Tải bản đầy đủ (.doc) (68 trang)

giáo án 5 tuần 15, 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (358.89 KB, 68 trang )

Tuần 15
Thứ hai, ngày 22.11.2010
Tập đọc
Buôn Ch Lênh đón cô giáo
I Mục đích yêu cầu:
1. Luyện đọc:
- Đọc lu loát toàn bài, phát âm chính xác tên ngời dân tộc; giọng đọc phù hợp
với nội dung của từng đoạn: trang nghiêm ở đoạn dân làng đón cô giáo với những
nghi thức trang trọng; vui, hồ hởi ở đoạn dân làng xem cô giáo viết chữ.
2. Hiểu:
- Hiểu đợc một số từ ngữ: buôn, nghi thức; gùi; nhà sàn; tấm lông thú. ùa theo
già làng; im phăng phắc; hò reo.
3. Cảm thụ:
- Bài văn ca ngợi tình cảm của ngời Tây Nguyên yêu quý cô giáo, biết trọng văn hoá,
mong muốn cho con em của dân tộc mình đợc học hành, thoát khỏi nghèo nàn, lạc hậu.
II - Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài đọc trong sách giáo khoa.
- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hớng dẫn học sinh luyện đọc diễn cảm.
III Hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I Kiểm tra bài
cũ:
! Học sinh đọc thuộc lòng những
khổ thơ yêu thích trong bài thơ
Hạt gạo làng ta, trả lời câu hỏi về
bài đọc.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài, ghi đầu bài lên
bảng.
- 2 học sinh đọc bài và
trả lời câu hỏi. Lớp theo


dõi, nhận xét, bổ sung.
- Nhắc lại đầu bài.
II Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc đúng:
- Đoạn 1: Từ đầu đến
dành cho khách quý.
- Đoạn 2: từ Y Hoa đến
bên đến sau khi chém
nhát dao.
- Đoạn 3: Đến chỗ xem
cái chữ nào.
- Đoạn 4: phần còn lại.
- Giáo viên chia bài thành 4 đoạn:
! 2 học sinh giỏi đọc toàn bài.
- Giáo viên viết từ chú giải lên
bảng, yêu cầu 1 học sinh đọc và 1
học sinh đọc trên bảng.
! 4 học sinh đọc nối tiếp hết bài.
? Trong các đoạn các em vừa đọc,
có những từ ngữ nào mà khi đọc
chúng ta hay đọc sai không?
- Giáo viên ghi bảng:
- 2 học sinh giỏi đọc bài.
- 1 học sinh đọc từ, 1
học sinh đọc chú giải.
- 4 học sinh đọc nối tiếp
hết bài, nêu một số từ
khó đọc trong khi đọc.
3. Tìm hiểu bài:

Bài văn ca ngợi tình
cảm của ngời Tây
Nguyên yêu quý cô
giáo, biết trọng văn hoá,
mong muốn cho con em
của dân tộc mình đợc
học hành, thoát khỏi
nghèo nàn, lạc hậu.
4. Đọc diễn cảm:
- Ch Lênh; lùi; lông thú; Rok; Y
Hoa; lũ làng; trải lên sàn.
! Luyện đọc theo cặp.
- 1 học sinh đọc toàn bài.
- Giáo viên đọc bài.
! Đọc đoạn 1: Cô giáo Y Hoa đến
buôn Ch Lênh để làm gì?
? Ngời dân đã đón cô giáo trang
trọng và thân tình nh thế nào?
! Đọc đoạn 3: Những chi tiết nào
cho thấy dân làng rất háo hức chờ
đợi và yêu quý cái chữ?
? Tình cảm của ngời Tây Nguyên
đối với cô giáo Y Hoa nói lên điều
gì?
! Nêu nội dung của bài văn.
- Giáo viên đa bảng phụ viết sẵn
- Vài học sinh đọc từ
khó đọc.
- 2 học sinh ngồi cạnh
đọc cho nhau nghe. 1

học sinh đọc cả bài.
- Nghe giáo viên đọc
bài.
- Mở trờng dạy học.
-Đọc cả đoạn 1.
- ùa theo già làng; im
phăng phắc; hò reo.
- Ngời TN ham học,
ham hiểu biết.
- Vài học sinh trả lời.
III Củng cố:

đoạn 3.
- Giáo viên đọc mẫu. Yêu cầu lớp
nhận xét.
? Bạn nào có thể lên bảng đánh
dấu chỗ nhấn giọng, ngắt giọng
trong đoạn văn.
! Lớp đọc theo cặp.
! Vài nhóm đại diện thi đọc diễn
cảm đoạn văn.
- Giáo viên và cả lớp theo dõi bình
chọn bạn đọc hay.
! Nêu nội dung bài học.
? Bạn nào có thể đặt tên khác cho
bài.
- Giáo viên nhận xét, hớng dẫn
học sinh học ở nhà.
- Nghe giáo viên đọc
mẫu và nhận xét.

- 1 học sinh xung phong
lên bảng đánh dấu bằng
phấn màu và đọc lại trớc
lớp.
- Luyện theo cặp.
- Vài học sinh thi đọc.
- Lớp theo dõi, nhận xét.
- Cái chữ về với Tây
Nguyên. ...
Toán: Tiết 71
Luyện tập
I Mục tiêu: Giúp hs:
- Củng cố quy tắc chia một số thập phân cho một số thập phân.
- Rèn kĩ năng thực hiện chia một số thập phân cho một số thập phân.
- Luyện tìm thành phần cha biết trong phép tính.
- Giải bài toán có sử dụng phép chia một số thập phân cho một số thập phân.
ii Hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I KTBC:
! Muốn chia một số tự nhiên cho
một số thập phân ta làm nh thế nào?
? Muốn chia một số thập phân cho
- 2 học sinh trả lời.
- 2 học sinh làm bài.
II Bài mới
1. Giới thiệu bài:
2. Bài mới:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
Bài 2: Tìm x:
Bài 3: Biết 5,2l dầu hoả

cân nặng 3,952kg. Hỏi có
bao nhiêu lít dầu hoả nếu
chúng cân nặng 5,32 kg?
một số thập phân ta làm nh thế nào?
! Làm vở bài tập về nhà.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giáo viên giới thiệu bài.
! Nêu yêu cầu của bài.
! 4 học sinh lên bảng, cả lớp làm vở
bài tập.
! Nhận xét, nêu rõ cách làm.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
? Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
! 3 học sinh lên bảng, lớp làm vở
bài tập.
! Đổi chéo vở kiểm tra lẫn nhau.
! Nhận xét, nêu cách làm của bạn.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
! Đọc đề bài.
! Tự hoàn thành bài vào vở bài tập.
! Đọc bài làm của mình trớc lớp.
- Nhắc lại đầu bài.
- 1 học sinh đọc, nêu
yêu cầu.
- 4 học sinh lên bảng,
lớp làm vở bài tập.
- Nhận xét, bổ sung ý
kiến.
- Tìm thành phần cha
biết của phép toán.

