Tải bản đầy đủ (.docx) (58 trang)

THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ DỰ ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 58 trang )

Chuyên đề tốt nghiệp
THC TRNG CễNG TC QUN Lí D N
2.1. Gii thiu v cỏc d ỏn ca Ban
TT Tờn D ỏn a im xõy dng Ghi chỳ
A Cỏc cụng trỡnh ó hon thnh quyt toỏn ó thu hi np NSNN
1 Trm Bm Tõn Chi tnh Bc Ninh 214.827.295
2 Kố Cỏt Bi- Quang Lóng huyn Phỳ Xuyờn, H Ni 158.917.759
3 Cng Bỡnh Hi 2 tnh Nam nh 46.296.646
4 Mng Lay tnh Lai Chõu
5 Sỏi Lng Bũ Húng tnh in Biờn
6 H ng ũ huyn Súc Sn H Ni 88.941.000
7 ụng Nam Ba B tnh Bc Cn
B Cỏc cụng trỡnh ang tip tc thi cụng
1 Cm u mi Sụng ỏy H Ni
2 H thng thu li Nam Yờn Dng Bc Giang
3 H thng thu li Tc Giang- Ph Lý H Nam
4 Trm bm H Dc 2 H Tõy H Ni
5 H Thanh Lanh Vnh Phỳc
6 Cm cụng trỡnh thu li Xớn Mn H Giang
7 Trm bm Thun Ni v Phỳ a H Ni
8 H cha nc Sui M Bc Giang
C Cỏc cụng trỡnh trong giai on chun b u t
1 H thng thu li Sụng Lng Ho Bỡnh
2 H cha nc sụng Hong Long Ho Bỡnh Ninh Bỡnh
3 Cng Liờn Mc H Ni Lp d ỏn u t XDCT
1
Nguyễn Thị Phơng Thảo Kinh tế đầu t 47d
1
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp
D Các dự án trong giai đoạn lập TKKT-BVTC
1 Hồ chứa nước Nậm Ngang – Pú Nhi


2 Trạm bơm tiêu Yên Nghĩa Hà Nội Đang lập dự án ĐTXDCT
3 Tưới thí nghiệm vùng nguyên liệu Đồng Giao Tam Điệp – Ninh Bình Đang lập dự án ĐTXDCT
4 Hồ chứa nước Văn Lang tỉnh Thái Nguyên
5 Áp dụng thí điểm bơm thuỷ luân cho các tỉnh
miền núi phía Bắc
Đã lập xong Dự án
ĐTXDCT
2
NguyÔn ThÞ Ph¬ng Th¶o Kinh tÕ ®Çu t 47d
2
Chuyên đề tốt nghiệp
2.2. QLDA theo cỏc giai on
Mt d ỏn bao gi cng c chia thnh ba giai on: giai on chun b u t,
giai on thc hin u t, giai on vn hnh kt qu u t. Trong mi giai on thỡ
c im v khi lng cụng vic l khỏc nhau.
2.2.1. Giai on chun b u t
Giai on chun b u t c chia thnh bn giai on nh: nghiờn cu c hi
u t, nghiờn cu tin kh thi, nghiờn cu kh thi, thm nh d ỏn. Bn giai on nh
ca chun b u t l mt quỏ trỡnh tun t nhng trựng lp dn n nhng bc quay
tr li cỏi c phõn tớch nhng vn k thut, kinh t, ti chớnh v th ch nhng mc
chi tit khỏc nhau vi chớnh xỏc khỏc nhau. õy l giai on tin v quyt
nh n s thnh cụng hay tht bi 2 giai on sau, nht l giai on vn hnh kt
qu u t vỡ õy l giai on b nh hng trc tip ca kt qu u t. Nu cụng tỏc
chun b u t c thc hin tt s to tin cho giai on thc hin u t trin
khai v kt thỳc ỳng tin , khụng phi phỏ i lm li, trỏnh c nhng chi phớ
khụng cn thit. Do ú, trong giai on ny thỡ vn cht lng, tớnh chớnh xỏc ca
cỏc kt qu nghiờn cu, tớnh toỏn v d oỏn l quan trng nht
2.2.1.1.Nhim v ca Ban
Ban nhn nhim v qun lý d ỏn u t t cỏc c quan cp trờn, trong giai on
ny, nhim v chớnh ca Ban l:

Vi d ỏn mt bc l d ỏn cú s vn u t <= 7 t ng thỡ ch cn lp Bỏo
cỏo KTKT
Vi d ỏn hai bc thỡ Ban tin hnh lm cỏc cụng vic sau :
bc 1 :
- Thc hin lp cng u bi, d toỏn cho d ỏn ;
- Trỡnh cp cú thm quyn phờ duyt cng ;
- Trỡnh cp cú thm quyn phờ duyt k hoch u thu cho giai on chun b
u t (hoc u thu tng th)
3
Nguyễn Thị Phơng Thảo Kinh tế đầu t 47d
3
Chuyên đề tốt nghiệp
- La chn nh thu thc hin giai on chun b u t :
Kho sỏt, lp d ỏn TXDCT (hay gi l lp Bỏo cỏo NCKT);
ỏnh giỏ tỏc ng mụi trng ;
Thm tra d ỏn TXDCT ;
- Trỡnh cp cú thm quyn phờ duyt d ỏn TXDCT
bc 2 :
- Thuờ t vn lp TKBVTC- DT
Cũn vi d ỏn ba bc thỡ Ban s lm nhng cụng vic sau :
bc 1 : Ging vi bc 1 ca d ỏn 2 bc
bc 2 : TKKT- TDT
bc 3 : TKBVTC- DT
Cỏc cụng vic bc 2 v bc 3 Ban cú trỏch nhim h tr v giỏm sỏt
nh thu t vn thc hin.
giai on ny Ban ó lm c nhng cụng vic sau:
- Thu thp, cp nht thụng tin v quy hoch vựng;
- Thu thp ti liu liờn quan n cỏc cụng trỡnh giai on chun b u t: ó thu
thp c cỏc d ỏn: H Lng - tnh Ho Bỡnh; No vột Sụng Linh C - tnh Nam
nh; H Bn Mũng - tnh Sn La;

