Tải bản đầy đủ (.pdf) (152 trang)

Phát triển du lịch cộng đồng ở các làng nghề truyền thống tỉnh Thừa Thiên Huế - Nghiên cứu trường hợp điển hình tại làng nghề đan lát Bao La và làng gốm Phước Tích

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.48 MB, 152 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN



PHÁT TRIỂN DU LỊCH CỘNG ĐỒNG Ở CÁC LÀNG NGHỀ
TRUYỀN THỐNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ - NGHIÊN
CỨU TRƢỜNG HỢP ĐIỂN HÌNH TẠI LÀNG NGHỀ
ĐAN LÁT BAO LA VÀ LÀNG GỐM PHƢỚC TÍCH

LUẬN VĂN THẠC SĨ DU LỊCH

Hà Nội, 2015


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN



PHÁT TRIỂN DU LỊCH CỘNG ĐỒNG Ở CÁC LÀNG NGHỀ
TRUYỀN THỐNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ - NGHIÊN
CỨU TRƢỜNG HỢP ĐIỂN HÌNH TẠI LÀNG NGHỀ
ĐAN LÁT BAO LA VÀ LÀNG GỐM PHƢỚC TÍCH

Chuyên ngành: Du lịch
(Chương trình đào tạo thí điểm)

LUẬN VĂN THẠC SĨ DU LỊCH




ỚNG DẪN KHOA HỌ

Hà Nội, 2015


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan kết quả đạt được trong luận văn là sản phẩm
của riêng cá nhân tôi. Những điều được trình bày trong toàn bộ nội
dung của luận văn, hoặc là của cá nhân hoặc là được tổng hợp từ
nhiều nguồn tài liệu. Tất cả các tài liệu tham khảo đều có xuất xứ rõ
ràng và được trích dẫn hợp pháp.
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm theo quy định cho lời cam
đoan của mình.
Huế, ngày 30 tháng 01 năm 2015
Ngƣời cam đoan

Trƣơng Phƣớc Tài


LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình học tập và hoàn thành luận văn tốt nghiệp, tôi đã nhận được
rất nhiều sự giúp đỡ, động viên từ quý thầy cô cùng gia đình và bè bạn. Tôi xin bày
tỏ

n

iết ơn chân thành của mình tới tất cả quý vị.

Tôi xin đặc biệt cảm ơn TS. Trần Thị Mai, n ười đã bằng bề dày kinh nghiệm

nghiên cứu và thực tiễn của mình, đã định hướng cho tôi trong lựa chọn đề tài, đưa
ra những hướng đi, nhận xét quý báu và trực tiếp hướng dẫn tôi trong suốt quá trình
nghiên cứu và hoàn thành luận văn tốt nghiệp.
Tôi xin trân trọng cảm ơn quý thầy cô giảng viên rườn Đại họ Khoa học
Xã hội và Nhân văn, khoa Du lịch đã giảng dạy và chia sẻ cho tôi trong suốt khoảng
thời gian học tập tại trường.
Tôi xin cảm ơn toàn thể bạn bè đồng nghiệp tại Trường Cao đẳng nghề Du
lịch Huế, đơn vị tôi đan công tác, đã chia sẻ, giúp đỡ tạo điều kiện cho tôi tham gia
khoá học và hoàn thành bài luận văn thạc sĩ này.
i xin h n th nh ởi ời
thươn , an quản
hợp t

it h

xã đan t ao a,

iến tr
hãn

ơn đến

ở VHTHDL TT -

hệ thuật
ữ h nh đã un

n

ổ hướ

ấp số iệu

uế, ở

n

h, Ban quản
n như th n tin

về n n hề để i p t i ho n th nh uận văn n y.
Cuối cùng nhưn không kém phần quan trọng, tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc
nhất tới gia đình của mình, nguồn động lực và giúp đỡ tôi thành công trong công
việc và trong cuộc sống.
Huế, ngày 01 tháng 02 năm 2015
Trƣơng Phƣớc Tài


MỤC LỤC
Trang
Trang phụ bìa
Lời a

đoan

Lời cả

ơn

Mục lục ........................................................................................................................ i
anh




từ viết tắt ............................................................................................ vi

anh



ản số iệu....................................................................................... vii

anh



iểu đồ sơ đồ ................................................................................... viii

MỞ ĐẦU ....................................................................................................................1
1. Tính cấp thiết của đề tài .......................................................................................1
2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu .......................................................................2
3

hươn ph p n hiên ứu .....................................................................................3
Đối tượn n hiên ứu ..........................................................................................4
hạ

5

vi n hiên ứu .............................................................................................4


6. Cấu trúc của luận văn ..........................................................................................4
Chƣơng 1. TỔNG QUAN VỀ DU LỊCH CỘNG ĐỒNG Ở
iới thiệu h i qu t về du lị h v

.....6

oại hình u ị h ...................................6

Định n hĩa về u ị h .................................................................................6
oại hình u ị h ...................................................................................7
Đặ điể
1.2.

u ị h ộn đồn ở

ộn đồn v

n n hề ...................................................8

u ị h ộn đồn ................................................................8

Định n hĩa ộn đồn ..........................................................................8
Định n hĩa u ị h ộn đồn ..............................................................9
Định n hĩa về n n hề v

..........................................................11

Định n hĩa n n hề .........................................................................11
Định n hĩa n n hề u ị h .............................................................12
3


điều iện để trở th nh n n hề u ị h .................................................13

1.4.

tiêu h để x y ựn v ph t triển u ị h ộn đồn ở n n hề ..........14
điều iện ơ ản để ph t triển u ị h ộn đồn ở n n hề ................14
i


