Tải bản đầy đủ (.docx) (55 trang)

GA dai so 9 tron bo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (464.16 KB, 55 trang )

Ngày soạn: 24/8/2019
Ngày giảng: 26/8/2019
CHƯƠNG I: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA
TIẾT1: CĂN BẬC HAI
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức
- Hiểu khái niệm căn bậc hai của một số không âm, kí hiệu căn bậc hai, phân biệt được
căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương, định nghĩa căn bậc hai số
học.
2. Kĩ năng
- Tính được căn bậc hai và căn bậc hai số học của một số không âm.
- Viết đúng kí hiệu căn bậc hai.
- Phân biệt được căn bậc hai và căn bậc hai số học của một số dương a.
- Vận dụng được định lí để so sánh các căn bậc hai số học.
3. Thái độ
- Thái độ học tập nghiêm túc, tính hợp tác xây dựng bài
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC;
GV: Máy tính bỏ túi
HS: Máy tính , đồ dùng học tập
III. PHƯƠNG PHÁP:
- Gợi mở, vấn đáp, thảo luận nhóm.
IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC:
1. Ổn định tổ chức (1’)
2. Kiểm tra bài cũ
(Không kiểm tra)
3. Bài mới.
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Giới thiệu chương trình (5’)
Đại số 9 gồm 4 chương
- Chương1 căn bậc 2 . Căn bậc 3


- Chương 2 Hàm số bậc nhất
- Chương 3 Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
- Chương4 Hàm số y= ax2 phương trình bậc hai một ẩn
- GV yêu cầu hs chuẩn bị về sách vở, đồ dùng và phương pháp học tập bộ môn
- GVgiới thiệu chương 1:
ở lớp 7 ta đã biết khái niệm căn bậc 2, chương 1 chúng ta đi sâu nghiên cứu tính
chất , các phép biến đổi căn bậc 2, cách tìm căn bậc 2 , căn bậc 3
Hoạt động 2: Căn bậc hai số học (10’)
GV: yêu cầu hs nhớ lại kiến thức đã học
ở lớp 7
1. Căn bậc hai số học
? Hãy nêu định nghĩa căn bậc hai của
một số a không âm ?
-Với số a dương có đúng hai căn bậc 2
HS: Căn bậc hai của một số a không âm là hai số đối nhau là a và - a
là số x sao cho x2=a.
4 =2; - 4 =-2
? Số a dương, có mấy căn bậc hai? cho Ví dụ
-Với a= 0 có một căn bậc hai là 0 0 =0
ví dụ ?


HS: Với số a dương có đúng hai căn bậc
2 là hai số đối nhau là a và - a . Số 3
có hai căn bậc 2 là 3 và - 3 .
? Nếu a=0 ,số 0 có mấy căn bậc 2 ?
HS: Số 0 có một căn bậc hai là số 0.
GV: thông báo: số âm không có căn bậc
hai.
GV yêu cầu học sinh làm ?1

HS: HĐ cá nhân làm ?1. 4HS trả lời.

-Số âm không có căn bậc hai vì bình
phương mọi số đều không âm

?1:
Căn bậc hai của 9 là 3 và -3
4
2
2
Căn bậc hai của 9 là 3 và- 3

Căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và -0,5
Căn bậc hai của 2 là 2 và - 2
GV: giới thiệu định nghĩa căn bậc hai số
học của số a như sgk .
GV: Gọi hs đọc to định nghĩa.

*Định nghĩa: (SGK)

GV: Chốt lại chú ý cách viết 2 chiều lên *Chú ý: (SGK)
x ≥0
bảng
x= a ⇔
x2=a (với a ≥ 0 )
GV: cho hs làm ?2
?2 47 =7 vì 7 ≥ 0 và 72=49
GV: Yêu cầu học sinh đọc cách làm mẫu
64 =8 vì 8 ≥ 0 và 82=64
phần a trong SGK.

81 =9 vì 9 ≥ 0 và 92=81
GV: Yêu cầu 3 HS lên bảng trình bày 3
phần còn lại.
1,21 =1,1 vì 1,1 ≥ 0 và 1,12=1,21
HS: lên bảng thực hiện.
GV: nhận xét kết quả của hs
? Căn bậc hai và căn bậc hai số học của
* Phép tìm căn bậc hai số học của một
một số dương a có giống nhau không?
số không âm gọi là phép khai phương
Cho ví dụ ?
HS: Không giống nhau vì số dương a có
hai căn bậc hai là hai số đối nhau nhưng
chỉ có một căn bậc hai số học là một số
≥ 0.
Ví dụ: Số 4 có hai căn bậc hai là 2 và -2,
nhưng số 4 chỉ có một căn bậc hai số
học là 2.
GV: thông báo cho hs phép tìm căn bậc
hai số học của một số không âm gọi là
phép khai phương


-Ta biết phép trừ là phép tính ngược của
phép cộng, phép chia là phép tính ngược
của phép chia. Vậy phép khai phương là
phép toán ngược của phép toán nào ?
HS: phép khai phương là phép toán
ngược của phép bình phương
- GV: giới thiệu 2 cỏch khai phương một

số:
+ Dùng bảng số.
+ Dùng máy tính bỏ túi. ( GV HD HS
cách thao tác trên máy tính bỏ túi
GV: Đề nghị hs làm ?3 và trả lời miệng
HS: trả lời.
?3 a) CBH của 64 là 8 và -8
b) CBH của81 là 9 và-9
c) CBH của 1,21 là 1,1 và -1,1
Hoạt động 3: So sánh các căn bậc hai số học (14’)
2. So sánh các căn bậc hai số học
GV: Cho a ≥ 0 ,b ≥ 0 nếu ab

