch th c tr ng t i ch nh c a

ng t

n áng

v t m a các u điểm, h n chế trong ho t đ ng t i ch nh c a c ng t t n
cũng nh các ngu n nh n c a chúng;
-

xu t m t s giải há v kiến ngh cụ thể nh m giú c ng t có thể

n ng ca đ

c hiệu quả ho t đ ng quản ý t i ch nh c a m nh.

7. Bố ụ

ă :

g i h n m đ u, kết u n v
t nh b

the

ch ơng:


C ươ

1:

h ng v n đ

anh mục tham khả , u n v n đ

c

ý u n cơ bản v c ng tác h n t ch t i ch nh

anh nghiệ ;
C ươ

2: h c t ng c ng tác h n t ch t i ch nh t i

ng t

n

áng;
C ươ

3:

iải há h n thiện c ng tác h n t ch t i ch nh t i

n áng.


4

ng t


CHƯ NG 1: NH NG V N Đ

Ý UẬN C B N V

CH NH
1.1. B

,

ò



H N T CH TÀI

ANH NGHI


:
1.1.1. Bả c ất của

tíc tì

ì


tài c í

doa

iệ :

Ph n t ch t nh h nh t i ch nh doanh nghiệ l t ng thể các ph ơng phá
đ

c s dụng để đánh giá t nh h nh t i ch nh đ qua v hiện nay, giú cho nh

quản lý đ a ra đ

c quyết đ nh quản lý chuẩn ác v đánh giá đ

nghiệ , từ đó giú nh ng đ i t

c doanh

ng quan t m đi t i nh ng d đoán ch nh xác

v m t t i ch nh c a doanh nghiệ , qua đó có các quyết đ nh phù h
ch c a ch nh họ. Có r t nhi u đ i t

v il i

ng quan t m v s dụng th ng tin v

t nh h nh t i ch nh c a doanh nghiệ ; mỗi đ i t


ng l i quan t m theo giác đ

v i v i mục ti u khác nhau. Do nhu c u v th ng tin t nh h nh t i ch nh doanh
nghiệ r t đa d ng, đ i hỏi ph n t ch t nh h nh t i ch nh phải đ
b ng nhi u ph ơng phá khác nhau để từ đó đá
t

c tiến h nh

ng nhu c u c a các đ i

ng quan t m.
1.1.2. Vai trị và mục tiêu của
tíc tì
ì tài c í
1.1.2.1. Vai trị của
tíc tì
ì tài c í doa

doa
iệ

iệ :

Ho t đ ng t i ch nh l m t trong nh ng n i dung cơ bản thu c ho t đ ng
kinh doanh c a doanh nghiệ , giải quyết các m i quan hệ kinh tế phát sinh
trong quá tr nh kinh doanh đ

c biểu hiện d


i h nh thái ti n tệ. Nói cách

khác, t nh h nh t i ch nh doanh nghiệ l các quan hệ ti n tệ gắn tr c tiế v i
việc t ch c, huy đ ng, ph n ph i, s dụng v quản lý v n trong quá tr nh
kinh doanh.
Ph n t ch t nh h nh t i ch nh doanh nghiệ l quá tr nh xem xét, kiểm tra,
đ i chiếu v so sánh s liệu v t i ch nh hiện h nh v i quá kh . Th ng qua
việc ph n t ch t nh h nh t i ch nh, ng

i s dụng th ng tin có thể đánh giá

đúng th c tr ng t i ch nh c a doanh nghiệ , nắm v ng ti m n ng xác đ nh

5


ch nh xác hiệu quả kinh doanh cũng nh nh ng r i ro trong t ơng lai v triển
vọng c a doanh nghiệ .
Th ng tin v t nh h nh t i ch nh có ý nghĩa r t l n đ i v i c ng tác quản
tr doanh nghiệ v cũng l nguồn th ng tin quan trọng đ i v i nh ng ng
ngo i doanh nghiệ . Ph n t ch t nh h nh t i ch nh giú ng

i

i s dụng th ng

tin đánh giá ch nh xác s c m nh t i ch nh, khả n ng sinh l i v triển vọng c a
doanh nghiệ . B i v , ph n t ch t nh h nh t i ch nh c a m t doanh nghiệ l
m i quan t m c a nhi u nhóm ng