ột số inh n hiệ

ph t triển

ột số inh n hiệ

............................................................15

ph t triển

u ị h trên thế iới v

n n hề thủ

iệt a

n truyền thốn

ết hợp


.............................................................15

inh n hiệ

ủa h i an .................................................................15

inh n hiệ

ủa run

3

inh n hiệ

uố ............................................................18

ở iệt a ...................................................................19

Chƣơng 2. THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN DU LỊCH CỘNG ĐỒNG TẠI LÀNG
ĐAN LÁT BAO LA VÀ LÀNG GỐM PHƢỚC TÍCH ........................25
h i qu t về hoạt độn

u ị hv

h i qu t hoạt độn
ị tr địa

tại t nh

u ị h tại t nh


- uế ..............................25

- uế .........................................25

- uế .........................................................................25

i n uyên u ị h

- uế..............................................................25

2.1.1.3. Các vùng du lịch theo qui hoạ h tại
u trình ph t triển u ị h
h i qu t n n hề ở
3

oạt độn
3

- uế ................................................27

- uế ..............................................................29

u ị h ộn đồn tại n n hề ở

u trình ph t triển

2.1.3.2. Sự quan t

tại


v nhu ầu tha

- uế...........................29

- uế ...........................................29
quan n n hề ủa h h u ị h .....30

2.1.3.3. Những hạn chế trong phát triển
oạt độn

- uế ...................................26

/

Đ

u ị h ộn đồn ở n đan t ao a v

n

tại

- uế .......34



hước Tích ..35

2.2.1. Giới thiệu n đan t ao a .................................................................35

ị tr địa

.........................................................................................35

ị h sử hình th nh n đan t ao a .............................................35
2.2.2. Giới thiệu làng gố
ị tr địa

hước Tích ..............................................................36

ủa n



hướ

h ...............................................36

ị h sử hình th nh..............................................................................37
2.3. Tiềm năn

Đ tại n đan t ao a v

n



hước Tích .............39

2.3.1. Tài nguyên du lịch tự nhiên ......................................................................39

2.3.1.1. Tài nguyên du lịch tự nhiên tại n đan t ao a ..........................39
2.3.1.2. Tài nguyên du lịch tự nhiên tại làng gố

ii

hước Tích.......................39


2.3.2. Tài nguyên du lịch nhân văn tại n đan t ao a v

n



hướ

h ..39

2.3.2.1. Tài nguyên du lị h nh n văn tại n đan t ao a ........................39
2.3.2.2. Tài nguyên du lị h nh n văn tại làng gố
2.4. Thực trạng hoạt độn

3

Đ tại làng gố

hước Tích .....................40

hướ


hv

n đan t ao a .41

hự trạn

hình quản

Đ tại làng gố

hự trạn

hình quản

Đ tại n đan t ao a ....................43

hự trạn

ơ sở hạ tần , ơ sở vật chất và kỹ thuật phục vụ

n đan t ao a v
3

hự trạn

n



Đ tại


hước Tích...........................................43

ơ sở hạ tần , ơ sở vật chất và kỹ thuật phục vụ

Đ

hước Tích ....................................................................43

tại làng gố
3

hước Tích.................41

hự trạn

ơ sở hạ tần , ơ sở vật chất và kỹ thuật phục vụ

Đ

tại n đan t ao a .......................................................................44
2.4.4. Thự trạn

h h

Đ tại làng gố

hướ

hv


n đan t ao a ..45

hự trạn

h h

Đ tại làng gố

hự trạn

h h

Đ tại n đan t ao a ..............................52

hự trạn

oanh thu

hước Tích ...........................46

Đ tại làng gố

hướ

h v

n đan

t


Bao La .......................................................................................................53
hự trạn

oanh thu

Đ tại làng gố

hự trạn

oanh thu

Đ tại n đan t Bao La ........................55

hự trạn nh n ực phục vụ

Đ tại n

hước Tích ....................53


hướ

hv

n đan

t ao a ..................................................................................................56
hự trạn nh n ực phục vụ


Đ tại n

hự trạn nh n ực phục vụ

Đ tại n đan t ao a ............60

hự trạn t
hướ

hv

h ............56

động du lị h đối với cộn đồn địa phươn tại làng gốm
n đan t ao a ...........................................................62

hự trạn t
gố

ổ hướ

động du lị h đối với cộn đồn địa phươn tại làng

hước Tích .................................................................................62

hự trạn t

động du lị h đối với cộn đồn địa phươn tại làng

đan t ao a ....................................................................................67


iii


2.5. Tổng hợp phân tích hoạt độn

Đ tại làng gố

hướ

hv

n đan

lát Bao La theo công thức SWOT ...................................................................69
2.5.1. Tổng hợp phân tích hoạt độn

Đ tại làng gố

hước Tích theo công

thức SWOT ...............................................................................................69
2.5.2. Tổng hợp phân tích hoạt độn

Đ tại

n đan

t ao a theo


n

thức SWOT ...............................................................................................71
Chƣơng 3. MỘT SỐ GIẢI PHÁP CHỦ YẾU PHÁT TRIỂN DU LỊCH
CỘNG ĐỒNG TẠI LÀNG ĐAN LÁT BAO LA VÀ LÀNG GỐM
PHƢỚC TÍCH ......................................................................................75
3

Định hướng phát triển v

ột số iải ph p u lịch làng nghề tại t nh Thừa

Thiên Huế ........................................................................................................75
3

Định hướng phát triển du lịch làng nghề tại t nh Thừa Thiên Huế ..........75

3

ột số iải ph p ho u ịch làng nghề tại t nh Thừa Thiên Huế .............77

3.2. Một số giải pháp chủ yếu về phát triển du lịch làng nghề tại làng gốm
hước Tích ......................................................................................................79
3

ở rộn thị trườn v đẩy mạnh công tác xúc tiến quảng bá ..................79
3

ổ hứ


tua hảo s t

3

ổ hứ

tua u ị h

trườn trên địa
3

3

ha

ia

n t nh

a trip

ho

n ty u ị h .............79

quen ho họ sinh, sinh viên đối với
- uế v

hội hợ thươn


t nh n ận .......................79

ại, ễ hội estiva

uế v

estiva

uế ............................................................................................80
3

uản

3

ăn

3

qua phươn tiện truyền th n đại h n ...........................80
ườn quan hệ

y ựn yếu tố

n

h n .......................................................81

u huyện để đổi


ới nội un quản

, thuyết

inh, iễn iải ...................................................................................82
3.2.2. Phục hồi nghề ố

truyền thống..............................................................82

3.2.3. Tiếp tục phát triển và hoàn thiện các sản phẩm/dịch vụ du lịch ..............83
3.2.4. Củng cố và phát triển nguồn nhân lực du lịch..........................................84
3.2.5. Tăn
3