Ta có thể chứng minh điều ngược lại:
Với a,b ≥ 0 nếu a < b thì a < b.
Từ đó ta có định lý sau (gv ghi tóm tắt
định lý trên bảng)

Định lí:
Với 2 số a và b ≥ 0
a
GV: cho hs tự nghiên cứu ví dụ 2 SGK
HS: tìm hiểu ví dụ 2 SGK

VD2(SGK-7)

GV: y/c HS làm ?4 theo nhóm bàn trong
?4

3’.
Dãy 1 làm phần a, dãy 2 làm phần b.
a)16 > 15 ⇒ 16 > 15 ⇒ 4 > 15
Gọi đại diện hai nhóm lên bảng trình
b)11 > 9 ⇒ 11 > 9 ⇒ 11 >3
bày.
HS: Làm việc theo nhóm và cử người
lên trình bày.
GV: Y/c các nhóm chia sẻ.
HS: nhận xét chéo bài của nhóm bạn
GV: nhận xét, chốt kết quả.
GV: cho hs đọc ví dụ 3 và lời giải SGK
HS: đọc ví dụ 3 SGK
GV: y/c hs làm ?5( áp dụng KT dạy học

VD3(SGK-7)


động não)
GV: ghi đề bài lên bảng, gọi hs thực
hiện.
HS: thực hiện

?5 Tìm x không âm biết:
a) x > 1
b) x < 3
Giải:
a) x > 1 ⇒ x > 1 ⇔ x > 1
GV: nhận xét ,sửa sai cho hs
b) x < 3 ⇒ x < 9 ⇔ x < 9

với x ≥ 0 có x < 9 ⇔ x < 9 vậy 0 ≤ x < 9
Hoạt động 4: Luyện tập (10’)
3. Luyện tập
Bài tập 1(SGK-6)
GV: cho hs tìm hiểu đề bài sau đó
Những số có căn bậc hai là:
gọi hs trả lời miệng.
3; 5 ; 1,5; 6 ; 0
Bài tập 2 (SGK-6)
GV: cho hs tìm hiểu đề trong SGK
a)
có 2 = 4 mà 4 > 3 ⇒ 2 > 3
và gọi hs lên bảng
Đề nghị hs nhận xét bài giải
GV: nhận xét cho điểm

b)

có 6 = 36 mà 36 < 41 ⇒ 6 < 41

có 7= 49 mà 49 > 47 ⇒ 7 > 47

GV: chốt lại nội dung toàn bài
4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà(5’)
a. Với bài: Căn bậc hai.
? Phát biểu đinh nghĩa căn bậc hai số học.
? Phép khai phương là gì?
? Phân biệt căn bậc hai và căn bậc hai số học của một số
? Nêu cách so sánh các căn bậc hai số học.
* BTVN: 3, 4(SGK- 6,7)

b. Tìm hiểu bài: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
- Đọc , trả lời ?1.
- Làm ?3 vào phiếu học tập.

A2 = A


Ngy son: 25/8/2019
Ngy ging: 27/8/2019

A

Tiết 2: Căn thức bậc hai Và hằng đẳng thức
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- Biết khái niệm căn thức bậc hai của A.
- Biết điều kiệnđể xác định ( hay có nghĩa).

2

=A

- Biết hằng đẳng thức = , chứng minh định lý
2. Kĩ năng
- Phân biệt đợc căn thức và biểu thức dới căn.
- Tìm đợc điều kiện để căn thức bậc hai của A có nghĩa.
- Tính đợc căn bậc hai của một biểu thức là bình phơng của
một biểu thức khác.
3. Thái độ
- Học sinh say mê học hỏi, có ý thức xây dựng bài

II. Đồ dùng dạy học:
GV: Bảng phụ hình 1, bảng phụ ?3.
HS : Đồ dùng học tập.
III. Phơng pháp dạy học:
- Vấn đáp, gợi mở, hoạt động nhóm
IV.Tổ chức giờ học:
1. ổn định tổ chức (1)
2. Kiểm tra bài cũ: (5)
Câu hỏi:
- Phát biểu định nghĩa và định lí về căn bậc hai số học.
- Giải bài tập 4c (SGK-7)
Đáp án:
- Định nghĩa và định lí: SGK - 4,5
- Bài tập 4c
< vì x 0 nên < x < 2 Vậy 0 x <2.
3.Bài mới
2

Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Giới thiệu căn thức bậc hai (15)
1.Căn thức bậc hai
?1
D
GV: treo bảng phụ hình 2.
A
5
C

x



? Vì sao AB = ?
HS: Trả lời.
GV: Giới thiệu là căn thức bậc
hai của 25 - x2 còn 25- x2 là
biểu thức lấy căn hay biểu thức
dới dấu căn
GV: Yêu cầu hs đọc tổng quát
HS: Đọc to tổng quát (SGK)
GV: Nhấn mạnh
xỏc nh khi A 0

Tổng quát (SGK-8)
A l mt biu thc. l cn thc bc hai
ca A .
xỏc nh khi A 0
VD 1 (SGK-8)

GV: Cho hs đọc ví dụ 1 SGK
? Nếu x= 0, x=3, x=-1 thì
lấy giá trị nào?
HS: Trả lời gv ghi bảng.

