BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
----------
HUỲNH THỊ BÍCH VI
GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG MARKETING
CÁC SẢN PHẨM THUỘC BỘ PHẬN FOOD SOLUTIONS
CÔNG TY UNILEVER VIỆT NAM
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2017
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
----------
HUỲNH THỊ BÍCH VI
GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG MARKETING MIX
CÁC SẢN PHẨM THUỘC BỘ PHẬN FOOD SOLUTIONS
CÔNG TY UNILEVER VIỆT NAM
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH (HƯỚNG ỨNG DỤNG)
MÃ SỐ: 60340102
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
GS. TS. HỒ ĐỨC HÙNG
TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2017
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan Luận văn “Giải pháp hoàn thiện hoạt động Marketing mix
các sản phẩm thuộc bộ phận Food Solutions công ty Unilever Việt Nam” là do
chính tôi nghiên cứu và thực hiện. Các dữ liệu mà tôi sử dụng trong luận văn là do quá
trình học tập, nghiên cứu, xử lý trung thực và chưa từng công bố trong các công trình
nghiên cứu nào khác.
Tác giả
HUỲNH THỊ BÍCH VI
MỤC LỤC
TRANG PHỤ BÌA
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ
PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................1
1.
Tính cấp thiết của đề tài.................................................................................1
2.
Mục tiêu nghiên cứu ......................................................................................2
3.
Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .................................................................2
4.
Phương pháp nghiên cứu ...............................................................................2
5.
Ý nghĩa thực tiễn của đề tài ...........................................................................3
6.
Kết cấu của luận văn ......................................................................................3
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ HOẠT ĐỘNG MARKETING MIX ....4
1.1
Khái niệm và vai trò của Marketing đối với doanh nghiệp ...........................4
1.1.1
Khái niệm Marketing ..............................................................................4
1.1.2
Vai trò của Marketing .............................................................................4
1.2
Khái niệm và vai trò của hoạt động Marketing mix ......................................5
1.2.1 Khái niệm Marketing mix: ..........................................................................5
1.2.2 Vai trò Marketing mix: ................................................................................5
1.3
Các thành phần của hoạt động Marketing mix ..............................................6
1.3.1
Sản phẩm (Product) ................................................................................6
1.3.2
Giá bán (Price) ........................................................................................7
1.3.3
Kênh phân phối (Place).........................................................................10
1.3.4
Chiêu thị (Promotion) ...........................................................................12
1.3.5
Định vị (Proposition) ............................................................................12
1.3.6
Bao bì (Pack) ........................................................................................13
1.4
Khái niệm và vai trò của khách hàng tổ chức: ............................................14
1.4.1 Đặc điểm của khách hàng tổ chức: ..............................................................14
1.5
Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động Marketing mix của doanh nghiệp
…………………………………………………………………………….16
1.5.1
Môi trường vĩ mô ..................................................................................16
1.5.2
Môi trường vi mô ..................................................................................19
TÓM TẮT CHƯƠNG 1 ......................................................................................22
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG MARKETING MIX BỘ PHẬN
FOOD SOLUTIONS CÔNG TY UNILEVER VIỆT NAM ................................23
2.1
Giới thiệu chung về công ty Unilever .........................................................23
