Tải bản đầy đủ (.ppt) (93 trang)

BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.39 MB, 93 trang )

1
BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP
*Nghị định số 127/2008/NĐ-CP
ngày 12/12/2008
*Thông tư số 04/2009/TT-BLĐTBXH
ngày 27/01/2009

Thông tư số 96/2009/TT-BTC

ngày 20/5/2009
2

1. Các chế độ do BHXH đã th/hiện
- Tr/cấp ốm đau, thai sản
- Tr/cấp TNLĐ – bệnh nghề nghiệp
- Hưu trí
- Tử tuất
- Nghỉ dữơng sức
- Khám, chữa bệnh BHYT
- BHTN
3

2. Th/hiện BHTN khó
- Mới th/hiện lần đầu tiên ở nước ta (trước đây Đ17 và
Đ42 Bộ Luật LĐ)
- Công ước số 44 (1934) và số 168 (1988) của ILO
- Chế độ đa dạng (4)
- Được th/hiện bỡi nhiều c/quan, t/chức
4

Việc q/lý LĐ chưa chặt chẽ, dễ bị lạm dụng,


trốn đóng
- Mức đóng thấp, khó đ/bảo an tòan quỹ:
Các nước đóng cao (Đan Mạch 11%, Hà Lan hơn 8%), chủ
yếu chỉ chi trả TCTN => dễ tính toán quỹ, ít bị lạm dụng
- Nhiều nước chưa th/hiện hoặc th/hiện rồi nhưng phải
bãi bỏ
5

Điều kiện đủ để triển khai thực hiện
- Đã có NĐ 127, TT 04, TT96
- BHXHVN được giao thu, chi, quản lý quỹ BHTN
- Theo trình tự th/hiện từ khâu đầu và khâu cuối
- Phải sđbs NĐ 135 về XPVPHC: Trốn đóng, chậm đóng,
vi phạm Đ14 Luật và Đ6 NĐ 127
6

Để th/hiện đầy đủ, cần có cơ chế tài chính:
+ Phân bổ, s/dụng quỹ, hạch toán, đầu tư
+ Chứng từ tài chính
+ Thủ tục thu chi, dự toán, quyết toán
+ Mức phí TVGTVL (Thông tư 95 TTGTVL không
thu của NLĐ)
+ Mức phí hỗ trợ học nghề ngắn hạn mà quỹ BHTN
phải chi trả (công lập, ngoài công lập)
+ Chi phí q/lý (của c/quan có l/quan: Quỹ hay NSNN)
- Phải có QĐ của TTg sđ QĐ 41, Thông tư của BTC về
phí, QĐ của Bộ TC về biểu mẫu, chứng từ
7
         
Chính sách BHTN ở VN


Ch/sách BHTN ở VN là ch/sách BH mới; có h/l thi hành từ
ngày 01.01.09

Ch/sách BHTN ở VN được quy định trong Luật BHXH ban
hành tại Kỳ họp thứ 9 khoá XI của QH CHXHCNVN (ngày
29/6/2006)
8
Ch/sách BHTN ở VN
Các VBQPPL về BHTN:
1. Luật BHXH 2006.
2. NĐ số127/2008/NĐ- CP ngày 12/12/2008 của CP quy
định chi tiết và h/d thi hành một số điều của Luật
BHXH về BHTN.
3. TT số 04/2009/TT- BLĐTBXH ngày 22/1/2009 của Bộ
LĐ - TB & XH h/d th/hiện một số điều của NĐ số
127/2008/NĐ-CP ngày 12/12/2008 của CP quy định
chi tiết và h/d thi hành một số điều của Luật BHXH về
BHTN.
4. TT số 96/2009/TT-BTC ngày 20/5/2009 hướng dẫn chế
độ tài chánh đ/v quỹ BHTN
9
Nội dung chủ yếu của
ch/sách BHTN
I. Giải thích từ ngữ
II. Đối tượng áp dụng
III. Quyền và trách nhiệm của các bên
IV. Các chế độ BHTN
V. Quỹ BHTN
VI. Thủ tục thực hiện BHTN

VII. Khiếu nại, tố cáo về BHTN
VIII. Quy định chuyển tiếp
III.
10
I. Giải thích từ ngữ
1. BHXH
2. BHXH bắt buộc
3. NTN.
4.Th/gian đóng BHXH.
11