B
Trong tam giác vuông ABC
AB2 +BC2 =AC2(pi ta go)
AB2 + x2 =52 AB2=25- x2
AB = (vì AB > 0)


3x

Nếu x=0 thì

3x = 0 = 0

Nếu x=3 thì

3x = 9 = 3

Nếu x=-1 thì
nghĩa

3 x không có

GV: Cho hs làm ?2 với giá trị nào ?2. 5 2 x xác định khi:
5 2x 0 2x 5
của x thì 5 2 x xác định ?
5
x
x 2,5
GV: Yêu cầu hs làm bài 6 SGK
2
? Với giá trị nào của a thì mỗi
căn thức sau có nghĩa ?
Bài tập 6(SGK-10)
HS: Trả lời miệng , gv ghi bảng
a
a
a) 3 có nghĩa




3

0a0

b) 5 x có nghĩa

5 x 0 x 0

Hoạt động 2: Giới thiệu hằng đẳng thức (10)
2 Hằng đẳng thức
GV: Treo bảng phụ ?3
Y/c HS thảo luận theo nhóm bàn ?3
-2
-3
0
thống nhất kết quả ?3 đã làm ở a
2
a
4
1
0
nhà trên phiếu học tập.
2
Gọi đại diện một HS lên hoàn
2
1
0

a
thiện bảng.
HS: Lên bảng điền và điều
hành chia sẻ
GV: Đề nghị hs nhận xét bài
làm cuả bạn và nêu nhận xét
Định lý
quan hệ giữa và a

A
2
4
2

2

=A
3
9
3


a

2

= a

HS: Nhận xét
GV: Chốt lại không phải khi

bình phơng một số rồi khai phơng kết quả cũng đợc số ban
đầu
GV: Giới thiệu định lý lên bảng
Hoạt động 3:
GV: Cho hs làm bài tập 7(SGK
tr10)
HS: Lên bảng làm
GV: Nhận xét và chuẩn kiến
thức.
HS: Ghi vào vở

Với mọi số a ta có:
VD2: SGK
VD3:SGK
Luyện tập (9')
Bi tp 7. (SGK -10)
= | 0,1|
b) = |-0,3| = 0,3
c) - = - |-1,3| = -1,3
*Chỳ ý.
nu A 0
A =A
2

nu A < 0

GV: Nêu chú ý( SGK-10)
HS: Nghe và ghi vở.

GV: Giới thiệu ví dụ 4

a) Rút gọn

A = A
2

VD4
b)

( vỡ a < 0 )

a = a = a
6

3

3

( x 2) 2 = x 2 = x 2

( vỡ x 2)
GV: Đề nghị hai hs lên bảng
trình bày ý b ở ví dụ 4
Hoạt động 3: Luyện tập (9')
GV: Cho hs làm bài tập 7(SGK Bi tp 7. (SGK -10)
tr10)
= | 0,1|
HS: Lên bảng làm
b) = |-0,3| = 0,3
c) - = - |-1,3| = -1,3
GV: Nhận xét và chuẩn kiến

*Chỳ ý.
thức.
HS: Ghi vào vở
nu A 0
A2 = A

GV: Nêu chú ý( SGK-10)
HS: Nghe và ghi vở.

nu A < 0
A = A
2

VD4
GV: Giới thiệu ví dụ 4

a

2

= a


a) Rút gọn

b)
( x 2) = x 2 = x 2
2

( vỡ a < 0 )

a = a = a
6

3

3

( vỡ x 2)
GV: Đề nghị hai hs lên bảng
trình bày ý b ở ví dụ 4
4. Hng dn hc sinh t hc nhà (5)
a. Vi bài: cn thc bc hai và hng ng thc
?
có ngha khi nào?
A

? Vi mi s a thì = ?
?
=? khi A 0, khi A < 0 ?
A2

* BTVN: 8,9 (SGK- 10,11)
b. Tìm hiu bài: Luyn tp
- Xem trc các bài tp 11, 12, 13, 15 (SGK- 11)

A2 = A


Ngy son: 25/8/2018
Ngy ging: 27/8/2018 (9b), 28/8/2018 (9a)

Tiết 3: Luyện tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- Củng cố định nghĩa căn bậc hai của một số không âm và hằng
đẳng thức =|A|
2. Kĩ năng
- Tính đợc căn bậc hai của một số.
- Tìm đợc điều kiện của x để căn thức có nghĩa
- Vận dụng đợc hằng đẳng thức = |A| để rút gọn biểu thức.
3.Thái độ
- Hợp tác cùng xây dựng bài
II. Đồ dùng dạy học:
GV: không
HS: Đồ dùng học tập.
III. Phơng pháp dạy học:
-Vấn đáp, gợi mở, thảo luận nhóm.
IV.Tổ chức giờ học:
1. ổn định tổ chức (1)
2. Kiểm tra bài cũ: (5)
Câu hỏi:? Nêu điều kiện để A có nghĩa ?
? áp dụng tìm điều kiện để căn thức sau có nghĩa: 2 x + 7
Đáp án: A có nghĩa A 0
7
x
2 x + 7 có nghĩa khi: 2x+ 7 0 2x -7
2
3. Bài mới
Hoạt động của
Nội dung ghi bảng.
GVvà HS

Hoạt động 1. Dạng bài tập tính giá trị biểu thức (9)
GV: Ghi đề bài lên bảng.
Bài 11( SGK-11)
?.Hãy nêu thứ tự thực hiện các a) 16. 25 + 196 : 49
phép tính?
= 4.5 + 14:7
HS: khai căn -> nhân, chia ->
= 20 + 2 = 22
cộng, trừ
2
b) 36: 2.3 .18 169
GV: Gọi hai hs lên bảng thực
2
hiện phần a, b
=36: 18 -13
= 36: 18 -13
= 2 - 13 = -11
GV: Gọi hai học sinh làm phần
c, d
GV: Đánh giá cho điểm

c)

