Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

Giao an lơp 2 tuan 12 chuẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (350.51 KB, 34 trang )

Tuần 12
Ngày soạn; 13/11/2010
Ngày giảng th hai 15/11/2010
Sáng
Chào cờ
Nhận xét tuần
=======================================
Tập đọc:
Tiết 44+45: sự tích cây vũ sữa
I.Mc tiờu :
1.Kin thc :
- Hiu ngha ca cỏc t mi trong bi ; Hiu ý ngha cõu chuyn : Tỡnh cm yờu
thng sõu nng ca m dnh cho con.
2. K nng :
- Rốn c ỳng, rừ rng, rnh mch ; Bc u bit bc l cm xỳc qua ging
c.
3.Thỏi :
- Giỏo dc HS lũng kớnh trng, yờu thng , chm súc b m.
II. dựng dy hc :
GV : Tranh minh ho (sgk), bng ph ghi cõu luyn c
III. Cỏc hot ng dy -hc :
1. ễn nh lp : HS hỏt, bỏo cỏo s s
2. Kim tra bi c :
- 1 em c v tr li cõu hi bi Cõy xoi ca ụng em.
- Nhn xột, cho im
Tiết 1
Ho t ng c a th y Ho t ng c a trũ- ND
3. Bài mới :
3.1Giới thiệu bài:
- GV sử dụng tranh sgk giới thiệu bài.
3.2.Luyện đọc:


- GV đọc mẫu- , túm tt ND; Hớng dẫn
cách đọc.
- HS theo dõi
- Luyện đọc câu . - HS tiếp nối nhau đọc từng câu kết hợp
luyện đọc từ khó
-H/s chia đoạn , đọc từng đoạn trớc lớp - HS tiếp nối đọc từng đoạn trớc lớp (lần 1)
-Nhận xét.
-HS đọc nối tiếp đoạn (lần2)+giải nghĩa từ
- Hớng dẫn đọc các câu ngắt nghỉ -H/S đọc cá nhân - đồng thanh
- Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 2.
-ại diện thi đọc - nhận xét
- Nhận xét
1H/S đọc toàn bài
Tiết 2:
3.3. Tìm hiểu bài:
- Cho HS đọc thầm, thảo luận, trả lời
các câu hỏi SGK.
Câu 1: - HS đọc thầm đoạn 1.
- Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi ? - Cậu bé ham chơi bị mẹ mắng, vùng
vằng bỏ đi.
Câu 2: - HS đọc thầm phần đầu đoạn 2
- Vì sao cuối cùng cậu bé lại tìm đờng
về nhà ?
- Đi la cà khắp nơi cậu vừa đói vừa rét,
lại bị trẻ lớn hơn đánh, cậu mới nhớ mẹ và
trở về nhà.
- Trở về nhà không thấy mẹ cậu đã làm
gì ?
- Gọi mẹ khản cả tiếng rồi ôm lấy một
cây xanh trong vờn mà khóc.

Câu 3: - HS đọc phần còn lại của đoạn 3
- Thứ quả lạ xuất hiện trên cây nh thế
nào ?
- Từ các cành lá những cành hoa bé tí
trổ ra, nở trắng nh mây; rồi hoa rụng, quả
xuất hiện.
- Thấy quả ở cây này có gì lạ ? - Lớn nhanh da căng mịn màu xanh óng
ánh, tự rơi vào lòng bé.
- Những nét nào ở cây gợi lên hình ảnh
của mẹ ?
- Lá đỏ hoe nh mắt mẹ khóc chờ con.
Cây xoè xành ôm cậu bé nh tay mẹ âu
yếm vỗ về.
Câu 5:
- Theo en nếu đợc gặp lại mẹ cậu bé sẽ
nói gì ?
- Con đã biết lỗi xin mẹ tha thứ cho con.
- Câu chuyện cho em biết điều gì ? - Tình cảm yêu thơng sâu nặng của mẹ
đối với con.
3.4. Luyện đọc lại:
- Các nhóm thi đọc
- Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn đọc
hay nhất.
- GV nhận xét, bình chọn
4. Củng cố:
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Dặn HS chuẩn bị cho giờ kể chuyện.
========================================
Toán