- Lp chng trỡnh lm vic vi cỏc tnh trong a bn: ó thc hin c vic
lm vi tnh Ho Bỡnh, Nam nh. Thu thp s liu liờn quan v i tin trm ti tnh
Ninh Bỡnh
- Lp k hoch v lm vic vi tnh Bc Giang trin khai d ỏn H Sui M v
trm bm Nam Yờn Dng, vi tnh Ho Bỡnh v d ỏn Sụng Lng
Ban cn tin hnh kim tra, giỏm sỏt, ụn c cỏc nh thu t vn cỏc cụng
vic m bo ỳng tin v cht lng
*. Quy trỡnh thc hin cỏc cụng vic
Hỡnh 1.1.S thc hin cỏc cụng vic trong giai on chun b u t
4
Nguyễn Thị Phơng Thảo Kinh tế đầu t 47d
4
Lập quy hoạch chi tiết, Xin thoả thuận quy hoạch
Trình, thẩm định, ra VB phê duyệt
Khảo sát hiện trạngNC sự cần thiết phải Đầu tư
Xin chủ trương Đầu tư
Cho phép Đầu tư
Xin giới thiệu địa điểm
Văn bản trả lời đồng ý
Xin thoả thuận địa điểm với địa phương
Xin thoả thuận với cơ quan chuyên ngành về cấp điện, cấp nước, môi trường, quân sựLập BCNC tiền khả thi và BCNC khả thi
Cắm mốc giới hạn
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp
5
NguyÔn ThÞ Ph¬ng Th¶o Kinh tÕ ®Çu t 47d
Văn bản trả lời đồng ý
5
Chuyên đề tốt nghiệp
2.2.1.2. Cụng tỏc lp v thm nh d ỏn u t xõy dng cụng trỡnh
Ban cú nhim v cung cp y thụng tin v d ỏn cho nh thu t vn, qun

lý tin ca cụng vic ny, ng thi sau khi cú d ỏn t nh thu bn giao v khi ú
Phũng Thm nh k thut - d toỏn ca Ban tin hnh thm tra li bn bỏo cỏo ny vi
cỏc ni dung ch yu sau :
Ni dung ca phn thuyt minh ca d ỏn
- S cn thit phi u t ;
- Quy mụ v din tớch xõy dng cụng trỡnh, cỏc hng mc cụng trỡnh bao gm
cụng trỡnh chớnh, cụng trỡnh ph, v cỏc cụng trỡnh khỏc ;
- Phng ỏn gii phúng mt bng, tỏi nh c v phng ỏn h tr xõy dng h
tng k thut
- Phõn on thc hin, tin thc hin v hỡnh thc qun lý d ỏn ;
- Phng ỏn khai thỏc d ỏn v s dng ngi lao ng ;
- ỏnh giỏ tỏc ng mụi trng, cỏc gii phỏp phũng, chng chỏy, n v cỏc yờu
cu v an ninh, quc phũng ;
- Tng mc u t ca d ỏn, kh nng thu xp vn, ngun vn v kh nng cp
vn theo tin ; cỏc ch tiờu ti chớnh v phõn tớch ỏnh giỏ hiu qu kinh t, hiu qu
xó hi ca d ỏn ;
Ni dung thit k c s ca d ỏn bao gm thuyt minh v cỏc bn v
+ Thuyt minh thit k c s :
- Cỏc s liu v iu kin t nhiờn, ti trng v tỏc ng, danh mc cỏc
quy chun, tiờu chun c ỏp dng ;
- Phng ỏn cụng ngh v s cụng ngh ; danh mc thit b cụng ngh
vi cỏc thụng s k thut ch yu liờn quan n thit k xõy dng ;
- Din tớch s dng t, din tớch xõy dng, h s s dng t, cao san
nn v cỏc ni dung khỏc ;
6
Nguyễn Thị Phơng Thảo Kinh tế đầu t 47d
6
Chuyên đề tốt nghiệp
- c im cỏc tuyn cụng trỡnh, cao v to xõy dng, phng ỏn
x lý cỏc chng ngi vt trờn tuyn, hnh lang bo v tuyn v cỏ c im khỏc ca