81 = 9 = 3

3
2
d) 3 + 4 = 25 = 5



Hoạt động 2. Dạng bài tập tìm x (8)
GV: Gợi ý
Bài tập 12 (SGK-11)
c/ Căn thức có nghĩa khi nào ? Tìm x để mỗi căn thức sau có
Tử là 1 > 0 vậy mẫu phải nh
nghĩa
thế nào?
d/ Bình phơng của một số có
1
1

0
cho kết quả âm không?
1 + x có nghĩa
1+ x
c)
? Vây 1+ x2 luôn cho kết quả
vì 1 > 0 1 + x > 0 x > 1
ntn?
GV gọi 2 HS lên bảng làm phần
2
d) 1 + x có nghĩa với mọi x
c,d.
vì x2 0 với mọi x
HS: lên bảng trình bày, chia sẻ
1 + x 2 1 với mọi x
GV: Nhận xét chốt KT
Hoạt động 3. Dạng bài tập rút gọn biểu thức(7)
GV: Ghi đề bài lên bảng, hớng
Bài tập 13 ( SGK-11)

dẫn hs và gọi hs lên bảng làm
Rút gọn các biểu thức sau
2
? =? khi A 0?
a) 2 a 5 avới a<0
=? khi A < 0?
a 5a
=2
=-2a - 5a = -7a
HS: = A nu A 0
a = a
= -A nu A < 0
(vì a<0
)
2
GV lu ý HS chú ý đến điều
b) 25a + 3a với a 0
kiện của a.
= 5a +3a = 5a + 3a = 8a
GV: Gọi HS lên bảng trình bày.
4
HS: lên bảng trình bày.
c) 9a +3a2=3a2+3a2=6a2
Hoạt động 4. Dạng bài tập giải phơng trình (10)
Bài 15 (SGK-11)
Giải phơng trình sau
GV: Ghi đề bài lên bảng, yêu
a) x2- 5 = 0
cầu hs hoạt động làm bài tập
( x + 5 )( x 5 ) =0

15 trong 5
x+ 5 = 0
GV: Chia lớp thành 4 nhóm

x- 5 = 0
N 1, 3,làm ý a
N 2,4 làm ý b

x =- 5
HS: làm bài theo nhóm, ghi cho
x = 5
kết quả vào bảng nhóm và báo
b) x2-2 11 x + 11 = 0
cáo, chia sẻ.
2
x 2 2.x. 11 + 11 2 = ( x 11 ) =0
GV: nhận xét, chốt kết quả.
x 11 = 0 x = 11

4. Hng dn hc sinh t hc nhà (5)
a. Vi bài: Luyện tập cn thc bc hai và hng ng thc
A2 = A


?

=? khi A 0,

có ngha khi nào?; ? Vi mi s a thì = ?; ?
A


A

2

khi A< 0?
* BTVN: 12(a,b) 14, (SGK- 11)
b. Tìm hiu bài: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng
- Làm ?1
- Nghiên cứu quy tắc khai phơng một tích và quy tắc nhân các
căn bậc hai. Đọc các ví dụ 1,2.


Ngy son: 28/8/2018
Ngy ging: 30/8/2018 (9ab)
Tiết 4: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng
I. Mục tiêu
1.Kiến thức
- Phát biểu đợc định lớ về mối liên hệ giữa thứ tự và phép nhân.
- Phát biểu đợc quy tắc khai phơng một tích và quy tắc nhân các
căn thức bậc hai.
2. Kĩ năng
- Thực hiện đợc các phép tính: khai phơng một tích và nhân các
căn thức bậc hai.
- Vận dụng đợc các quy tắc nhân các căn thức bậc hai vào làm
tính, rút gọn biểu thức.
3.Thái độ
- Ham học hỏi, tập trung học và hợp tác xây dựng bài
II. Đồ dùng dạy học
GV: Bảng phụ nội dung bài tập kiểm tra bài cũ.

HS: Đồ dùng học tập.
III. Phơng pháp dạy học:
- Vấn đáp, gợi mở, thảo luận nhóm.
IV.Tổ chức giờ học:
1. ổn định tổ chức (1)
2. Kiểm tra bài cũ: (5)
Câu hỏi: Điền x vào ô thích hợp trên bảng phụ. Nêu cách sửa đối
với các câu sai.
Câu

Nội dung

1

3 2 x xách định khi x

Đ


3
2

1
x 2 xách định khi x 0

2

3
- (2) = 4


3
4

(1 2 ) 2 = 2 1

Đáp án:
1. S Sửa là
3. Bài mới

x

3
2

2.Đ

3. S sửa là - 4

4.Đ

Hoạt động 1: Tìm hiểu định lí(10)
1. Định lớ
GV: Gọi HS trả lời ?1 đã làm ở
?1 16.25 = 400 = 20
nhà.
16. 25 = 4.5 = 20

S



GV: Giới thiệu nội dung định lớ
SGK-12.
GV: Đây chỉ là trờng hợp tổng
quát ta phải chứng minh.
GV: Định lý trên có thể mở rộng
cho tích nhiều số không âm ,
đó là chú ý(SGK-13)

vậy

16.25 =

16. 25

Định lí(SGK-12)
Chú ý (SGK-13)