ường quan hệ hợp tác với
ăn

đơn vị lữ hành và các bên liên quan ....84

ường quan hệ hợp tác với

iv

đơn vị lữ hành .........................84


3

ăn


ường quan hệ hợp tác với các bên liên quan ...........................84

3.2.6. Hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật ......................................................................85
3.3. Một số giải pháp chủ yếu về phát triển du lịch làng nghề tại

n đan

t

Bao La .............................................................................................................86
33

định thị trường khách mục tiêu .........................................................86

33

h

h h nội t nh ..........................................................................86

33

h

h h nội địa ...........................................................................87

h

h h quố tế ..........................................................................87


33

3

3.3.2. Phát triển sản phẩm du lịch chủ yếu .........................................................88
u ị h v n uồn nhân lực ...............89

3.3.3. Xây dựng mô hình tổ chức quản
333

y ựn

333

hình tổ hứ quản

u ị h ........................................89

Đ o tạo n uồn nh n ự .....................................................................90

3.3.4. Triển khai hoạt động xúc tiến, quảng bá ..................................................91
33

ập ản đồ

33

ổ hứ

33 3


ha

ao a .................................................................91
tua u ị h thử n hiệ

ia

hội hợ thươn

ại v

nh ho

n ty ữ h nh ...92

ễ hội estiva

uế v

estiva

uế ............................................................................................92
3.3.4.4. uản

qua phươn tiện truyền th n đại h n ...........................93

3.3.5. Tổ chức các kênh bán sản phẩm ...............................................................93
3.3.5.1. Bán sản phẩ


qua

hãn

ữ h nh ..................................................93

3.3.5.2. Bán sản phẩ

tại

h h sạn .........................................................93

3.3.5.3. Bán sản phẩ

trự tiếp tại nơi sản xuất .............................................94

3.3.6. Một số h nh s h ưu đãi ..........................................................................94
33

u đãi về t n ụn ...............................................................................94

33

u đãi về hạ tầng phục vụ du lịch .....................................................94

33

3

u đãi về thuế ....................................................................................95


KẾT LUẬN VÀ

IẾN NGHỊ ................................................................................97

TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................101
PHỤ LỤC

v


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
:

an quản

Đ

:

u ị h ộn đồn

DLLN

:

u ị h n n hề

HTX TTCN


:

ợp t

:

estiva

LM HTX

:

iên

LN

:

n n hề

LNTT

:

n n hề truyền thốn

LN TCTT

:


n n hề thủ

TCMN

:

hủ

- uế

:

hừa hiên uế

VHTTDL

:

ăn

UBND

:

y an h n

BQL

estiva


uế

vi

xã tiểu thủ

n n hiệp

hề truyền thốn

inh hợp t

n

uế



n truyền thốn

ỹ n hệ

a hể thao v
n

u ị h


DANH MỤC CÁC BẢNG SỐ LIỆU
Trang

ản

ố độ tăn trưởn

ản

ơ sở ưu tr ở

ản

3

h h u ị h đến uế nă

đến

.........28

- uế ......................................................................28

ệ phần tră
ứ độ nhận iết n n hề ủa h h u ị h ở uế
..............................................................................................................33

ảng 2.4.

ự nn n

ấp


y tre đan ............................................45

ản

ình thứ tổ hứ tha quan n ố
hướ
h ủa h h u ị h
..............................................................................................................48

ản

ứ độ quan t
ị h ở n hướ

ản

Đ nh i

ản

tới việ tha quan u ị h n n hề ủa h h u
h .........................................................................49

ủa h h về

ị h vụ u ị h ở n

oanh thu từ ị h vụ phụ vụ u ị h ủa n

ản





hướ
hướ

h ...51
h ........54

oanh thu ủa
hộ tha
ia phụ vụ ăn uốn v ưu tr tron
th n .....................................................................................................55

ản

hu nhập ủa n ười

n .......................................................................56

ản

Nhu cầu tha

ia phụ vụ u ị h ủa n ười

n hướ

ản


hu ầu tha

ia phụ vụ u ị h ủa n ười

n ao a ...................61

ản
ản

3

h a tập huấn n ười

n

on

uồn thu nhập h nh ủa n ười

vii

uốn tha

h ............59

ia ............................61

n ...................................................64



DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ
Trang
iểu đồ

ứ độ quan t

iểu đồ
iểu đồ

đến

ệ h h tha
3

ủa h h u ị h tại uế .....................28

ia

tại uế ....................................................28

ứ độ nhận iết n n hề ủa h h u ị h ở uế .........................29

iểu đồ

uồn tiếp ận th n tin về
địa điể
u ị h n n hề ủa h h
u ị h ở uế ........................................................................................30


iểu đồ

ố ượn

iểu đồ

ợi
hướ

iểu đồ
ơ đồ
ơ đồ 3
ơ đồ 3

h h qua



ủa n



hướ

h ......................42

h từ u ị h an ại ho ộn đồn địa phươn ở n ố
h ...........................................................................................60

ợi h từ u ị h an ại ho ộn đồn địa phươn ở n đan

t ao a .............................................................................................62
ơ ấu tổ hứ

ủa

..........................................................................54

ên iên quan .....................................................................................79
Đề xuất an quản

Đ n đan t ao a .....................................84

viii


MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Tại lễ k niệm ngày du lịch thế giới được tổ chức tại thành phố Guadalajara
của Mexico v o n y

