Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

ÔN THI TIẾNG VIỆT lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (440.61 KB, 8 trang )

ÔN TẬP CUỐI KÌ 1 LỚP 5
Tiếng Việt
ĐỀ 11
I. ĐỌC HIỂU:
Đọc bài văn sau và trả lời câu hỏi:
CÂY LÁ ĐỎ
Vƣờn nhà Loan có rất nhiều cây ăn quả. Riêng ở góc vƣờn có một cây, chẳng hiểu là
cây gì. Hồi còn ở nhà, chị Phƣơng rất quý nó và gọi nó là “cây lá đỏ”, vì cứ vào dịp gần Tết
là lá cây ấy lại đỏ rực lên nhƣ một đám lửa.
Một lần, đang nằm thiu thiu ngủ, Loan láng máng nghe thấy ông bàn với bà và bố mẹ
định trồng cây nhãn Hƣng Yên nhƣng vƣờn chật quá. Có lẽ phải chặt cây lá đỏ đi. Loan lo
quá, liền nhắn tin cho chị Phƣơng biết. Ba hôm sau, Loan nhận đƣợc thƣ của chị Phƣơng :
“Chị phải viết thƣ ngay cho em kẻo không kịp. Loan ơi, em nói với ông bà và bố mẹ hộ chị
là đừng chặt cây lá đỏ ấy đi em nhé ! Tuy quả nó không ăn đƣợc nhƣng chị rất quý cây đó.
Em còn nhớ chị Duyên không ? Chị bạn thân nhất của chị hồi xƣa ấy mà ! Sau khi tốt nghiệp
phổ thông, chị đi học sƣ phạm còn chị Duyên đi thanh niên xung phong chống Mĩ cứu nƣớc.
Một lần, chị Duyên đem về cho chị một nắm hạt cây lá đỏ. Chị Duyên bảo ở vùng rừng núi,
nơi chị ấy làm việc có nhiều thứ cây ấy lắm. Cứ nhìn thấy cây lá đỏ, chị Duyên lại nhớ đến
chị, nhớ những kỉ niệm của thời học sinh thật là đẹp đẽ. Sau lần gặp ấy, chị Duyên đã anh
dũng hi sinh giữa lúc đang cùng đồng đội lấp hố bom cho xe ta ra chiến trƣờng, em ạ... .”
Loan đọc lá thƣ của chị Phƣơng giữa một buổi chiều mƣa. Ngồi bên cửa sổ nhìn ra, em bỗng
thấy cây lá đỏ đẹp hơn và thấy quý cây lá đỏ hơn bao giờ hết.
Theo TRẦN HOÀI DƢƠNG
Câu 1. Cây lá đỏ trồng ở góc vƣờn nhà Loan là do ai đem về ?
A. Chị Phƣơng
B. Ông của Loan
C. Mẹ của Loan
D. Chị Duyên
Câu 2. Vì sao ông bàn với bà và bố mẹ định chặt cây lá đỏ ?
A. Vì muốn cho đất vƣờn rộng rãi
B. Vì muốn có đất trồng cây nhãn


C. Vì quả cây lá đỏ không ăn đƣợc
D. Vì lá cây chỉ đỏ rực vào dịp Tết
Câu 3. Đối với chị Phƣơng, cây lá đỏ có ý nghĩa nhƣ thế nào ?
A. Gợi nhớ những ngày ở chiến trƣờng ác liệt nhiều lửa đạn
B. Gợi nhớ một vùng rừng núi đẹp đẽ, nơi chị Duyên làm việc.
C. Gợi nhớ đến chị Phƣơng và tình thầy trò đẹp đẽ thời đi học.


D. Gợi nhớ đến chị Duyên và tình bạn đẹp đẽ thời học sinh
Câu 4. Vì sao đọc xong thƣ chị Phƣơng, Loan bỗng thấy cây lá đỏ quý hơn giờ hết ?
A. Vì cứ vào dịp gần Tết là lá cây lại đỏ rực nhƣ một đám lửa trông rất đẹp.
B. Vì cây lá đỏ gợi cho Loan nghĩ đến kỉ niệm thời học sinh của chị Phƣơng.
C. Vì cảm phục sự hi sinh cao quý của chị Duyên và tình bạn đẹp đẽ của chị.
D. Vì cây lá đỏ gợi cho Loan nhớ hình ảnh chị Phƣơng đang công tác xa nhà.
Câu 5. Dòng nào dƣới đây nêu đúng nghĩa từ kỉ niệm trong cụm từ nhớ những kỉ niệm của
thời học sinh thật là đẹp đẽ ?
A. Cái hiện lại trong trí óc về những sự việc đáng ghi nhớ đã qua.
B. Cái hiện lại trong trí óc về những sự việc diễn ra hằng ngày.
C. Vật đƣợc lƣu giữ lại để gợi nhớ những sự việc đang diễn ra.
D. Vật đƣợc lƣu giữ lại để gợi nhớ hình ảnh của ngƣời đã khuất.
Câu 6. Dòng nào dƣới đây có các từ cây đêu đƣợc dùng theo nghĩa gốc ?
A. Cây rau, cây rơm, cây hoa
B. Cây lấy gỗ, cây cổ thụ, cây bút
C. Cây lá đỏ, cây xanh, cây ăn quả
D. Cây mít, cây đàn, cây đèn bàn
Câu 7. Hai từ chặt và nắm ở dòng nào dƣới đây đều là động từ ?
A. Tên trộm bị trói chặt / nắm lấy sợi dây thừng
B. Mẹ chặt thịt gà dƣới bếp / ăn hết một nắm cơm
C. Đừng buộc chặt quá / cầm một nắm đất
D. Đừng chặt cây lá đỏ / bé nắm chắc tay em

