Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

AXIT – BAZƠ & PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI_03

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (513.13 KB, 19 trang )




Convert by TVDT
17
Thuviendientu.org
Cho 3,20 mol HBr vào trong bình phản ứng dung tích 12,0 lít ở 730
o
C. Tính nồng độ của H
2
, Br
2
và HBr ở
trạng thái cân bằng.
A. M B. C. D.
33.Iot bị phân hủy bởi nhiệt theo phản ứng sau : I
2
(k)  2I (k) ở 727
o
C hằng số cân bằng là 3,80.10
–5
. Cho
0,0456 mol I
2
vào trong bình 2,30 lít ở 727
o
C. Tính nồng độ I
2
và I ở trạng thái cân bằng.
A. B. C. D
AXIT – BAZƠ & PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI


I. CÔNG THỨC
1. Công thức tính số mol.
(1)
M
m
n

(2)
4,22
V
n
0

(3)
V.Cn
M

(4)
t273
273
4,22
PV
RT
V.P
n

(5)
23
10.02,6
N

n

2. Công thức tính nồng độ.
(1) Nồng độ phần trăm.
%100
m
m
%C
dd
ct

(2) Nồng độ mol/l
dd
M
V
n
C

(3) Mối quan hệ giữa C và C
M

M
d10
.CC
M

3. Qui tắc đường chéo.
(1) Đối với nồng độ %.
m
1

ddA
C
1
m
2
ddA
C
2
C
C-C
2
C
1
-C
m
1
m
2
C - C
2
C
1
- C
=

(2) Đối với nồng độ mol/l.
ddA
CM
1
ddA

CM
2
C
CM - CM
2
=
V
1
V
2
V
1
V
2
CM
1
- CM
CM - CM
2
CM
1
- CM

(3) Đối với hỗn hợp.
II. BẢNG TÍNH TAN
TT Chất Tan Không tan
1 Axit Hầu hết H
2
SiO
3


2 Bazơ NaOH, KOH, Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
Hầu hết
3
Muối clorua
Cl

Hầu hết AgCl, PbCl
2




Convert by TVDT
18
Thuviendientu.org
4
Muối sunfat
2
4
SO

Hầu hết BaSO
4
, PbSO
4
, CaSO

4

5
Muối nitrat
3
NO

Tất cả
6 Muối sunfua Muối của kim loại kiềm và amoni Hầu hết
7 Muối sunfit Muối của kim loại kiềm và amoni Hầu hết
8 Muối cacbonat Muối của kim loại kiềm và amoni Hầu hết
9 Muối photphat Muối của kim loại kiềm và amoni Hầu hết
10 Muối của kim loại
kiềm và amoni
Tất cả
III. SỰ ĐIỆN LY
1. Sự điện li là gì?
Sự điện ly là quá trình phân li thành các ion.
2. Chất điện ly là gì?
Những chất tan trong nước phân li ra ion được gọi là những chất điện li.
3. Axit, bazơ và muối là những chất điện li.
Chất điện li Cation Anion
Axit

H
+
+ gốc axit
Bazơ

Ion dương kim loại + OH

-

Muối

Ion dương kim loại + Gốc axit
IV. PHÂN LOẠI CÁC CHẤT ĐIỆN LI
4. Độ điện li
Độ điện li của chất điện ly là tỉ số giữa số phân tử phân li ra ion (n) và tổng số phân tử hoà tan (n
0
).
0o
C
C
n
n

5. Chất điện li mạnh và chất điện li yếu
a. Chất điện li mạnh.
Là chất điện li mạnh là chất khi tan trong nước, các phân tử hoà tan đều phân li ra ion.
Chất điện li mạnh có = 1, đó là
- Các axit mạnh: , HNO
3
, H
2
SO
4
, HCl, HBr, HI, HClO
3
, HClO
4


- Các bazơ mạnh: NaOH, KOH, Ba(OH)
2

- Hầu hết các muối.
- Trong phương trình điện li dùng mũi tên một chiều.
2
4
3
3
42
2
332
2
2
2
442
SO3Al2SOAl
CONa2CONa
OH2BaOHBa
OHNaNaOH
SOH2SOH
ClHHCl

Tổng quát:
mn
yx
yBxABA

Với n là số điện tích của A, m là số điện tích của B.

b. Chất điện li yếu
- Chất điện li yếu là chất khi tan trong nước chỉ có một phần số phân tử hoà tan phân li ra ion, phần còn
lại vẫn tồn tại dưới dạng phân tử trong dung dịch.
- Chất điện li yếu có 0 < < 1
- Chất điện ly yếu thường là:



Convert by TVDT
19
Thuviendientu.org
Các axit yếu, như: CH
3
COOH, HClO, H
2
S, HF, H
2
SO
3
, H
2
CO
3

Các bazơ yếu: Bi(OH)
2
, Mg(OH)
2

- Trong phương trình điện li dùng mũi tên hai chiều.