cụng trỡnh..
- Cỏc gii phỏp thit k phự hp vi iu kin khớ hu, mụi trng, vn
hoỏ, xó hi ti khu vc tin hnh d ỏn ;
- Phn k thut : c im a cht cụng trỡnh, phng ỏn gia c nn,
múng, cỏc kt cu chu lc chớnh, h thng k thut v h tng k thut ca cụng trỡnh,
san nn, o p t ;
- Phng ỏn phũng chng chỏy n, v bo v mụi trng ;
- D tớnh khi lng cỏc cụng trỡnh xõy dng, thit b lp tng mc
u t v thi gian xõy dng cụng trỡnh.
+ Cỏc bn v thit k c s
2.2.1.3. Cụng tỏc xin phờ duyt d ỏn u t xõy dng cụng trỡnh
Sau khi thm tra d ỏn TXDCT Ban s cú trỏch nhim gi h s d ỏn
u t xõy dng cụng trỡnh ti c quan cú thm quyn phờ duyt, h s d ỏn
TXDCT bao gm :
- T trỡnh phờ duyt d ỏn theo mu ó quy nh ti ngh nh 16/2005/N-CP
- D ỏn bao gm phn thuyt minh v thit k c s ; vn bn thm nh ca cỏc
B, ngnh liờn quan (nu cú)
- Vn bn cho phộp u t ca cp cú thm quyn i vi cỏc d ỏn quan trng
quc gia, d ỏn nhúm A.
Vớ d vi d ỏn : H cha nc Sui M- tnh Bc Giang, h s d ỏn
TXDCT bao gm :
- T trỡnh phờ duyt d ỏn
- Phn thuyt minh v thit k c s ca d ỏn, vn bn thm nh ca cỏc c quan :
+ Quyt nh s 60/2005/Q- UB ngy 04/8/2005 ca UBND tnh Bc Giang phờ
duyt iu chnh quy hoch thu li tnh Bc Giang giai on t nm 2005 n nm 2020 ;
7
Nguyễn Thị Phơng Thảo Kinh tế đầu t 47d
7
Chuyên đề tốt nghiệp
+ Vn bn s 1761/CV- CT ngy 21/12/2000, s 2170/UBND-NN ngy 03/10/2006

ca UBND tnh Bc Giang v vic phờ duyt D ỏn u t H cha nc Sui M tnh Bc
Giang ;
+ Kt qu thm nh thit k c s kốm theo vn bn s 694/T- NN ngy 15/9/2006
ca S NN&PTNT tnh Bc Giang ;
+ T trỡnh s 82/TT/CBT ngy 09/2/2007 ca Trng Ban chun b u t d ỏn
NN&PTNN xin phờ duyt d ỏn u t Cụng trỡnh H cha nc Sui M kốm theo h s
thit k do Cụng ty T vn v Chuyn giao cụng ngh thu li lp
2.2.2. Giai on thc hin u t
2.2.2.1. Nhim v trng tõm ca Ban giai on ny.
- Tip nhn d ỏn u t c duyt, lp k hoch v t chc qun lý thc hin k
hoch theo phờ duyt ca B ;
- T chc u thu t vn, ký hp ng, giỏm sỏt, nghim thu sn phm t vn
KSKT, thm nh d ỏn,
- Phi hp vi a phng thc hin cỏc nhim v v giao nhn t, xin cp phộp xõy
dng, n bự, tỏi nh c, GPMB, chun b mt bng,
- T chc u thu xõy lp, mua sm, m phỏn ký hp ng vi cỏc nh thu, thc
hin giỏm sỏt thi cụng ;
- Nghim thu, thanh toỏn cỏc sn phm xõy lp, mua sm ;
- Thanh toỏn cho nh thu ;
- Nghim thu, bn giao cụng trỡnh;
- Lp bỏo cỏo thc hin vn u t hng nm, bỏo cỏo quyt toỏn vn u t
cụng trỡnh a vo s dng.
8
Nguyễn Thị Phơng Thảo Kinh tế đầu t 47d
8
Bn giao mt bng cho n v thi cụng
Xin phờ duyt hỡnh thc u thu
Khi cụng cụng trỡnh
Hon thnh bn giao cụng trỡnh
Nghim thu cụng trỡnh

Gii quyt s c cụng trỡnh
Thanh toỏn vn
Lp t trỡnh xin duyt hỡnh thc u thu
Quyt nh giai t
Cm mc gii chớnh thc
GPMB
Lp ban GPMB
Lp thit k k thut tng d toỏn
Trỡnh, thm nh, phờ duyt TKKT-TDT lờn lónh o
Lp k hoch u thu
Trỡnh, thm nh, phờ duyt k hoch
Lp h s mi thu
Trỡnh, thm nh, phờ duyt h s mi thu
T chc u thu
Trỡnh, thm nh, phờ duyt kt qu u thu
Ký hp ng vi nh thu trỳng thu
Chuyên đề tốt nghiệp
* Quy trỡnh thc hin cỏc cụng vic
Hỡnh 1.2.S thc hin cỏc cụng vic trong giai on thc hin u t
9
Nguyễn Thị Phơng Thảo Kinh tế đầu t 47d
9
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp
10
NguyÔn ThÞ Ph¬ng Th¶o Kinh tÕ ®Çu t 47d
10
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp
2.2.2.2. Công tác xin giao đất hoặc thuê đất, xin giấy phép xây dựng, thực hiện đền
bù giải phóng mặt bằng, kế hoạch tái định cư và phục hồi….
2.2.2.2.1. Nhiệm vụ của Ban ở công tác này là :