Ví dụ với a,b,c 0. a.b.c = a b . c
Hoạt động 2: áp dụng định lí (18)
2. áp dụng
a) Qui tắc khai phơng một
tích
GV: Cho hs đọc quy tắc
VD1: áp dụng quy tắc khai phHS: Đọc quy tắc
ơng một tích
GV: Nhấn mạnh nội dung quy
tắc
a) 49.1,44.25 = 49. 1,44.25
Cho hs làm ví dụ 1(SGK-13)
= 7.1,2.5=42

HS: lên bảng trình bày.
GV: lu ý cách tách: 810 = 81. 10;
b) 810.40 = 81.10.40 = 81. 400
40 = 4.10
= 9. 20 =180
?2
GV: Yêu cầu hs làm ?2 theo

nhóm trong 5.
a) 0,16.0,64.225 = 0,16 . 0,64 . 225
Nhóm: 1+3 làm phần a.
= 0,4.0,8 .15
Nhóm 2+4 làm phần b
=4,8
HS: thảo luận nhóm ghi kết quả
vào bảng nhóm, báo cáo kết quả
b) 250.360 = 25.10.36.10
v chia sẻ.
=
GV: nhận xét, chốt kết quả.
GV: Cho hs đọc quy tắc SGK.
HS: Đọc quy tắc
GV: Nhấn mạnh nội dung quy
tắc
GV: Cho hs làm ví dụ 2(SGK-13)
GV: Hớng dẫn hs tính
HS: đọc lời giải ví dụ dứơi sự hớng dẫn của GV.
GV: Yêu cầu hs làm ?3
HS: lên bảng trình bày.


25.36.100 . = 25. 36. 100

= 5.6.10 =300
b) Qui tắc nhân các căn thức
bậc hai
(SGK-13)
Ví dụ 2(SGK-13)
a) 5. 12 = 5.20 = 100 = 10
b) 1,3 52 10 =

1,3.52.10

13.52 = 13.13.4 = 13.2

=
= 26

?3.Tính:
a) 3. 75 = 3.75 = 225 = 15


GV: Nêu nội dung chú ý SGK.
GV: Giới thiệu VD 3 (SGK)
GV: lu ý đến dấu khi phá dấu
giá trị tuyệt đối
GV: Cho hs làm ?4
HS: lên bảng làm

b) 20. 72 . 4,9 = 20.72.4,9 =
2.2.36.49


= 4 . 36. 49 = 2.6 .7
Chú ý:(SGK-14)
VD 3:(SGK)
?4
Với a,b không âm
a)
b)

= 84

3a 3 . 12a = 36a 4 = 6a 2 = 6a 2
2a.32ab 3 = 64a 2 b 2 = (8ab) 2

= 8ab vì( a 0, b

0)
Hoạt động 3: Luyện tập (6)
3. Luyện tập
GV: Cho hs làm bài tập 17 b,c
Bài 17(SGK-14)
4
2
2
7
(SGK-14)
b) 2 (7) = (2 ) 2. ((7)
HS: lên bảng trình bày.
= 22 .7 =28
c) 12,1.360 = 12,1.10.36 = 121.36

= 121. 36 = 11.6 = 66
4. Hng dn hc sinh t hc nhà (5)
a. Vi bài: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng
? Phát biểu và viết định lý liên hệ giữa phép nhân và phép khai
phơng.
? Phát biểu qui tắc khai phơng một tích và qui tắc nhân các căn
bậc hai.
* BTVN: 18, 19, 20 (SGK- 14,15)
b. Tìm hiu bài: Luyện tập
Xem trớc các bài tập 22, 24, 25, 26.


Ngy son: 2/9/2018
Ngy ging: 4/9/2018 (9a), ...../9/2018 (9b)
Tiết 5: Luyện tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- Củng cố kỹ năng dùng qui tắc khai phơng một tích , nhân các căn
thức bậc hai
2. Kĩ năng
- Biết dùng máy tính bỏ túi để tính căn bậc hai của các số dơng
cho trớc.
- Thực hiện đợc các phép tính: khai phơng một tích, nhân các căn
bậc hai.
- Vận dụng đợc các quy tắc: khai phơng một tích, nhân các căn
bậc hai khi làm tính.
3. Thái độ
- Hợp tác xây dựng bài
II. Đồ dùng dạy học:
GV: không

HS: đồ dùng học tập
III. Phơng pháp dạy học:
- Gợi mở, giảng giải, vấn đáp, hoạt động nhóm
IV.Tổ chức giờ học:
1. ổn định tổ chức (1)
2. Kiểm tra bài cũ: (7)
Câu hỏi:
HS1: ? Nêu quy tắc khai phơng một tích
áp dụng tính: 25.9
HS2: ? Phát biểu quy tắc nhân hai căn thức bậc hai
áp dụng tính: 7. 63
Đáp án:
HS1: Quy tắc SGK-13
25.9 = 25. 9 = 5.3 = 15
áp dụng
HS2: Quy tắc SGK-13

áp dụng 7. 63 = 7.63 = 7.7.9 = 49.9 = 7.3 = 21
3. Bài mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
Dạng 1: Tính giá trị căn thức (10)
Bài tập 22(SGK-15)
GV: y/c HS đọc đề bài
Tính giá trị căn thức
2
2
HS: đọc đề bài
a) 13 12 = (13 + 12)(13 12)
GV: Nhìn vào đề bài có nhận

25 =5
xét gì về các biểu thức dới =
2
2
dấu căn
b) 17 8 = (17 8)(17 + 8)