Câu 8. Gạch chân các quan hệ từ có trong các câu :
Loan đọc lá thư của chị Phương giữa một buổi chiều mưa. Ngồi bên cửa sổ nhìn ra,
em bỗng thấy cây lá đỏ đẹp hơn và thấy quý cây lá đỏ hơn bao giờ hết.
Câu 9. Tìm đại từ trong câu sau: “Chị phải viết thư ngay cho em kẻo
không kịp. Loan ơi, em nói với ông bà và bố mẹ hộ chị là đừng chặt cây lá đỏ
ấy đi em nhé ! Tuy quả nó không ăn được nhưng chị rất quý cây đó.”
Câu 10. Xác định bộ phận CN,VN,TN trong câu sau: “ Sau lần gặp ấy, chị Duyên đã anh
dũng hi sinh giữa lúc đang cùng đồng đội lấp hố bom cho xe ta ra chiến trường.”
Chủ ngữ : ……………………………………………………………………………………………..
Vị ngữ : …………………………………………………………………………………….………..
Trạng ngữ : …………………………………………………………………………………………..
Câu 11. Hoàn thành các câu thành ngữ sau bằng cách điền vào chỗ chấm các từ ngữ thích
hợp.
a)Chân……………….đá………………..


b)Nói ……………..quên ……………….
c) Kẻ…………..ngƣời …………………
Câu 12. Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với từ thắng lợi
Đặt câu với từ trái nghĩa vừa tìm đƣợc.
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………..…………………………………………………………
II. CHÍNH TẢ. TẬP LÀM VĂN
1. Chính tả: Nghe - viết bài Cây lá đỏ từ “Một lần chị Duyên đem về” cho đến hết.

ǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮ
ǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮ
ǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮ
ǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮ
ǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǯǮǯǮǯ

ǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯ
ǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯ
ǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯ
ǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯ
ǮǯǮǯǮǯǮǯǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮ
ǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮ
ǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮ
ǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮ
ǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮ
ǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮ
ǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮ
ǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮ
ǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯǮǯ


2. Tập làm văn: Tả một cụ già mà em yêu quý, kính trọng


LIÊN HỆ:
1. Facebook:
Thƣ viện tiểu học – Ƣơm mầm tƣơng lai
/>2. Số điện thoại: 0973 368 102


Môn Toán
ĐỀ 6

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:
Câu 1: Chữ số 8 trong số thập phân 674,5982 thuộc hàng nào ?

A. Hàng chục

B. Hàng phần mƣời

C. Hàng phần trăm

D. Hàng phần nghìn

Câu 2: Số gồm 12 đơn vị, 3 phần nghìn, 8 phần mƣời, 1 phần trăm đƣợc viết là:
A. 12381

B. 12,381

C. 12,813

D. 12,183

Câu 3: Có 8 bao gạo cân nặng 43,2kg. Hỏi 15 bao gạo nhƣ thế cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?
A.81kg

B.345,6kg

C.5,4kg

D.648kg

Câu 4: Số thập phân 8,002 có thể viết thành :
A. 8

2

1000

B. 8

2
100

802
10

C.

D. 8

2
10

Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm ( … ) của 8400m2 = … ha là :
A. 84

B. 0,84

C. 0,084

D. 0,0084

Câu 6: Một lá cờ hình tam giác có độ dài đáy là 1,5dm, chiều cao bằng 40% độ dài đáy.
Diện tích của lá cờ đó là :
A.0,45cm2


B.0,45dm

C.90cm2

Câu 7. Viết phân số sau thành tỉ số phần trăm:
A. 13%

B. 15%

C.

D.45cm2

131313
252525
13
25

D. 52%

Câu 8. Tính xem chữ số hàng đơn vị của kết quả dãy tính sau là bao nhiêu ?
15 + 17 x 3 x 30 = ?
A. 4

B. 5

C. 6

D. 7



Câu 9. Tìm số dƣ trong phép chia 0,6159 : 0,52 ( số thƣơng chỉ lấy đến 2 chữ số phần thập
phâ).
A. 23
B. 0,23
C. 0,023
D. 0,0023
Câu 10. Tính diện tích của hình tam giác ABC, biết đáy độ dài đáy BC là 8cm và chiều cao
AH là 5cm?
A. 80 cm2

B. 60 cm2

D. 20cm2

C. 40 cm2

Phần II: TỰ LUẬN
Câu 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8dam2 =….. m2
3m2 = …. cm2
7ha = …. m2
13km2 = …. ha
b) 300m2 = ….. dam2
2100dam2 = ….. hm2
50000m2 = …. ha
34000ha = …. km2
Câu 2. Đặt tính rồi tính
a) 658,3 + 96,28


b) 93,813 - 46,47

c) 37,14 x 82

d) 3080 : 5,5

.....................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................... .............................

..............................................................................................................................................................................
........................................................................................

Câu 3:
Tính diện tích phần tô đâm của hình
bên.
Bài giải
......................................................................
......................................................................
......................................................................
......................................................................
......................................................................
......................................................................
......................................................................


Câu 4: Trƣờng em có tất cả 660 học sinh. Khối lớp Bốn nhiều khối lớp Năm là 24 học sinh
và ít hơn khối lớp Ba là 36 học sinh. Hỏi số học sinh mỗi khối là bao nhiêu ?
Bài giải

.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 5. Tính nhanh.



1 
2 

1 
3 

1 
4 

1
5

a) 1    1    1    1  
c)

1
1
1
1
: 0,25 - : 0,125 + : 0,5 : 0,0625
16
8

4
2

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

LIÊN HỆ:
3. Facebook:
Thƣ viện tiểu học – Ƣơm mầm tƣơng lai
/>4. Số điện thoại: 0973 368 102



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×