- Giúp Chủ tịch Hội đồng GPMB lập phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- Bảo đảm đầy đủ kinh phí để chi trả kịp thời tiền bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
Sau khi có quyết định phê duyệt dự án, Ban sẽ cùng với UBND quận huyện nơi
tiến hành thực hiện dự án làm các thủ tục thành lập hội đồng giải phóng mặt bằng, tổ
công tác giải phóng mặt bằng các dự án, phối hợp với các cơ quan liên quan xây dựng
cơ chế chính sách đền bù phù hợp với dự án, đồng thời phối hợp với hội đồng giải
phóng mặt bằng điều tra khảo sát, điều tra lên phương án tổ chức đền bù thiệt hại cho
người bị thu hồi đất, mất tài sản. Khi phương án đền bù GPMB được phê duyệt, phòng
Tổ chức hành chính sẽ thực hiện chi trả tiền đền bù GPMB, bố trí tái định cư cho người
bị thu hồi đất, mất tài sản. Công việc này bao gồm nhiều bước, nhiều thủ tục rườm rà,
liên quan đến lợi ích của nhiều người do đó dễ dàng dẫn đến một thực tế nảy sinh là
không thể đáp ứng hết được nguyện vọng của nhân dân cũng như yêu cầu thực tế của
các công việc liên quan đến dự án, khiến cho nhiều dự án ngay từ khâu đầu tiên đã
không thể đi vào thực hiện do không được giải quyết thỏa đáng các công việc chuẩn bị
2.2.2.2.2. Quy trình tổ chức thực hiện bồi thường hỗ trợ và tái định cư
Bước 1: Các cấp có thẩm quyền phê duyệt thiết kế cơ sở và quyết định thu hồi đất
Bước 2: Căn cứ quyết định thu hồi đất, thành lập hội đồng bồi thường, hỗ trợ và
tái định cư và tổ chức công tác giúp việc cho hội đồng
Bước 3: Thông báo dự án đầu tư và quyết định thu hồi đất
Bước 4: Kiểm kê diện tích đất, tài sản trên đất của từng đối tượng bị thu hồi đất
Bước 5: Hội đồng bồi thường, hỗ trợ tái định cư tổng hợp hồ sơ về đất để xác
định tính hợp pháp, không hợp pháp về đất, đề xuất quy mô diện tích đất thuộc đối
tượng được bồi thường hoặc không được bồi thường, mức độ bồi thường hoặc trợ cấp
về đất cho từng chủ sử dụng đất bị thu hồi, phương án tái định cư
11
NguyÔn ThÞ Ph¬ng Th¶o Kinh tÕ ®Çu t 47d
11
Chuyên đề tốt nghiệp
Bc 6: Thụng bỏo v thc hin tr tin bi thng, h tr v tỏi nh c trc
tip n tng t chc, h gia ỡnh

Bc 7: Hi ng bi thng, h tr tỏi nh c quyt nh kinh phớ bi thng
h tr theo quy nh
2.2.2.2.3. Cỏc nguyờn tc v bi thng h tr gii phúng mt bng
Bi thng t
- Ngi b Nh nc thu hi t cú iu kin c bi thng thỡ c
bi thng ; trng hp khụng iu kin c bi thng thỡ UBND tnh, thnh ph
trc thuc Trung ng (UBND cp tnh) xem xột h tr ;
- Ngi b thu hi t ang s dng vo mc ớch no thỡ c bi thng bng
vic giao t mi cú cựng mc ớch s dng, nu khụng cú t bi thng thỡ c
bi thng bng giỏ tr quyn s dung t ti thi im cú quyt nh thu hi ; trng
hp bi thng bng vic giao t mi hoc bng nh, nu cú chờnh lch v giỏ tr thỡ
phn chờnh lch ú c thc hin thanh toỏn bng tin ;
- Trng hp ngi s dng t c bi thng khi Nh nc thu hi t m
cha thc hin ngha v ti chớnh v t ai i vi nh nc theo quy nh ca phỏp
lut thỡ phi tr i khon tin phi thc hin ngha v ti chớnh vo s tin c bi
thng, h tr hon tr ngõn sỏch nh nc.
Bi thng ti sn
- Ch s hu ti sn gn lin vi t khi Nh nc thu hi t m b thit hi, thỡ
c bi thng ;
- Ch s hu ti sn gn lin vi t khi Nh nc thu hi t m t ú thuục
i tng khụng c bi thng thỡ tu tng trng hp c th c bi thng hoc
h tr ti sn ;
- Nh, cụng trỡnh khỏc gn lin vi t c xõy dng sau khi quy hoch, k
hoch s dng t cụng nghip cụng b m khụng c c quan nh nc cú thm
quyn cho phộp xõy dng thỡ khụng c bi thng ;
12
Nguyễn Thị Phơng Thảo Kinh tế đầu t 47d
12
Chuyên đề tốt nghiệp
- Nh, cụng trỡnh khỏc gn lin vi t c xõy dng sau ngy 01 thỏng 7 nm