1. BHXH là sự b/đảm thay thế hoặc bù
đắp một phần thu nhập của NLĐ khi
họ bị giảm hoặc mất thu nhập do ốm
đau, thai sản, TNLĐ, bệnh nghề
nghiệp,TN, hết tuổi l/động hoặc chết,
trên c/sở đóng vào quỹ BHXH.
12
2.BHXH bắt buộc là loại hình BHXH mà
NLĐ và NSDLĐ phải tham gia.
13
3. NTN là người đang đóng BHTN mà bị
mất VL hoặc chấm dứt HĐLĐ, HĐLV
nhưng chưa tìm được VL.
14
4.Thời gian đóng BHXH là th/gian được
tính từ khi NLĐ bắt đầu đóng BHXH
cho đến khi dừng đóng. Tr/hợp NLĐ
đóng BHXH không liên tục thì th/gian
đóng BHXH là tổng th/gian đã đóng

BHXH
15
II.Đối tượng & phạm vi áp dụng
1.NGƯỜI LAO ĐỘNG
a) Xác định thời hạn đủ 12T - 36T;
b) Không xác định thời hạn(*);
(*)kể cả người được tuyển dụng vào l/việc ở ĐV
SNNN trước ngày NĐ 116/2003 ngày 10/10/03
về tuyển dụng, sử dụng và quản lý CBCC ở
ĐVSNNN.

Công dân VN giaokết HĐLĐ,HĐLV(*):
Ngoại trừ NLĐ đang hưởng lương hưu, trợ cấp MSLĐ hàng
tháng
16
2.NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
Có sử dụng từ 10 NLĐ trở lên:
1. CQ,ĐVSNNN,ĐV VT nhân dân;
2. Tổ chức CT,CT-XH,CT-XH-NN,XH-NN,
ĐVSNTCCT, ĐVSNTCCT-XH, TCXH khác;
3. DN h/động theo Luật DN, Luật Đầu tư;
4. HTX, LHHTX h/động theo Luật HTX;
5. Hộ KD cá thể, tổ hợp tác,tổ chức khác và cá
nhân có thuê mướn, sử dụng và trả công cho
NLĐ;
6. CQ,TC,cá nhân nước ngoài, TC Quốc Tế hoạt
động ở VN sử dụng LĐVN trừ Điều ước QT mà
VN là thành viên có quy định khác.
17
3.QUẢN LÝ NN VỀ BHTN


CHÍNH PHỦ;

BỘ LĐTBXH;

UBND TỈNH (SỞ LĐTBXH)
a) Dạy nghề, TVGTVL cho NLĐ hưởng TCTN;
b) Theo dõi,K/tra th/hiện p/luật về BHTN;
c) Chủ trì, phối hợp k/tra, th/tra việc t/hiện chế
độ,chính sách BHTN;
d) Kiến nghị g/quyết những vấn đề về BHTN;
đ) B/cáo tình hình th/hiện BHTN theo quy định.
18
4.THANH TRA VỀ BHTN
1.Th/tra LĐTBXH th/hiện th/tra chuyên
ngành về BHTN có nh/vụ:
a) Th/tra việc t/hiện chế độ, ch/sách,p/luật BHTN;
b) Th/tra về nguồn, q/lý, s/dụng quỹ BHTN;
c) X/minh,k/luận, k/nghị g/quyết KNTC về BHTN;
d) Xử phạt VPHC, k/nghị CQ ch/năng XLVP;
đ) H/dẫn, b/dưỡng ng/vụ th/tra chuyên ngành.
2.Đối tượng thanh tra:
a) NLĐ; b) NSDLĐ; c) BHXHVN; d) TC,CN l/quan.
19
5.CÁC HÀNH VI BỊ NGHIÊM CẤM

Về đóng BHTN: không đóng,đóng khôg đúng
mức,khôg đúng th/gian,khôg đủ số NLĐ

Gian lận, giả mạo h/sơ: kê khai khôg đúng

sự thật; làm giả h/sơ; cấp giấy chứngnhận sai
quy định để làm c/sở hưởng BHTN

S/dụng quỹBHTN sai: m/đích, ch/sách,ch/độ

Gâykh/khăn làm th/hại NLĐ,NSDLĐ: gâykhó,
làmchậm việcđóng, hưởng c/độ BHTN của NLĐ;
gâyphiềnhà, trởngại trong th/hiện th/gia BHTN
của NSDLĐ; khôg cấp h/sơ th/gia BHTN hoặc
khôg trả h/sơ BHTN cho NLĐ theo q/định.

