Tải bản đầy đủ (.doc) (52 trang)

sổ kế hoạch giảng dạy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.56 KB, 52 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN TÂN HIỆP
TRƯỜNG THCS THẠNH ĐÔNG
SỔ KẾ HOẠCH
GIẢNG DẠY THEO TUẦN
_ GIÁO VIÊN: PHẠM NGỌC THUẬN
_ DẠY MÔN: NGỮ VĂN (6C, 6E, 6F)
_ CHỦ NHIỆM: LỚP 6C
NĂM HỌC: (2010 – 2011)
1
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN: NGỮ VĂN- GDCD
I/ TÌNH HÌNH HỌC SINH VỀ HỌC TẬP BỘ MÔN:
1/ THUẬN LI VÀ KHÓ KHĂN
a/ Thuận Lợi
 Được tất cả các ngành các cấp tạo điều kiện thuận lợi.
 Học sinh được phụ huynh quan tâm giúp đỡ tạo điều kiện.
 Học sinh tích cực, chủ động trong học tập .
 Ban Giám Hiệu , Tổ chuyên môn, Đoàn –Đội tổ chức tạo điều kiện cho các em học tập.
b/ Khó khăn:
 Về giáo viên :
 Trình độ giáo viên còn hạn chế ( vừa thừa, vừathiếu, vừa yếu , vừa không đồng bộ )
 Đời sống kinh tế khó khăn.
 Về học sinh :
 Học sinh chưa thích học môn Ngữ Văn.
 Thiếu động cơ học văn.
 Phụ huynh quan tâm học môn Ngữ văn.
 Học sinh thiếu tài liệu.
 Trình độ học sinh không đồng đều .
 Học sinh chưa ý thức tự học.
2/ Phân loại kiểm tra đầu năm:
Lớp Giỏi(8-10) Khá(6,5-7,9) TB( 5-6,4) Yếu( 3,4,9) Kém ( 3,5) Tỉ số
6C


6E
6F
Cộng
II/ HƯỚNG PHẤN ĐẤU CUỐI HỌC HỌC KỲ I VÀ CUỐI NĂM:
1/ Cuối học kỳ I:
Lớp Giỏi(8-10) Khá(6,5-7,9) TB( 5-6,4) Yếu( 3,4,9) Kém ( 3,5) Tỉ số
2
6C
6E
6F
Cộng
2/ Cuối năm học :
Lớp Giỏi(8-10) Khá(6,5-7,9) TB( 5-6,4) Yếu( 3,4,9) Kém ( 3,5) Tỉ số
6C
6E
6F
Cộng
III/ BIỆN PHÁP CẦN THỰC HIỆN NHẰM NÂNG CAO CHẤT LƯNG DẠY VÀ HỌC:
1/ Thực hiện kế hoạch giảng dạy:
1.1 Thực hiện theo phân phối chương trình :
LỚP SỐ TIẾT/ TUẦN SỐ TUẦN TỔNG SỐ TIẾT / TUẦN
6 4 35 140/35
1.2 Những kiến thức trọng tâm cần đạt của toàn bộ chương trình của lớp dạy, phân
môn giảng dạy, của từng chương :
Chương trình lớp 6
TIẾNG VIỆT
CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT GHI CHÚ
1.1 Từ
vựng
Cấu tạo

từ
_ Hiểu vai trò của tiếng Việt trong cấu tạo từ
_ Hiểu thế nào là từ sđơn từ phức
_ Nhận biết từ đơn từ phức ( Từ ghép,
từ láy)
_ Hiểu thế nào là từ mượn _ Nhận biết từ mượn ( Từ Hán Việt )
3
Các lớp
từ
_ biết cách sử dụng từ mượn
Nghóa
của từ
_ Hiểu thế nào là nghóa của từ
_ Biết tìm hiểu nghóa của từ trong văn bản và
giải thích nghóa của từ
_ Biết dùng từ đúng nghóa( Hiểu hiện tượng
nhiều nghóa, nghóa gốc nghóa chuyển )
_ Nhận biết , giải thích các từ thông
dụng
1.2 Ngữ
pháp
Từ loại
_ Hiểu thế nào là danh từ ,động từ, tính từ, số
từ,lượng từ , chỉ từ, phó từ.
_ Biết sử dụng các từ loại đúng nghóa và đúng
ngữ pháp.
_ Hiểu thế nào là danh từ, động từ, tính từ
_ Nhớ đặc điểm ngữ nghóa và ngữ
pháp của các từ loại
_ Nhận biết các từ loại trong văn bản