2004 m ti thi im xõy dng ó trỏi vi mc ớch s dng t ó c xỏc nh
trong quy hoch, k hoch s dng t c xột duyt thỡ khụng c bi thng ;
- Ti sn gn lin vi t c to lp sau khi cú quyt nh thu hi t c
cụng b thỡ khụng c bi thng ;
- H thng mỏy múc, dõy chuyn sn xut cú th thỏo di v di chuyn c, thỡ
ch c bi thng cỏc chi phớ thỏo d, vn chuyn, lp t v thit hi khi thỏo d,
vn chuyn, lp t ; mc bi thng do UBND cp tnh quy nh phự hp vi phỏp
lut hin hnh v thc t a phng.
2.2.2.2.4. Nhng chi phớ trong quỏ trỡnh gii phúng mt bng
- Chi cho cụng tỏc tuyờn truyn, ph bin quyt nh, thu hi t v cỏc chớnh
sỏch, ch bi thng khi nh nc thu hi t
- Chi cho cụng tỏc kim kờ, ỏnh giỏ t ai ti sn thc t b thit hi
- Chi cho vic lp phng ỏn bi thng, h tr v tỏi nh c
- Chi cho vic thm nh phng ỏn bi thng, h tr v phng ỏn tỏi nh c
- Chi ph cp kiờm nhim, cụng tỏc phớ khoỏn, di hin trng.cho cỏc thnh
viờn trong hi ng, t chuyờn viờn giỳp vic, cỏc thnh phn cú liờn quan lm cụng tỏc
GPMB
Trong ú Ban quy nh mc chi c th nh sau:
Cỏc khon chi phớ ó cú trong nh mc, tiờu chun ca Nh nc quy
nh, nh cụng tỏc phớ, hi ngh, hi hp, o c, kim kờ xỏc nh t ai, ti sn thit
hi, chi phớ lm thờm ngoi githc hin theo ch hin hnh.
Cỏc khon chi Nh nc cha cú trong quy nh nh: iu tra, kho sỏt
thc t, lp phng ỏn bi thng, h tr v tỏi nh c, lm vic thng nht s liu,
thm nh v phờ duyt phng ỏn bi thngtm thi cho thc hin tựy theo cụng
vic thc t v c im ca tng cụng vic
Cú th xem mt vớ d c th sau thy rừ c cụng vic ca cụng tỏc GPMB
13
Nguyễn Thị Phơng Thảo Kinh tế đầu t 47d
13
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp

* Ví dụ : Dự án Hồ chứa nước Suối Mỡ tỉnh Bắc Giang
Phương án GPMB được nêu trong lập dự án ĐTXDCT ( thuê tư vấn thực hiện)
( tháng 12/2002)
Cơ chế chính sách đền bù
- Cơ chế và chính sách đền bù đất được thực hiện theo các văn bản sau:
- Nghị định số 22/1998/ NĐ-CP ngày 24-4-1998 của chính phủ về việc đền bù
thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích
quốc gia, lợi ích công cộng.
- Thông tư số 145/1998/ TT-BCT ngày 4-11-1998 của Bộ tài chính hướng dẫn
thi hành nghị định số 22/1998/ NĐ-CP ngày 24-4-1998 của chính phủ về việc đền bù
thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích
quốc gia, lợi ích công cộng.
- Các văn bản hiện hành của UBND tỉnh Bắc Giang.
Phương án giải phóng mặt bằng và đền bù
+ Phương án giải phóng mặt bằng.
Bảng 1 : Bảng thống kê diện tích đất chiếm dụng
14
NguyÔn ThÞ Ph¬ng Th¶o Kinh tÕ ®Çu t 47d
14
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp
(Nguồn : thuyết minh chung (NCKT) của Ban trình cấp thẩm quyền phê duyệt)
+ Phương án đền bù.
15
NguyÔn ThÞ Ph¬ng Th¶o Kinh tÕ ®Çu t 47d
TT Hạng mục Đơn
vị
Diện tích
A Chiếm đất vĩnh viễn ha 36,15
A.
1

Khu đầu mối ha 34,00
1 Nhà ở : 1 nhà mái bằng ha 0,01
2 Tổng diện tích lòng hồ (Từ MNDBT trở xuống) ha 31,55
3 Tổng diện tích lòng hồ (Từ MNDGC - MNDBT) ha 0,50
4 Khu đầu mối ha 1,95
Trong đó :
Đất nông nghiệp ha 12,00
Đất lâm nghiệp ha 22,00
A.
2
Khu tưới 2,15
1 Đất nông nghiệp ha 1,85
2 Đất ở khu dân cư ha 0,30
B Chiếm đất tạm thời ha 26,32
1 Bãi vật liệu đất số 1 ha 2,52
2 Bãi vật liệu đất số 2 ha 3,99
3 Bãi vật liệu đất số 3 ha 1,52
4 Bãi vật liệu đất số 4 ha 2,55
5 Bãi vật liệu đất số 5 ha 1,00
6 Bãi vật liệu đất số 6 ha 2,00
7 Khu công trình đầu mối ha 4,50
8 Lán trại thi công ha 0,04
9 Bãi tập kết vật liệu ha 0,50
10 Đường thi công nội bộ ha 6,40
11 Đường thi công kênh ha 1,30
15
Chuyên đề tốt nghiệp
Cỏc t s dng tm thi n bự hoa mu (nu cú) theo ch chung, san tr li
mt bng c.
Cỏc t thu hi vnh vin do cụng trỡnh chim dng c n bự hoa mu, n