i khác nhau nh : Ban giám đ c (H i đồng

quản tr ), các nh đ u t , các ch n , các khách h ng ch nh, nh ng ng

i cho

vay, các nh n vi n ng n h ng, các nh quản lý, các nh bả hiểm, các đ i lý ...
kể cả các cơ quan Ch nh ph v bản th n ng

i lao đ ng. Mỗi nhóm ng

nh ng nhu c u th ng tin khác nhau, v v , mỗi nhóm có xu h
v

ng t

i có
trung

nh ng kh a c nh ri ng trong b c t anh t i ch nh c a m t c ng ty. Mục

đ ch c a các đ i t
v , họ th

ng l

khác nhau nh ng th

ng li n quan v i nhau, do


ng s dụng các c ng cụ v kỹ thu t cơ bản gi ng nhau để ph n

t ch t nh h nh t i ch nh.
1.1.2.2. Mục tiêu của

Đối với c c c ủ doa

tíc tì

ì

iệ và c c

tài c í

doa

iệ

à quả trị doa

iệ , m i

quan t m h ng đ u l t m kiếm l i nhu n v khả n ng trả n . Ngo i ra, họ c n
quan t m đến nhi u mục ti u x h i khác nh t
ch t l

ng sản phẩm, cung c


c ng n việc l m, n ng cao

nhi u sản phẩm, h ng hóa, d ch vụ v i chi ph

th , đóng gó nhi u cho phúc l i x h i, gó ph n bả vệ m i tr
nhi n, m t doanh nghiệ ch th c hiện đ
đ

c các mục ti u n

ng... Tuy

nếu đá

ng

c hai th thách s ng c n v cũng l hai mục ti u cơ bản: kinh doanh có l i

v thanh toán đ

c n . Nh v , các nh quản tr doanh nghiệ v các ch

doanh nghiệ c n có đ th ng tin v hiểu rõ doanh nghiệ , nh m đánh giá

6


t nh h nh t i ch nh, th c hiện c n b ng t i ch nh, khả n ng thanh toán, sinh
l i, r i ro v d đoán t nh h nh t i ch nh nh m đ ra quyết đ nh đúng.
Đối với c c c ủ

c a họ h

à

ng ch yếu v

biệt chú ý đến s l

và c c

à c o vay tí dụ

, m i quan t m

khả n ng trả n c a doanh nghiệ . V v , họ đ c

ng ti n v các t i sản khác có thể chuyển đ i th nh ti n

nhanh, từ đó, so sánh s n ngắn h n để biết đ

c khả n ng thanh toán t c

th i c a doanh nghiệ . Các ch ng n h ng v các nh ch va t n ụng cũng
r t quan t m đến s l

ng v n c a ch s h u, v s v n ch s h u n

khoản bả hiểm cho họ trong tr
Đối với c c
h ng sắ t i đ


à cu

ng h p doanh nghiệ g

r i ro.

cấ , họ phải quyết đ nh xem có cho phé khách

c mua ch u h ng, thanh toán ch m hay kh ng. Cũng nh các

ch ng n h ng v các nh cho vay t n dụng, nhóm ng
biết đ

l

in

cũng c n phải

c khả n ng thanh toán hiện t i v th i gian sắ t i c a khách h ng.

Đối với c c

à ầu tư, mỗi quan t m c a họ h

ng v

các yếu t nh


s r i ro, th i gian ho n v n, m c sinh l i, khả n ng thanh toán v n... Họ c n
nh ng th ng tin v đi u kiện t i ch nh, t nh h nh ho t đ ng, v kết quả kinh
doanh v các ti m n ng t ng tr

ng c a doanh ngh

. Các nh đ u t cũng

r t quan t n t i việc đi u h nh ho t đ ng v t nh hiệu quả c a c ng tác quản
lý. Nh ng đi u đó nh m bả đảm s an to n v t nh hiệu quả cho các nh đ u
t .
B n c nh các ch doanh nghiệ (ch s h u), các nh quản lý, các nh
đ u t , các ch ng n h ng... c n có nhi u nhóm ng

i khác cũng quan t m t i

th ng tin t i ch nh c a doanh nghiệ . ó l các cơ quan t i ch nh, thuế, th ng
k , ch quản, các nh ph n t ch t i ch nh, nh ng ng
th ng tin c a nh ng nhóm ng

in

i lao đ ng ... Nhu c u

v cơ bản gi ng các ch ng n h ng, các

nh đ u t , các ch doanh nghiệ ... b i v nó li n quan đến quy n l i v trách
nhiệm, đến khách h ng hiện t i v t ơng lai c a họ.