/ /

,

u ịch và phát triển cộn đồn

đã được Tổ

chức du lịch thế giới (UNWTO) chính thức tuyên bố là chủ đề của nă
ae


i ai ổn thư

tổ hứ

u ị h thế iới

Ông

đã đưa ra th n điệp

“Mỗi khi chúng ta đi du lịch, việc sử dụng phương tiện vận tải địa phương tại điểm
du lịch hay mua các sản phẩm tại địa phương là chúng ta đang đóng góp cho một
chuỗi các giá trị như tạo công ăn việc làm, cung cấp kế sinh nhai, trao quyền cho
cộng đồng địa phương và cuối cùng là mang đến những cơ hội mới cho một tương
lai tốt đẹp hơn. Chủ đề của Ngày Du lịch Thế giới 2014 - Du lịch và sự phát triển
của cộng đồng - làm nổi bật tiềm năng của ngành du lịch là mang lại những cơ hội
mới cho cộng đồng để phát triển kinh tế - xã hội và cuộc sống tốt đẹp hơn trên khắp
thế giới, nhấn mạnh vai trò then chốt của cộng đồng trong việc thúc đẩy sự phát
triển bền vững”. [13]
v

y nay oại hình

sứ hấp ẫn u h h, nhất

văn h a, ị h sử, ối sốn
Malaysia,...đã th nh

Đ ắn với


nhữn

ủa

n tộ

n n hề đan phổ iến

u h h th h tì

hiểu nhữn

h

ia như ndonesia,

n tron ph t triển

hiều quố
Đ ắn với

i trị văn h a, n hề truyền thốn v n n

i trị

n n hề nhằ

ao đời sốn


ảo tồn

inh tế ho ộn đồn

địa phươn
TT - uế l

ột tron nhữn trun t

u ị h quan trọn

ủa iệt a



2014, du lịch Thừa Thiên Huế đ n 2.906 triệu ượt khách, tăn 11,8% so với nă
2013, tạo 10.500 việ

p phần

,

nâng cao sinh ế cho n ười
u ị h

tại

-

n t nh


Đở

-

uế h đa ạn

đượ UNESCO công nhận, TT y ị h sử lâu đời

tăn thu nhập xã hội, ảo tồn văn hóa và

n với

LNTT ở t nh TT -

uế

n

sản phẩ

uế Các tài nguyên u ịch v
Bên ạnh
tiề

năn

đặ trưn

ợi thế về di sản văn h a

ớn về LN TCTT ắn với ề
ủa

n n hề. Hoạt độn

uế đượ triển hai cách đ y hơn 15 nă
1

oại hình

Từ đ


đến nay, t nh TT nhằ

uế đã

đa ạn hóa sản phẩ

nhiều hươn trình về ph t triển

Đở

LN

du ị h, nâng cao hiệu quả hoạt động du ị h

n như

tăn thu nhập ủa n ười dân LN. Tuy nhiên, hoạt độn du ị h tại các LN còn quá

khiêm tốn, tác độn du ị h đến sinh ế ủa ộn đồn ở
tiề

năn về phát triển du ị h tại các LNTT hưa đượ

trong hiến ượ phát triển kinh tế - xã hội v
t nh TT -

uế đã nhấn

hai th c đ n

ể. Vì vậy,

hiến ượ phát triển du ị h,

ạnh sự ần thiết ph t triển

tồn, ph t huy i trị ủa

làng n hề hưa rõ nét,

LN đồn thời

Đở

D

LNTT nhằ


phong ph thêm sản phẩ

ảo

du ị h

ủa TT - uế, góp phần ải thiện sinh ế cho ộn đồn tại các LN.
hằ
tươn

p phần tạo ựn

ai ần tại

-

uế, ần phải tì

Thự trạn hoạt độn du ị h tại
là điể

yếu

uận ứ ho định hướn ph t triển

Đ tron

ời iải cho một số câu hỏi ớn đặt ra là:

LN ở hừa ThiênTT -


uế như thế nào, cái gì

n như thách thứ đối với hoạt độn du ị h tại các LN, cần có iải

pháp nào để thúc đẩy phát triển du ị h tại các LN.
Với bối cảnh và các câu hỏi như trên, đề tài:
LNTT t nh TT La v

n



h t triển du ị h ộn đồn ở

uế - Nghiên ứu trườn hợp điển hình tại
hướ

n n hề đan

t Bao

h đã đượ ựa họn

2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu
ụ tiêu nghiên ứu tổng quát của đề t i
Đ ở TT v

n




uế thông qua trường hợp nghiên cứu tại
hướ

h v đề xuất

n n hề đan

iải ph p để ph t triển

hiệu quả tiềm năn du lịch LNTT của TT giá trị ủa

đưa ra đ nh giá sát thực hiện trạn
t Bao La

Đ, khai thác có

uế, qua đ góp phần gìn giữ, phát huy

n n hề, thực hiện mục tiêu đưa du lịch thành ngành kinh tế

i nhọn

trong định hướng phát triển kinh tế - xã hội của t nh TT - uế.
hiệ

vụ nghiên ứu ủa đề tài ao ồ :

- ệ thốn hóa lý uận về phát triển


Đ tại các làng n hề truyền thốn .

- Phân tích, đ nh giá đ n hiện trạn tại n n hề đan t Bao La v
hướ

h, xác định đượ các nguyên nhân, các rào ản phát triển

làng n hề đ

2

n



Đ tại các


- Đề xuất

ột số giải pháp hủ yếu nhằ

n hề đan t Bao La v

n



hướ


đẩy

ạnh phát triển

Đ tại

n

h.

3. Phƣơng pháp nghiên cứu
phươn ph p đượ sử ụn

ho n hiên ứu đề t i n y ao ồ

phươn ph p định t nh v định ượn
dữ liệu thứ cấp đượ thu thập từ:

-

+ Các tài iệu tham hảo trong nướ và quố tế liên quan, bao ồ
chuyên hảo, tạp chí, báo,

sách

yếu các hội thảo, các uận án...

+ Các hiến ượ phát triển, qui hoạ h, báo cáo tổn
VHTTDL, sở Công thươn , UBND huyện