Tiết 56:Tìm số bị trừ
I.Mc tiờu :
1.Kin thc :
- Bit tỡm x trong cỏc bi tp dng x - a = b (vi a, b l cỏc s cú khụng quỏ hai
ch s) bng s dng mi quan h gia thnh phn v kt qu ca phộp tớnh (bit
cỏch tỡm s b tr khi bit hiu v s tr) ; V c on thng giao nhau.
2. K nng :
- Rốn k nng tỡm s b tr khi bit hiu v s tr v v on thng.
3. Thỏi :
- Tớch cc, t giỏc trong gi hc.
II. dựng dy hc :
- Hình vẽ SGK
III. Cỏc hot ng dy -hc :
1. ễn nh lp :
2. Kim tra bi c :
- HS : 2 em lờn bng tớnh:

x + 18 = 52
x = 52 - 18
x = 34
27 + x = 82
x = 82 - 27
x = 55
- Nhn xột, cho im
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò- ND
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu cách tìm số bị trừ cha biết.
- Có 10 ô vuông (đa mảnh giấy có 10 ô
vuông) cắt đi 4 ô vuông. Hỏi còn bao
nhiêu ô vuông ?

- Còn lại 6 ô vuông.
- Làm thế nào để biết còn lại 6 ô
vuông.
- Thực hiện phép trừ
10 - 4 = 6
- Hãy gọi tên và các thành phần trong
phép tính ?
SBT ST Hiệu
- Gọi số ô vuông ban đầu cha biết là x.
Số ô vuông bớt đi là 4. Số ô vuông còn lại
là 6.
- Đọc phép tính tơng ứng còn lại ? x - 4 = 6
x = 6 + 4
x = 10
- x đợc gọi là gì ? - x là số bị trừ cha biết
- 6 đợc gọi là gì ? - 6 là số hiệu
- 4 đợc gọi là gì ? - 4 là số trừ
- Muốn tìm số bị trừ t làm thế nào? - Lấy hiệu cộng với số trừ
- Nhiều HS nêu lại
3.2. Thực hành:
Bài 1: Tìm x - 1 HS đọc yêu cầu
- GV hớng dẫn HS làm phần a
a) x - 4 = 8
x = 8 + 4
x = 12
b) x - 9 = 18
x = 18 + 9
x = 27
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 2+3: Viết số thích hợp vào ô trống - HS đọc yêu cầu của cả hai bài tập.

- Cho HS nêu lại cách tìm hiệu, tìm số bị
trừ sau đó yêu cầu HS tự làm
- HS làm bài vào sách
- 3 HS lên bảng
Số bị trừ 11
21 49 62 94
Số trừ 4 12 34 27 48
Hiệu
7
9 15 35 46
- Bài toán cho biết gì về các số cần
điền ?
- Nhận xét chữa bài
- Là số bị trừ trong phép trừ.
- 7 trừ 2 bằng 5 (điền 7)
- 10 trừ 4 bằng 6 (điền 10)
- 5 trừ 5 bằng 0 (điền 5)
Bài 4:
- Cho HS chấm 4 điểm và ghi tên (nh
SGK)
- Vẽ đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD.
Cắt nhau tại điểm 0. Ghi tên điểm 0.
- Nhận xét chữa bài.
4. Củng cố :
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò
- Dặn HS ghi nhớ quy tắc, làm BT
còn lại.
========================================
Chiu

Ôn Toán
Tiết 56:Tìm số bị trừ
I.Mc tiờu :
1.Kin thc :
- Bit tỡm x trong cỏc bi tp dng x - a = b (vi a, b l cỏc s cú khụng quỏ hai
ch s) bng s dng mi quan h gia thnh phn v kt qu ca phộp tớnh (bit
cỏch tỡm s b tr khi bit hiu v s tr) ; V c on thng giao nhau.
2. K nng :
- Rốn k nng tỡm s b tr khi bit hiu v s tr v v on thng.
3. Thỏi :
- Tớch cc, t giỏc trong gi hc.
II. dựng dy hc :
- VBT
III. Cỏc hot ng dy -hc :
1. ễn nh lp :
2. Kim tra bi c :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò- ND
3. Bài mới:
a. Chia nhóm rồi giao bài tập
Bài 1, 2, 3: HS TB- Y làm bài - HS làm VBT
- HS nhẩm , nêu miệng kết quả
Bài 1, 2, 3, 4, 5: HS K- G làm bài - HS nêu yêu cầu làm bài tập vào
VBT
- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu làm bài
b. Tổ chức chữa bài theo nhóm - Các nhóm lần lợt lên bảng chữa bài
tập
-Nhận xét, chốt bài làm đúng - Theo dõi chữa bài vào vở.
4. Củng cố :
- Hệ thống , củng cố nội dung bài
5. Dặn dò:

- Dặn HS về học và làm bài tập trong
VBT
- 1 HS nhắc lại bảng cộng 11 trừ đi
một số
-HS thực hiện
===========================
Ôn Tiếng việt
Luyện đọc: sự tích cây vũ sữa
I.Mc tiờu :
1.Kin thc :
- Hiu ngha ca cỏc t mi trong bi ; Hiu ý ngha cõu chuyn : Tỡnh cm yờu
thng sõu nng ca m dnh cho con.
2. K nng :
- Rốn c ỳng, rừ rng, rnh mch ; Bc u bit bc l cm xỳc qua ging
c.
3.Thỏi :
- Giỏo dc HS lũng kớnh trng, yờu thng , chm súc b m.
II. dựng dy hc :
GV : Tranh minh ho (sgk), bng ph ghi cõu luyn c
III. Cỏc hot ng dy -hc :
1. ễn nh lp : HS hỏt, bỏo cỏo s s
2. Kim tra bi c :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò - ND
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc.
a. Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu
- HD HS đọc đúng từ ngữ.
b. Đọc từng đoạn trớc lớp - HS tiếp nối đọc từng đoạn trớc lớp
- Cho HS đọc câu dài trên bảng phụ.
c. Đọc từng đoạn trong nhóm

- Cho HS đọc theo nhóm. - HS đọc theo nhóm 4.
d. Thi đọc giữa các nhóm
- Nhận xét, đánh giá.
- Các nhóm thi đọc; đồng thanh, cá nhân
từng đoạn, cả bài.
- HD HS thi đọc lại bài
- Cho HS phân vai đọc lại bài theo
vai
- 2, 3 nhóm thi đọc nối tiếp.
- Nhóm 3 HS đọc bài
- 2 nhóm thi đọc
3. Củng cố
+ Qua câu chuyện này em hiểu điều
gì ?
- Tình bà cháu quý nhau hơn vàng bạc,
quý hơn mọi của cải trên đời.
- Nhận xét tiết học.
4. Dặn dò
- Chuẩn bị cho tiết kể chuyện.
==========================================
Ôn Tiếng Việt
Luyện viết
Sự tích cây vũ sữa
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- Chép lại chính xác đoạn: Các cành lá.nh sữa mẹ của bài Sự tích cây vũ sữa.
2. Kỹ năng
- Viết đúng chính tả và tốc độ.
3. Thái độ
- GD HS tính cẩn thận khi viết bài

II. Đồ dùng dạy- học:
III. Hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò - ND
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn tập chép:
2.1. Hớng dẫn chuẩn bị
- GV đọc đoạn chép - 2 HS đọc đoạn chép
+ Đoạn văn ở phần nào của câu
chuyện ?
- Phần hai.
+Những câu văn nào có dấu phẩy? -HS nêu
*Viết từ khó.
- GV đọc cho HS viết bảng con. - HS viết bảng con.
Xuất hiện, dòng sữa trắng,
- Chỉnh sửa lỗi cho HS
2.2. HS chép bài vào vở
- HS viết bài
- Đọc cho HS soát lỗi - HS tự soát lỗi ghi ra lề vở
2.3. Chấm chữa bài:
- Chấm 5-7 bài nhận xét.
3. Củng cố
- Nhận xét tiết học
4. Dặn dò
- Về học quy tắc chính tả tr/ ch.
======================*******************=====================
Ngày soạn: 14/11/2010
Ngày giảng: Thứ ba 16/11/2010
Thể dục
Tiết 23: Trò chơi: "Nhóm ba, nhóm bảy" -
đi đều