2.1.1
Quá trình hình thành và phát triển tập đoàn Unilever ..........................23
2.1.2
Quá trình hình thành và phát triển Unilever Việt Nam ........................25
2.1.3
Unilever Food Solutions Việt Nam ......................................................30
2.1.4
Cơ cấu tổ chức Unilever Food Solutions ..............................................32
2.1.5
Danh mục sản phẩm ..............................................................................33
2.1.6
Kết quả hoạt động kinh doanh ..............................................................33
2.2 Phân tích các yếu tố môi trường ảnh hưởng đến hoạt động Marketing mix
của bộ phận Food Solutions Việt Nam ..................................................................36
2.2.4
Môi trường vĩ mô ..................................................................................36
2.2.5
Môi trường vi mô ..................................................................................40
2.3 Phân tích thực trạng hoạt động Marketing mix tại bộ phận Food Solutions
Việt Nam ................................................................................................................42
2.3.1
Phân tích nhu cầu thị trường .................................................................42
2.3.2
Định vị sản phẩm: .................................................................................42
2.3.3 Mô tả mẫu nghiên cứu khảo sát khách hàng về hoạt động Marketing
Mix của bộ phận Unilever Food Solutions.........................................................43
2.3.4 Phân tích hoạt động Marketing mix của các sản phẩm Unilever Food
Solutions .............................................................................................................49
2.3.5
Đánh giá chung hoạt động Marketing mix của công ty ........................62
TÓM TẮT CHƯƠNG 2 ......................................................................................66
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG MARKETING MIX
CÁC SẢN PHẨM THUỘC PHẬN FOOD SOLUTIONS CÔNG TY
UNILEVER VIỆT NAM ........................................................................................67
3.1
Cơ sở đề ra giải pháp hoàn thiện hoạt động Marketing mix .......................67
3.1.1
Tiềm năng phát triển của thị trường sản phẩm gia vị ...........................67
3.1.2
Mục tiêu phát triển Unilever Food Solutions .......................................68
3.1.3
Các vấn đề cần hoàn thiện cho hoạt động Marketing mix ....................68
3.2 Một số giải pháp hoàn thiện hoạt động Marketing mix tại Unilever Food
Solutions ................................................................................................................70
3.2.1
Giải pháp về định vị ..............................................................................70
3.2.2
Giải pháp về sản phẩm ..........................................................................71
3.2.3
Giải pháp về giá cả................................................................................72
3.2.4
Giải pháp về chiêu thị ...........................................................................73
3.2.5
Giải pháp bao bì ....................................................................................76
3.2.6
Giải pháp về phân phối .........................................................................76
TÓM TẮT CHƯƠNG 3 ......................................................................................78
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................................79
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
UFS
: Unilever Food Solutions
VS ATTP
: Vệ sinh An toàn thực phẩm
FMCG
: Ngành hàng tiêu dùng nhanh
B2B
: Doanh nghiệp đến doanh nghiệp
TOM
: Thương hiệu được nhận biết đầu tiên
SP
: Sản phẩm
PP
: Phân phối
GC
: Giá cả
CT
: Chiêu thị
DV
: Dịch vụ
BB
: Bao bì
R&D
: Nghiên cứu và phát triển sản phẩm
TP.HCM
: Thành phố Hồ Chí Minh
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1: Các bước xác định chính sách giá của doanh nghiệp .................................8
Bảng 2.1: Thống kê mô tả các nhãn hàng Unilever Food Solutions đang được sử
dụng ....................................................................................................................46
