Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

vecto trong khong gian (rat hay)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (479.21 KB, 7 trang )



1.
1.
Định nghĩa:
Định nghĩa:
Véc tơ trong không gian là một đọan thẳng có hướng.
Véc tơ trong không gian là một đọan thẳng có hướng.
-
Nếu véc tơ có điềm đầu là A, điểm cuối là B, k/h là
Nếu véc tơ có điềm đầu là A, điểm cuối là B, k/h là
Chú ý:
Chú ý:
Các khái niệm khác được định nghĩa như trong mặt
Các khái niệm khác được định nghĩa như trong mặt
phẳng.
phẳng.
A
A
B
B
AB
AB

Hoạt động 1:
Hoạt động 1:
Cho tứ diện ABCD.
Cho tứ diện ABCD.
* Tìm các véc tơ có điểm đầu là A và điểm cuối là các đỉnh còn
* Tìm các véc tơ có điểm đầu là A và điểm cuối là các đỉnh còn
lại của tứ diện.


lại của tứ diện.
* Các véc tơ đó có cùng nằm trong một mặt phẳng.
* Các véc tơ đó có cùng nằm trong một mặt phẳng.
A
B
C
D
Đáp án:
Không cùng nằm trên một mặt phẳng
AB
AD
AB
AC
AD
AC
'''' CDBADCAB
===
C’
B
A’
D’
D
A
B’
C
Đáp án:
Đáp án:
Hoạt động 2: cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’.
Hoạt động 2: cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’.
Tìm vét tơ bằng

Tìm vét tơ bằng
AB

2. Phép cộng và phép trừ trong không gian:
2. Phép cộng và phép trừ trong không gian:
*Định nghĩa các phép toán cũng như các tính chất của véc tơ
*Định nghĩa các phép toán cũng như các tính chất của véc tơ
trong không gian như trong mặt phẳng.
trong không gian như trong mặt phẳng.
Ví dụ 1:Cho tứ diện ABCD. CMR:
Ví dụ 1:Cho tứ diện ABCD. CMR:
BCADBDAC +=+
Giải:
Ta có:
Do đó:
DCADAC +=
BCAD
DCBDAD
BDDCADBDAC
+=
++=
++=+
)(
A
B
C
D

Hoạt động 3: Cho hình hộp ABCD.EFGH. Tìm:
Hoạt động 3: Cho hình hộp ABCD.EFGH. Tìm:

CHBEb
BDGHEFCDABa

++++
.
.
Ta có:
Ta có:
0
=−
CHBE
G
B
E
H
D
A
F
C
C’
B
A’
D’
D
A
B’
C
0
0
0

=+++⇒
=+
=+
GHEFCDAB
GHEF
CDAB
Ta có:
Ta có:
Quy tắc hình hộp:
Quy tắc hình hộp:
'' ACAAADAB
=++

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×