- 3 học sinh lên bảng,
lớp làm vở bài tập.
- Nhận xét bài làm
của bạn, bổ sung ý
kiến.
- 1 học sinh đọc bài.
- Cả lớp làm bài vào
vở bài tập.
- 1 học sinh đọc bài
Bài 4: Tìm số d của
phép chia 218 : 3,7 nếu
chỉ lấy đến 2 chữ số ở
- Giáo viên nhận xét và cho điểm
học sinh.
! Đọc đề bài.
? Để tìm số d của 218 : 3,7 chúng ta
phải làm gì?
làm của mình trớc
lớp.
- 1 học sinh đọc đề
bài, lớp đọc thầm.
- Thực hiện phép chia
phần thập phân của th-
ơng.
4. Củng cố:
? Bài toán yêu cầu chúng ta thực
hiện phép chia đến khi nào?
! Đặt tính và tính vào bảng tay, 1
học sinh lên bảng.
? Nếu lấy đến hai chữ số ở phần

thập phân của thơng thì số d của
phép chia là bao nhiêu?
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
? Muốn chia một số thập phân cho
một số thập phân ta làm nh thế nào?
- Giáo viên hớng dẫn bài tập về nhà.
- Nhận xét giờ học.
- Lấy đợc hai chữ số ở
phần thập phân.
- Lớp làm bảng tay, 1
học sinh lên bảng.
- Số d là 0,033.
- Vài học sinh trả lời.
rèn Toán
Luyện tập
I Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh kiến thức chia một số thập phân cho một số thập phân,
tính nhanh bằng cách thuận tiện nhất.
II Bài tập:
Nội dung Giáo viên học sinh
I Kiểm tra bài cũ:
! Muốn chia một số thập phân cho
một số thập phân ta làm nh thế nào?
! B:
II Bài mới:
1. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 12,5 ì 0,42 ì 0,8 : 0,7
= (12,5 ì 0,8) ì (0,42 : 0,7)
= 10 ì 0,6
= 6

b) 9,83 : 1,25 : 8 + 10,23 : 40 : 0,25
= 9,83 : (1,25ì8)+10,23:(40ì0,25)
- 3 học sinh nối tiếp trả lời.
- 2 học sinh lên bảng, lớp
làm B.
! Đọc bài và nêu yêu cầu.
? Dựa vào tính chất nào
của phép nhân để tính
nhanh.
! 2 học sinh lên bảng.
! Lớp làm vở rèn.
! Đọc kết quả bài làm.
- Nối tiếp trả
lời.
- B.
- Đọc và trả lời
- Kết hợp của
phép nhân, chia
một số cho 1
tích.
- Lớp làm vở
= 9,83 : 10 + 10,23 : 10
= 0,983 + 1,023
= 2,006
2. Hiệu của hai số bằng 0,6, thơng
của số bé và số lớn cũng bằng 0,6.
Tìm hai số đó.
- Đổi 0,6 = 3/5
- Số bé bằng 3/5 số lớn.
- Số bé là: 0,6 : (5-3) ì 3 = 0,9

- Số lớn là: 0,9 + 0,6 = 1,5
3. Tìm
x
trong phép chia có d:
1,05 :
x
= 0,02 (d 0,01)

x
= (1,05 0,01) : 0,02

x
= 52
III Củng cố:
- Giáo viên nhận xét, cho
điểm.
- Đọc bài.
! N2. Làm bảng nhóm.
- Trình bày.
- Nhận xét.
Đọc bài.
? Muốn tìm số chia trong
phép chia d ta làm nh thế
nào?
- Lấy (sbc - sd): t
! 1 học sinh lên bảng, lớp
làm vở bài tập.
- Thu vở chấm, chữa.
- Nhận xét giờ học.
- Nối tiếp trả

lời
- 1 học sinh đọc
yêu cầu.
- N2.
- Đại diện báo
cáo.
- Đọc bài.
- Trả lời.
- Nghe.
- Làm vở rèn
toán.
- Nộp.
Chính tả (Nghe Viết)
Buôn Ch Lênh đón cô giáo
I Mục đích yêu cầu:
- Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn văn trong bài Buôn Ch
Lênh đón cô giáo.
- Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lẫn: ch / tr
hoặc có thanh hỏi, thanh ngã.
II - Đồ dùng dạy học:
- Bút dạ, bảng nhóm.
III Hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I KTBC:
ii Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn học sinh
nghe-viết.
! Viết bảng tay các từ: tranh
giành; trng bày; trúng đích; leo

trèo; hát chèo; chèo lái; chèo
chống ...
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài, ghi bảng.
- Giáo viên đọc bài lần 1. Giải
thích một số từ khó.
- 2 học sinh lên bảng,
lớp viết bảng tay.
- Nhắc lại đầu bài.
- Nghe gv đọc lần 1.
- Chú ý đánh dấu thanh.
! 1 học sinh đọc lại đoạn viết.
? Nêu nội dung chính đoạn các em
cần viết.
* Dân làng háo hức chờ đợi và yêu
quý cái chữ đợc cô giáo Y Hoa
đem đến.
? Các em thấy trong đoạn này,
những từ ngữ nào chúng ta viết
hay bị sai?
- Giáo viên hớng dẫn học sinh viết
từ khó.
! Viết bảng tay.
? Khi viết những từ ngữ nào chúng
ta phải viết hoa?
- Giáo viên chỉnh đốn t thế, tác
phong và đọc lần 2 cho học sinh
viết bài vào vở.
- 1 học sinh đọc đoạn
viết và nêu nội dung.

- Học sinh trả lời.
- Học sinh nêu một số từ
ngữ hay viết sai. Ch
Lênh; gùi; trải lên sàn;
quỳ;
- Lớp viết bảng tay.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh viết bài vào
vở.
3. Luyện tập:
Bài 2: Tìm những tiếng
có nghĩa.
a) Chỉ khác nhau ở âm
đầu ch hay tr.
Bài 3: Tìm tiếng thích
hợp với mỗi ô trống:
- Giáo viên đọc lần 3, lớp dùng chì
theo dõi và soát lỗi bài mình.
! 2 học sinh ngồi cạnh nhau đổi vở
dùng chì soát lỗi cho nhau.
- Giáo viên chấm vở bài tập và
nhận xét nhanh trớc lớp.
? Bạn nào không có lỗi, 1 lỗi ... ?
! Học sinh đọc yêu cầu và thông
tin bài tập 2.
- Giáo viên hớng dẫn chơi trò chơi:
Giáo viên chia lớp thành 2 nhóm
lớn thảo luận nội dung chơi trong
thời gian 3 phút sau đó gv đa bảng
nhóm có các cặp từ, yêu cầu mỗi

nhóm cử 4 em lên bảng tham gia
chơi trong thời gian 2 phút. Giáo
viên làm trọng tài.
- Giáo viên nhận xét chốt lại
những đáp án đúng và yêu cầu 1
học sinh đọc lại và lớp chữa bài
vào vở bài tập.
! Đọc yêu cầu và thông tin bài tập
ba ý a.
! Lớp làm vở bài tập, đại diện 1
- Dùng chì soát lỗi.
- 2 học sinh ngồi cạnh
nhau đổi vở soát lỗi cho
nhau.
- Học sinh báo cáo kết
quả.
- 1 học sinh đọc bài.
- Thảo luận nhóm 2, mỗi
nhóm cử đại diện 4 học
sinh viết kết quả ra bảng
nhóm. Nhóm nào viết
nhanh, viết đợc nhiều
trong cùng một thời gian
thì thắng cuộc.
- Lớp nhận xét.
- 1 học sinh đọc lại bài.
- Lớp chữa bài vở bài
tập.
- 1 học sinh trả lời, lớp
theo dõi, nhận xét.