Bảng 2.2 : Thống kê mô tả thời gian sử dụng sản phẩm của Unilever Food Solutions
............................................................................................................................47
Bảng 2.3 : Bảng thống kê mô tả thông tin cá nhân khách hàng ................................48
Bảng 2.4 : Thống kê kết quả khảo sát các yếu tố về sản phẩm xử lý bằng SPSS .....52
Bảng 2.5 : Thống kê kết quả khảo sát các yếu tố về giá cả xử lý bằng SPSS ..........54
Bảng 2.6 : Thống kê kết quả khảo sát các yếu tố về phân phối xử lý bằng SPSS ....56
Bảng 2.7 : Thống kê kết quả khảo sát các yếu tố về chiêu thị xử lý bằng SPSS ......58
Bảng 2.8 : Thống kê kết quả khảo sát các yếu tố về định vị xử lý bằng SPSS .........60
Bảng 2.9 : Thống kê kết quả khảo sát các yếu tố về bao bì xử lý bằng SPSS ..........61
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ
Hình 1.1 : Các bước trong thiết kế hệ thống kênh phân phối ...................................10
Hình 2.1 : Hình ảnh các nhãn hàng của Unilever .....................................................25
Hình 2.2 : Các nhãn hàng thực phẩm chế biến và ăn uống thuộc Unilever Việt Nam
............................................................................................................................27
Hình 2.3 : Các nhãn hàng vệ sinh và chăm sóc cá nhân thuộc Unilever Việt Nam..28
Hình 2.4 : Các nhãn hàng sản phẩm tẩy rửa thuộc Unilever Việt Nam ....................29
Hình 2.5 : Cơ cấu tổ chức bộ phận Food Solutions ..................................................32
Hình 2.6 : Biểu đồ doanh thu Food Solutions từ năm 2005 - 2016 ..........................34
Hình 2.7 : Biểu đồ cơ cấu danh mục sản phẩm năm 2017 ........................................35
Hình 2.8 : Biểu đồ tỷ trọng phân khúc khách hàng năm 2017 ..................................36
Hình 2.9 : Biểu đồ tăng trưởng GDP và tỷ giá hối đoái năm 2014-2017 .................37
Hình 2.10 : Biểu đồ tăng trưởng khách du lịch quốc tế 2014-2017 ..........................38
Hình 2.11 : Biểu đồ cơ cấu kinh tế năm 2016 ...........................................................38
Hình 2.12 : Biểu đồ tăng trưởng dân số 2014 – 2017 ...............................................39
Hình 2.13 : Mô hình 6Ps của công ty Unilever Việt Nam ........................................49
Hình 2.14 : Mô hình kênh phân phối của Unilever Food Solutions .........................55
1
1.
Tính cấp thiết của đề tài
PHẦN MỞ ĐẦU
Ngày nay, xu hướng toàn cầu hóa đang diễn ra mạnh mẽ, sự phát triển như vũ
bão của khoa học kỹ thuật và công nghệ của nền kinh tế đang đặt ra nhiều cơ hội cũng
như thách thức không nhỏ các các doanh nghiệp. Việc phát triển nhanh chóng và cạnh
tranh toàn cầu như ngày này đòi hỏi các doanh nghiệp phải thích nghi và phản ứng
kịp thời để bắt kịp với thời đại của sự thay đổi, bùng nổ công nghệ thông tin viễn
thông, môi trường kinh doanh thay đổi nhanh, cạnh tranh gay gắt toàn cầu…Vì vậy,
yêu cầu cho sự phát triển, đổi mới và cải tiến nhanh chóng đang là vấn đề mà hầu hết
các doanh nghiệp trong nước cũng như nước ngoài cần phải chú trọng. Với sự có mặt
hơn 20 năm qua, các nhãn hàng của công ty Unilever đã trở nên quá quen thuộc trong
tâm trí người tiêu dùng Việt. Do đó, Unilever cũng không ngoại lệ cho những thay
đổi và cải tiến kịp thời để bắt kịp tốc độ phát triển nhanh của thời đại, đặc biệt là bộ
phận Food Solutions với các sản phẩm chuyên cung cấp về giải pháp ẩm thực cho
khách hàng trong tốc độ phát triển nhanh và cạnh tranh gay gắt.
Hiện nay, các doanh nghiệp đều nhận thấy được vấn đề thay đổi nhanh chóng của
xã hội, một thế giới phẳng mà các doanh nghiệp bắt buộc thích nghi và nâng cao khả
năng cạnh tranh mới tồn tại được. Các doanh nghiệp đều chú trọng đúng mức đến
việc nghiên cứu các chiến lược phát triển, tìm các hướng đi đúng đắn để có thể đứng
vững trên thị trường. Hoạt động Marketing là một phần không thể thiếu trong chiến
lược phát triển kinh doanh của doanh nghiệp, hoạt động Marketing liên quan mật thiết
và tác động trực tiếp đến kết quả kinh doanh của doanh nghiệp.
Vì vậy, việc xây dựng và thực hiện chiến lược Marketing là yếu tố cốt lõi trong
các doanh nghiệp, nâng cao tính cạnh tranh và phát triển bền vững cho doanh nghiệp.