B/cáo sai sự thật,ccấp saithôgtin,sliệu BHTN.
20
III.QUYỀN & tr/nhiệm các bên
1.QUYỀN CỦA NLĐ
1. Được x/nhận đầy đủ về đóng BHTN;
2. Được nhận sổ BHXH khi bị MV hoặc chấm
dứt HĐLĐ,HĐLV;
3. Được hưởng đủ, kịp thời ch/độ BHTN;
4. Được ủ/q người khác nhận TCTN;
5. Y/cầu NSDLĐ, CQLĐ, CQBHXH c/cấp thông
tin việc đóng BHTN, th/tin l/quan đến BHTN;
6. KNTC với CQ có th/q khi NSDLĐ, CQLĐ, CQ
BHXH có h/vi VP các q/định về BHTN;
7. Các quyền khác theo q/định của pháp luật.
21
TRÁCH NHIỆM CỦA NLĐ
1. Đóng BHTN đủ và đúng;
2. Th/hiện q/định lập h/sơ th/gia BHTN;
3. B/quản, s/dụng Sổ BHXH theo q/định;

4. Đ/ký với CQLĐ khi bị MV, chấm dứt HĐ;
5. Hàng tháng báo với CQLĐ về tìm việc
trong th/gian hưởng TCTN;
6. Nhận việc hoặc th/gia HN phù hợp khi
được CQLĐ g/thiệu trong th/gian hưởng
TCTN
22
2.Quyền & Trách nhiệm NSDLĐ
Quyền:1. Từchối th/hiện các y/c khôg đúng q/định 2.KNTC
khi NLĐ,CQLĐ,CQBHXH VP q/đvề BHTN;
3. Các quyền khác theo q/định của PL.
Trách nhiệm:1.Đóng BHTN đủ và đúng;
2.B/quản h/sơ BHTN của NLĐ;
3.Lậph/sơ đúng q/định để NLĐ đóng& hưởng c/độ BHTN;
4.X/trình t/liệu và c/cấp t/tin theo y/cầu của CQ có th/quyền
khi có k/tra, th/tra về BHTN;
5.C/cấp các VB( bản sao HĐLĐ hết hạn, thỏa thuận chấm
dứt HĐLĐ hoặc x/nhận của đ/vị cuối cùng trước khi TN
về đơn phương chấm dứt HĐLĐ);
6. Ph/hơp với CĐCS t/truyền, phổ biến ch/s¸ch/độ BHTN và
th/hiện đúng các q/định và th/gia đóng BHTN
7.Tr/nhiệm khác theo q/định của PL
23
3.QUYỀN CỦA CQ LAO ĐỘNG
1. T/chối y/c hưởng các ch/độ BHTN khôg đúng q/đ
PL;
2. Giải quyết KN BHTN theo q/định;
3. K/tra việc th/hiện BHTN;
4. K/nghị CQ th/q x/dựng, SĐBS chính sách, PL
BHTN và q/lý quỹ BHTN;

5. K/nghị CQ th/q XLVP PL về BHTN;
6. Các quyền khác theo q/định của PL.
24
TRÁCH NHIỆM CQ LAO ĐỘNG
1. Th/tin t/truyền ch/sách, PL BHTN;
2. T/nhận h/sơ và g/q chế độ BHTN;
3. Th/hiện TV, GTVL, DN cho NLĐ th/gia BHTN;
4. G/q KNTC của TC,cá nhân về t/hiện c/độBHTN;
5. T/hiện ch/độ b/cáo với CQ QLNN theo q/định;
6. Th/tin đủ, kịp thời về thủ tục BHTN theo y/c NLĐ,CĐ;
7. C/cấp t/liệu, th/tin l/quan theo y/c CQ th/quyền;
8. Lưu trữ h/sơ BHTN theo q/định;
9. Th/gia x/dựng, SĐBS ch/độ, ch/sách BHTN;
10.Đ/tạo,b/dưỡng CMNV& NC ƯD, KH-CN về BHTN;
11.HTQT và th/gia n/c kh/học về BHTN;
12.T/hiện tr/nhiệm khác theo q/định của PL.
25
Trách nhi m c a S LAO Đ NG-TBXHệ ủ ở Ộ

Chủ trì, ph/hợp CQ l/quan t/truyền, phổ biến, ch/độ,
chính sách, PLt về BHTN;

Chỉ đạo cácđơn vị trực thuộc, các Phòng LĐTBXH,
TTGTVL, các CSDN t/chức th/hiện CS BHTN trên
đ/bàn

Qđ hưởng TCTN, Qđ hỗ trợ HN cho NTN theo
q/định PL.

Theo dõi, th/tra, k/tra th/hiện PL về BHTN;


B/c Bộ LĐ - TB&XH theo định kỳ

×