- Cả lớp làm vở bài tập.
III Củng cố dặn dò
học sinh làm bảng nhóm, mỗi học
sinh làm 1 ý.
- Hết thời gian giáo viên gắn lên bảng
và yêu cầu học sinh dựa vào bài làm
của mình nhận xét bài của bạn.
- Giáo viên nhận xét và yêu cầu 1
học sinh đọc lại và cả lớp chữa vào
vở.
- Giáo viên tuyên dơng và hớng
dẫn học sinh học tập ở nhà.
2 học sinh ngồi cạnh
nhau thảo luận nhóm 2
làm bảng nhóm.
- Lớp dựa vào bài làm
của mình nhận xét bài
làm của mình trên bảng.
- 1 học sinh đọc lại bài
và chữa bài vào vở.
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Hạnh phúc
I Mục đích yêu cầu:
- Hiểu nghĩa của từ hạnh phúc.
- Biết trao đổi, tranh luận cùng các bạn để có nhận thức đúng về hạnh phúc.
II - Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập Tiếng Việt 5 tập 1. Bảng phụ.
III Hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
A Kiểm tra bài

cũ:
b Bài mới
* Giới thiệu bài:
* Tìm hiểu bài:
Bài 1: Chọn ý thích hợp
nhất để giải nghĩa từ
hạnh phúc.
- Là trạng thái sung s-
ớng vì cảm thấy hoàn
toàn đạt đợc ý nguyện.
! 3 học sinh đọc lại đoạn văn mẹ
đang cấy lúa.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm học
sinh.
- Giới thiệu, ghi đầu bài.
! Đọc yêu cầu và nội dung bài tập.
! Làm việc theo cặp.
- Hớng dẫn: Khoanh tròn vào chữ
cái vào ý giải thích đúng nghĩa của
từ hạnh phúc.
! 1 học sinh lên bảng.
! Nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.
- Giáo viên kết luận lời giải đúng.
! Đặt câu với từ hạnh phúc.
Ví dụ: Gia đình em sống rất hạnh
phúc.
- 3 học sinh đọc bài làm
hoàn chỉnh của mình.
- Nhận xét bài của bạn.

- Nhắc lại đầu bài.
- 1 học sinh đọc.
- 2 học sinh ngồi cùng
bàn thảo luận.
- Lắng nghe.
- 1 học sinh lên bảng.
- Nhận xét.
- Nhắc lại lời giải đúng
là ý b.
- 3 học sinh nối tiếp
nhau đặt câu.
Bài 2: Tìm những từ
đồng nghĩa, trái nghĩa
với từ hạnh phúc.
+) Đồng nghĩa: sung s-
ớng; may mắn ...
+) Trái nghĩa: bất hạnh,
khốn khổ, cơ cực ...
! Đọc yêu cầu bài tập.
! Thảo luận nhóm 4.
! Đại diện một số nhóm trình bày.
- Giáo viên ghi nhanh ý kiến của
học sinh lên bảng.
- Giáo viên kết luận từ đúng.
! Đặt câu với từ vừa tìm đợc.
- 1 học sinh đọc yêu
cầu. Lớp thảo luận nhóm
4.
- Đại diện một số nhóm
trình bày.

- Đại diện đặt câu.
Bài 3: Trong từ hạnh
phúc tiếng phúc có
nghĩa là điều may mắn,
tốt lành. Tìm thêm
những từ ngữ chứa tiếng
phúc.
Bài 4: Mỗi ngời có thể
có một cách hiểu khác
nhau về hạnh phúc.
Theo em trong các yếu
tố dới đây, yếu tố nào là
quan trọng nhất để tạo
nên một gia đình hạnh
phúc.
C Củng cố:
! Đọc yêu cầu và mẫu của bài tập.
- Hớng dẫn học sinh thi tìm từ theo
hình thức tiếp sức.
- Chia lớp thành 2 nhóm xếp hàng
dọc trớc lớp, phát phấn cho em
đứng vị trí đầu tiên, khi em đứng
vị trí đầu đợc lệnh xuất phát, khi
viết xong trao phấn cho bạn thứ
hai, tiếp tục theo hình thức nớc
chảy. Trong cùng một thời gian
nhóm nào viết đợc nhiều từ đúng
thì dành chiến thắng.
! Yêu cầu học sinh đặt câu với một
số từ vừa tìm đợc.

! Học sinh đọc yêu cầu và nội
dung của bài tập.
! Học sinh trao đổi theo cặp để trả
lời câu hỏi của bài.
! Học sinh trình bày và giải thích
vì sao em lại chọn yếu tố đó?
- Giáo viên kết luận lời giải đó.
* Tất cả các yếu tố trên đều có thể
tạo nên một gia đình hạnh phúc
nhng mọi ngời sống hoà thuận là
quan trọng nhất. Nếu:
+) Một gia đình giàu có, nhà cao
cửa rộng nhng không có tôn ti trật
tự, bố mẹ, con cái không tôn trọng
nhau, suốt ngày cãi lộn, các con
không chịu học hành, thích lêu
lổng ngoài đờng, kết bè đảng với
những đứa trẻ h hỏng, nghiện hút
cuộc sống nh thế dù không
-1 học sinh đọc.
- Lớp tham gia trò chơi.
- Một số từ: phúc ấm;
phúc bất trùng lai; phúc
đức; phúc hậu; phúc lợi;
phúc lộc; phúc lộc; phúc
phần; phúc tinh; phúc
trạch, vô phúc; có
phúc ...
- Vài học sinh đọc.
- 1 học sinh đọc.