bự ti sn trờn t, n bự t canh tỏc v h tr di chuyn cho cỏc h dõn phi di
chuyn.
Tng kinh phớ n bự gii phúng mt bng ó c UBND huyn Lc Nam lp
d toỏn trỡnh UBND tnh Bc Giang duyt ti t trỡnh s 913/TT- UB ngy
31/12/2002 l 3.917.952.000 ng
16
Nguyễn Thị Phơng Thảo Kinh tế đầu t 47d
16
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp
Bảng 2: Bảng khối lượng, kinh phí đền bù.
Hạng mục Đ.vị K.lượng Đơn giá HS Thành tiền
A Lòng hồ 3.027.030.000
I Đền bù đất
1 Đất nông nghiệp (đất thầu hạng 3) m
2
120.000 6.500 0,3 234.000.000
2 Đất lâm nghiệp ( đất thầu hạng 4) m
2
220.000 2.430 0,3 160.380.000
Cộng (I) 394.380.000
II Đền bù tài sản trên đất
1 Nhà ở cấp 4B m
2
460 490.000 1,0 225.400.000
2 Nhà ở cấp 4C m
2
1.450 430.000 1,0 623.500.000
3 Nhà ở tường cay m
2
470 170.000 1,0 79.900.000

4 Công trình phụ m
2
1.200 150.000 1,0 180.000.000
5 Giếng đào DDK 1-1,5m sâu>=10m cái 35 870.000 1,0 30.450.000
6 Nhà tắm và các công trình XD khác m
2
150 220.000 1,0 33.000.000
7 Cây ăn quả hộ 60 20.000.000 1,0 1.200.000.000
8 Lúa 2 vụ m
2
120.000 2.170 1,0 260.400.000
Cộng (II) 2.632.650.000
B Đường kênh 343.491.550
I Đền bù đất
1 Đất nông nghiệp ( hạng 3) m
2
18.465 6.500 1,0 120.022.500
2 Đất khu dân cư ( hạng 4) m
2
3.000 9.800 1,0 29.400.000
Cộng (I) 149.422.500
II Đền bù tài sản trên đất
1 Hàng rào m
2
600 50.000 1,0 30.000.000
2 Công trình phụ m
2
160 150.000 1,0 24.000.000
7 Cây ăn quả hộ 20 5.000.000 1,0 100.000.000
8 Lúa 2 vụ m

2
18.465 2.170 1,0 40.069.050
Cộng (II) 194.069.050
C Hỗ trợ di chuyển 524.000.000
1 Hỗ trợ di chuyển nhà ở hộ 40 2.000.000 1,0 80.000.000
2 Hỗ trợ ổn định cuộc sống hộ 40 3.600.000 1,0 144.000.000
3 Hỗ trợ mở đường đi lại km 5 120.000.000 0,5 300.000.000
17
NguyÔn ThÞ Ph¬ng Th¶o Kinh tÕ ®Çu t 47d
17
Chuyên đề tốt nghiệp
D Cụng tỏc phc v GPMB 24.830.000
I Chi phớ vn phũng phm 2.530.000
Giy trng ram 4 30.000 1,0 120.000
Bỳt xoỏ Nht cỏi 5 15.000 1,0 75.000
Mỏy tớnh Nht cỏi 1 200.000 1,0 200.000
Bỳt vit cỏi 15 5.000 1,0 75.000
Thc dõy TQ 50m cỏi 1 50.000 1,0 50.000
Thc 2m TQ cỏi 2 5.000 1,0 10.000
ỏnh mỏy bn 500 3.000 1,0 1.500.000
Photo bn 5.000 100 1,0 500.000
II Chi phớ kim kờ, phờ duyt, thanh toỏn n bự 22.300.000
Chi on kim kờ cụng 180 15.000 1,0 2.700.000
Chi cỏn b thụn cụng 80 15.000 1,0 1.200.000
Chi lp phng ỏn n bự cụng 90 15.000 1,0 1.350.000
Chi thm nh, xột duyt cụng 200 15.000 1,0 3.000.000
Chi cụng tỏc qun lý, ch o GPMB T. b 1 3.000.000 1,0 3.000.000
Chi phớ chi tr n bự n h cụng 150 15.000 1,0 2.250.000
Cụng tỏc phớ cho cỏn b GPMB ngi 9 200.000 1,0 1.800.000
Chi phớ cng ch (d kin) T. b 1 7.000.000 1,0 7.000.000