2
HS: Đều là HĐT
= 25.9 = (5.3) =15
GV: Hãy biến đổi hằng đẳng
thức rồi tính
GV: Yêu cầu hs làm bài tập
theo nhóm trong 5.
Nhóm: 1+3 làm phần a.
Nhóm 2+4 làm phần b
HS: thảo luận nhóm ghi kết
quả vào bảng nhóm, và báo
cáo kết quả.
GV: Y/c các nhóm nhận xét
chéo.
HS: nhận xét chéo bài của
nhóm bạn
GV: nhận xét, chốt kết quả.
Dạng 2: Rút gọn (6)
GV: y/c HS đọc đề bài
Bài tập 24(SGK-15)
HS: đọc đề bài
Rút gọn và tìm giá trị

2 2
? Hãy nêu yêu cầu của bài tập.
a) 4.(1 + 6 x + 9 x )
GV: ghi đề bài phần a lên
2
4(1+ 3x)2
bảng.
4(1 + 6 x + 9 x 2 ) 2
=
=
? Nêu cách làm?
2
(1+ 3x)
= 2(1+3x)2
? Em có nhận xét gì về biểu =2
thức trong dấu ngoặc đơn.
vì (1+3x)2 0 với mọi x
HS: biểu thức trong dấu ngoặc Thay x=- 2 vào biểu thức ta đđơn có dạng của hằng đẳng
ợc 2 [1 + 3( 2) ] 2=2(1-3 2 )2 21,092
thức 1.
? Khi đó ta biến đổi đợc biểu
thức dới dấu căn ntn ?

4(1+ 3x)2

2

HS:
GV: Gọi một HS lên bảng trình
bày tiếp.

HS: lên bảng trình bày
GV: Gọi đại diện 1 hs lên bảng
trình bày bài
Dạng 3: Tìm x (7)
Bài tập 25(SGK-16)
GV: ghi đề bài phần a lên a/ 16x = 8
bảng.
C1
? Hãy nêu cách tìm x.
HS: suy nghĩ, nêu cách làm.
GVHD: áp dụng quy tắc khai


phơng một tích để giải
16 x = 8
GV: gọi HS lên bảng trình bày.
16 x = 8 4 x = 8
HS: lên bảng làm.
? Ta có thể làm theo cách nào x = 2 x = 4
C2
khác không?
2
HS: suy nghĩ để tìm cách giải 16 x = 8 16 x = 8
16 x = 64 x = 4
khác.
GVHD: Hãy vận dụmg định
nghĩa về căn bậc hai ?
H HS: Lên bảng thực hiện
Dạng 4: So sánh (9)
Bài tập 26(SGK-16)

GV: Cho hs tìm hiểu đề
GV: y/c HS nêu cách làm.
a) 25 + 9 = 34
HS: nêu cách làm
25 + 9 = 5 + 3 = 8 = 64
H HS: Lên bảng thực hiện
34 < 64 25 + 9 < 25 + 9
GV: Vậy với hai số dơng 25 và 9 có
CBH của tổng hai số nhỏ hơn
tổng hai căn bậc hai của hai số
b)
đó.
Với a > 0, b> 0 2 ab > 0
*Tổng quát với a>0 , b>0 chứng a + b + 2 ab > a + b
minh
tích

a + b < a + b gợí ý phân
a+b < a + b

( a + b ) 2< ( a + b ) 2
a + b < a + b + 2 ab

( a + b ) 2 > ( a + b) 2

a + b > a+b
Hay a + b < a + b




Bất đẳng thức cuối cùng đúng
nên đẳng thức
cần chứng
minh đúng
Sau đó gv hớng dẫn hs trình
bày cách chứng minh
4. Hng dn hc sinh t hc nhà (5)
a. Vi bài: Luyên tập bài liên hệ giữa phép nhân và phép
khai phơng
? Phát biểu và viết định lớ liên hệ giữa phép nhân và phép khai
phơng.
? Phát biểu qui tắc khai phơng một tích và qui tắc nhân các căn
bậc hai.
Vận dụng đợc các quy tắc vào làm tính.
* BTVN: 22(c,d); 24b; 25(b,c,d) (SGK- 15,16)
b. Tìm hiu bài: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng


- Làm ?1.
? Phát biểu định lớ liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng.
? Phát biểu qui tắc khai phơng một thơng và qui tắc chia các căn
bậc hai.


Ngy son: 4/9/2018
Ngy ging: 6/9/2018 (9a), ...../9/2018 (9b)
Tiết 6: Liên hệ giữa phép chia và phép khai Phơng
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
-Học sinh nắm vững nội dung và cách chứng minh định lý về liên

hệ giữa phép chia và phép khai phơng
2. Kĩ năng
-Thực hiện đợc các phép tính về khai phơng một thơng và chia các
căn thức bậc hai
3.Thái độ
- Thái độ nghiêm túc hợp tác xây dựng bài
II. Đồ dùng dạy học:
GV: không
HS: Đồ dùng học tập
III. Phơng pháp dạy học:
- Gợi mở, giảng giải, vấn đáp, hoạt động nhóm
IV.Tổ chức giờ học:
1. ổn định tổ chức (1)
2. Kiểm tra bài cũ: (5)
Câu hỏi:
HS1: Chữa BT 25b SGK -16
HS1: Chữa BT 25b SGK -16
Đáp án:
b)

4x = 5 4x = 5 x =

5
4

9( x 1) = 21 3 x 1 = 21 x 1 = 7

c) x 1 = 49 x = 50
3. Bài mới
Hoạt động của GV và HS

Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tìm hiểu định lí (12)
1. Định lớ
GV: Y/c HS làm ?1
16
? Nêu yêu cầu của ?1
?1. Tính và so sánh 25 và
HS: Tính và so sánh.
16
GV: gọi HS lên bảng làm
HS: lên bảng trình bày.
25
GV: Đây chỉ là một trờng hợp cụ
thể để tổng quát ta cú định lớ
sau
GV: gọi HS đọc nội dung định