- Làm việc theo nhóm.
- Một số học sinh trình
bày ý kiến.
- Lắng nghe.
thiếu tiền bạc thì gia đình đó vẫn
là một địa ngục, không thể có
hạnh phúc. ...
- Nhận xét tiết học.
- Học sinh học sinh học ở nhà.
Kể chuyện
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
I Mục đích yêu cầu:
1. Rèn kĩ năng nói:
- Biết tìm và kể đợc một câu chuyện đã nghe hay đã đọc phù hợp với yêu cầu
của đề bài.
- Biết trao đổi với các bạn về nội dung ý nghĩa câu chuyện.
2. Rèn kĩ năng nghe:
- Nghe bạn kể chuyện, nhận xét đợc lời kể của bạn.
II - Đồ dùng dạy học:
- Một số sách, truyện, bài báo viết về những ngời góp sức mình chống lại đói
nghèo, lạc hậu.
III Hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I Ktbc:
II Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn học sinh kể
chuyện:
! Kể lại chuyện Pa-xtơ và em bé.
? Nêu ý nghĩa câu chuyện.

- Giáo viên giới thiệu bài, ghi đầu
bài lên bảng.
? Đọc đề bài sách giáo khoa.
? Đề bài yêu cầu gì?
? Nội dung câu chuyện là gì?
- Giáo viên gạch chân những từ
quan trọng trong đề bài.
! Giới thiệu một số câu chuyện các
em định kể.
! Viết nhanh dàn bài câu chuyện ra
giấy nháp.
! Kể chuyện theo cặp và trao đổi
về ý nghĩa câu chuyện.
- 2 học sinh kể lại câu
chuyện và nêu ý nghĩa
câu chuyện.
- Nhắc lại đầu bài.
- 1 học sinh đọc đề bài
và trả lời.
- Kể về những tấm gơng
tiêu biểu chống đói,
nghèo, lạc hậu.
- Vài học sinh trả lời
theo sự chuẩn bị của
mình.
- Làm việc cá nhân viết
nhanh dàn bài.
- 2 học sinh ngồi cạnh
nhau trao đổi với nhau
về câu chuyện mình

chuẩn bị và ý nghĩa câu
3. Thi kể chuyện:
! Bốc thăm thi kể chuyện trớc lớp.
- Sau mỗi câu chuyện học sinh kể
chuyện.
- Một số học sinh bốc
thăm kể chuyện.
III Củng cố:
chuyện đều nói về ý nghĩa câu
chuyện hoặc trả lời câu hỏi của
thầy cô và các bạn về nhân vật, chi
tiết, ý nghĩa câu chuyện.
? Em học đợc điều gì sau câu
chuyện của bạn?
? Theo em bạn nào là bạn có khả
năng diễn xuất nhất?
- Giáo viên nhận xét tuyên dơng
những học sinh xuất sắc.
- Hớng dẫn học sinh học ở nhà.
- Sau mỗi câu chuyện kể
các em đều phải làm nổi
bật đợc lí do vì sao em
lại chọn câu chuyện
này?
- Học sinh bình chọn
bạn kể hay nhất.
Thứ ba, ngày 23.11.2010
Toán: Tiết 72
Luyện tập chung
I Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về:

- Chuyển phân số thập phân thành số thập phân.
- Cộng các số thập phân.
- Chuyển các hỗn số thành số thập phân.
- So sánh các số thập phân.
- Thực hiện chia một số thập phân cho một số thập phân.
- Tìm thành phần cha biết của phép tính với số thập phân.
ii Hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I KTBC:
! Muốn chia một số tự nhiên cho
một số thập phân ta làm nh thế nào?
? Muốn chia một số thập phân cho
một số thập phân ta làm nh thế nào?
! Làm vở bài tập về nhà.
- 2 học sinh trả lời.
- 2 học sinh làm bài.
II Bài mới
1. Giới thiệu bài:
2. Bài mới:
Bài 1: Tính:
Bài 2:
?
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giáo viên giới thiệu bài.
! Đọc thầm đề bài trong sgk.
- Giáo viên đa ý c lên bảng.
? Để viết kết quả của phép cộng dới
dạng số thập phân chúng ta phải
làm gì?
! Viết 8/100 dới dạng số thập phân.

! Thực hiện phép cộng.
! 2 học sinh lên bảng, cả lớp làm vở
bài tập.
- Giáo viên chữa bài và cho điểm
học sinh.
? Bài tập yêu cầu chúng ta phải làm
gì?
- Giáo viên viết lên bảng một ý.
- Nhắc lại đầu bài.

- Lớp đọc thầm.
- Quan sát.
- Chuyển ps 8/100
thành số thập phân.
- 0,08.
- Lớp làm bảng tay, 1
học sinh làm bảng.
- 2 học sinh lên bảng,
lớp làm vở bài tập.
- So sánh.
- Quan sát.
Bài 3: Tìm số d của
phép chia, nếu chỉ lấy
đến 2 chữ số ở phần
thập phân của thơng.
Bài 4: Tìm x:
4. Củng cố:
? Để thực hiện đợc phép so sánh
này trớc hết chúng ta phải làm gì?
! Chuyển hỗn số thành số thập phân

rồi so sánh.
! 3 học sinh lên bảng làm các ý còn
lại, lớp làm vở bài tập.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
! Đọc bài.
! Em hiểu yêu cầu của bài toán là
nh thế nào?
! 3 học sinh lên bảng, lớp làm vở
bài tập.
- Giáo viên chữa bài và cho điểm
học sinh.
! 4 học sinh lên bảng, cả lớp làm vở
bài tập.
! Nhận xét và bổ sung bài làm của
bạn trên bảng.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giáo viên tổng kết tiết học.
- Giao bài tập về nhà.
- Chuyển hỗn số
thành số thập phân.
- 1 học sinh lên bảng.
- 3 học sinh lên bảng,
lớp làm vở bài tập.
- Học sinh đọc thầm
bài toán.
- Thực hiện phép chia
đến khi lấy đợc hai
chữ số ở phần thập
phân của thơng. Sau
đó xác định số d.

- 3 học sinh lên bảng,
lớp hoàn thành vở bài
tập.
- Nhận xét, bổ sung.
- 4 học sinh lên bảng,
lớp làm vở bài tập.
- Nhận xét.
>
<
=
- Nhận xét tiết học.
Bài 15 Luyện chữ viết đứng, nét đều
I Mục tiêu:
- Luyện tập kiểu viết chữ đứng, nét đều.
- Có thành thói quen luyện chữ trong khi viết.
II chuẩn bị:
- Chuẩn bị vở luyện viết lớp 5.
iii Hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I KTBC:
II Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Bài mới:
Mựa thu ca em
.........................................................
.......................................................
....................................................
Em vo mựa thu
* Thực hành:
3. Củng cố:

- Viết bảng:
- Nhận xét trớc lớp.
! Đọc bài luyện viết
? Em hiểu thế nào về nội
dung bài thơ trong bài
viết ngày hôm nay?
? Bài viết hôm nay
chúng ta luyện viết chữ
hoa gì?
? Chữ hoa đó có độ cao
mấy li? Đợc cấu tạo nh
thế nào?
? Chúng ta viết theo kiểu
chữ gì?
- Giáo viên hớng dẫn
học sinh viết chữ Ơ, E, C
! Viết bảng.
! Lớp viết vở.
- Giáo viên quan sát giúp
đỡ học sinh viết chữ cha
đẹp.
- Thu 5 vở chấm và nhận
xét.
? Bài viết khuyên ta điều
gì?
- Những bạn viết cha đẹp
hoặc cha xong về nhà
hoàn thành.
- Viết bảng.
- nghe.