Tng cng 3.917.952.000
18
Nguyễn Thị Phơng Thảo Kinh tế đầu t 47d
18
Chuyên đề tốt nghiệp
( Ngun: Thuyt minh chung (NCKT) ca Ban trỡnh cp thm quyn phờ duyt)
D kin kinh phớ Bi thng, h tr, tỏi nh c khi thu hi t xõy dng
cụng trỡnh H cha nc Sui M ( do UBND huyn lp) ( thỏng 10/2008)
Cn c quyt nh s 569/Q/BNN-XD ngy 05/3/2007 ca B trng B
Nụng nghip v phỏt trin nụng thụn v vic phờ duyt d ỏn u t xõy dng cụng
trỡnh H cha nc Sui M tnh Bc Giang v Quyt nh s 2876/Q-BNN-XD
ngy 22/9/2008 v vic phờ duyt iu chnh d ỏn u t cụng trỡnh;
Theo Quyt nh s 1625/Q-UBND ngy 7/10/2008 ca Ch tch UBND tnh
Bc Giang v vic phờ duyt Phng ỏn tng th v bi thng, h tr, tỏi nh c khi
nh nc thu hi t u t xõy dng cụng trỡnh H cha nc Sui M, tng d
toỏn kinh phớ bi thng, h tr v tỏi nh c l: 17.848.214.000 ng( mi by t
tỏm trm bn mi tỏm triu hai trm mi bn nghỡn ng), trong ú:
+ Bi thng v t 6.624.040.000 ng
+ Bi thng thit hi v ti sn trờn t: 4.702.198.000 ng
+ Cỏc khon h tr: 5.141.815.000 ng ( lũng h: 3.190.754.000 ng, ng
kờnh: 617.558.000 ng, h tr n nh i sng tnh: 1.333.503.000 ng)
+ o c, lp bn a chớnh: 540.000.000 ng
+ T chc thc hin Bi thng GPMB: 340.161.000 ng
+ D phũng: 500.000.000 ng
( Ngun t Ban QLDA u t v xõy dng thu li 1)
2.2.2.3. Cụng tỏc lp thit k- d toỏn
T vn sau khi lp xong thit k- d toỏn s np li cho Ban Ban tin hnh
thm tra trc khi trỡnh lờn cỏc cp cú thm quyn phờ duyt. Vic thm nh ti Ban
do Phũng Thm nh k thut- D toỏn ch trỡ. Ban s xem xột h s thit k d toỏn
d ỏn trờn cỏc phng din:

- Xem xột s phự hp ca ni dung thit k vi ni dung ca D ỏn TXDCT ;
- S phự hp gia khi lng thit k v khi lng d toỏn ;
19
Nguyễn Thị Phơng Thảo Kinh tế đầu t 47d
19
Chuyên đề tốt nghiệp
- Tớnh ỳng n ca vic ỏp dng cỏc nh mc kinh t- k thut, nh mc chi
phớ, n giỏ ; vic ỏp dng nh mc, n giỏ, cỏc ch , chớnh sỏch cú liờn quan v
cỏc khon mc chi phớ trong d toỏn theo quy nh ;
- Xỏc nh giỏ tr d toỏn, tng d toỏn xõy dng cụng trỡnh, sao cho tng d
toỏn khụng vt quỏ tng mc u t
- Nu t yờu cu, Ban s trỡnh lờn cp cú thm quyn xin phờ duyt
2.2.2.4. Cụng tỏc lp k hoch u thu v t chc u thu
2.2.2.4.1 .Cụng tỏc lp k hoch u thu
Sau khi nhn c Quyt nh u t v cỏc ti liu ra quyt nh u t;
Giy chng nhn u t; cú c Thit k d toỏn c duyt; ngun vn cho d ỏn thỡ
Phũng k hoch- ti chớnh s tin hnh lp k hoch u thu tng th cho ton b d
ỏn.
Vic phõn chia d ỏn thnh cỏc gúi thu c thc hin theo quy nh ti khon
4 iu 6 ca Lut u thu: Vic phõn chia d ỏn thnh cỏc gúi thu phi cn c theo
tớnh cht k thut, trỡnh t thc hin, bo m tớnh ng b ca d ỏn v cú quy mụ gúi
thu hp lý. Ni dung ca tng gúi thu bao gm:
1- Tờn gúi thu;
2- Giỏ gúi thu: Giỏ gúi thu c xỏc nh trờn c s tng u t hoc tng
vn u t, d toỏn c phờ duyt v cỏc quy nh cú liờn quan.
3- Ngun vn;
4- Hỡnh thc la chn nh thu v phng thc u thu: Hỡnh thc la
chn nh thu c quy nh ti iu 8 n iu 24 ca Lut u thu; Phng thc
la chn nh thu theo quy nh ti iu 26 Lut u thu
5- Thi gian la chn nh thu: Nờu thi gian t chc thc hin vic la

chn nh thu m bo tin ca gúi thu;
20
Nguyễn Thị Phơng Thảo Kinh tế đầu t 47d
20
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp
6- Hình thức hợp đồng: Tuỳ theo tính chất của gói thầu, xác định các hình
thức hợp đồng áp dụng đối với hợp đồng cho gói thầu được quy định từ Điều 49 đến
Điều 53 Luật Đấu thầu và Điều 107 Luật Xây dựng;
7- Thời gian thực hiện hợp đồng phải đảm bảo tiến độ thực hiện dự án.
Ví dụ kế hoạch đấu thấu của dự án Hồ chứa nước Suối Mỡ, tỉnh Bắc Giang:
21
NguyÔn ThÞ Ph¬ng Th¶o Kinh tÕ ®Çu t 47d
21
Chuyên đề tốt nghiệp
Bng 3 : K hoch u thu d ỏn H cha nc Sui M
n v: 1000
tt Tờn gúi thu Tờn hng mc ca gúi thu
Giỏ gúi thu
(tm tớnh)
Hỡnh thc la chn
nh thu
Thi gian t
chc u thu
Hỡnh thc hp
ng
Thi gian thc
hin hp ng
A A. Cỏc cụng vic ó t chc thc hin:
T vn kho sỏt, lp D ỏn u t
483.548