2

16
4
4
= =
25
5
5
16
25


=

42
52

=

4
5

Định lí(SGK)



16
16
=
25
25


HS: đọc bài.
Hoạt động 2: áp dụng (15)
2: áp dụng
GV: Từ định lý trên ta có hai qui a) Quy tắc khai phơng một
thơng
tắc qui tắc chia hai căn bậc
hai, qui tắc khai phơng một thơng.
HS: Đọc qui tắc
VD1:

GV: Hớng dẫn hoc sinh làm ví
dụ 1
25
5
=
áp dụng qui tắc khai phơng
a/ 121 11
một thơng tính
GV: Yêu cầu học sinh làm việc
cá nhân?2
HS: Lên bảng thực hiện ?2
GV: Nhận xét sửa sai cho học
sinh.

GV: Giới thiệu qui tắc chia hai
căn bậc hai
GV:Yêu cầu hs tự đọc ví dụ 2
sgk tr17
GV: Đề nghị hs làm ?3 (SGK-18)
GV: Gọi hai học sinh đồng thời
lên bảng thực hiện

b/
?2

9 25 3 5 9
: .= : =
16 36 4 6 10

225

=
a/ 256

225
256

0,0196 =

=

15
16

196
196
14
=
=
10000
10000 100

b/
=0,14
b) Quy tắc chia hai căn bậc
hai
VD2(SGK)
?3
a)

999

= 9 =3
111

52

b)

117

=

13.4
13.9

=

4 2
=
9 3

GV: Giới thiệu chú ý SGK tr18 lên Chú ý (SGK-18)
Với biểu thức A 0; và biểu thức
bảng phụ
B>0
A
A
GV: Nhấn mạnh khi áp dụng qui
=
tắc khai phơng một thơng
B

B
thì
hoặc chia hai căn bậc hai chú ý
ĐK:A không âm, B dơng
GV: Đề nghị hs đọc ví dụ 3

VD3(SGK)


SGK
?4
HS: Đọc ví dụ 3
a b2
2a 2 b 4
a 2b 4
a 2b 4
=
=
=
GV: Em hãy vận dụng qui tắc đã
50
25
5
25
a)
học làm ?4
b)
GV: Yêu cầu hs làm ?4 theo
2ab 2
2ab 2

ab 2
nhóm trong 5.
=
=
162
81
Nhóm: 1+3 làm phần a.
162
Nhóm 2+4 làm phần b
b. a
ab 2
=
=
HS: thảo luận nhóm ghi kết quả
9
81
vào bảng nhóm, và báo cáo kết
quả v chia sẻ.
GV: nhận xét, chốt kết quả.
4. Hng dn hc sinh t hc nhà (5)
a. Vi bài: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng
? Phát biểu định lớ liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng.
? Phát biểu qui tắc khai phơng một thơng và qui tắc chia các căn
bậc hai.
Vận dụng đợc các quy tắc vào làm tính.
* BTVN: 28, 29, 30 (SGK- 18,19)
b. Tìm hiu bài: Luyên tập
- Học thuộc hai định lý về liên hệ giữa phép nhân, phép chia và
phép khai phơng
- Làm các bài tập sgk.



Ngày soạn: 9/9/2018
Ngày giảng: 11/9/2018 (9a), ...../9/2018 (9b)
TIẾT 7. LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức:
- Củng cố quy tắc khai phương một tích và quy tắc chia các căn thức bậc hai.
2. Kĩ năng:
- Biết dùng máy tính để tính căn bậc hai cảu một số dương cho trước.
- Thực hiện được các phép tính: khai phương một thương, chia các căn thức bậc hai.
- Vận dụng được các quy tắc chia các căn thức khi làm tính.
3. Thái độ:
- HS cẩn thận trong tính toán, hợp tác trong quá trình thảo luận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- GV: không
- HS: Đồ dùng học tập.
III. PHƯƠNG PHÁP.
Nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động hợp tác nhóm.
IV.Tæ chøc giê häc:
1. Ổn định tố chức. (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (6’)
Câu hỏi:
HS 1: Phát biểu quy tắc khai phương một thương . Chữa bài tập 28a(SGK-18)
HS 2: Phát biểu qui tắc chia hai căn bậc hai. Chữa bài 29a( SGK-19)
Đáp án:
Quy tắc (SGK-17)
Bài 28a (SGK - 18):

289

289 17
=
=
225
225 15
2
2
1
1 1
=
=
=
=
18
9
18
9 3

Bài 29a (SGK - 19):
3. Bài mới.
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng.
Họat động 1: dạng bài tập tính toán. (23’)
b
a
? Nêu cách đổi hồn số: c ra phân số.
b a.c + b
a =
c
HS: c

Bài tập 28. (SGK-18)
GV: y/c HS làm bài tập 28 b, c.
14
64
64 8
GV: gọi 2 HS lên bảng trình bày.
2
=
=
=
25
25
5
25
HS: lên bảng trình bày, HS khác nhận
b/
xét.
0,25
0,25 0,5
5
GV: nhận xét, chột kết quả.

c/

9

=

9


=

3

=

3.10

=

5
30


- GV nhắc lại: (a.b)n =an.bn
= an-m
GV: y/c HS làm bài tập 29 theo nhóm
bàn trong 5’
+ Các bàn trong dãy 2 làm phần c.
+ Các bàn trong dãy 1 làm phần d.
GV: gọi 2 HS đại diện 2 nhóm bàn lên
trình bày.
HS: lên bảng trình bày, các HS khác
theo dõi, nhận xét.
GV: Nhận xét, đánh giá.

