Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Tuần 17 - CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.53 KB, 20 trang )

TUầN 17
Thứ hai ngày 21 tháng 12 năm 2009
Tập đọc
$33. NGU CÔNG Xã TRịNH TƯờNG
I . Mục tiêu
1. Kiến thức: ca ngợi ông Lìn cần cù sáng tạo dám thay đổi tập quán canh tác của cả
một vùng ,làm thay đổi cuộc sống của cả thôn
2. Kỹ năng:
- Đọc trôi chảy, lu loát toàn bài.
- Đọc diễn cảm bài văn.
- Liên hệ bảo vệ môi trờng:Bảo vệ dòng nớc thiên nhiên , trồng cây gây rừnggiữ
gìn môi trờng sống tốt đẹp.
3. Thái độ: Chăm chỉ lao động, dám nghĩ dám làm để thay đổi tập quán lạc hậu
II . Chuẩn bị:
- Giáo viên: Tranh (SGK )
III . Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh đọc bài: Thầy cúng đi bệnh viện, trả lời
câu hỏi về nội dung bài.
- Nhận xét ghi điểm
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài:
b. H ớng đẫn Học sinh luyện đọc và tìm hiểu bài:
* Luyện đọc:
- Đọc toàn bài
- Chia đoạn: (3 phần)
+ Phần 1: từ đầu đến vỡ thêm đất hoang trồng lúa
+ Phần 2: từ Con nớc nhỏđến nh trớc nữa
+ Phần 3: Còn lại
- Kết hợp sửa lỗi phát âm, hớng dẫn học sinh hiểu


nghĩa từ khó và ngắt nghỉ đúng
- Đọc theo cặp
- Đọc mẫu toàn bài.
* Tìm hiểu bài.
- Ông Lìn đã làm thế nào để đa nớc về thôn? (Ông lần
mò cả tháng trong rừng tìm nguồn nớc; cùng vợ con
đào suốt một năm trời đợc gần 4 cây số mơng xuyên
đồi dẫn nớc về thôn).
- Giải nghĩa từ: Tập quán (thói quen); yêu cầu học
sinh quan sát tranh ở SGK.
- Nhờ có mơng nớc, tập quán canh tác và cuộc sống ở
thôn Phìn Ngan đã thay đổi nh thế nào?
- 2 học sinh đọc trả lời câu hỏi
- 1 học sinh khá đọc toàn bài
- Chia đoạn
- Tiếp nối nhau đọc 3 phần của
bài
- Luyện đọc theo cặp
- 1 - 2 học sinh đọc toàn bài.
- Lắng nghe
- 1 học sinh đọc phần 1
- Trả lời
- 1 học sinh đọc phần 2
- Trả lời
1
(Đồng bào không làm nơng nh trớc nữa mà trồng lúa
nớc, rừng không bị phá nữa. Cả thôn không còn hộ
đói.)
- Ông Lìn đã nghĩ ra cách gì để giữ rừng bảo vệ dòng
nớc? (Ông hớng dẫn bà con trồng cây thảo quả)

- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
(ý chính : Bài ca ngợi ông Lìn với tinh thần dám nghĩ,
dám làm đã thay đổi tập quán canh tác của cả một
vùng, làm giàu cho mình, làm thay đổi tập quán của cả
thôn)
* Đọc diễn cảm:
- Gọi HS đọc- nêu giọng đọc
- Hớng dẫn học sinh luyện đọc diễn cảm đoạn 3.
- Gọi HS đọc
- Nhận xét ghi điểm`
3 Củng cố- Dặn dò:
- Giáo viên củng cố bài, liên hệ giáo dục học sinh
thấy đợc ông Lìn là tấm gơng sáng về bảo vệ dòng nớc
thiên nhiên và trông cây gây rừng
- Dặn học sinh luyện đọc lại bài.
- 1 học sinh đọc phần 3
- Trả lời
- Nêu nội dung bài
- 3 học sinh tiếp nối đọc toàn bài
- Nêu giọng đọc của bài
- Lắng nghe.
- Luyện đọc diễn cảm đoạn 3
- 1số học sinh thi đọc diễn cảm
đoạn 3
- Lắng nghe
- Về đọc bài
Toán
$81.LUYệN TậP CHUNG
I . Mục tiêu
1. Kiến thức:

- Củng cố các phép tính với số thập phân
- Giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm.
2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính với số thập phân và giải toán liên
quan đến tỉ số phần trăm.
3. Thái độ: Tích cực, tự giác học tập
II . Chuẩn bị:
- Học sinh: Bảng con
- Giáo viên: Bảng phụ để học sinh làm BT
2
III . Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- 2 học sinh làm 2 ý a) của BT
2
, BT
3
(Tr.79)
- Nhận xét ghi điểm
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. H ớng dẫn học sinh luyện tập
*Bài 1: Tính
- 2 học sinh làm bài
- 1 học sinh nêu yêu cầu BT
1
2
- Yêu cầu học sinh làm bài vào bảng con
*a)16,72 : 42 = 5,16
b) 1 : 12,5 = 0,08
c) 109,98 : 42,3 = 2,6