- 1 học sinh đọc bài.
- Trả lời.
- Trả lời: Ơ, E, C.
- Trả lời.
- Quan sát và nghe.
- Thực hành viết bảng.
- Viết vở luyện viết.
- Nộp bài.
- Nghe.
- Trả lời.
Tập đọc
Về ngôi nhà đang xây
I Mục đích yêu cầu:
1. Luyện đọc:
- Biết đọc bài thơ thể tự do lu loát, diễn cảm.
2. Hiểu:
- Hiểu đợc một số từ ngữ: Giàn giáo; trụ bê tông, cái bay, tựa, thở, đứng ngủ.
3. Cảm thụ:
- Bài thơ cho ta thấy hình ảnh đẹp và sống động của ngôi nhà đang xây, thể hiện
sự đổi mới hằng ngày trên đất nớc ta.
II - Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài đọc trong sách giáo khoa.
- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hớng dẫn học sinh luyện đọc diễn cảm.
III Hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I Kiểm tra bài cũ:
II Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc đúng:
- xây dở; giàn giáo; trụ;

huơ huơ; trát vữa ...
! Học sinh đọc bài Buôn Ch Lênh
đón cô giáo, trả lời câu hỏi về bài
đọc.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
! 2 học sinh giỏi đọc nối tiếp hết
bài thơ.
- Giáo viên đa tranh, vật thật giải
thích cho các từ chú thích sách
giáo khoa.
! 1 học sinh đọc chú thích sách
giáo khoa.
- Giáo viên gọi học sinh đọc từng
khổ thơ và hớng dẫn học sinh cách
đọc qua sự theo dõi, nhận xét của
các bạn trong lớp.
Vd: Bạn đọc đã đúng cha? Bạn đã
ngắt nhịp nh thế nào? ...
! Vài nhóm học sinh đọc trớc lớp
nối tiếp hết bài thơ.
- 2 học sinh trả lời, lớp
theo dõi, nhận xét, bổ
sung.
- Nhắc lại đầu bài.
- 2 học sinh đọc nối tiếp
hết bài thơ.
- Quan sát tranh, vật thật
về giàn giáo; trụ bê
tông; cái bay.

- 1 học sinh đọc chú
giải.
- 1 vài học sinh đọc và
lớp theo dõi nhận xét để
rút ra đợc cách đọc đúng
cho từng khổ thơ.
- Vài nhóm đọc trớc lớp.
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
! Luyện đọc theo cặp. - 2 học sinh ngồi cạnh
đọc cho nhau nghe.
3. Tìm hiểu bài:
Bài thơ cho ta thấy hình
ảnh đẹp và sống động
của ngôi nhà đang xây,
thể hiện sự đổi mới
hằng ngày trên đất nớc
ta.
4. Đọc diễn cảm:
Chiều / đi học về
Chúng em / qua ngôi nhà xây dở
Giàn giáo / tựa cái lồng / che chở
Trụ bê tông nhú lên / nh một
mầm cây
Bác thợ nề ra về / còn huơ huơ
cái bay:
Tạm biệt!
III Củng cố:

- Giáo viên đọc mẫu toàn bài.
! 2 học sinh khá đọc toàn bài.

? Những chi tiết nào vẽ lên hình
ảnh một ngôi nhà đang xây?
? Tìm những hình ảnh so sánh nói
lên vẻ đẹp của ngôi nhà?
? Tìm những hình ảnh nhân hoá
làm cho ngôi nhà đợc miêu tả sống
động, gần gũi?
? Hình ảnh những ngôi nhà đang
xây nói lên điều gì về cuộc sống
trên đất nớc ta?
! Nêu nội dung bài thơ.
! Đọc khổ thơ 1.
! Nhận xét bạn đọc.
- Giáo viên đa khổ thơ 1 và hớng
dẫn học sinh cách đọc diễn cảm
toàn đoạn.
! 1 học sinh đọc lại sau khi giáo
viên hớng dẫn.
- Với các đoạn còn lại giáo viên h-
ớng dẫn tơng tự.
! Thi đọc diễn cảm.
- Lớp và giáo viên theo dõi bạn
đọc hay nhất.
? Sau bài học hôm nay ấn tợng gì
để lại cho em là sâu sắc nhất?
? Em thích khổ thơ nào nhất? Vì
sao?
- Giáo viên hớng dẫn học sinh học
ở nhà.
- Nhận xét giờ học.

- Nghe giáo viên đọc
mẫu toàn bài.
- giàn giáo; trụ bê tông;
cầm bay làm việc; thở ra
... rãnh tờng cha chát ...
- Trụ bê tông mầm
cây; ngôi nhà - bài thơ -
bức tranh trẻ nhỏ.
- tựa, thở, đứng ngủ
quên; mang hơng ủ; lớn
lên.
- Bộ mặt đất nớc thay
đổi hàng ngày, hàng giờ
- Vài học sinh trả lời.
- 1 học sinh đọc.
- Lớp theo dõi, nhận xét.
- 1 học sinh đọc lại.
- Vài học sinh đại diện
thi đọc diễn cảm.
- Học sinh trả lời theo ý
kiến cá nhân.
Tập làm văn
Luyện tập tả ngời
(Tả hoạt động)
I Mục đích yêu cầu:
- Xác định đợc các đoạn của một bài văn tả ngời, nội dung của từng đoạn,
những chi tiết tả hoạt động trong đoạn.
- Viết đợc một đoạn văn tả hoạt động của ngời thể hiện khả năng quan sát và
diễn đạt.
II - Đồ dùng dạy học:

- Vở bài tập Tiếng Việt 5 tập 1. Bảng phụ.
III Hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
A Kiểm tra bài cũ:
b Bài mới
* Giới thiệu bài:
* Tìm hiểu bài:
Bài 1: Đọc bài văn sau
và thực hiện các yêu cầu
nêu ở bên dới.
! 2 học sinh đọc biên bản một cuộc
họp tổ, họp lớp, họp chi đội.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
! Đọc yêu cầu và nội dung bài tập.
! Làm việc theo cặp.
* Gợi ý:
Dùng bút chì đánh dấu các đoạn
văn, ghi nội dung chính của từng
đoạn, gạch chân dới những chi
tiết tả hoạt động của bác Tâm.
- Giáo viên nêu yêu cầu học sinh
trả lời:
! Xác định các đoạn của bài văn.
! Nêu nội dung chính của từng
đoạn.
- 2 học sinh đọc bài.
- Nhắc lại đầu bài.
- 1 học sinh đọc bài.
- 2 học sinh một bàn

thảo luận.
- Nghe.
- 3 học sinh nối tiếp
nhau đại diện trình bày.
- Đoạn 1: từ đầu đến cứ
loang ra mãi.
- Đoạn 2: tiếp đến nh vá
áo ấy.
- Đoạn 3: phần còn lại.
- Đoạn 1: Tả bác Tâm
đang vá đờng.
- Đoạn 2: Tả kết quả lao
động của bác Tâm.
! Tìm những chi tiết tả hoạt động
của bác Tâm trong bài văn.
- Đoạn 3: tả bác Tâm
đứng trớc đoạn đờng đã
vá xong.
- Tay phải cầm búa, tay
trái xếp rất khéo những
viên đá bọc nhựa đờng
đen nhánh vào chỗ
trũng. Bác đập búa đều
Bài 2: Viết một đoạn
văn tả hoạt động của
một ngời mà em yêu
mến.
C Củng cố:
! Đọc yêu cầu và gợi ý bài tập 2.
! Hãy giới thiệu về ngời em định

tả?
! Lớp làm vở bài tập, 1 học sinh
làm bảng nhóm.
- Gọi học sinh làm bảng nhóm gắn
lên bảng.
! Lớp nhận xét, bổ sung. Giáo viên
nhận xét cho điểm.
! Một số học sinh đọc bài làm của
mình trớc lớp.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Nhận xét tiết học.
! Học sinh về nhà hoàn thành đoạn
văn quan sát, ghi lại kết quả quan
sát hoạt động của một bạn nhỏ
hoặc em bé đang tuổi tập nói, tập
đi.
đều xuống những viên
đá, hai tay đa lên hạ
xuống nhịp nhàng. Bác
đứng lên vơn vai mấy
cái liền.
- 1 học sinh đọc bài.
- Tiếp nối nhau giới
thiệu.
- Lớp làm vở bài tập, 1
học sinh làm bảng
nhóm.
- Lớp đối chiếu, nhận
xét, bổ sung.
- Vài học sinh đọc bài

làm của mình trớc lớp.
Rèn luyện từ và câu
Tổng kết vốn từ
I Mục tiêu:
- Củng cố vốn từ cho học sinh.
II Bài tập:
Nội dung HĐ gv Hđ hs
1. Kiểm tra bài cũ:
? Tìm từ đồng nghĩa với từ hạnh phúc,
đặt câu với một trong những từ vừa tìm
đợc?
2. Bài mới:
Bài 1: Liệt kê các từ ngữ:
a) Chỉ các phẩm chất con ngời: chăm chỉ,
thật thà, khiêm tốn, dũng cảm, trung
- Nối tiếp trả lời.
- Nhận xét.
! Đọc nội dung và
yêu cầu bài 1.
! Thảo luận nhóm
- 3 học sinh.
- Nhận xét.
- Nhắc lại đầu bài
- Đọc.
- Thảo luận N3.
- Trình bày.
thực, thẳng thắn, ngoan ngoãn ...
b) Chỉ các hoạt động thăm quan, du lịch:
đi lễ hội, thăm quan, du lịch, ngắm cảnh,
tắm biển ...

Bài 2: Tìm các từ ngữ miêu tả:
a) Khuôn mặt: xơng xơng, bầu bĩnh, tròn
tròn, trái xoan, ...
b) Cái mũi: dọc dừa, cao, tẹt, to, thẳng ...
c) Cái miệng, cái môi: môi trái tim,
miệng duyên dáng, ...
Bài 3: Viết đoạn văn miêu tả mái tóc hay
khuôn mặt một ngời thân của em:
3. Củng cố:
viết trên bảng
nhóm.
- Đọc bài làm.
- Nhận xét.
! Đọc và nêu yêu cầu.
! Lớp làm vở rèn
tiếng việt.
! Nối tiếp trả lời.
- Giáo viên nhận
xét kết luận.
- Viết vở, 3 học
sinh đại diện viết
bảng nhóm.
- Trình bày.
- Nhận xét.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị tiết học
sau.
- Nhận xét.
- Đọc bài.
- Nhận xét.

- V.
- V.
- Nhắc lại nội
dung bài học.
====================******==================
Thứ t , ngày 24.11.2010
Luyện từ và câu
Tổng kết vốn từ
I Mục đích yêu cầu:
- Học sinh liệt kê đợc những từ ngữ chỉ ngời, nghề nghiệp, các dân tộc anh em
trên đất nớc; từ ngữ miêu tả hình dáng của ngời; các câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao
nói về quan hệ gia đình, thầy trò, bạn bè.
- Từ những từ ngữ miêu tả hình dáng của ngời, viết đợc đoạn văn miêu tả hình
dáng của một ngời cụ thể.
II - Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập Tiếng Việt 5 tập 1. Bảng phụ.
III Hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
A Kiểm tra bài cũ:
b Bài mới
* Giới thiệu bài:
* Tìm hiểu bài:
Bài 1: Liệt kê các từ
ngữ:
a) ông, bà, dợng, bu,
thầy ...
b) tổ trởng, lớp phó...
c) giáo viên, bác sĩ ...
d) Ê- đê; Gia-rai; Ba- na
...

Bài 2: Tìm các câu tục
ngữ, thành ngữ, cac dao
nói về quan hệ gia đình,
thầy cô, bạn bè.
! 3 học sinh lên bảng đặt câu với
các từ có tiếng phúc mà em tìm đ-
ợc ở tiết học trớc.
? Thế nào là hạnh phúc?
? Em quan niệm thế nào là một gia
đình hạnh phúc?
? Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với
từ hạnh phúc.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
! Đọc yêu cầu bài tập 1.
! Thảo luận nhóm 4, 4 nhóm đại
diện làm bảng nhóm.
! Gắn bảng nhóm.
- Lớp theo dõi, nhận xét bài làm
trên bảng nhóm.
- Giáo viên kết luận chọn lời giải đúng.
! Đọc yêu cầu và mẫu bài tập.
! Học sinh suy nghĩ trong một thời
gian 2 phút.
! Phát biểu nối tiếp các câu tục ngữ
- 3 học sinh lên bảng.
- 3 học sinh trả lời. Lớp
theo dõi, nhận xét câu
trả lời của bạn.
- Nhắc lại đầu bài.

