Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

Kiểm soát hen trên lâm sàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.62 MB, 45 trang )

KIỂM SỐT HEN TRÊN
LÂM SÀNG
Không còn hay rất ít triệu chứng ban ngày
Không có giới hạn họat động
 Không có triệu chứng ban đêm
 Không cần ( hay rất ít khi) phải dùng thuốc cấp cứu
Chức năng hô hấp bình thường
Không có những đợt kòch phát
_________
*
Rất ít= ít hơn hay bằng 2 lần/tuần
MỨC ĐỘ KIỂM SOÁT HEN
Đặc điểm
Kiểm sóat tốt
Tất cả những điểm dưới
đây
Kiểm sóat một phần
Hiện diện ø trong bấtkỳ
tuần
nào
Không kiểm
sóat
Triệu chứng ban
ngày
Không có (ít hay
bằng 2/tuần)
Hơn 2 lần/ tuần
Giới hạn họat động Không Có
Triệu chứng ban
đêm/thức giấc
Không Có


Có nhu cầu dùng
thuốc cắt cơn
Không (ít hay bằng
2 lần/tuần)
Hơn 2 lần/tuần
CNHH
(PEF hay FEV1)
Bình thường
<80% dự đóan (hay số
tối ưu nhất ) trênbất
cứ ngày nào
≥ 3 yếu tố của
Hen kiểm
sóat một phần
trong bất k

tuần nào
Đợt kòch phát Không ≥ 1 lần/năm 1 lần/bất cứ tuần nào
Kiểm sóat tốt
Kiểm sóat một phần
Chưa kiểm sóat đïc
Đợt kòch phát
M
M


c
c
đ
đ

o
o
ä
ä
kie
kie
å
å
m
m
so
so
ù
ù
at
at
Duy trì và tìm bước kiểm sóat
thấp nhất
Xét tăng bậc lại để có
thể kiểm sóat tốt
Tăng bậc cho đến khi kiểm sóat
tốt
Điều trò đợt kòch phát
Đ
Đ
ie
ie
à
à
u

u
trò/Ha
trò/Ha
ø
ø
nh
nh
đ
đ
o
o
ä
ä
ng
ng
Những bậc điều trò
GIẢM TĂNG
BẬC
1
BẬC
2
BẬC
3
BẬC
4
BẬC
5
REDUCE
INCREASE
Mức độ kiểm soát

Phương pháp
Kiểm soát
Kiểm soát
một phần
Không được
kiểm soát
Asthma Control Test
(Nathan et al, 1999)
>19 16 -19 <15
Asthma Control
Questionnaire
(Juniper et al,
1999)
<0.75 >1.5 n/a
Asthma Therapy
Assessment Questionnaire
(Vollmer et al, 1999)
0 1-2 3-4
Ph
Ph
ư
ư
ơng
ơng
pha
pha
ù
ù
p
p

đ
đ
a
a
ù
ù
nh
nh
gia
gia
ù
ù
m
m


c
c
đ
đ
o
o
ä
ä
kie
kie
å
å
m
m

soa
soa
ù
ù
t
t
Hen
Hen
T
T


đ
đ
a
a
ù
ù
nh
nh
gia
gia
ù
ù
hay
hay


û
û

i
i
nhân
nhân
viên
viên
y
y
te
te
á
á


THUỐC CẮT CƠN
*Dãn các cơ đường thở để giảm các triệu chứng
Phải dùng khi cần cắt các triệu chứng
Phải đợi khoảng 1-2 phút giữa các nhát xòt để
bảo đảm thuốc vào trong phổi
Thuốc dãn phế quản dạng hít tác dụng
ngắn: SABA

Proventil, Ventoli (Albuterol)

Xopene (Levalbuterol) – (chỉ có dạng tép khí dung)
Tác dụng: cắt các cơn cấp hay phòng ngừa trước khi vận động
Tác dụng phụ
9
Run tay, nhòp tim nhanh, nhức đầu
Thuốcngừa cơn

Corticosteroids hít (ICS )
9
Giảm phù nề đường thở
9
Giảm hiện tượng tăng đáp ứng đường thở
9
Phải dùng mỗi ngày dù không có cơn
9
Không giải quyết được các triệu chứng cấp
tính
Thuốcngừa cơn :
Corticosteroids hít (ICS)
9
Nếu dùng đều đặn, sau một thời gian sẽ ngừa
/kiểm soát được những đợt viêm cấp
9
Có thể tăng hay giảm liều tùy theo những
mùa trong năm
9
Thuốc corticosteroids hít tác dụng sau vài
ngày còn thuốc uống sẽ tác dụng trong vòng
6 giờ
Corticosteroids hít ( ICS )

Azmacort (Triamcinolone)

Flovent (Fluticasone
- Rotadisk or MDI
)


Pulmicort (Budesonide -
DPI or nebs
)

Beclovent, Qvar, Vanceril
(Beclomethasone)

Aerobid (Flunisolide)
Thuốckháng viêm không steroids

Intal (Cromolyn)

Tilade (Nedocromil)
9
Kiểm soát triệu chứng hay dùng để phòng ngừa trước khi
vận động hay tiếp xúc với dò nguyên
Tác dụng phụ: không ( tilade có mùi vò không tốt)
Cách dùng:
9
Phải dùng 4 lần/ ngày. Tác dụng tối đa sau 4-6 tuần
Ức chế IgE
Xolair (Omalizumab)
9
Liều lượng căn cứ trên nồng độ IgE
9
Chỉ dùng cho trẻ em > 6 tuổi
9
Dùng chung với các thuốc khác
9
Dùng cho những trường hợp không kiểm soát tốt

9
Tiêm dưới da
Đồng vận beta 2 tác dụng kéo dài
(LABA)

Serevent (Salmeterol)
(Diskus
)

Foradil (Formoterol)
(DPI)
Tac dụng phụ: Nhòp tim nhanh, rung tay, giảm kali
Methylxanthines

Theophyline
9
Dãn phế quản.ngừa các triệu chứng)
Tác dụng phụ
9
Khó ngủ, đau dạ dày
Lưu ý:
:
Phải theo dõi nồng độ trong máu để tránh ngộ độc
Sự hấp thu và biến dưỡng bò ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố
Methylxanthines
-
Các yếu tố làm tăng độ thanh thãi
theophylline: hút thuốc lá, ethanol, thuốc
( rifampicin, chống co giựt,phenobarbital )
-Các yếu tố giảm độ thanh thải theophylline

:
lớn tuổi, suy tim,viêm phổi, toan hô hấp,xơ
gan, thuốc ( cimetidine, ciprofloxacin,
erythromycin, allopurinol, ketoconazole )
Kháng cholinergic
Atrovent (Ipatromium Bromide)
Combivent (Albuterol +Ipratriopium bromide)
Berodual ( Fenoterol +Ipratropium bromide)
Giảm các cơn co thắt phế quản cấp khi albuterol đơn thuần
không có hiệu quả
Tác dụng phụ
9
Khô miệng, mặt ửng đỏ
COMBIVENT=Salbutamol +Ipratropium
thuoác caét côn

×