7



Nh v , có thể nói, mục đ ch quan trọng nh t c a ph n t ch t nh h nh t i
ch nh l giú nh ng ng

i ra quyết đ nh l a chọn ph ơng án kinh doanh t i

u v đánh giá ch nh xác th c tr ng v ti m n ng c a doanh nghiệ .
1.1.3. Qua ệ của
tíc tì
kiểm to và quả trị tài c í :

ì

tài c í

doa

iệ với kế to

,

Trong quá tr nh quản lý sản xu t kinh doanh, các doanh nghiệ s dụng
h ng lo t các c ng cụ quản lý: kế toán, kiểm toán v quản tr t i ch nh. Các
c ng cụ quản lý đó có m i quan hệ t ơng hỗ lẫn nhau trong việc đi u h nh
mọi ho t đ ng c a doanh nghiệ .
-Q




tr quan trọng cho việc cung c

: kế tốn đóng vai

các th ng tin kinh tế t i ch nh phục vụ cho

đi u h nh, quản lý c a ch doanh nghiệ v các đ i t

ng khác có li n quan

nh cơ quan t i ch nh, ng n h ng, các nh đ u t , ch n , khách n , các đ i
t

ng li n quan, li n kết v ng

cung c

i lao đ ng… Cũng v i vai tr đó, kế tốn

các s liệu c n thiết để ph n t ch t nh h nh t i ch nh c a doanh

nghiệ th ng qua việc ph n t ch các ch ti u t i ch nh.
-Q



: Th ng qua

việc ph n t ch t nh h nh t i ch nh doanh nghiệ m t cách th
th ng, l nh đ


ng xuy n, có hệ

doanh nghiệ có thể giám sát việc th c hiện các kế ho ch sản

xu t kinh doanh v có thể đ a ra nh ng ch đ
- Quan h

k

th i, ch nh xác.


ph n t ch t nh h nh t i ch nh nh m mục ti u nắm bắt đ

: Việc
c nh ng diễn biến t i

ch nh c a doanh nghiệ trong m t th i điểm cũng nh trong cả m t th i kỳ.
Khi có nh ng đánh giá ch nh xác v t nh h nh t i ch nh c a doanh nghiệ
m nh, ban l nh đ

có thể đ a ra nh ng quyết sách đúng đắn, phù h

thúc đẩ ho t đ ng sản xu t kinh doanh t ng tr
1.2. Đố

ượ

,


ươ

:

8

ng nhanh v b n v ng.

giú


1.2.1. Đối tượ và tài liệu
tíc tì
ì tài c í
1.2.1.1. Đối tượ
tíc tì
ì tài c í

doa

iệ :

T nh h nh t i ch nh doanh nghiệ l các m i quan hệ ph n ph i d
th c giá tr gắn li n v i việc t

l

i h nh


v s dụng các quỹ ti n tệ c a doanh

nghiệ trong quá tr nh kinh doanh. V h nh th c, t nh h nh t i ch nh doanh
nghiệ phản ánh s v n đ ng v chuyển hoá c a các nguồn l c t i ch nh trong
quá tr nh ph n ph i để t

l

v s dụng các quỹ ti n tệ thu c ho t đ ng t i

ch nh c a doanh nghiệ .
Quá tr nh v n đ ng v chuyển hoá các nguồn l c t i ch nh trong tiến
tr nh ph n ph i để t

l , s dụng các quỹ ti n tệ thu c ho t đ ng t i ch nh

c a doanh nghiệ diễn ra nh thế n , kết quả kinh tế t i ch nh c a s v n
đ ng v chuyển hoá ra sao, có phù h
t

v i mục ti u mong mu n c a các đ i

ng quan t m đến t i ch nh doanh nghiệ l đ i t

ng nghi n c u cụ thể

c a ph n t ch t nh h nh t i ch nh doanh nghiệ .
Kết quả kinh tế t i ch nh thu c đ i t

ng nghi n c u c a ph n t ch t nh


h nh t i ch nh doanh nghiệ có thể l kết quả c a từng kh u, từng b ph n,…
cũng có thể l kết quả t ng h

c a cả quá tr nh v n đ ng chuyển hoá các

nguồn l c t i ch nh c a doanh nghiệ .
Quá tr nh v kết quả t ch c v n đ ng v chuyển hoá các nguồn l c t i
ch nh c a doanh nghiệ có thể đ
thể nh ng cũng có thể đ