ết ủa t nh TT -

uế, sở

uản Điền, Phong Điền. Các tài iệu

này phụ vụ tron suốt thời ian n hiên ứu để đo ườn , đ nh giá thự trạn phát
triển

Đ tại

-

uế nói chung v ở làng đan

t Bao La v

n



hướ

Ttích nói riêng.
- ố iệu sơ ấp đượ thu thập ằn phươn ph p điều tra u h h v n ười
n th n qua ản hỏi, phỏn vấn huyên ia
ế ựa trên

u hỏi n hiên ứu v


ản hỏi, phỏn vấn đượ thiết

ụ tiêu n hiên ứu để thu thập th n tin

n uồn số iệu thứ ấp v phỏn vấn hi tiết h n
ản hỏi đượ ph t ho 150 h h nội địa v


ra quan điể

hỏi h

ủa h h về sản phẩ

tại


n



n đan

hướ
t

ao

n




n uồn thu nhập ủa ộn đồn , vai tr
i tình hình hoạt độn

tại

n đan

n đượ

hướ



hướ

n như

h để thă

i trườn

u ị h

p ụn để điều tra hộ ia đình

h nhằ


đượ

th n tin về

ủa u ị h đối với sinh ế ộn đồn , đ nh

đ n h h u ị h v tại

n, phiếu đượ ph t trự tiếp ho
t ao a v

n

ột ản

Đ ở hai LN n y Phiếu điều tra h h u ị h đượ ph t

h h sạn, nh h n

với n ười

quan

- uế để

- uế, n o i ra,

sản phẩ , ị h vụ

h. hiếu điều tra

a và

50 h h quố tế ở

DLLN ở t nh

đượ ph t ho kh h u ị h đến tha
iến ủa u h h về

đượ

n



hướ

phiên ản
3

hộ
h

n

n theo



hướ


h Đối

h họn n ẫu nhiên

ố iệu điều tra đượ xử

ằn


uộ phỏn vấn đượ thự hiện trự tiếp với nh quản
h nh v trưởn ph n

ủa

uế, LM HTX t nh
hướ

h

ọi tắ

an n nh iên quan như Sở VHTTDL - t nh TT uế,

an

an quản

.


-

hủ yếu đối với phát triển

uản

it h

iến tr

hệ huật

ết quả phỏn vấn nhằ

n



xác định các rào ản

Đ tại các làng n hề nghiên ứu, đồn thời xác định

đượ việ gì ần làm và cách làm như
triển

n ty ữ

thế nào để ải thiện, thúc đẩy sự phát

Đ tại n đan t Bao La v làng ố


hướ Tích.

- ử ụn phươn pháp phân tích thốn kê tron tổn hợp, ph n t h, đ nh i
ữ iệu hảo s t
- ử ụn phươn ph p điền iã để đ nh i tình hình u ị h thự tế ủa
n n hề ở

– uế

n như hai n đan t ao a v

n



hướ

h

4. Đối tƣợng nghiên ứu
- Hoạt động du lịch tại các làng nghề.
LNTT ở TT -

-

uế, đặ

iệt


n đan

t Bao La v

n



hướ

h với sản phẩm du lịch và khách du lịch tại các làng nghề đ
5. Ph

vi nghiên ứu
-

đ

ề không gian: Đề t i nghiên ứu

ấy LN đan t Bao La v

n



ĐLN tại địa

hướ


h

- ề thời gian: Đề t i nghiên ứu thự trạn D
thống kê được thu thập từ nă
hảo s t đượ tiến h nh từ th n

n t nh TT - uế, trong

điển hình nghiên ứu
ĐLN tại TT - uế với số liệu

2009 đến 2014. hời ian phỏn vấn v ph t phiếu
đến th n 12 nă

6. Cấu trúc của luận văn
Ngoài phần mở đầu, kết luận, phụ lục và tài liệu tham khảo, luận văn gồm
có 3 hươn
hươn 1: Tổng quan về

Đở

n n hề

hươn 2: Thực trạng phát triển

Đ tại làng đan lát Bao La và làng gốm

hước Tích
hươn 3: Một số giải pháp hủ yếu phát triển
và làng gố


hướ Tích
4

Đ tại làng đan lát Bao La


5


Chƣơng 1
TỔNG QUAN VỀ DU LỊCH CỘNG ĐỒNG
Ở CÁC LÀNG NGHỀ
1.1. Giới thiệu h i qu t về du lịch và
1.1.1.

nh ngh

v du

o i h nh du ị h

h

Theo định n hĩa ủa Tổ hứ du ị h thế iới (UNWTO) du ị h được định
n hĩa như sau: Du lịch đư c hiểu là tổng h p các mối quan hệ, hiện tư ng và các
hoạt động kinh tế bắt nguồn t các cuộc hành tr nh và lưu trú của cá nhân hay tập
thể

bên ngoài nơi cư trú thư ng xuyên của h với mục đ ch hòa b nh. Nơi h đến


không phải là nơi làm việc của h .”
Theo hoản 1 Điều 4 hươn 1 uật du ị h

iệt nă

2005: “Du lịch là các

hoạt động có liên quan đến chuyến đi của con ngư i ngoài nơi cư trú thư ng xuyên
của mình nhằm đáp ứng nhu cầu tham quan, tìm hiểu, giải trí, nghỉ dưỡng trong
một khoảng th i gian nhất định.” [15]
har es

oe e hner v nh

t

iả cho rằng: Du lịch có thể đư c định

nghĩa như là một tổng thể của các hiện tư ng và các mối quan hệ phát sinh t sự
tương tác của khách du lịch và các nhà kinh doanh du lịch, chính quyền s tại và
cộng đồng địa phương trong quá tr nh thu hút và lưu giữ khách du lịch và du khách
khác”. [25, pg. 14]
heo quan điể

ủa

hrishstopher o oway: Du lịch là một yếu tố giải trí,

liên quan đến chuyến đi của một ngư i hoặc nhiều ngư i kh i nơi cư trú bình

thư ng, một quá tr nh mà thư ng phải chịu một số chi phí, mặc dù điều này không
nhất thiết phải là bắt buộc”. [26, pg. 4]
hư vậy u ị h
nơi ư tr