- Củng cố các phép tính liên quan đến chia số thập
phân.
*Bài 2: Tính
- Yêu cầu học sinh làm bài, 2 học sinh làm bài ở bảng
phụ
*a) (131, 4 80,8) : 2,3 + 21, 84 2
= 50,5 : 2,3 + 43,68
= 22 + 43,68 = 65,68
b) 8,16 : (1,32 + 3,48) 0,354 : 2
= 8,16 : 4, 8 x 0,1725
= 1, 7 x 0,1725
= 1,5275
- Hỏi học sinh để củng cố lại thứ tự thực hiện các phép
tính trong một biểu thức.
Bài 3:
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở, 1 học sinh chữa bài
ở bảng.
Bài giải
a) Từ cuối năm 2000 đến cuối năm 2001 số ngời tăng
thêm là:
15875 15625 = 250 (ngời)
Tỉ số phần trăm số dân tăng thêm là:
250 : 15625 = 0,016 = 1,6%
b) Từ cuối năm 2001 đến cuối năm 2002 số ngời tăng
thêm là:
15875 1,6 : 100 = 254(ngời)
Cuối năm 2002 số dân của phờng đó là:
15875 + 254 = 16129 (ngời)
Đ áp số: a) 1,6%
b) 16129 ngời

3. Củng cố- Dặn dò:
- Giáo viên củng cố bài, nhận xét giờ học
Dặn học sinh ôn lại kiến thức của bài.
- Làm bài
- Lắng nghe
- 1 học sinh nêu yêu cầu BT
2
- Làm bài
- Trả lời
- Học sinh nêu bài toán nêu
cách giải
- Làm bài vào vở
- 1hs khá giỏi lên chữa bài
- Lớp nhận xét bổ xung
- Lắng nghe
- Về học bài, ôn bài
3
Thứ ba ngày 22 tháng 12 năm 2009
Thể dục
$33:Trò chơi
Chạy tiếp sức theo vòng tròn
I/ Mục tiêu:
- Ôn đi đều vòng phải vòng trái.Yêu cầu biết và thực hiện động tác ở mức tơng đối
chính xác.
- Chơi trò chơi Chạy tiếp sức theo vòng tròn . Yêu cầu chơi nhiệt tình và chủ động
II/ Địa điểm-Ph ơng tiện.
-Trên sân trờng vệ sinh nơi tập.
-Chuẩn bị một còi và kẻ sân chơi trò chơi.
III/ Nội dung và ph ơng pháp lên lớp .
Tập đọc

$34.CA DAO Về LAO ĐộNG SảN XUấT
I . Mục tiêu
1. Kiến thức: Hiểu ý nghĩa của các bài ca dao: Lao động vất vả trên ruộng đồng của
ngời nông dân đã mang lại cuộc sống ấm no hạnh phúc cho mọi ngời
2. Kỹ năng:
- Đọc trôi chảy, lu loát các bài ca dao,ngắt nhịp hợp lý theo thể thơ lục bát
- Đọc diễn cảm và Học thuộc lòng các bài ca dao.
3. Thái độ: Yêu quý lao động, quyết tâm trong lao động sản xuất, quý trọng thành
quả lao động và nhớ ơn ngời lao động.
II . Chuẩn bị:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Phần mở đầu.
- GV nhận lớp phổ biến nhiệm vụ yêu cầu giờ
học.
- Chạy vòng tròn quanh sân tập
- Khởi động xoay các khớp.
- Trò chơi Kết bạn
2.Phần cơ bản.
*Ôn đi đềuvòng phải vòng trái.
- Chia tổ tập luyện
*Học trò chơi: Chạy tiếp sức theo vòng tròn
- GV nêu tên trò chơi, hớng dẫn cho học sinh
chơi
- GV tổ chức cho HS chơi thử sau đó chơi thật.
3 Phần kết thúc.
- GV hớng dẫn học sinh tập một số động tác
thả lỏng.
- GV cùng học sinh hệ thống bài
- GV nhận xét đánh giá giao bài tập về nhà.
- Tập hợp lớp theo đội hình 4 hàng