Unilever Food Solutions đã và đang thực hiện những chiến lược Marketing để khẳng
định vị trí là một trong những công ty hàng tiêu dùng hàng đầu tại Việt Nam. Tuy
nhiên, để giúp công ty khắc phục những hạn chế hiện tại, tăng tính hiệu quả trong
hoạt động kinh doanh và tăng tính cạnh tranh trên thị trường khốc liệt như ngày nay,
tác giả quyết định lựa chọn đề tài: “Giải pháp hoàn thiện hoạt động Marketing
2
mix các sản phẩm thuộc bộ phận Food Solutions công ty Unilever Việt Nam”
làm đề tài nghiên cứu cho luận văn tốt nghiệp của mình.
2.
Mục tiêu nghiên cứu
•
Đánh giá các hoạt động Marketing của bộ phận Unilever Food Solutions Việt
Nam
•
Đề xuất giải pháp nhằm hoàn thiện các hoạt động Marketing của bộ phận
Unilever Food Solutions Việt Nam trong những năm tới
Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
3.
•
Đối tượng nghiên cứu: Hoạt động Marketing mix của bộ phận Unilever Food
Solutions Việt Nam
•
Phạm vi nghiên cứu: nghiên cứu được giới hạn tại khu vực TP.HCM và Hà
Nội
4.
Phương pháp nghiên cứu
4.1 Nguồn dữ liệu:
• Dữ liệu thứ cấp: phân tích và tổng hợp các dữ liệu thứ cấp từ nhiều nguồn
khác nhau (thông tin nội bộ của Food Solutions, các báo cáo của Food
Solutions từ năm 2005-2017, các thông tin trên tạp chí, internet, phương
tiện truyền thông…) để đánh giá thực trạng hoạt động Marketing mix của
các sản phẩm thuộc bộ phận Food Solutions công ty Unilever Việt Nam.
• Dữ liệu sơ cấp: khảo sát người tiêu dùng cuối cùng có sử dụng sản phẩm
của Food Solutions trong vòng 3 tháng gần nhất thông qua bảng câu hỏi.
Dữ liệu được phân tích bằng phương pháp thông kê mô tả, xử lý số liệu
bằng phần mềm SPSS.
4.2 Phương pháp nghiên cứu:
Luận văn kết hợp sử dụng cả hai phương pháp nghiên cứu định tính và nghiên
cứu định lượng.
• Nghiên cứu định tính: phát triển và điều chỉnh bảng câu hỏi.
• Nghiên cứu định lượng: thực hiện nghiên cứu định lượng đơn giản để phân
tích thực trạng hoạt động Marketing mix của bộ phận Food Solutions, sử
3
dụng nguồn dữ liệu thống kê và điều tra nên độ tin cậy khá cao, bằng việc
xây dựng bảng câu hỏi khảo sát khách hàng, số liệu được xử lý bằng phần
mềm SPSS và thực hiện theo các bước sau:
+ Bước 1: sử dụng dữ liệu thứ cấp để phân tích, đánh giá thực trạng hoạt dộng
Marketing mix của sản phẩm thuộc bộ phận Food Solutions.
+ Bước 2: Dựa trên cơ sở lý thuyết về Marketing mix và đặc biệt là mô hình
Marketing mix của Philip Kotler, tiến hành nghiên cứu định tính để điều chỉnh
thang đo cho phù hợp với đề tài nghiên cứu. Thực hiện khảo sát để đánh giá khách
quan cảm nhận của khách hàng về hoạt động Marketing mix của sản phẩm.
+ Bước 3: Tổng hợp dữ liệu thống kê khảo sát cảm nhân khách hàng, tham khảo ý
kiến chuyên gia, so sánh thực trạng áp dụng hoạt động Marketing mix hiện tại để
tìm ra điểm mạnh điểm yếu của hoạt động Marketing mix, cùng với sự đánh giá
về nguồn lực và mức độ ưu tiên để thực hiện các giải pháp hoàn thiện hoạt động
Marketing mix.
5.