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức.
- Học trò chơi: Nhóm ba, nhóm bảy
- Ôn đi đều
2. Kỹ năng:
- Biết cách chơi và tham gia chơi chủ động.
- Thực hiện động tác đều và đẹp.
3. Thái độ:
- Tự giác tích cực học môn thể dục.
II. địa điểm- phơng tiện:
- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phơng tiện: Chuẩn bị 1 còi.
III. Nội dung - phơng pháp:
Nội dung Ph ơng pháp
1. Phần mở đầu:
ĐHTT: X X X X X
X X X X X
X X X X X

a. Nhận lớp:
- Lớp trởng tập trung báo cáo sĩ số.
- Giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung tiết
học.
b. Khởi động:
- Xoay các khớp cổ chân, tay đầu gối, hông.
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
X X X X X
X X X X X
- Cán sự điều khiển
- Đi thờng theo vòng tròn và hít thở sâu.

- Ôn bài thể dục phát triển chung đã học. - Cán sự lớp hô
2. Phần cơ bản:
- Trò chơi: "Nhóm ba, nhóm bảy" - GV nêu tên giải thích làm mẫu
trò chơi.
- Đi đều
- Chia tổ ôn tập - Các tổ điều khiển
3. Phần kết thúc:
- Cúi ngời thả lỏng
- Trò chơi: Có chúng em
- Hệ thống bài
- Giáo viên nhận xét giờ học và giao bài tập
về nhà.
============================================
Tập đọc
Tiết 48: Mẹ
I.Mc tiờu :
1.Kin thc :
- Hiu ni dung bi : Cm nhn c ni vt v v tỡnh thng bao la ca m
dnh cho con.
2. K nng :
- Rốn c ỳng, rừ rng, rnh mch, c vi ging nh nhng, tỡnh cm.
3.Thỏi :
- Giỏo dc HS bit yờu thng, kớnh trng cha m.
II. dựng dy hc :
- Tranh minh ho (sgk), bng ph ghi cõu luyn c.
III. Cỏc hot ng dy -hc :
1. ễn nh lp : HS hỏt.
2. Kim tra bi c :
- 1 em c v tr li cõu hi bi S tớch cõy vỳ sa.
- Nhn xột, cho im


Hoạt động của thầy Họt động của trò- ND
3. Bi mi :
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Luyện đọc:
a. GV đọc mẫu toàn bài, tóm tắt ND,
HD giọng đọc chung.
- HS nghe.
b. Hớng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ
*. Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
- GV theo dõi uốn nắn khi HS đọc cha
đúng.
*. Đọc từng đoạn trớc lớp. - Đ1: 2 dòng đầu
Bài này có thể chia làm 3 đoạn - Đ2: 6 dòng thơ tiếp
- Đ3: Còn lại
- Gọi HS đọc nối tiếp đoạn. - Luyện đọc
- GV treo bảng phụ hớng dẫn cách ngắt
nghỉ hơI đúng.
- HS nối tiếp nhau đọc bài
- Tổ chức luyện đọc đoạn - Luyện đọc kết hợp giảI nghĩa từ.
+ Giảng từ: Nắng oi - Nắng nóng không có gió rất khó chịu.
- Giấc ngủ ngon lành đều đặn gọi là gì ? - Giấc tròn.
*. Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong
nhóm.
- GV theo dõi các nhóm đọc.
*. Thi đọc giữa các nhóm. - Các nhóm thi đọc từng đoạn và cả
bài, ĐT, CN.
*. Cả lớp đọc ĐT.
3.3. Hớng dẫn HS tìm hiểu bài.

Câu 1:
- Hình ảnh nào cho biết đêm hè rất oi
bức ?
- 1 HS đọc thầm đoạn 1
- Tiếng ve cũng lặng đi về đêm hè rất
bức.
Câu 2: - HS đọc câu 2
- Mẹ làm gì để con ngon giấc ? - Mẹ đa võng hát ru vừa quạt cho con
mát ?
Câu 3: - HS đọc cả bài
- Ngời mẹ đợc so sánh với những hình
ảnh nào ?
- Ngời mẹ đợc so sánh với những ngôi
sao thừa trên bầu trời đêm, ngọn gió mát
lành.
3.4. Học thuộc lòng bài thơ:
- HS tự nhẩm 2, 3 lần
- Yêu cầu đọc theo cặp - Từng cặp HS đọc
4. Củng cố.
- Nhận xét tiết học.
5.Dặn dò.
- Về nhà luyện đọc lại bài.
========================================
Toán
Tiết 57: 13 trừ đi một số: 13 - 5
I. Mc tiờu:
1.Kin thc:
- Bit cỏch thc hin phộp tr dng 13 - 5, lp c bng 13 tr i mt s ;
Cng c v gii toỏn cú li vn.
2. K nng:

- Rốn k nng tớnh ỳng, nhanh, chớnh xỏc.
3. Thỏi :
- GD HS yờu thớch mụn hc.
II. dựng dy - hc:
- GV: que tớnh, bng gi.
III. Cỏc hot ng dy - hc:
1. n nh t chc : HS hỏt, bỏo cỏo s s.
2. Kim tra :
- 2 HS lờn bng lm bi.
72
18
54
62
15
47
- GV nhn xột, ghi im.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò- ND
3. Bi mi:
3.1. Giới thiệu phép trừ 13 - 5:
B ớc 1 : Nêu vấn đề
Có 13 que tính bớt đi 5 que tính. Hỏi
còn bao nhiêu que tính ?
- Nghe phân tích đề toán
- Muốn biết còn bao nhiêu que tính ta
phải làm thế nào ?
- Thực hiện phép trừ
- Viết phép tính lên bảng 13 - 5
B ớc 2: Tìm kết quả.
- Yêu cầu HS sử dụng que tính tìm kết
quả.

- HS thao tác trên que tính.
- Yêu cầu HS nêu cách bớt. - Đầu tiên bớt 3 que tính. Sau đó bớt đi
2 que tính nữa ( vì 3+2=5).
- Vậy 13 que tính bớt đi 5 que tính còn
mấy que tính ?
- Còn 8 que tính
- Viết 13 5 = 8
B ớc 3: Đặt tính rồi tính.
- Yêu cầu HS thực hiện vào bảng con
- Cho HS nêu cách đặt tính và tính - Viết 13 rồi viết 5 thẳng cột với 3.
Viết dấu trừ kẻ vạch ngang.
- Từ phải sang trái
*Bảng công thức 13 trừ đi một số GV
ghi bảng
- HS tìm kết quả trên que tính.
- Yêu cầu HS đọc thuộc các công thức
13 - 4 = 9 13 - 7 = 6
13 -5 = 8 13 - 8 = 5
13 - 6 = 7 13 - 9 = 4
2. Thực hành:
_
_
Bài 1: Tính nhẩm
- Cả lớp vào SGK ý a, HS K lm thờm
ý b
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả.
- Cho HS nêu cách tính nhẩm
a) 9 + 4 = 13 8 + 5 = 13
4 + 9 = 13 5 + 8 = 13
13 - 9 = 4 13 - 8 = 5

13 - 4 = 9 13 - 5 = 8
b) 13 - 3 - 5 = 5 13 - 3 - 1 = 9
12 - 8 = 5 13 - 8 = 5
13 - 3 -1 = 9 13 - 3 - 4 = 6
13 - 4 = 9 13 - 7 = 6
Bài 2+3: Yêu cầu HS làm vào SGK - HS nêu yêu cầu.
- Lớp làm vào SGK
13
-
13
-
13
-
13
-
13
-
6 9 7 4 5
7 4 6 9 8
- HS K làm xong BT2, tiếp tục làm
BT3.
13
-
13
-
13
-
- Nhận xét 9 6 8
4 7 5
Bài 4: - 1 HS đọc yêu cầu

- Bài toán cho ta biết gì ? - Có 13 xe đạp, bán 6 xe đạp
- Bài toán hỏi gì ? - Hỏi cửa hàng còn mấy xe đạp.
- Muốn biết cửa hàng còn lại mấy xe đạp
ta làm thế nào ?
- Ta thực hiện phép trừ.
- Yêu cầu HS tóm tắt và giải
Bài giải:
- GV nhận xét, chữa bài
Cửa hàng còn lại số xe đạp là:
13 - 6 = 7 (xe đạp)
Đáp số: 7 xe đạp
4. Củng cố :
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Dặn dò: Về nhà học thuộc các công
thức 13 trừ đi một số.
============================================
Chính tả: (Tập chép)
Tiết 22: Sự tích cây vú sữa
.Mc tiờu :
1.Kin thc :
- Nghe - vit chớnh xỏc, trỡnh by ỳng on u ca bi Cõy xoi ca ụng em
; lm ỳng bi tp 2,3( a/ b).
2. K nng :
- Rốn k nng vit ỳng chớnh t cho HS.
3.Thỏi :
- Cú ý thc rốn luyn ch vit.
II. dựng dy hc :
- GV : bng ph ( btp 2)
III. Cỏc hot ng dy -hc :