dọc nghe phổ biến
- Chạy 1 hàng quanh sân tập
- Khởi động theo đội hình vòng tròn
- Chơi trò chơi theo hớng dẫn
*Ôn vòng phải ,vòng trái theo yêu
cầu ,lớp trởng điều khiển
- Tập theo tổ, tổ trởng điều khiển
- Chơi trò chơi theo hớng dẫn
- Tập một số động tác thả lỏng
- Nhắc lại nội dung bài học
- Ghi nhớ
4
- Giáo viên: tranh trong bài học
III . Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
Học sinh đọc bài: Ngu Công xã Trịnh Tờng, trả
lời câu hỏi về nội dung bài đọc.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- Qua tranh + lời nói
b. H ớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
* Luyện đọc:
- Kết hợp sửa lỗi phát âm, giúp học sinh đọc đúng
giọng và hiểu nghĩa từ khó trong bài.
- Đọc mẫu toàn bài
* Tìm hiểu bài:
- Tìm những hình ảnh nói lên nỗi vất vả, lo lắng
của ngời nông dân trong sản xuất (Nỗi vất vả: cày
đồng buổi tra, mồ hôi nh ma ruộng cày; dẻo thơm

một hạt đắng cay muôn phần. Sự lo lắng: đi cấy
còn trông nhiều bề)
- Những câu thơ nào thể hiện tinh thần lạc quan
của ngời nông dân?
(Công lênh chẳng quản bao lâu
Ngày nay nớc bạc ngày sau cơm vàng)
- Tìm những câu thơ ứng với nội dung a, b, c.
(a, Ai ơi đừng bỏ ruộng hoang
Bao nhiêu tấc đất, tấc vàng bấy nhiêu)
(b, Trông cho chân cứng đá mềm
Trời yên, bể lặng mới yên tấm lòng)
(c, Ai ơi, bng bát cơm đầy
Rẻo thơm một hạt đắng cay muôn phần)
- Nêu ý nghĩa của các bài ca dao?
(ý nghĩa: Bài nói lên sự lao động vất vả trên
ruộng đồng của những ngời nông dân đã mang lại
cuộc sống ấm no, hạnh phúc cho mọi ngời)
- Liên hệ để giáo dục học sinh
* Đọc diễn cảm và học thuộc lòng bài ca dao
- Gọi HS nêu giọng đọc
*Hớng dẫn học sinh đọc diễn cảm bài ca dao thứ
nhất
* Học thuộc lòng các bài ca dao
- 2 học sinh
- Lắng nghe
- 1 học sinh đọc toàn bài
- Tiếp nối nhau đọc 3 bài ca dao
(3 lợt)
- Luyện đọc theo cặp
- 1- 2 học sinh đọc toàn bài

- lắng nghe
- 1 học sinh đọc toàn bài, lớp đọc
thầm
- Trả lời câu hỏi.
- Trả lời câu hỏi
- Trả lời câu hỏi
- Nêu ý nghĩa của các bài ca dao
- 1 học sinh đọc toàn bài
- Nêu giọng đọc các bài ca dao
- Lắng nghe
- Luyện đọc diễn cảm bài ca dao
thứ nhất.
- 1 số học sinh thi đọc diễn cảm
bài ca dao thứ nhất
5
- Nhận xét ghi điểm
3. Củng cố- Dặn dò:
- Giáo viên củng cố, nhận xét giờ học
- Dặn học sinh tiếp tục học thuộc lòng các bài ca
dao.
- Nhẩm học thuộc lòng từng bài
ca dao và cả 3 bài ca dao.
- 1 số học sinh thi đọc thuộc lòng
các bài ca dao
- Lắng nghe
- Về học thuộc lòng
Toán
$82. LUYệN TậP CHUNG
I . Mục tiêu
1. Kiến thức: Ôn tập về chuyển đổi đo diện tích, giải toán về tỉ số phần trăm, tìm

thành phần cha biết trong phép tính tìm x; chuyển đổi hỗn số thành số thập phân.
2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính.
3. Thái độ: Tích cực, tự giác học tập
II . Chuẩn bị:
- Học sinh: Bảng con
- Giáo viên: Bảng phụ viết yêu cầu BT
4
III . Các hoạt động dạy - học:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh làm BT
4
(Tr 80) Câu đúng là C.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. H ớng dẫn học sinh làm bài tập
*Bài 1: Viết các hỗn số thành số thập phân
- Hớng dẫn học sinh thực hiện một trong 2 cách
+) Cách 1: Chuyển phần phân số của hỗn số thành
phân số thập phân rồi viết số thập phân tơng ứng.
+) Cách 2: Thực hiện chia tử số của phần phân số cho
mẫu số
- Yêu cầu học sinh thực hiện vào bảng con