ủa

thể đượ hiểu như

ình để đến

n ơi, iải tr , inh oanh, tì
ủa ản th n. ừ đ ph t sinh

ột nơi h
hiểu

hoạt độn

với nhiều

ủa on n ười rời hỏi

ụ đ h h

nền văn h a h

nhằ

nhau như n h


thỏa

ãn nhu ầu

nhu ầu như ăn n h , đi ại, vui hơi iải tr , tì

6


hiểu nền văn h a ản địa h . Qua đ ,
triển để đ p ứn

hoạt độn kinh doanh du ị h

nhu ầu ủa du h h trong huyến đi như ị h vụ vận huyển,

ị h vụ nh h n

h h sạn,

ộn đồn địa phươn

ị h vụ ữ h nh hướn

o nhu ầu u ị h ủa

hình thứ

u ị h h


1.1.2. C

oại hình du ch
h

ẫn v sự đ n

i n ười h

nhau nên

p ủa
nhiều

nhau

Du ị h đã xuất hiện từ h n n n nă
hình thứ

n ph t

nhau, từ đ du ị h

trướ đ y trên thế iới với nhiều

n đượ phân chia theo

oại hình h


nhau như
Du l ch văn hóa: là loại hình du lịch dựa vào các điểm di tích lịch sử, khảo cổ,
di tích văn hóa, phong tục cổ truyền, trang phục, ca múa nhạc kịch, hàng thủ công
và các lễ hội.
Du l ch sinh thái: là loại hình du lịch dựa vào tự nhiên nhưn có chú trọng
đặc biệt đến công tác bảo tồn môi trường tự nhiên và tôn trọng văn hóa bản địa, đe
lại lợi ích cho địa phươn trong quá trình du khách đến tìm hiểu, khám phá tự nhiên
và văn hóa truyền thống.
Du l ch thành phố: là loại hình du lịch được phát triển dựa vào sự đa dạng
của các điểm hấp dẫn thu hút khách và các tiện nghi của thành phố như các đặc
trưn về văn hóa, lịch sử, các bảo tàng, các trung tâm mua sắm, khách sạn nhà hàng,
hươn trình biểu diễn nghệ thuật múa, kịch và các đặc trưn khác.
Du l ch sức khỏe: là loại hình du lịch được hình thành dựa vào các tài nguyên,
tiện nghi có tác dụng phục vụ chữa bệnh và phục hồi sức khỏe, chẳng hạn như
nước biển, suối nước nóng, khí hậu mát mẻ, không khí trong lành của vùng quê ven
sông, hồ, suối.. . .
Du l ch mạo hiểm: là loại hình du lịch có các hoạt động mạo hiểm, đầy thách
thức đối với du khách. Các hoạt động đ có thể là: đi bộ tới các vùng sâu, vùng xa,
leo núi, ơi thuyền, vượt th …
Du l ch tìm hiểu chiến trường xư : là một loại hình du lịch mà du khách đến
tham quan những nơi đã xảy ra chiến trận trong các cuộc chiến tranh trướ đ y …

7


Du l ch hành hương: là loại hình du lịch liên quan đến tôn giáo và tín
n ưỡng. Du lịch hành hươn thường là loại hình du lịch gắn với một hành trình dài
của du khách với mục đ h chính

nghiên cứu về các giá trị đạo đức. Đ i khi, đ là


cuộc hành trình đến một nơi linh thiêng để bày tỏ niềm tin và tín n ưỡng.
Du l ch đại chúng: là loại hình du lịch phát triển với phạm vi lớn, đầu tư phát
triển rất mạnh và thu hút số ượng nhiều du khách. Loại hình du lịch này thường
gây khó hăn cho việc kiểm soát về

t

động tiêu cực của du lịch.

Du l ch tình nguyện: với loại hình du lịch này, du khách tình nguyện đến một
vùng nào đ để h trợ cộng đồng về một hoặc một số mặt nào đ (làm sạch môi
trường, phát triển hạ tầng, dạy ngoại ngữ...).
Các loại hình du lịch khác: du lịch cộn đồng, du lịch MICE, du lịch thể thao,
du lịch nghiên cứu,...
Loại hình du lịch cộn đồng sẽ đượ trình
1.2. Đ

điể

du ị h

1.2.1. C ng đồng và du

ng đồng ở
h

y s u hơn ở phần sau.

ng nghề


ng đồng

1.2.1.1. ịnh nghĩa cộng đồng
ộn đồn
ứu h i niệ

n ư ra đời v tồn tại rất
ộn đồn đượ hiểu theo

Theo t i iệu đ o tạo
đồn

ủa



uản

ăn h a, hể thao v

v

u, t y theo
độ h

h t triển

ụ đ h,


ứ độ n hiên

nhau

u ị h ền vữn

ựa v o ộn

u ị h, cộn đồn đượ định n hĩa

Cộng

đồng là một nhóm ngư i, thư ng sinh sống trong một khu vực địa l , gắn bó chặt
ch với nhau v thuộc về một nhóm. Cư dân trong một cộng đồng thư ng có quan hệ
huyết thống hoặc quan hệ hôn nhân. Tất cả đều có thể thuộc cùng nhóm tôn giáo
hay ch nh trị, cùng một giai cấp hay hoặc tầng lớp với nhau . [1, tr. 6]
Theo t

iả Bùi Thị Hải Yến: Cộng đồng đư c hiểu là một nhóm dân cư

cùng sinh sống trên một lãnh thổ nhất định đư c g i tên như: Làng, xã, huyện, thị
xã, tỉnh, thành phố, quốc gia… có những dấu hiệu chung về thành phần giai cấp,
truyền thống văn hóa, đặc điểm kinh tế - xã hội [17, tr. 33]

8


heo ush v nh

t


iả “ ối với hầu hết các mục đ ch liên quan du lịch,

khái niệm về cộng đồng thư ng gắn với một vị tr thông thư ng. Tuy nhiên, cộng
đồng cũng có thể đư c hiểu là các nhóm không xác định đư c sự tương đồng về
mặt địa l nhưng lại có những đặc điểm hay l i ích chung. [24, pg. 4]
ay theo ntoinette o

ar v nh

t

iả Cộng đồng là khối thống nhất

trong đó tất cả các hoạt động di n ra liên quan đến cộng đồng và v cộng đồng.
[30, pg. 62]
Theo Hennie wanepoe v

ri

e eer Cộng đồng, hiểu một cách đơn giản,

là cụm dân cư có chung t nh chất địa lý, l i ích hoặc nhu cầu, hoặc cùng chịu thiệt
hại về một lĩnh vực nào đó [31, tr. 43].
hư vậy, cộng đồng là một nh

n ười có chung lợi ích, truyền thốn văn

hóa, sống trong cùng một khu vực địa lý, khu vực hành chính như


n , xã Ở Việt

Nam yếu tố cộng đồng thể hiện rõ trong phạm vi một làng hoặc bản. Chính vì vậy
trong luận án này, cộng đồng được xem xét trong phạm vi của một làng.
1.2.1.2. ịnh nghĩa du lịch cộng đồng
iện nay