1. ễn nh lp
- HS hỏt
2. Kim tra bi c
HS : Vit bng con : bay ln, s lng
GV : nhn xột, sa sai
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò- ND
3. Bi mi :
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hớng dẫn tập chép:
a. Hớng dẫn chuẩn bị:
- GV đọc bài viết - HS nghe
- 2 HS đọc lại
- Từ các cành lá những đài hoa xuất hiện
nh thế nào ?
- Trổ ra bé tí nở trắng nh mây.
- Quả trên cây xuất hiện ra sao ? - Lớn nhanh, da căng mịn xanh óng
ánh rồi chín.
- Bài chính tả có mấy câu ? - Có 4 câu
- Những câu nào có dấu phẩy, em hãy
đọc lại câu đó ?
- HS đọc câu 1, 2, 4.
*Viết từ khó.
- GV đọc cho HS viết bảng con. - HS viết bảng con.
Trổ ra, nở trắng
- Chỉnh sửa lỗi cho HS
b. HS chép bài vào vở:
- GV đọc cho HS viết - HS viết bài
- Đọc cho HS soát lỗi - HS tự soát lỗi ghi ra lề vở
c. Chấm chữa bài:
- Chấm 5-7 bài nhận xét.

3.3. Hớng dần làm bài tập:
Bài 2: Điền vào chỗ trống ng/ngh - 1 HS đọc yêu cầu
- Cả lớp làm SGK
- GV cho HS nhắc lại quy tắc chính tả
- Ngời cha, con nghé, suy nghĩ ngon
miệng.
- Nhận xét bài của HS - 2HS nhắc lại : ngh+i,ê,e ;
ng+a,o ,ô,u,.
Bài 3: a
- Bài yêu cầu gì ? - 1 HS đọc yêu cầu.
- Điền vào chỗ trống tr/ch:
Con trai, cái chai, trồng cây, chồng bát
- Nhận xét, chữa bài.
4. Củng cố :
- Nhận xét tiết học
5.Dặn dò:
- Viết lại những chữ đã viết sai.
=========================================
Đạo đức
Tiết 11: QUAN TÂM, GiúP Đỡ BạN (T1)
I. Mục tiêu:-
1. Kiến thức:
- Quan tâm giúp đỡ bạn là luôn vui vẻ, thân ái với các bạn, sẵn sàng giúp đỡ khi bạn
gặp khó khăn.
- Sự cần thiết của việc quan tâm, giúp đỡ bạn.
- Quyền không bị phân biệt đối xử của trẻ em.
2. Kỹ năng:
- HS có hành vi quan tâm giúp đỡ bạn bè trong cuộc sống hàng ngày.
3. Thái độ:
- Yêu mến, quan tâm giúp đỡ bạn bè xung quanh.

- Đồng tình với những biểu hiện quan tâm giúp đỡ bạn.
II. chuẩn bị:
- Bài hát: Tìm bạn thân
- Bộ tranh hoạt động 2 (T1)
- Câu chuyện trong giờ ra chơi.
III. hoạt động dạy- học:
1. Kiểm tra bãi cũ:
- Chăm chỉ học tập có lợi gì ? HS trả lời
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò- ND
2. Bài mới:
Khởi động: Cả lớp hát bài "Tìm bạn
thân"
- Cả lớp hát
*Hoạt động 1: Kể chuyện trong giờ ra
chơi
1. GV kể chuyện trong giờ ra chơi
- Yêu cầu HS thảo luận - HS thảo luận
- Các bạn lớp 2A đã làm gì khi bạn C-
ờng ngã ?
- Các bạn đỡ Cờng dậy.
- Các em có đồng tình với việc làm của

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×