5,4
10
4
4
2

1
4
==
.
48,1
100
48
1
25
12
1
75,2
100
75
2
4
3
2
8,3
10
8
3
5
4
3
==
==
==
.
*Bài 2: Tìm

x
- Yêu cầu học sinh thực hiện theo các quy tắc tính đã
học:
- 1 HS làm bài
- 1 học sinh nêu yêu cầu BT1
- Lắng nghe hớng dẫn
- Làm bài
- 1 học sinh nêu yêu cầu BT
2
- Làm bài
6
a)
x

ì
100 = 1,643 + 7,357
x

ì
100 = 9

x
= 9 : 100

x
= 0,09
b) 0,16 :
x
= 2 0,4
0,16 :

x
= 1,6

x
= 0,16 : 1,6

x
= 0,1
*Bài 3:
- Yêu cầu học sinh giải bài vào vở, 1 học sinh giải bài
ở bảng lớp (có thể giải bằng một trong 2 cách)
Bài giải
Hai ngày đầu máy bơm hút đợc là:
35% + 40% = 75% (lợng nớc trong hồ)
Ngày thứ ba máy bơm hút đợc là:
100% - 75% = 25% (lợng nớc trong hồ)
Đ áp số: 25% lợng nớc trong hồ.
Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng
- Yêu cầu học sinh làm bài, nêu kết quả
- Nhận xét, chốt lại kết quả đúng
* Đáp án:
Khoanh vào D
3. Củng cố- Dặn dò:
- Giáo viên củng cố bài, nhận xét giờ học
- Dặn học sinh ôn lại kiến thức của bài.
- 1 học sinh nêu yêu cầu BT
3
,
- Giải bài vào vở ,đổi vở kiểm
tra chéo

- Nhận xét kết quả
- 1 học sinh nêu yêu cầu bài
toán, làm bài , 1 em lên bảng
khoanh ý đúng trên bảng phụ
- Lắng nghe
- Về học bài, ôn bài
Chính tả: (Nghe viết)
$17.NGƯờI Mẹ CủA 51 ĐứA CON
I . Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Viết bài Chính tả: Ngời mẹ của 51 đứa con
- Ôn mô hình cấu tạo vần. Hiểu thế nào là những tiếng bắt vần với nhau.
2. Kỹ năng:
- Nghe viết đúng chính tả và trình bày đúng bài: Ngời mẹ của 51 đứa con.
- Thực hành làm đúng Bài tập chính tả
3. Thái độ: Yêu quý Tiếng Việt.
II . Chuẩn bị:
- Học sinh: Bảng con
- Giáo viên: Bảng phụ kẻ mô hình cấu tạo vần.
III . Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
7
- Học sinh làm BT
2
(tiết CT trớc)
- Nhận xét chữa bài
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. H ớng dẫn học sinh nghe - viết Chính tả

- Yêu cầu học sinh nêu nội dung bài viết (Ca
ngợi ngời mẹ có tấm lòng nhân hậu ở Quảng
Ngãi đã có công nuôi dỡng 51 đứa trẻ mồ côi)
- Yêu cầu học sinh viết bảng con 1 số từ khó: b-
ơn chải, bận rộn, Lý Sơn, Lí Hải.
- Đọc cho học sinh viết
- Đọc soát lỗi
- Chấm chữa một số lỗi chính tả HS thờng viết
sai
c) H ớng dẫn học sinh làmầìi tập chính tả
Bài tập 2:
a) Chép vần của từng tiếng trong câu thơ (SGK)
vào mô hình cấu tạo vần.
- Yêu cầu học sinh làm bài vào VBT sau đó
chữa bài ở bảng phụ
- Chốt lại lời giải đúng.
Tiếng
Vần
m đệm
Âm chính Âm cuối
Con
ra
tiền
tuyến

u
o
a



n
n
n
b) Tìm những tiếng bắt vần với nhau trong câu
thơ trên
- Gọi học sinh phát biểu ý kiến
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng: Tiếng: xôi bắt
vần với tiếng: đôi
3. Củng cố- Dặn dò:
- Giáo viên nhận xét giờ học
- Dặn học sinh nắm mô hình cấu tạo vần của
tiếng.
- 1 học sinh làm bài
- Lớp nhận xét bổ xung
- 1 học sinh đọc bài cần viết chính
tả, lớp đọc thầm
- Đọc: Chú giải (SGK)
- Nêu nội dung
- Viết bảng con từ khó
- Viết chính tả
- Đổi chéo bài soát lỗi
- 1 học sinh nêu yêu cầu BT
2
(a)
- Làm bài
- Quan sát, ghi nhớ
- 1 học sinh nêu yêu cầu BT
2
(b)
- Phát biểu ý kiến, lớp nhận xét

- Lắng nghe
- Về học bài
Thứ t ngày 23 tháng 12 năm 2009
Toán
$83.GIớI THIệU MáY TíNH Bỏ TúI
I . Mục tiêu
8

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×