Ý nghĩa thực tiễn của đề tài
Đề tài đưa ra bức tranh toàn cảnh về thực trạng của các hoạt động Marketing
mix tại bộ phận Unilever Food Solutions Việt Nam, phân tích tình hình thực tế các
hoạt động Marketing mix đang diễn ra, từ đó đưa ra giải pháp để hoàn thiện hoạt động
Marketing mix nhằm góp phần nâng cao hiệu quả kinh doanh công ty.
6.
Kết cấu của luận văn
Kết cấu luận văn bao gồm những phần chính như sau:
Chương 1: Cơ sở lý thuyết về hoạt động Marketing mix
Chương 2: Thực trạng hoạt động marketing mix tại bộ phận Food Solutions
công ty Unilever Việt Nam
Chương 3: Giải pháp hoàn thiện hoạt động marketing mix nhằm nâng cao
hiệu quả kinh doanh tại bộ phận Food Solutions công ty Unilever Việt Nam
Kết luận và kiến nghị
Tài liệu tham khảo
Phụ lục
4
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ HOẠT ĐỘNG MARKETING MIX
1.1
Khái niệm và vai trò của Marketing đối với doanh nghiệp
1.1.1
Khái niệm Marketing
Định nghĩa của Hiệp hội Marketing Hoa Kỳ (AMA, 1985):
“ Marketing là quá trình kế hoạch hóa và thực hiện những ý niệm, định giá, khuếch
trương và phân phối những ý tưởng, sản phẩm và dịch vụ nhằm tạo ra những trao đổi
với mục đích thỏa mãn mục tiêu của các cá nhân và tổ chức”.
Theo Philip Kotler (2008): “Marketing là tiến trình doanh nghiệp tạo ra giá trị
cho khách hàng và xây dựng mạnh mẽ những mối quan hệ với khách hàng nhằm đạt
được giá trị từ những phản ứng của khách hàng”.
Từ các định nghĩa trên ta có thể thấy Marketing: n văn.
Xin chân thành cám ơn các Anh/Chị.
Để đánh giá cảm nhận của khách hàng đối với hoạt động Marketing mix của
Unilever Food Solutions. Theo Anh/Chị các phát biểu sau đây có phù hợp với từng
hoạt động 6Ps của công ty hay không? Anh/Chị có góp ý điều chỉnh cho yếu tố
nào không?
1. Sản phẩm: bao gồm các yếu tố
-
Thương hiệu sản phẩm
-
Chất lượng sản phẩm
-
Tính tiện lợi và chất lượng ổn định
2. Giá: bao gồm các yếu tố
-
Giá cạnh tranh so với các sản phẩm tương tự
-
Giá tương xứng với chất lượng
-
Giá ổn định
3. Phân phối: bao gồm các yếu tố:
-
Giao hàng nhanh
-
Không bị thiếu hàng
-
Dễ dàng tìm kiếm để mua
4. Chiêu thị: bao gồm các yếu tố:
-
Được quảng cáo thường xuyên, ấn tượng và nhớ lâu
-
Có nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn
5. Định vị: bao gồm các yếu tố
-
Sản phẩm nổi trội về chất lượng hoặc giá cả
-
Chất lượng dịch vụ đi kèm hỗ trợ nhà hàng về phát triển thực đơn, món
mới
6. Bao bì: bao gồm các yếu tố:
-
Bao bì đẹp mắt
-
Bao bì dễ sử dụng
Xin chân thành cám ơn sự hỗ trợ từ phía Anh/Chị!