Phương trình điện li HNO
2
:
2
HNO

2
NOH

Phương trình điện li H
2
S:
SH
2

HSH

HS

2
SH

- Sự điện ly của chất điện ly yếu là quá trình thuận nghịch. Cân bằng điện li cũng là cân bằng động
Ví dụ: Xét cân bằng:
2
HNO

2
NOH


Nếu tăng nồng độ H
+
thì cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
- Khi pha loãng dung dịch, độ điện li của các chất đều tăng.
V. AXIT, BAZƠ VÀ MUỐI
1. Định nghĩa theo thuyết A-rê-ni-ut
- Axit là những chất khi tan trong nước phân li ra cation H
+

- Bazơ là những chất khi tan trong nước cho ra anion OH
-
.
- Hidroxit lưỡng tính là những hidroxit khi tan trong nước có thể phân li như axit, vừa có thể phân li như
bazơ.
2. Định nghĩa theo thuyết Bron-stêt.
a. Axit là những chất nhường proton (H
+
)
- Nếu M(OH)
n
là bazơ yếu thì M
n+
là axit:
33
4
Fe,Al,NH

- HSO
4
-

là axit chứ không phải lưỡng tính.
- Các oxit axit: CO
2
, SO
3
, SO
2

b. Bazơ là những chất nhận proton (H
+
)
- Nếu H
n
A là axit yếu thì A
n-
là một bazơ:
3
4
2
3
2
3
22
3
PO,CO,SO,S,CO

-
Các oxit hay hidroxit bazơ đều là bazơ.

c. Chất lưỡng tính là chất vừa có khả năng cho vừa có khả năng nhận H

+
.
- Các hidroxit lưỡng tính: Al(OH)
3
, Zn(OH)
2

- Muối axit của axit yếu: HCO
3
-
, HS
-
H
2
PO
3
-

- Một số chất khác như: H
2
O (NH
4
)
2
CO
3
, ure đều là chất lưỡng tính.
d. Chất trung tính là chất, không có khả năng cho nhận H
+


- Gốc axit của axit mạnh đều là trung tính,
- Ion kim loại của bazơ mạnh đều là chất trung tính.
3. Hằng số phân li axit và bazơ
a. Hằng số phân ly axit.
Ví dụ: CH
3
COOH CH
3
COO
-
+ H
+

OHCOCH
OCOCHH
K
3
-
3
a

b. Hằng số phân li bazơ
Ví dụ: NH
3
+ H
2
O
4
NH
+ OH

-

3
-
4
b
NH
OHNH
K

Công thức tính gần đúng:
Đối với axit yếu:
C
K
C
H
αCKH
a
a

Đối với bazơ yếu:



Convert by TVDT
20
Thuviendientu.org
C
K
C

OH
αCKOH
b
b

4. Muối
a. Định nghĩa:
b. Muối axit và muối trung hoà:
Muối axit là muối mà gốc axit còn hidro có khả năng tách ra H
+
còn muối trung hoà không có H
+

như thế. NaHCO
3
là muối axit CH
3
COONa là muối trung hoà.
c. Sự phân li của muối trong nước:
Đối với muối bình thường:
2
4
3
3
42
SO3Fe2SOFe

Đối với muối axit:
33
HCONaNaHCO


3
HCO

2
3
COH

Đối với muối kép:
Cl2KNaKCl.NaCl

Đối với phức chất:
ClNHAgClNHAg
2
3
2
3

2
3
NHAg
3
NH2Ag

VI. SỰ PHÂN LY CỦA NƯỚC
1. Nước là chất điện li rất yếu
2. Tích số ion của nước.
Ở 25
0
C, [H

+
][OH
-
]= 1,0.10
-14
3. Ý nghĩa của tích số ion của nước.
Môi trường trung tính: [H
+
]= 10
-7
Môi trường axit: [H
+
]>10
-7

Môi trường bazơ: [H
+
]<10
-7

VII. pH
1. Logarit
a. lgN = x 10
x
= N
b. lg10
x
= x
c. lgM.N = lgM + lgN
d.

NlgMlg
N
M
lg

2. Công thức tính pH

HlgpH

Ví dụ: Tính pH của dung dịch HCl 10
-3
M
HCl H
+
+ Cl
-

[H
+
]= 10
-3
M
310lgpH
3


OHlgpOH

Trong dung dịch bất kì ở 25
0

C: pH + pOH = 14
Tính pH của dung dịch NaOH 0,01M
NaOH Na
+
+ OH
-

[OH
-
]=10
-2
M



Convert by TVDT
21
Thuviendientu.org
210lgpOH
2

pH = 14 – 2 = 12
VIII. CHẤT CHỈ THỊ AXIT – BAZƠ
1. Quỳ
Đỏ: pH 6
Tím 6 < pH < 8
Xanh pH 8
2. Phenolphtalein
Không màu: pH < 8,3
Hồng: pH 8,3