c biểu hiện b ng nh ng ch ti u kinh tế cụ

c thể hiện th ng qua mi u tả t nh h nh kinh tế t i

ch nh đang v s diễn ra. S mi u tả cùng v i nghi n c u, xem xét các ch
ti u kinh tế cụ thể, nh ng nguy n nh n v nh n t ảnh h

ng đến các quan hệ

ph n ph i d

v s dụng các quỹ

i h nh th c giá tr gắn li n v i việc t

l

ti n tệ c a doanh nghiệ trong quá tr nh kinh doanh ch nh l đ i t
c u c a ph n t ch t nh h nh t i ch nh.


9

ng nghi n


1.2.1.2. Tài liệu

tíc tì

ì

tài c í

ể tiến h nh ph n t ch t nh h nh t i ch nh c a m t doanh nghiệ , các nh
ph n t ch phải s dụng nhi u t i liệu khác nhau, trong đó ch yếu l các bá
cá t i ch nh. Bá cá t i ch nh r t quan trọng v i việc quản tr doanh nghiệ
v l nguồn th ng tin ch yếu đ i v i nh ng ng
cung c p cho ng

i s dụng th

đ

i ngo i doanh nghiệ . Nó

c b c tranh to n cảnh v t nh h nh ho t

đ ng c a doanh nghiệ . Bá cá t i ch nh doanh nghiệ l m t b ph n c a
bá cá kế toán doanh nghiệ phản ánh hệ th ng th ng tin đ

th ng kế toán t i ch nh, nh m cung c
ch cho các đ i t

c x lý b i hệ

nh ng th ng tin kinh tế - t i ch nh có

ng s dụng.

Hệ th ng bá cá t i ch nh doanh nghiệ , bao gồm các bá cá t ng h

,

phản ánh t ng quát b ng các ch ti u giá tr v t nh h nh t i sản, nguồn h nh
th nh t i sản theo kết c u, kết quả ho t đ ng kinh doanh v l u chuyển ti n tệ
c a doanh nghiệ t i m t th i điểm, th i kỳ nh t đ nh.
Mỗi đ i t

ng quan t m đến bá cá t i ch nh v i nh ng mục ti u khác

nhau. V thế, họ để ý đến bá cá t i ch nh

nh ng n i dung khác nhau

nh ng đ u có m t mục đ ch chung l nghi n c u, t m hiểu các th ng tin c n
thiết, đáng tin c

phục vụ cho việc ra quyết đ nh phù h

v i mục đ ch c a


m nh.
-

i v i ch doanh nghiệ , bá cá t i ch nh cung c

th ng tin t ng

quát v t i sản, nguồn v n, kết quả kinh doanh v triển vọng t i ch nh c a
doanh nghiệ . Th ng qua việc ph n t ch các ch ti u ch yếu c a bá cá t i
ch nh, doanh nghiệ biết đ

c kết c u t i sản, nguồn h nh th nh t i sản, khả

n ng thanh toán, khả n ng sinh l i nhu n v diễn biến các d ng ti n, từ đó có
ph ơng án sản xu t kinh doanh h
-

lý mang l i hiệu quả cao.

i v i các nh đ u t , nh cho vay, bá cá t i ch nh giú họ nh n

biết khả n ng t i ch nh, t nh h nh khả n ng thanh toán n cũng nh việc s

10


dụng nguồn v n đ

c đ u t v khả n ng thu l i nhu n để từ đó họ có thể


quyết đ nh đ u t hay cho vay nh thế n .
-

i v i các c đ ng, nh ng ng

i gó v n, ng

i lao đ ng, bá cá t i

ch nh giú họ biết khả n ng sinh l i, t lệ l i nhu n đ
s đ

ch
-

ng…

i v i các cơ quan t i ch nh, ng n h ng, thuế, kiểm toán…, bá cá

t i ch nh cung c

th ng tin t ng quát v t nh h nh t i ch nh, t nh h nh ch

h nh chế đ thu n
nghiệ …

c chia ho c phúc l i

, k lu t t n dụng v t ơng lai phát triển c a doanh


ừ đó, giú cho việc kiểm tra h

ng dẫn v t v n cho doanh

nghiệ trong quá tr nh ho t đ ng.
Nh v , có thể nói r ng bá cá t i ch nh l m t c ng cụ quan trọng
trong quản lý doanh nghiệ , l t i liệu kh ng thể thiếu đ
c
t