- 1 học sinh đọc bài.
- 4 học sinh tạo thành 1
nhóm, đại diện 4 nhóm
làm bảng nhóm.
- Theo dõi, nhận xét.
- 1 học sinh đọc bài.
- Nối tiếp trình bày.
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
Bài 3: Tìm các từ ngữ
miêu tả hình dáng của
ngời.
thành ngữ, ca dao ..
- Giáo viên ghi nhanh tiếng đầu
của câu học sinh tìm đợc.
! Lớp viết vở.
! Đọc yêu cầu và mẫu bài tập.
- Hớng dẫn học sinh làm nh bài
tập một.
* Mái tóc: hoa râm, muối tiêu, bạc phơ,
óng mợt, óng ả, xơ xác...
* Đôi mắt: bồ câu, ti hí, đen nhánh,
lanh lợi, sinh động, sáng long lanh, láu
lỉnh, gian giảo, soi mói, lừ lừ, lờ đờ ...
* Khuôn mặt: nhẹ nhõm, vuông vức,
vuông chữ điền, đầy đặn, bầu bĩnh,
phúc hậu, mặt choắt, ...
* Làn da: trắng, xanh xao, nõn nà, trắng
hồng, đen xạm, hông hào, ngăm ngăm,
nhăn nheo, ...
- 1 học sinh đọc lại.

- Lớp viết vào vở.
- 1 học sinh đọc.
- Lớp làm việc nh bài 1.
Bài 4: Dùng một số từ
ngữ vừa tìm đợc ở bài
tập 3, viết một đoạn văn
khoảng 5 câu miêu tả
hình dáng của một ngời
thân hoặc một ngời em
quen biết.
C Củng cố:

* Vóc dáng: lực lỡng, gầy còm, lùn,
cao, thanh thoát, to bè, ...
! 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập.
! Lớp làm vở bài tập, 1 học sinh
làm bảng nhóm.
! Gắn bảng nhóm, lớp nhận xét.
! Vài học sinh đọc bài làm của
mình.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Nhận xét tiết học.
- Hớng dẫn học sinh học ở nhà.
- 1 học sinh đọc yêu
cầu. Lớp làm vở bài tập,
1 học sinh làm bảng
nhóm.
- Lớp theo dõi, nhận xét.
- 5 học sinh đọc bài.
Toán: Tiết 73

Luyện tập chung
I Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về:
- Kĩ năng thực hiện các phép tính với các số thập phân.
- Tính giá trị của biểu thức số.
- Tìm thành phần cha biết của phép tính.
- Giải bài toán có lời văn liên quan đến phép chia một số tự nhiên.
ii Hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I KTBC:
II Bài mới
1. Giới thiệu bài:
2. Bài mới:
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
! Muốn chia một số tự nhiên cho
một số thập phân ta làm nh thế nào?
? Muốn chia một số thập phân cho
một số thập phân ta làm nh thế nào?
! Làm vở bài tập về nhà.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giáo viên giới thiệu bài.
! Đọc bài và nêu yêu cầu của bài.
! 4 học sinh lên bảng, cả lớp làm vở
bài tập.
! Nhận xét và nêu rõ cách thực hiện
của bạn.
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
? Bài tập yêu cầu chúng ta phải làm
gì?
- 2 học sinh trả lời.
- 2 học sinh làm bài.

- Nhắc lại đầu bài.

- Đọc và nêu yêu cầu.
- 4 học sinh lên bảng,
lớp làm vở bài tập.
- Nhận xét, giải thích
cách làm.
Bài 2: Tính:

Bài 3: Một động cơ mỗi
giờ chạy hết 0,5l dầu.
! Em hãy nêu thứ tự thực hiện các
phép tính trong biểu thức a.
! 2 học sinh lên bảng, lớp làm vở
bài tập.
! Nhận xét và nêu cách làm của bạn.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
! Đọc bài toán.
- Tính giá trị của biểu
thức số.
- Thực hiện phép trừ
trong ngoặc rồi đến
phép chia, cuối cùng
là phép trừ ngoài
ngoặc.
- 2 học sinh lên bảng,
lớp làm vở bài tập.
- 1 học sinh đọc, cả
lớp đọc thầm.
Hỏi có 120 l dầu thì

động cơ đó chạy đợc
bao nhiêu giờ?
Bài 4: Tìm x:
4. Củng cố:
! Cả lớp làm vở bài tập.
! 1 học sinh đọc bài làm trớc lớp.
Lớp theo dõi, nhận xét, bổ sung.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
! 4 học sinh lên bảng, cả lớp làm vở
bài tập.
! Nhận xét, và nêu cách làm.
- Giáo viên nhận xét và làm.
- Giáo viên tổng kết, cho điểm.
- Hớng dẫn bài về nhà.
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp làm vở bài
tập. 1 học sinh đọc tr-
ớc lớp.
- Nhận xét và nêu
cách làm.
- 4 học sinh lên bảng,
lớp làm vở bài tập.
- Nhận xét bài làm
của bạn trên bảng.
rèn Toán
Luyện tập chung
I Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh kiến thức chia một số thập phân cho một số thập phân,
tính nhanh bằng cách thuận tiện nhất.
II Bài tập:

Nội dung Giáo viên học sinh
I Kiểm tra bài cũ:
! Muốn chia một số thập phân cho
một số thập phân ta làm nh thế nào?
! B:
II Bài mới:
1. Tìm
x
:
a)
x
+
x
ì2 +
x
ì3+
x
ì 4 = 20,06
- 3 học sinh nối tiếp trả lời.
- 2 học sinh lên bảng, lớp
làm B.
! Đọc bài và nêu yêu cầu.
? Dựa vào tính chất nào
- Nối tiếp trả
lời.
- B.
- Đọc và trả lời

x
ì (1 + 2 + 3 + 4) = 20,06


x
ì 10 = 20,06

x
= 20,06:10

x
2,006
b) 0,7 :
x
= 0,75 0,5 :
x
0,7 :
x
+ 0,5 :
x
= 0,75
(0,7 + 0,5) :
x
= 0,75
1,2 :
x
= 0,75

x
= 1,2 : 0,75

x
= 1,6

2. Tìm y trong phép chia d:
a. y = 0,13 ì 2,6 + 0,012 = 0,35
b. y = (20,06-0,0155):5,81= 3,45
3. 5 lần số thứ nhất và số thứ hai là
5,79 ì 5 = 28,95
4 lần số thứ nhất là:
33,87 28,95 = 4,92
Số thứ nhất là:
4,92 : 4 = 1,23
Số thứ hai là:
5,79 1,23 = 4,56
III Củng cố:
của phép nhân để tìm
x
?
! 2 học sinh lên bảng.
! Lớp làm vở rèn.
! Đọc kết quả bài làm.
- Giáo viên nhận xét, cho
điểm.
Đọc bài.
? Muốn tìm số chia, số bị
chia trong phép chia d ta
làm nh thế nào?
! 2 học sinh lên bảng, lớp
làm vở bài tập.
- Đọc bài.
! N2. Làm bảng nhóm.
- Trình bày.
- Nhận xét.