Kết quả thảo luận chuyên gia
Tác giả tiến hành thảo luận với 7 chuyên gia bao gồm: 01 Tổng Giám Đốc,
01 Giám đốc Marketing, 02 Trưởng phòng Marketing, 03 trưởng phòng kinh doanh
của Unilever Food Solutions. Trao đổi về Marketing mix hiện của UFS và đồng
thời cho ý kiến dựa trên dàn bài thảo luận với chuyên gia, các chuyên gia có góp ý
và bổ sung một số yếu tố sau:
Bên cạnh các phát biểu đã nêu trong bảng khảo sát, các chuyên gia đề nghị nêu rõ
hơn trong 6Ps như sau:
1. Sản phẩm:
-
Các dịch vụ hỗ trợ về Bếp
-
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng và đảm bảo quy định về VS ATTP
2. Giá:
-
Công nợ
-
Hình thức thanh toán
3. Phân phối:
-
Giao hàng với số lượng ít
4. Chiêu thị:
-
Bán hàng và marketing trực tiếp
5. Định vị:
-
Sản phẩm định vị dành cho bếp chuyên nghiệp
6. Bao bì:
-
Bao bì lớn để tiết kiệm chi phí
Bên cạnh đó, các chuyên gia gợi ý nên có thêm các câu hỏi mở để khai thác
thêm thông tin khách hàng, từ đó có thêm cơ sở để đưa ra các giải pháp hoàn thiện
hoạt động Marketing mix của Unilever Food Solutions.
Phụ lục 3: Bảng câu hỏi khảo sát
Kính chào Quý khách hàng!
Tôi tên là Huỳnh Thị Bích Vi, là học viên cao học Khóa 25 ngành Quản Trị
Kinh Doanh trường ĐH Kinh Tế TP.HCM. Hiện nay tôi đang nghiên cứu các hoạt
động Marketing Mix của bộ phận Food Solutions của công ty Unilever Việt Nam.
Mục tiêu nghiên cứu là tìm hiểu cảm nhận của khách hàng đối với hoạt động
Marketing cho các sản phẩm của Food Solutions, từ đó có những thay đổi để các
hoạt động hiệu quả hơn.
Tất cả các ý kiến khách quan của Anh/Chị đều mang lại giá trị cho nghiên
cứu của tôi. Mọi thông tin Anh/Chị cung cấp hoàn toàn chỉ được sử dụng cho mục
tiêu nghiên cứu của luận văn và được xem xét để ứng dụng cải thiện các hoạt động
Marketing mix công ty hiệu quả hơn.
Rất mong Anh/Chị dành ít thời gian để trả lời các câu hỏi dưới đây:
I.
THÔNG TIN CHUNG
1. Các nhãng hàng Anh/Chị đang sử dụng của Unilever Food Solutions (Có thể
chọn nhiều lựa chọn khác nhau)
Knorr
Best Food
Lipton
2. Thời gian sử dụng các sản phẩm của Unilever Food Solutions
< 6 tháng
1 năm - dưới 2 năm
6 tháng - dưới 1 năm
> 2 năm
II. ĐÁNH GIÁ VỀ MARKETING MIX
Quy ước:
Hoàn toàn không
Không đồng
đồng ý
ý
1
2
Không có ý kiến
Đồng ý
Hoàn toàn
đồng ý
3
4
5
CÁC YẾU TỐ
A
SP1
SP2
SẢN PHẨM
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
Knorr, Best Food và Lipton phổ biến và được tin dùng
Sản phẩm UFS đạt yêu cầu chất lượng cho các đầu Bếp chuyên
nghiệp
Sản phẩm UFS tiện dụng với chất lượng ổn định
SP4
Sản phẩm UFS có các dịch vụ hỗ trợ về Bếp hiệu quả
Tôi tin tưởng sản phẩm UFS đạt tiêu chuẩn chất lượng và đảm
bảo các quy định vệ sinh ATTP
B
GIÁ SẢN PHẨM
GC1
Giá sản phẩm UFS cạnh tranh so với các sản phẩm tương tự
GC2
Giá sản phẩm UFS tương xứng với chất lượng
GC3
Giá sản phẩm UFS ổn định
GC4
Công nợ được hỗ trợ tốt
GC5
Hình thức thanh toán linh hoạt
C
PHÂN PHỐI
PP1