IX. PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DUNG DỊCH CHẤT ĐIỆN LI
1. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch.
a. Phản ứng tạo thành chất kết tủa.
Cho dung dịch AgNO
3
vào dung dịch HCl
AgClClAg
NOHAgClClHNOAg
HNOAgClHClAgNO
3
_
3
33

Cho dung dịch BaCl
2
vào dung dịch Na
2
CO
3

3
2
3
2
3
2
3
2
3322

BaCOCOBa
Cl2Na2BaCOCONa2Cl2Ba
NaCl2BaCOCONaBaCl

Cho dung dịch FeCl
3
vào dung dịch NaOH
3
3
3
_3
33
OHFeOH3Fe
Cl3Na3)OH(FeOH3Na3Fe
NaCl3Fe(OH)NaOH3FeCl

b. Phản ứng tạo thành chất điện li yếu
Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaOH
OHOHH
OHClNaOHNaClH
OHNaClOHNaHCl
2
_
2
2

Cho dung dịch Na
2
HPO
4

vào dung dịch HCl
43
2
4
43
2
4
4342
POHHPOH2
POHCl2Na2Cl2H2HPONa2
POHNaCl2HCl2HPONa

c. Phản ứng tạo thành chất khí.
Cho dung dịch Na
2
CO
3
vào dung dịch H
2
SO
4

OHCOH2CO
OHCOSONa2SOH2CONa2
OHCOSONaSOHCONa
22
2
3
22
2

4
2
4
2
3
22424232

2. Phản ứng thuỷ phân của muối



Convert by TVDT
22
Thuviendientu.org
a. Khái niệm sự thuỷ phân của muối:
Phản ứng trao đổi giữa muối hoà tan và nước là phản ứng thuỷ phân của muối.
b. Phản ứng thuỷ phân:
Ví dụ: Viết phương trình thuỷ phân muối CH
3
COONa.
NaOCOCHONaCOCH
-
33

-
3
OCOCH
+HOH
OHOCOCH
_

3

OH
-
được giải phóng, nên môi trường có pH > 7.
Ví dụ 2. Viết phương trình thuỷ phân Al
2
(SO
4
)
3

Al
2
(SO
4
)
3

2
4
3
SO3Al2

Al
3+
+ HOH
HOHAl
2


H
+
giải phóng nên môi trường có pH < 7.
Muối tạo bởi Môi trường pH
Axit mạnh Bazơ mạnh Trung tính pH = 7
Axit mạnh Bazơ yếu Axit pH < 7
Axit yếu Bazơ mạnh Kiềm pH > 7
X. MỘT SỐ DẠNG TOÁN
1. Dạng toán phản ứng trung hoà:
Phản ứng giữa dung dịch axit và dung dịch bazơ.
Phương trình ion thu gọn: H
+
+ OH
-
H
2
O
Trung hoà:
OHH
nn

Tổng khối lượng muối bằng tổng khối lượng các ion.
2. Dạng toán bảng T
a. CO
2
tác dụng với dung dịch kiềm
HCO
3
-
CO

3
2-
OH
-
CO
2
1
2
HCO
3
-
CO
3
2-
CO
3
2-
OH
-
HCO
3
-
CO
2
OH
-
CO
2
HCO
3

-
2OH
-
+
CO
2
CO
3
2-
+
H
2
O

b. SO
2
tác dụng với dung dịch kiềm:
c. H
2
S tác dụng với dung dịch kiềm
d. H
3
PO
4
tác dụng với dung dịch kiềm
3. Dạng toán đồ thị
a. CO
2
tác dụng với dung dịch Ca(OH)
2


Ca(OH)
2
: a mol
CaCO
3
: x mol
CO
2
x
2a-x
x 2a
(2a-x)
0
CO
2
CaCO
3
mol
mol


b. Dung dịch kiềm tác dụng với muối kẽm.



Convert by TVDT
23
Thuviendientu.org
Zn

2+
: a mol
Zn(OH)
2
x mol
OH
-
2x
4a-2x
4a-2x
2x nOH
-
n
Zn(OH)2
mol
mol

c. Dung dịch kiềm tác dụng với muối nhôm:



×