B B. Cỏc cụng vic khụng u thu 18.390.280
C C. Cỏc cụng vic s t chc u thu
1 Gúi s 1 Kho sỏt, lp thit k k thut, thit k thi
cụng, tng d toỏn, d toỏn
2.653.900
u thu rng rói
quớ I/07 Trn gúi 6thỏng
2 Gúi s 2 p t v cng ly nc 20.332.665 quớ IV/07 Theo n giỏ 2 nm
3 Gúi s 3 Trn x l 7.215.851 quớ IV/07 2 nm
4 Gúi s 4 ng thi cụng kt hp qun lý v khu qun lý 2.837.411 quớ IV/07 2 nm
5 Gúi s 5 Kờnh v cụng trỡnh trờn kờnh chớnh T 5.939.156 quớ IV/07 2 nm
6 Gúi s 6 Kờnh v cụng trỡnh trờn kờnh chớnh Hu 2.116.376 u thu rng rói quớ IV/07
Theo n giỏ
2 nm
7 Gúi s 7 Xõy dng n Trn 751.651
ch nh thu
quớ III/07 7 thỏng
8 Gúi s 8 Kho sỏt v r phỏ bom mỡn 983.796 quớ III/07 3,5 thỏng
9 Gúi s 9 Kho sỏt v x lý mi 444.215 quớ III/07 3 thỏng
10 Gúi s 10 Lp h s in t cụng trỡnh v mụ hỡnh 3
chiu
260000 quớ II/07
Trn gúi
3 thỏng
11 Gúi s 11 Chi phớ bo him cụng trỡnh 294.522 quớ I/08 2 nm
12 Gúi s 12 Kờnh v cụng trỡnh trờn kờnh nhỏnh (vn a
phng)
3.633.058 u thu rng rói quớ IV/07 Theo n giỏ 2 nm
Cng 47.462.601
22

Nguyễn Thị Phơng Thảo Kinh tế đầu t 47d
22
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp
Tổng cộng kinh phí 65.852.881.000đ
Nguồn tài chính: Vốn trái phiếu Chính phủ và vốn đối ứng của địa phương
(Nguồn: Quyết định số 900/QĐ-BNN-XD ngày 03/09/2007 về việc phê duyệt kế hoạch đấu thầu tổng thể Dự án Hồ chứa nước
Suối Mỡ tỉnh Bắc Giang)
23
NguyÔn ThÞ Ph¬ng Th¶o Kinh tÕ ®Çu t 47d
23
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp
Sau đó trình Giám đốc Ban thẩm tra và cấp có thẩm quyền xin phê duyệt, hồ sơ
trình duyệt gồm:
24
NguyÔn ThÞ Ph¬ng Th¶o Kinh tÕ ®Çu t 47d
24
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp
- Văn bản trình duyệt kế hoạch đấu thầu
- Các bản chụp các tài liệu làm căn cứ lập kế hoạch đấu thầu
2.2.2.4.2. Lập tổ chuyên gia đấu thầu
Sau khi có quyết định phê duyệt kế hoạch đấu thầu thì Ban tiến hành lập tổ
chuyên gia đấu thầu, tổ chuyên gia đấu thầu có trách nhiệm lựa chọn nhà thầu, chuẩn bị
đấu thầu, và tổ chức đấu thầu:
- Chuẩn bị đấu thầu
1- Lựa chọn danh sách nhà thầu để mời tham gia đấu thầu
+ Với nhà thầu tư vấn:
a, Đối với đấu thầu rộng rãi:
Lập hồ sơ mời quan tâm, do phòng Thẩm định- kỹ thuật lập
Giám đốc phê duyệt hồ sơ mời quan tâm gồm các nội dung yêu cầu về năng lực
chuyên môn và số lượng chuyên gia, yêu cầu kinh nghiệm;

Thông báo mời nộp hồ sơ quan tâm phải được đăng tải trên Báo Đấu thầu 3 kỳ
liên tiếp và trên trang thông tin điện tử về đấu thầu;
Kể từ ngày đăng tải đầu tiên thông báo mời nộp hồ sơ quan tâm, Ban phát hành
miễn phí hồ sơ mời quan tâm cho các nhà thầu có nhu cầu tham gia đến trước thời điểm
hết hạn nộp hồ sơ quan tâm;( 15 ngày)
Tổ chuyên gia đấu thầu của Ban đánh giá hồ sơ quan tâm nộp theo tiêu chuẩn
đánh giá và trình Giám đốc Ban phê duyệt danh sách nhà thầu mời tham gia đấu thầu.
b, Đối với đấu thầu hạn chế:
Tổ chuyên gia đấu thầu của Ban sẽ lựa chọn tối thiểu 5 nhà thầu được coi là đủ
năng lực, kinh nghiệm và có nhu cầu tham gia đấu thầu trình Giám đốc Ban phê duyệt.
Trường hợp thực tế không đủ số lượng tối thiểu 5 nhà thầu thì Giám đốc Ban trình cấp
có thẩm quyền xem xét, quyết định theo hướng hoặc mời theo danh sách các nhà thầu
hiện có hoặc xin gia hạn thêm thời gian để tìm kiếm thêm nhà thầu.
+ Với nhà thầu xây lắp ( thường Ban tiến hành đấu thầu một giai đoạn)
25
NguyÔn ThÞ Ph¬ng Th¶o Kinh tÕ ®Çu t 47d
25

×