Sản phẩm UFS được giao nhanh theo yêu cầu đơn hàng
PP2
Số lượng hàng được giao đủ theo đơn hàng
PP3
Dễ dàng tìm kiếm sản phẩm để mua khi cần thiết
PP4
Công ty sẵn sàng giao hàng với số lượng ít
D
CHIÊU THỊ
Sản phẩm UFS được quảng cáo thường xuyên, ấn tượng và nhớ
CT1
1
Các sản phẩm của Unilever Food Solutions với thương hiệu
SP3
SP5
Mức độ đồng ý
lâu
CT2
Sản phẩm có nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn
CT3
Chương trình bán hàng và marketing trực tiếp hiệu quả
ĐỊNH VỊ SẢN PHẨM
E
DV1
Sản phẩm UFS nổi trội về chất lượng
DV2
Sản phẩm UFS nổi trội về giá cả
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
Chất lượng dịch vụ đi kèm hỗ trợ nhà hàng về phát triển thực
DV3
đơn, món mới
DV4
Sản phẩm được định vị dành cho bếp chuyên nghiệp
F
BAO BÌ SẢN PHẨM
BB1
Bao bì sản phẩm đẹp mắt
BB2
Bao bì sản phẩm dễ sử dụng
BB3
Bao bì sản phẩm lớn giúp tôi tiết kiệm chi phí
Theo Anh/Chị, ngoài các yếu tố ở trên, các sản phẩm của Unilever Food Solutions
sẽ được các đầu bếp ưa chuộng và sử dụng nếu có thêm những yếu tố nào?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
III. THÔNG TIN CÁ NHÂN
Anh/ Chị vui lòng cho biết những thông tin sau:
1. Giới tính
Nam
Nữ
2. Nhóm tuổi
Dưới 25
25-35 tuổi
Trên 35 tuổi
3. Nghề nghiệp
Chủ nhà hàng/quán ăn
Bếp trưởng
Thu mua
Bếp phó
Khác
Xin chân thành cảm ơn sự đóng góp ý kiến quý báu của Anh/Chị!
Phụ lục 4: Đặc điểm mẫu khảo sát
$Cau1 Frequencies
Responses
N
Sanphama Knorr
Best
Food
Lipton
Total
Percent of
Percent
Cases
184
36.9%
63.4%
143
28.7%
49.3%
171
34.3%
59.0%
498 100.0%
171.7%
Cau2
Frequency Percent
Valid Dưới 6 tháng
Valid
Cumulative
Percent
Percent
56
19.3
19.3
19.3
82
28.3
28.3
47.6
1 năm - 2 năm
90
31.0
31.0
78.6
Hơn 2 năm
62
21.4
21.4
100.0
290
100.0
100.0
6 tháng - dưới 1
năm
Total
Biến quan sát
Frequency
Giới
Nữ
tính
Percen
Valid
Cumulativ
t
Percent
e Percent
90
31.0
31.0
31.0
Nam
200
69.0
69.0
100.0
Total
290
100.0
100.0
79
27.2
27.2
27.2
121
41.7
41.7
69.0
Nhóm
Dưới 25 tuổi
tuổi
25-35 tuổi
Trên 35 tuổi
90
31.0
31.0
290
100.0
100.0
81
27.9
27.9
27.9
Thu mua
75
25.9
25.9
53.8
Bếp trưởng
85
29.3
29.3
83.1
Bếp phó
38
13.1
13.1
96.2
Khác
11
3.8
3.8
100.0
Total
290
100.0
100.0
Total
Nghề
Chủ nhà
nghiệp
hàng/quán ăn
100.0
Sản phẩm:
Giá trị trung
Cỡ mẫu
bình
Độ lệch chuẩn
SP1
290
4.07
.761
SP2
290
3.79
.852
SP3
290
3.87
.884
SP4
290
3.72
.849
SP5
290
3.84
.848
Biến quan sát
Tổng cộng
290
Reliability Statistics
Cronbach's
N of
Alpha
Items
.661
5
SP1
SP2
SP3
SP4
SP5
Item-Total Statistics
Scale
Scale Mean Variance if Corrected
if Item
Item
Item-Total
Deleted
Deleted
Correlation
15.22
5.676
.340
15.50
4.860
.507
15.43
5.000
.432
15.58
5.249
.391
15.45
5.210
.403
SP1
SP2
SP3
SP4
SP5
Valid N
(listwise)
N
290
290
290
290
290
Descriptive Statistics
Minimu Maximu
m
m
1
5
1
5
1
5
1
5
1
5
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
.641
.565
.601
.621
.615
Mean
4.07
3.79
3.87
3.72
3.84
Std.