nhiều định n hĩa về

nhau về ngôn từ t y thuộ v o t
ộn đồn địa phươn

Tuy nhiên

Đ,

iả, điạ

định n hĩa về

, h hậu v n

Đ luôn

Đ tuy

h

iền, v dân ư ở


i

yếu tố ơ ản như t nh ền

vữn , sự tham gia v ợi h ủa ộn đồn địa phươn
Theo
đồn

i iệu Đ o tạo quản

ủa ộ

v ph t triển du ị h ền vữn

ăn h a, hể thao v Du ị h v

ự n h t triển

ựa v o ộn

u ị h ền vữn ,

Đ đượ định n hĩa Du lịch cộng đồng là loại h nh du lịch bền vững về mặt xã
hội, do ch nh ngư i dân địa phương và ngư i dân bản xứ phối h p tổ chức thực
hiện, điều hành và quản l . Lãnh đạo tập thể chú tr ng vào sự thịnh vư ng chung
của cộng đồng hơn l i ch cá nhân s giúp làm cân bằng quyền lực trong các cộng
đồng, đồng th i giúp củng cố, bảo tồn những n t văn hóa truyền thống và quản l
đất đai một cách có trách nhiệm. [1, tr. 6]
Theo sổ tay du ị h ộn đồn


iệt Nam ủa hươn trình h t triển Du ị h

r h nhiệ

ã hội do Liên minh Âu châu t i trợ v

với Môi trườn v

9

uỹ


quố tế v

ảo tồn thiên nhiên

iệt Nam,

Đ đượ định n hĩa Du lịch cộng

đồng mang lại cho du khách những trải nghiệm về cuộc sống địa phương trong đó
các cộng đồng địa phương tham gia trực tiếp vào hoạt động du lịch và thu đư c các
l i ch kinh tế - xã hội t các hoạt động du lịch và chịu trách nhiệm bảo vệ tài
nguyên thiên nhiên, môi trư ng và văn hóa địa phương. [6, tr. 5]
Theo Amran Hamzah v Zaina

ha i ah DLC

là một công cụ phát triển


cộng đồng nhằm tăng cư ng khả năng quản lý tài nguyên du lịch của các cộng
đồng nông thôn để đồng th i đảm bảo sự tham gia của cộng đồng địa phương. [28,
pg. 4]
Theo The Mountain Institute, Du lịch cộng đồng đư c dùng để mô tả nhiều
hoạt động khuyến khích và hỗ tr một loạt các mục tiêu phát triển kinh tế và xã hội
và bảo tồn.” [29, pg. 1]
Douglas Hainsworth đưa ra định n hĩa như sau: “Du lịch cộng đồng là một loại
hình du lịch bền vững thúc đẩy các chiến lư c v ngư i nghèo trong bối cảnh cộng đồng.
Sáng kiến du lịch cộng đồng nhằm mục đ ch liên quan đến ngư i dân địa phương trong
việc điều hành và quản lý các dự án du lịch nh như một phương tiện giảm nghèo và
mang lại nguồn thu nhập thay thế cho các thành viên cộng đồng.” [27, pg. 9].
ột định n hĩa h
uỹ

Châu v

về

Đ ủa

iện Nghiên ứu v

i iệu hướn

h t triển

ẫn du ị h ộn đồn do

nh n hề nông thôn


iệt Nam,

Đ đượ định n hĩa:“DLC là hình thức du lịch do chính cộng đồng ngư i dân
phối h p tổ chức, quản lý và đem lại l i ích về mặt kinh tế và bảo vệ đư c môi
trư ng xung quanh qua việc giới thiệu những nét đặc trưng của địa phương cho du
khách. [10, tr. 3]
hư vậy

Đ

phần lớn n ười

phươn thức phát triển du lịch có sự tham gia tích cực của

n địa phươn tron to n ộ quá trình phát triển du lịch từ việc lập

kế hoạch, ra các quyết định cho tới tổ chức cung cấp sản phẩm dịch vụ du lịch, kiểm
soát và quản

t

động của phát triển du lị h đối với nền kinh tế và xã hội

trườn thiên nhiên v
phươn

i sản địa phươn đượ

hưn trên hết


Đ

an

ảo tồn v

ìn iữ ởi ộn đồn địa

ại ợi h inh tế ho n ười

10

i

n địa phươn


1.2.2.

nh ngh

v àng ngh và DLLN

1.2.2.1. ịnh nghĩa làng nghề
Thông tư 116/2006/TT - BNN n y 18/12/2006 ủa ộ NN&PTNT quy định
Làng nghề là một hoặc nhiều cụm dân cư cấp thôn, ấp, bản, làng, buôn, phun, sóc
hoặc các điểm dân cư tương tự trên địa bàn một xã, thị trấn, có các hoạt động
ngành nghề nông thôn, sản xuất ra một hoặc nhiều sản phẩm khác nhau.
Tiêu h công nhận LN như sau:

+

tối thiểu 30% tổn số hộ trên địa

n tham gia

hoạt độn n nh n hề

nông thôn.
+ oạt độn sản xuất kinh doanh ổn định tối thiểu 2 nă

t nh đến thời điể

đề

n hị công nhận
+ hấp h nh tốt h nh s h ph p uật h nướ .
“Làng nghề truyền thống là làng nghề có nghề truyền thống đư c h nh thành
t lâu đ i. Tiêu ch để công nhận LNTT là phải đạt tiêu ch làng nghề và có t nhất
một nghề truyền thống theo quy định tại thông tư này . [14]
Hay theo i o sư rần

uố

ượn

Làng nghề là làng tuy v n có trồng tr t

theo lối tiểu nông và chăn nuôi nh song đã nổi trội một nghề cổ truyền, tinh xảo
với một tầng lớp thủ công chuyên nghiệp, có phư ng có ông trùm, ông phó

cả…cùng một số th và phó nh đã chuyên tâm, với quy tr nh công nghệ nhất định,
“nhất nghệ tinh nhất thân vinh” sống chủ yếu bằng nghề đó và sản xuất ra những
mặt hàng thủ công, những mặt hàng thủ công có t nh m nghệ, đã tr thành hàng
hóa và quan hệ tiếp thị với một thị trư ng là vùng xung quanh. Những làng ấy t
nhiều đã nổi danh t lâu, tr thành di sản văn hóa dân gian.” [16, tr. 38]
Theo t