c trong việc cung

th ng tin t i ch nh phục vụ cho việc ra quyết đ nh h
ng uan t m. Tr n cơ s các ch ti u phản ánh

lý c a các đ i

các bá cá t i ch nh cụ

thể, tuỳ theo mục đ ch v y u c u quản lý, ph n t ch t nh h nh t i ch nh có
nhiệm vụ đánh giá nh ng m t m nh, m t tồn t i trong sản xu t kinh doanh
c a doanh nghiệ để cung c

th ng tin tin c

cho việc đi u h nh sản xu t

kinh doanh cũng nh cho mục đ ch quan t m c a mỗi đ i t


ng.

Có 3 bá cá t i ch nh ch yếu l : Bảng c n đ i kế toán, Bá cá kết quả
kinh doanh v Bá cá l u chuyển ti n tệ
*B

ố kế

:

Bảng c n đ i kế toán l m t bá cá t i ch nh ch yếu phản ánh t ng
quát t nh h nh t i sản c a doanh nghiệ theo giá tr t i sản v nguồn h nh
th nh t i sản

m t th i điểm nh t đ nh. Do đó, các s liệu phản ánh tr n

Bảng c n đ i kế toán đ

c s dụng l m t i liệu ch yếu khi ph n t ch t nh

h nh t ng t i sản, nguồn v n v kết c u t i sản, nguồn v n.
Khi ph n t ch kết c u t i sản c n chú ý m t s v n đ sau:

11


- Xác đ nh t ng s t i sản đ u n m v cu i kỳ; so sánh gi a s đ u n m
v s cu i kỳ v cả s tuyệt đ i v s t ơng đ i
- T nh toán t trọng từng lo i t i sản so v i t ng s c a s đ u n m v s
cu i kỳ.

- Xác đ nh m t s t su t quan trọng
- Khi nh n xét đánh giá c n chú trọng đến đ c điểm kinh doanh c a
doanh nghiệ , t nh h nh th c tế tr n th tr

ng v giai đo n phát triển c a n n

kinh tế
Khi ph n t ch nguồn v n c n chú ý m t s v n đ sau”
- T nh toán t trọng từng nguồn v n
sánh t trọng n

th i điểm đ u n m v cu i kỳ, so

gi a s cu i kỳ v s đ u n m

- Xác đ nh m t s t su t quan trọng: t su t t t i tr , t su t t i tr .
- Khi nh n xét đánh giá c n chú trọng đến đ c điểm kinh doanh c a
doanh nghiệ , t nh h nh th c tế tr n th tr

ng v giai đo n phát triển c a n n

kinh tế.
*B

kế q

k

Bá cá kết quả ho t đ ng kinh doanh l bá cá t i ch nh t ng h
ánh t ng quát t nh h nh v kết quả kinh doanh trong kỳ c a


phản

anh nghiệ , ba

gồm các ch ti u v doanh thu, chi ph v l i nhu n c a ho t đ ng kinh doanh
v các ho t đ ng khác.
S liệu tr n bá cá kết quả ho t đ ng kinh doanh đ

c s dụng để t nh

toán các ch ti u v khả n ng sinh l i, t nh h nh th c hiện nghĩa vụ v i Nh
n

c v các khoản phải n

. Cùng v i s liệu tr n bảng c n đ i kế toán, s

liệu tr n bá cá kết quả ho t đ ng kinh doanh đ

c s dụng để t nh toán hiệu

quả s dụng v n, các ch ti u v t su t l i nhu n…
Khi ph n t ch, s

ụng s liệu c a bá cá kết quả ho t đ ng kinh doanh

để ph n t ch t nh h nh t i ch nh, c n l u ý các v n đ cơ bản sau:

12



- Gi a doanh thu, chi ph v l i nhu n có m i li n hệ, r ng bu c v i
nhau.
- Các khoản giảm giá h ng bán, h ng bán b trả l i t ng, thể hiện ch t
l

ng h ng bán c a doanh nghiệ kh ng đảm bả y u c u c a khách h ng
- Khi s dụng s liệu doanh thu để t nh toán m t s lo i t su t, c n s

dụng doanh thu thu n.
*B

ư



:

Bá cá l u chuyển ti n tệ l báo cá t i ch nh t ng h
h nh th nh v s dụng l

phản ánh việc

ng ti n phát sinh trong kỳ bá cá c a doanh

nghiệ .
Th ng tin v l u chuyển ti n tệ c a doanh nghiệ cung c
dụng th ng tin có sơ s để đánh giá khả n ng t
dụng các khoản ti n đ t


cho ng

is

ra các khoản ti n v việc s

ra đó trong ho t đ ng sản xu t kinh doanh c a

doanh nghiệ .
Tác dụng ch yếu c a bá cá l u chuyển ti n tệ l :
- ung c

th ng tin để đánh giá khả n ng t

ra ti n, các khoản t ơng

đ ơng ti n v nhu c u c a doanh nghiệ trong s dụng các khoản ti n.
- Cung c

th ng tin cho các đ i t

ng s dụng bá cá ph n t ch đánh

giá v th i gian cũng nh m c đ chắc chắn c a việc t

ra các khoản ti n

trong doanh nghiệ .
- Cung c


th ng tin v các nguồn ti n h nh th nh từ các ho t đ ng kinh

doanh, ho t đ ng đ u t t i ch nh để đánh giá ảnh h

ng c a các ho t đ ng

đó đ i v i t nh h nh t i ch nh c a doanh nghiệ .
- Cung c

th ng tin đánh giá khả n ng thanh toán v xác đ nh nhu c u

ti n c a doanh nghiệ trong kỳ ho t đ ng tiế theo
Khi ph n t ch bá cá l u chuyển ti n tệ c n chú ý m t s v n đ sau:
-

ác ch ti u t ng bá cá

u chuyển ti n tệ gồm 3 nhóm:

13


+ Nhóm ch ti u l m t ng d ng ti n
+ Nhóm ch ti u l m giảm d ng ti n
+ Nhóm ch ti u phản ánh ph n ch nh lệch
- M t s khoản thu thể hiện s thu hẹ c a quy m đ u t , l m giảm giá
tr TSC nh thu do bán, thanh lý TSC , thu v các khoản cho vay, ho n l i
ti n gó v n li n


anh…

- M t s khoản thu thể hiện khả n ng huy đ ng v n nh ti n thu v bán
c phiếu, trái phiếu
- M t s khoản thu thể hiện kết quả đ u t nh thu l i cho vay, thu l i
li n doanh
- M t s khoản thu thể hiện s lệ thu c v o b n ngo i v trách nhiệm c a
doanh nghiệ v các khoản n nh ti n vay, ti n bán trái phiếu
- M t s khoản chi thể hiện quy m đ u t t ng nh ti n cho vay, ti n
mua trái phiếu, c phiếu, ti n gó v n li n doanh, ti n mua sắm x y d ng
h nh th nh TSC
- M t s khoản chi thu c trách nhiệm c a doanh nghiệ v i các đ i tác
li n quan nh trả n các khoản n vay, ho n trả v n cho các li n doanh.
Khi ph n t ch phải c n c v

t ch ch t c a từng khoản thu, chi c a bá

cá để đánh giá, xem xét khả n ng t

ti n theo từng ho t đ ng cũng nh xem

xét doanh nghiệ đ s dụng ti n v

mục đ ch g v s h

lý c a việc s

dụng ti n theo các mục đ ch đó.
1.2.2. Phươ


tíc tì

ì

tài c í

Hiện na có nhi u h ơng há đ
việc h n t ch t nh h nh t i ch nh
h ơng há

c các nh

ó thể s

u nhi n, để ác đ nh việc s

em ét đến t nh để v n ụng, t nh h

doa

iệ :

h n t ch s

ụng m t ha kết h
ụng h ơng há n

ụng t ng
m ts
c n hải


ý, t nh nh t uán, t nh s sánh v t nh

14


đơn giản c a nó v c n



ng t

đ v đi u kiện có thể s sánh đ
1.2.2.1. Phươ

c khi h n t ch c n hải giải u ết v n

c v ti u chuẩn s sánh
i :

y l ph ơng phá lu n đ

trong ph n t ch t i ch nh doanh nghiệ , đồng th i đ
giai đo n c a quá tr nh ph n t ch. Th ng th

c s dụng

c s dụng trong nhi u

ng để đánh giá, ng


i ta s

dụng các ph ơng phá sau:
- Ph ơng phá so sánh:

y l ph ơng phá đ

ph n t ch để xác đ nh xu h

ng, m c đ biến đ ng c a ch ti u ph n t ch.