- Thu vở chấm, chữa.
- Nhận xét giờ học.
- Nhân một số
với một tổng,
chia một tổng
cho một số.
- Lớp làm vở
- Nối tiếp trả
lời
- Đọc bài.
- Trả lời.
- Làm vở rèn
toán.
- 1 học sinh đọc
yêu cầu.
- N2.
- Đại diện báo
cáo.
============****=============
Thứ năm, ngày 25.11.2010
Tập làm văn
Luyện tập tả ngời
(Tả hoạt động)
I Mục đích yêu cầu:
- Biết lập chi tiết cho bài văn tả hoạt động của một bạn nhỏ hoặc một em bé ở tuổi
tập đi, tập nói.
- Biết chuyển một phần của dàn ý đã lập thành một đoạn văn miêu tả hoạt động của
em bé.
II - Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập Tiếng Việt 5 tập 1. Bảng phụ.

III Hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
A Kiểm tra bài cũ:
b Bài mới
* Giới thiệu bài:
* Tìm hiểu bài:
Bài 1: Lập dàn ý cho
bài văn tả hoạt động của
một bạn nhỏ hoặc một
em bé ở tuổi tập đi, tập
nói.
Bài 2: Dựa vào dàn ý đã
lập, hãy viết một đoạn
văn tả hoạt động của
bạn nhỏ hoặc em bé.
c - Củng cố:
- Chấm đoạn văn tả hoạt động của
một ngời mà em yêu mến.
- Nhận xét ý thức học ở nhà của
học sinh.
- Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
! Đọc yêu cầu và gợi ý.
! Làm việc cá nhân tự lập dàn ý
vào vở bài tập. 1 học sinh làm
bảng nhóm.
- Gắn bảng nhóm lên bảng.
! 1 học sinh đọc bài trên bảng.
- Giáo viên và học sinh nhận xét.
! Vài học sinh đọc bài làm.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.

! Đọc yêu cầu của bài tập.
! Lớp làm vở bài tập, 1 học sinh
làm bảng nhóm.
* Gợi ý: Dựa vào dàn ý em đã lập và
các hoạt động của em bé em đã xác định
để viết đoạn văn cho sinh động, tự nhiên.
- Gắn bảng, lớp nhận xét.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- 3 học sinh nộp bài.
- Nhắc lại đầu bài.
- 1 học sinh đọc.
- Lớp lập dàn ý vào vở
bài tập, 1 học sinh làm
bảng nhóm.
- Gắn lên bảng.
- 1 học sinh đọc bài.
- Lớp theo dõi, nhận xét.
- Vài học sinh đọc bài.
- 1 học sinh đọc bài.
- Lớp làm vở bài tập, 1
học sinh làm bảng
nhóm.
- Lớp theo dõi, nhận xét.
* Tham khảo: Tả bé Bông em gái tôi
Mở bài:
- Bé Bông em gái tôi, đang tuổi bi bô tập nói, chập chững tập đi.
Thân bài:
1. Ngoại hình ( không phải trọng tâm).
a) Nhận xét chung: bụ bẫm.
b) Chi tiết:

- Mái tóc: tha, mềm nh tơ, buộc thành một túm nhỏ trên đầu.
- Hai má: bầu bĩnh, hồng hào.
- Miệng: nhỏ, xinh, hay cời.
- Chân, tay: trắng hồng, nhiều ngấn.
2. Hoạt động:
a) Nhận xét chung: nh một cô búp bê biết đùa vui, nghịch ngợm.
b) Chi tiết:
- Lúc chơi: Lê dới sàn nhà với 1 đống đồ chơi, ôm mèo xoa mèo cời khanh khách,
....
- Lúc xem ti vi:
+ Thấy có quảng cáo thì bỏ chơi, đang khóc cúng nín ngay.
+ Ngồi xem, mắt chăm chú nhìn màn hình.
+ Ai đùa nghịch lấy tay che mắt bé, bé đẩy tay ra, hét toáng lên.
- Lúc làm nũng mẹ:
+ Kêu a ... a ... khi mẹ về.
+ Vịn tay vào thành giờng lẫm chẫm từng bớc tiến về phía mẹ.
+ Ôm mẹ, rúc vào ngực mẹ đòi ăn.
Kết bài:
- Em rất yêu bông. Hết giờ học là về ngay nhà với em.
Toán: Tiết 74
Tỉ số phần trăm
I Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Dựa vào tỉ số xây dựng hiểu biết ban đầu về Tỉ số phần trăm.
- Hiểu ý nghĩa thực tế của tỉ số phần trăm.
ii Hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I KTBC:
II Bài mới
1. Giới thiệu bài:
2. Bài mới:

a) Ví dụ 1:
- Diện tích một vờn hoa
là 100 m
2
, trong đó có
25m
2
trồng hoa hồng.
Tìm tỉ số của diện tích
trồng hoa hồng và diện
tích trồng hoa.
b) Ví dụ 2:
- Một trờng có 400 học
sinh, trong đó có 80 học
sinh giỏi. Tìm tỉ số học
sinh giỏi và học sinh
toàn trờng.
? Muốn chia một số tự nhiên cho
một số thập phân ta làm nh thế nào?
? Muốn chia một số thập phân cho
một số thập phân ta làm nh thế nào?
! Làm vở bài tập về nhà.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giáo viên giới thiệu bài.
- Giáo viên nêu bài toán.
! Tóm tắt lại yêu cầu bài toán.
! Tìm tỉ số của S trồng hoa hồng và
S vờn hoa.
- Giáo viên đa hình vẽ.
- Giới thiệu diện tích các hình.

- Tỉ số của S trồng hoa hồng và S v-
ờn hoa là
100
25
. Ta viết:
100
25
=
25%. Đọc là hai mời lăm phần trăm.
- Giới thiệu ý nghĩa của tỉ số.
! Đọc và viết lại.
- Giáo viên nêu ví dụ 2.
! Tính tỉ số học sinh giỏi và học
sinh toàn trờng.
! Viết tỉ số dới dạng phân số thập
phân.
! Hãy viết tỉ số
100
20
dới dạng tỉ số
phần trăm.
- 2 học sinh trả lời.
Lớp theo dõi, nhận
xét.
- 3 học sinh lên bảng.
- Nghe.
- Vài học sinh tóm tắt
- Học sinh trả lời trớc
lớp.
- Quan sát hình vẽ và

nghe giáo viên hớng
dẫn.
- Vài học sinh đọc.
- Nghe và tóm tắt ví
dụ 2.
- Lớp làm bảng tay.
- 20/100.
- 20%.
Hỏi có 120 l dầu thì
động cơ đó chạy đợc
bao nhiêu giờ?
? Vậy số học sinh giỏi chiếm bao nhiêu
phần trăm số học sinh toàn trờng?
- Giáo viên nêu ý nghĩa tỉ số.
? Em hiểu các tỉ số phần trăm sau
nh thế nào?
- Tỉ số cây còn sống so với cây đợc
trồng là 92%.
- Số học sinh nữ chiếm 52% số học
sinh toàn trờng. ...
- Chiếm 20% số học
sinh toàn trờng.
- Nghe.
- Vài học sinh trả lời,
lớp theo dõi, bổ sung
ý kiến.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×