Ngày dạy Lớp Sỹ số
/ /2010 12C5 HS vắng:
Tiết 11 KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I:
KHỐI ĐA DIỆN
I. MỤC TIÊU:
1-Kiến thức:
Kiểm tra nội dung học trong chương I
2- Kỹ năng:
- HS biết phân chia và lắp ghép các khối đa diện để giải quyết các bài toán
về thể tích. Vận dung linh hoạt các công thức tính thể tích.
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình
3-Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, trí tưởng tượng của HS qua
việc giải các bài tập. Rèn năng lực làm việc độc lập, tự giác, sáng tạo.
II- MỨC ĐỘ YÊU CẦU:
Chủ đề Mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
1. Khái niệm về
khối đa diện
Nhận biết được số
mặt, số cạnh của
khối đa diện
Hiểy rõ các khái
niệm định nghĩa
về khối đa diện
Phân chia, lắp
ghép các khối đa
diện
2. Khối đa diện
đều và khối đa
diện đều
Khối đa diện đều,
khối đa diện lồi
Xác định chính
xác khối đa diện
đều và khối đa
diện lồi
3. Khối đa diện và
thể tích của nó
Nắm được công
thức tính thể tích
phù hợp với từng
khối đa diện
Vận dụng đúng
công thức tính thể
tích
Tìm được thể tích
các khối đa diện
cụ thể và biết tính
tỷ số thể tích các
khối đa diện
III. MA TRẬN HAI CHIỀU
Mức độ
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL
1. Khái niệm khối đa diện
2.
2
1
1
1
3
2
2. Khối đa diện đều và khối đa
diện lồi
1
1
1
1
3. Thể tích khối đa diện 1
1
2
6
3
7
Tổng 2
1
2
2
3
7
7
10
IV. ĐỀ BÀI ( Có 2 đề kèm theo)
V. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I / Phần trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)
Câu 1:(1 điểm)
(A) Hai khối lăng trụ có diện tích đáy bằng nhau và chiều cao bằng nhau sẽ
có thể tích bằng nhau dù chúng có số cạnh đáy khác nhau.
Câu 2: ( 0,5 điểm)
Số cạnh của bất kỳ hình đa diện nào cũng:
(C) Lớn hơn hoặc bằng 6
Câu 3: ( 0,5 điểm)
Số mặt của bất kỳ hình đa diện nào cũng:
(D) Lớn hơn hoặc bằng 4
Câu 4:(1 điểm)
(C) Có thể lắp ghép khối chóp tứ giác đều cạnh a và khối lập phương cạnh
a thành một khối đa diện lồi.
II / Phần trắc nghiệm tự luận ( 7 điểm)
Vẽ hình đúng 0,5 điểm
Ghi đúng GT,KL 0,5 điểm
a) 2 điểm
b) 2 điểm
c) 2 điểm
Câu Điểm Lời giải
TNTL 7
1/2 Vẽ hình đúng
1/2 Ghi đúng GT,KL
Ý a) 2
1/2 V
SABC
= 1/3 Bh
1/2
(S) tam giác ABC bằng
4
3
2
a
1/2
3
6
3
2
3
2
2
22
a
SH
a
a
aSH
=
=
−=
1/2
Vậy
12
3
3
6
.
4
3
.
3
1
3
2
a
aa
V
=
=
Ý b) 2 Gọi tên
1 Chóp tam giác S.AB'C'
1 Chóp tứ giác S.C'B'BC
Ý c) 2
½
½
½
1/2
Tính tỷ số thể tích
9
4
2
3
.
2
3
3
2
.
3
2
'.'
2
1
.
2
1
''''
=
=
=
=
aa
aa
AMCB
AHBC
S
S
V
V
ABC
CAB
SABC
CSAB
VI- Bài về nhà
Đọc trước bài 1 chương II
Lưu ý đọc hiểu nội dung và xem trước bài tập vì bài dài.