- Ph ơng phá ph n chia (chi tiết):

c s dụng ph biến trong

y l ph ơng phá đ

c s dụng để chia

nhỏ quá tr nh v kết quả th nh nh ng b ph n khác nhau phục vụ cho mục
ti u nh n th c quá tr nh v kết quả đó d

i nh ng kh a c nh khác nhau phù

h

ng trong từng th i kỳ.

v i mục ti u quan t m c a từng đ i t


- Ph ơng phá li n hệ đ i chiếu: l ph ơng pháp ph n t ch s dụng để nghi n
c u, xem xét m i li n hệ kinh tế gi a các s kiện v hiện t

ng kinh tế, đồng

th i xem xét t nh c n đ i c a các ch ti u kinh tế trong quá tr nh th c hiện các
ho t đ ng.
1.2.2.2. Phươ

thiết l

tố: l ph ơng phá đ

tíc

c ng th c t nh toán các ch ti u kinh tế t i ch nh trong m i quan hệ

v i các nh n t ảnh h

ng. Tr n cơ s m i quan hệ gi a các ch ti u đ

dụng để ph n t ch v các nh n t ảnh h
phá xác đ nh m c đ ảnh h
h

cs

ng m s dụng hệ th ng các ph ơng


ng c a từng nh n t v ph n t ch t nh ch t ảnh

ng c a các nh n t đến ch ti u ph n t ch.

- Ph ơng phá xác đ nh m c đ ảnh h
đ

c s dụng để

c s dụng để xác đ nh m c đ ảnh h

ng c a các nh n t : l ph ơng phá
ng cụ thể c a từng nh n t đến các

chit ti u nghi n c u.
- Ph ơng phá ph n t ch t nh ch t c a các nh n t : sau khi xác đ nh m c đ
ảnh h

ng c a các nh n t , để có đánh giá v d đốn h

15

lý, tr n cơ s đó


đ a ra các quyết đ nh v cách th c th c hiện các quyết đ nh c n tiến h nh
ph n t ch t nh ch t ảnh h

ng c a các nh n t . Việc ph n t ch đ


c th c hiện

th ng qua ch rõ v giải quyết các v n đ nh : ch rõ m c đ ảnh h
đ nh t ch ch t ch quan, khách quan c a từng nh n t ảnh h

ng, xác

ng, ph ơng

phá đánh giá v d đoán cụ thể, đồng th i xác đ nh ý nghĩa c a nh n t tác
đ ng đến ch ti u đang nghi n c u.
1.2.2.3. Phương

dự o

: l ph ơng phá ph n t ch t i ch nh doanh

nghiệ s dụng để d bá t nh h nh t i ch nh doanh nghiệ .
1.3. N

:

h m hát hu vai t
ý

v nhiệm vụ h n t ch bá cá t i ch nh t ng uản

anh nghiệ , n i ung cơ bản c a h n t ch bá cá t i ch nh t ng các
anh nghiệ ba gồm:


1.3.1. P

tíc k

i qu t tì

nh h nh t i ch nh c a
cc a
đ ng m
các nh

ì

tài c í

:

anh nghiệ thể hiện s tồn t i cũng nh nỗ

anh nghiệ t n mọi m t h t đ ng,
anh nghiệ th c hiện D a v
uản ý biết đ

kết uả t t ếu c a mọi h t

t nh h nh t i ch nh

anh nghiệ ,

c t nh t ng t i ch nh ha t ng thái t i ch nh cụ thể


cũng nh

u thế hát t iển c a

anh nghiệ cả v an ninh t i ch nh, v m c

đ đ c

t i ch nh, v ch nh sách hu đ ng v s

ụng v n, v t nh h nh v

khả n ng thanh t án
ánh giá khái uát t nh h nh t i ch nh
ch nh t ng uá kh v hiện t i c a

việc

a t n nh ng

anh nghiệ để t nh t án v

ch ti u hản ánh th c t ng v an ninh t i ch nh c a
đánh giá khái uát t nh h nh t i ch nh c a

anh nghiệ

anh nghiệ


iệu t i

ác đ nh các
ục đ ch

đ a a nh ng nh n

đ nh sơ b , ban đ u v th c t ng t i ch nh v s c m nh t i ch nh c a
nghiệ

ua đó, các nh

uản ý nắm đ

16

cm cđ đ c

anh

v m t t i ch nh,


×