Deviation
.761
.852
.884
.849
.848
290
Giá cả:
Cỡ mẫu
Giá trị trung
Biến quan sát
bình
Độ lệch
chuẩn
GC1
290
3.72
.861
GC2
290
4.29
.900
GC3
290
3.76
.864
GC4
290
3.83
.895
Tổng cộng
290
Reliability Statistics
Cronbach's
N of
Alpha
Items
.697
5
GC1
GC2
GC3
GC4
GC5
Item-Total Statistics
Scale
Cronbach's
Scale Mean Variance if Corrected
Alpha if
if Item
Item
Item-Total
Item
Deleted
Deleted
Correlation
Deleted
15.48
5.669
.609
.581
14.91
6.386
.377
.680
15.45
5.667
.607
.582
15.38
6.242
.418
.663
15.60
6.705
.287
.717
Sau khi loại biến GC 5, ta có kết quả sau:
Reliability Statistics
Cronbach's
N of
Alpha
Items
.717
4
GC1
GC2
GC3
GC4
Item-Total Statistics
Scale
Scale Mean Variance if Corrected
if Item
Item
Item-Total
Deleted
Deleted
Correlation
11.88
3.618
.716
11.30
4.641
.323
11.84
3.608
.717
11.77
4.642
.327
GC1
GC2
GC3
GC4
Valid N
(listwise)
N
290
290
290
290
290
Descriptive Statistics
Minimu Maximu
m
m
1
5
1
5
1
5
1
5
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
.523
.760
.522
.757
Mean
3.72
4.29
3.76
3.83
Std.
Deviation
.861
.900
.864
.895
Phân phối:
Cỡ mẫu
Độ lệch
chuẩn
.891
PP1. Sản phẩm UFS được giao
nhanh theo yêu cầu đơn hàng
290
Giá trị trung
bình
4.19
PP2. Số lượng hàng được giao
đủ theo đơn hàng
290
3.82
.919
PP3. Dễ dàng tìm kiếm sản
phẩm để mua khi cần thiết
290
3.60
.907
PP4. Công ty sẵn sàng giao
hàng với số lượng ít
290
3.79
.880
Valid N (listwise)
290
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.611
4
Item-Total Statistics
PP1
PP2
PP3
PP4
Scale Mean
if Item
Scale Variance
Deleted
if Item Deleted
11.21
4.051
11.58
3.711
11.81
3.684
11.61
3.719
Corrected
Item-Total
Correlation
.313
.398
.419
.434
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
.596
.534
.518
.508
Descriptive Statistics
PP1
PP2
PP3
PP4
Valid N
(listwise)
N
290
290
290
290
290
Minimum Maximum Mean
1
5
4.19
1
5
3.82
1
5
3.60
1
5
3.79
Std.
Deviation
.891
.919
.907
.880
Chiêu thị:
Cỡ mẫu
Giá trị trung bình
Độ lệch chuẩn
CT1
290
3.55
.633
CT2
290
3.57
.684
CT3
290
3.65
.784
Valid N
290
(listwise)
Reliability Statistics
Cronbach's
N of
Alpha
Items
.647
3
CT1
CT2
CT3
Item-Total Statistics
Scale
Scale Mean Variance if Corrected
if Item
Item
Item-Total
Deleted
Deleted
Correlation
7.22
1.652
.342
7.20
1.185
.642
7.11
1.257
.419
CT1
CT2
CT3
Valid N
(listwise)
N
290
290
290
290
Descriptive Statistics
Minimu Maximu
m
m
2
5
2
5
1
5
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
.688
.285
.618
Mean
3.55
3.57
3.65
Std.
Deviation
.633
.684
.784