Bài tập 29. (SGK-19)

c/


12500
12500
125
=
=
= 25 = 52 = 5
500
5
500

65

d/

23.35

=

(2.3)5
25.35
=
= 22 = 2
3 5
3 5
2 .3
2 .3

GV: y/c HS làm bài tập 32.
Bài tập 32. (SGK-19)
GV: ghi nội dung đề bài phần a.

a/
? Nêu cách làm.
HS: trình bày cách làm.
9 4
25 49 1
1 .5 .0,01 =
. .
GV: gọi HS trình bày lời giải từng
16 9
16 9 100
bước, GV ghi bảng.
25 49
1
HS: nêu lời giải theo từng bước.
=
.
.
16 9 100
GV: ghi bảng đề bài phần d
5 7 1
7
? Em có nhận xét gì về tử và mẫu của
= . . =
biểu thức lấy căn?
4 3 10 24
HS: Tử và mẫu của biểu thức lấy căn là
hằng đẳng thức hiệu hai bình phương
1492 − 76 2
GV: Hãy vận dụng hằng đẳng thức đó
4572 − 3842

d/
để thực hiện phép tính?
(149 + 76)(149 − 76)
GV: Gọi 1 hs lên bảng thực hiện.
=
(457+ 384)(457− 384)

225.73
225 15
=
=
841.73
841 29
Hoạt động 2: dạng bài tập rút gọn biêu thức. (10’)
GV: y/c HS làm bài tập 30
Bài tập 30. (SGK-19)
GV nhắc lại:
a khi a ≥ 0
a2 = a = 
−a khi a < 0
GV: ghi đề bài phần a.
y x2
. 4
? Nêu cách làm.
x
y với x > 0; y ≠ 0
HS: trình bày cách làm. GV ghi bảng.
a/
=


y x2 y |x |
.
= .
x y4 x |y2 |


GV: ghi đề bài phần b.
GV: y/c HS lên bảng làm tương tự.
HS: lên bảng trình bày, HS khác nhận
xét.
GV: nhận xét, đánh giá.

y x
. 2
x
= y vì x > 0 và y2 ≥ 0 với mọi y.
1
= y
2y2.

b/

|x2 |
2y .
= 2y .
|2y |
4y2
2

=


x4
4y2 với y< 0

x4

2

x2
−2y vì: y < 0; x2 ≥ 0 với mọi x.
=
= −x2y
4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (5’)
a. Với bài: Luyện tập ( tiết 1)
? Phát biểu định lí liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
? Phát biểu quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia các căn bậc hai.
Vận dụng được các quy tắc vào làm tính, rút gọn biêu thức.
* BTVN: 30c, d; 31 (SGK- 19)
b. TT́m hiểu bài: Luyện tập ( tiết 2)
- Xem trước các bài tập 33, 35, 37 (SGK- 19, 20)
2y2.


Ngày soạn: 11/9/2018
Ngày giảng: 13/9/2018 (9a), …../9/2018 (9b)
TIẾT 8. LUYỆN TẬP (tiếp)
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức:
- Củng cố quy tắc khai phương một tích và quy tắc chia các căn thức bậc hai.
2. Kĩ năng:

- Biết dùng máy tính để tính căn bậc hai cảu một số dương cho trước.
- Thực hiện được các phép tính: khai phương một thương, chia các căn thức bậc hai.
- Vận dụng được các quy tắc chia các căn thức khi giải phương trình, tìm x.
3. Thái độ:
- HS cẩn thận trong tính toán, hợp tác trong quá trình thảo luận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- GV: Máy tính cầm tay.
- HS: Đồ dùng học tập.
III. PHƯƠNG PHÁP.
Nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động hợp tác nhóm.
IV.Tæ chøc giê häc:
1. Ổn định tố chức. (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
Câu hỏi: Chữa bài tập 32c (SGK-19)
Đáp án:
Bài tập 32c(SGK-19)
1652 − 1242
(165 + 124)(165 − 124)
289.41
=
=
= 289. 4 = 17.2 = 34
164
164
164

3. Bài mới.
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng.
Họat động 1: dạng bài tập giải phương trình. (16’)

Bài tập 33 (SGK-19): Giải phương trình.
GV: Ghi đề bài tập 33a lên bảng
50
50
a ) 2 x − 50 = 0 ⇔ x =
⇔x=
? Nêu cách giải phương trình này.
2
2
HS: Nêu cách làm.
⇔ x = 25 ⇔ x = 5
GV: Gọi HS lên bảng trình bày.
HS: lên bảng trình bày
GV: nhận xét, chốt kết quả.
GV: Ghi đề bài tập 33b lên bảng
? Em hãy áp dụng qui tắc khai phương
một tích để biến đổi phương trình ?
GV: Hướng dẫn ta thấy 12 = 4.3
27 = 9.3
GV: Gọi học sinh lên bảng thực hiện.
HS: 1HS lên bảng làm
GV: Yêu cầu học sinh dưới lớp cùng
làm.

b) 3 x + 3 = 12 +

27

⇔ 3 x + 3 = 4.3 + 9.3
⇔ 3x + 3 = 2 3 + 3 3

⇔ 3x = 5 3 − 3
⇔ 3x = 4 3
⇔x=

c)

4 3
3

=4

3x 2 − 12 = 0


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×