iả

i

ăn

hĩa: “Làng nghề là một thiết chế kinh tế - xã hội

nông thôn, đư c cấu thành b i hai yếu tố làng và nghề, tồn tại trong một không
gian địa l nhất định. Trong đó, bao gồm nhiều hộ gia đ nh sinh sống bằng nghề
thủ công là ch nh, giữa h có mối liên kết chặt ch về kinh tế - xã hội và văn hóa.
[9, tr. 15]
Một khái niệm khác về làng nghề: “Làng nghề Việt Nam , làng nghề thủ công ,
làng nghề truyền thống hoặc làng nghề cổ truyền thư ng đư c g i ngắn g n là làng
11


nghề, là những làng mà tại đây hầu hết dân cư tập trung vào làm một nghề duy nhất
nào đó, nghề của h làm thư ng có tính chuyên sâu cao và mang lại nguồn thu
nhập cho dân làng.” [35]
Theo t

iả hạ


n

ơn: “Làng nghề không những là một làng sống

chuyên nghề mà cũng hàm là những ngư i cùng nghề sống h p quần để phát triển
công ăn việc làm. [12, tr. 9]
LNTT đã tồn tại ở nông thôn nướ ta từ lâu đời với
h n h a

n

n hề TCMN sản xuất

nguyên vật iệu tại địa phươn song h nh với việ
n hề thủ công thường hiế

hăn nuôi trồn

trọt ở

n xã. Trong

n n hề,

ưu thế hơn việ

canh t

trồn trọt do


nhiều n ười tham gia m n hề v th nh đạt từ n hề.

1.2.2.2. ịnh nghĩa làng nghề du lịch
Theo

o n

ăn

h u v nh

t

iả “Làng nghề du lịch là một không

gian lãnh thổ nông thôn mang đậm n t văn hóa lịch sử, có các nghệ nhân tiêu biểu
thực hiện tổ chức sản xuất một hoặc một số sản phẩm thủ công truyền thống, đồng
th i làng nghề còn cung cấp các dịch vụ phục vụ thu hút khách du lịch”. [2, tr. 196]
1.2.2.3. ịnh nghĩa DLLN
n theo GS.TS

o n

ăn h u v nh

t

iả: “DLLN là loại h nh du


lịch khai thác giá trị văn hóa vật thể và phi vật thể, các sản phẩm do nghề thủ công
của làng nghề tạo ra như là một đối tư ng tài nguyên du lịch có giá trị, đư c khai
thác để phục vụ cho nhu cầu vui chơi, giải tr , nghiên cứu t m hiểu văn hóa, tham
quan du lịch, xem và hoặc tham gia vào các công đoạn sản xuất sản phẩm đặc
trưng của làng nghề đó, mang lại l i ch kinh tế cho địa phương và đất nước, góp
phần tôn vinh, bảo tồn giá trị truyền thống văn hóa và tăng cư ng vai trò kinh tế
của làng nghề.” [2, tr. 291]
Một khái niệm khác về du lịch làng nghề “Du lịch làng nghề là loại hình du
lịch văn hoá tổng h p đưa du khách tới tham quan, thẩm nhận các giá trị văn hoá
và mua sắm những hàng hoá đặc trưng của các làng nghề truyền thống trên khắp
miền đất nước.” [376]
ay theo n

Đứ

nh “Du lịch làng nghề là du lịch trong đó khách trải

12


nghiệm cuộc sống làng quê, các làng nghề thu đư c l i ch kinh tế và các l i ch
khác t hoạt động du lịch.” [23]
Như vậy DLLN mang ại cho du h h nhiều trải n hiệ
ộn đồn , đồn thời i p n ười dân địa phươn thu đượ
phẩ , qua đ n hề truyền thốn đượ
1.3. C

điều iện để trở th nh
heo o n


n hề

ợi nhuận từ

n sản

ảo tồn v ph t triển

ng nghề du ị h

ăn h u v nh

thể trở th nh điể

th vị về văn h a

t

iảTheo GS.TS o n

ăn Châu, để n

du ị h ộng đồn thì n n hề phải

ột số điều iện

sau:
- i trị văn h a n n hề thể hiện thông qua t nh truyền thốn
v


ỹ thuật sản xuất Đặ th sản phẩ

ủa

huyền sản xuất hiện đại, năn suất cao
t i hoa ủa n ười thợ hế t
đ mang đậ
-

ấu ấn tình ả

i trị ị h sử

n hề phải

n n hề không phụ thuộ v o dây

hủ yếu ựa v o kinh nghiệm,

đồ thủ công. ản phẩ
v

ủa công n hệ

sản xuất đơn ẻ, từn

quyết,
hiế , do

t nh ủa n ười thợ


n n hề thể hiện thông qua tuổi ủa

tuổi n hề h cao, sản phẩ

thườn

n n hề

n

ắn với đời sốn vật hất v tinh

thần ủa nhân dân nên ưu iữ ả yếu tố t n n ưỡn , phong tụ , tập qu n ủa
n n hề

ởi vậy,

n n hề thườn

cảnh quan thiên nhiên truyền thốn
nướ ,

ễ hội truyền thốn , ắn với

n quê

iệt Nam như cây đa, ến

n sông, đình n …


- Độn
hứn

ủa

ắn với

ơ ủa h h du ị h khi ựa họn đến

iến quy trình sản xuất v mua sắ

sản phẩ

n n hề
thủ công.

uốn tham gia v o đời sốn sinh hoạt thườn nhật ủa
đ i hỏi

c

ứ độ tham gia ủa ộn đồn

cho đến khâu thuê ơ sở ưu tr tại nh ,

ắt

o i ra họ


n

u trình n y

rất ớn, từ khâu hướng ẫn sản xuất
ời h h thưởn thứ

truyền thốn , thuyết minh cho h h về phong tụ
hỏi sự phối hợp đồn

n quê.

đượ tận

ủa

n

n ăn

ởi vậy, DLLN đ i

ộ iữa h h du ị h, n ười dân địa phươn , đơn vị kinh

doanh du ị h. [2, tr. 293]

13



×