TẬP LÀM VĂN
CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT GHI CHÚ
Các kiểu
văn bản
Tự sự
_ Hiểu thế nào là văn bản tự sự
_ Hiểu thế nào là chủ đề,sự vệc và nhân vật,
ngôi kể.
_ Nắm được bố cục thứ tự
_ cách xây dựng đoạn văn,lời văn trong bài
văn tự sự
_ Biết trình bày miệng tóm lược một truyện cổ
dân gian, một câu chuyện có thật.
_ Trình bày được đặt điểm của văn bản
tự sự ( Lấy được ví dụ )
_ Biết viết đoạn văn tóm tắt theo chủ
đề
Miêu tả
_ Hiểu thế nào là văn bản miêu tả, phân biệt
với văn bản tự sự
_ Hiểuthế nào là các thao tác quan sát, nhận
xét , tưởng tượng, so sánh và vai trò của chúng
trong viết văn miêu tả
_ Nắm được bố cục, thứ tự miêu tảcách xây
dựng đạon văn bài văn
_ Biết viết đoạn văn bài văn tả cảnh, tả người.
_ Trình bày được đặt điểm của văn bản
miêu tả ( Lấy ví dụ )
_ Biết viết đoạn văn theo các chủ đề
cho trước

Hành
chính
-công vụ
_ Hiểu được mục đích, đặc điểm của đơn
_ Biết viết các loại đơn thường dùng trong đời
sống

4
VĂN HỌC
CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT GHI CHÚ
3.1 văn
bản
a) Văn
bản văn
học
Truyện
dân gian
Việt nam
Và nước
ngoài
_ Hiểu , cảm nhận được những nét chính về
nội dung và nghệ thuật của một số truyện
truyền thuyết của Việt Nam tiêu biểu : Phản
ánh hiện thực đời sống lòch sử đấu tranh dựng
nước và giữ nước, khát vọng chinh phục tự
nhiên, cách sử dụng các yếu tố hoang đường
kỳ ảo
_ Hiểu , cảm nhận được những nét chính về
nội dung và nghệ thuật của một số truyện cổ
tích Việt Nam và nước ngoài: Muâu thuẫn

trong đời sống , khát vọng về sự chiến thắng
của cái thiện về công bằng hạnh phúc của
nhân dân lao động về phẩm chất và năng lực
kỳ diệu của một số kiểu nhân vật; nghệ thuật
kỳ ào, kết thúc có hậu.
_ Hiểu , cảm nhận được những nét chính về
nội dung gây cười, ý nghóa phê phán về nghệ
thuật châm biếm sắc xảo của truyện cười Viêt
Nam
_ Bước đầu biết nhận diện thể loại, kể lại cốt
truyện và nêu nhận xét về nội dung và nghệ
thuật
_ Nhớ được cốt truyện nhân vật, sự
kiện, ý nghóa và những đặc sắc nghệ
thuật của từng truyện
Truyện
trung đại
_ Hiểu , cảm nhận được những nét chính về
nội dung và nghệ thuật của một số truyện
trung đại có nội dung đơn giản dễ hiểu : Quan
điểm đạo đức nhân nghóa, cốt truyện ngắn gọn
cách xây dựng nhân vât đơn giản, cách sắp
xếp tình tiết, sự kiện hợp lý, ngôn ngữ súc tích
_ Biết kể tóm tắt, biết đọc –hiểu các truyện
trung đại theo đặc trưng thể loại
_ Nhớ được cốt truyện nhân vật, sự
kiện, ý nghóa và những đặc sắc nghệ
thuật của từng truyện
Truyện
hiện đại

_ Hiểu, cảm nhận được những nét chính về nộ
dung và nghệ thuật của các tác phẩm : Những
tình cảm phẩm chất tốt đẹp; nghệ thuật miêu
tả ,kể chuyện , xây dựng nhân vật ….
_ Biết kể tóm tắt
_ Bước đầu biết đọc hiểu các truyện hiện đaiï
theo đặc trưng thể loại
_ Nhớ được cốt truyện, nhân vật, sự
kiện, ý nghóa giáo dục của từng truyện.
_ Nhớ được một số chi tiết đặc sắc
trong truyện.
_ Hiểu, cảm nhận được những nét chính về nộ _ Nhớ được những nét đặc sắc của từng
5
Ký hiện
đại
dung và nghệ thuật của các bài ký : Tình yêu
thiên nhiên đất nước nghệ thuật miêu tả và
biểu cảm tinh tế ngôn ngữ gợi cảm
bài ký.
_ Nhớ được một số câu văn hay
Thơ hiện
đại
_ Hiểu, cảm nhận được những nét chính về nội
dung và nghệ thuật của các bài thơ hiện Việt
Nam.Có nhiều yếu tố miêu tả và tự sự .
_ Bước đầu biết Đọc – Hiểu các bài thơ theo
đặc trưng thể loại
_ Nhớ được sự giảm dò của ngôn ngữ và
hình ảnh thơ.
_ Nhận biết và hiểu vai trò của các yếu

tố tự sự, miêu tả.
Thuộc lòng những đoạn thơ hay trong
các bài thơ
Văn bản
nhật
dụng
_ Hiểu, cảm nhận được những nét chính về nội
dung và nghệ thuật của một số văn bản nhật
dụng đề cập đến môi trường thiên nhiên, danh
lam thắng cảnh và di sản văn hóa
_ Xáx đònh được thái độ ứng xử đúng đắn với
các vấn đề trên
_ bước đầu hiểu đïc thế nào là văn bản nhật
dụng.
3.2 Lí
luận văn
học
_ Bước đầu hiểu thế nào là văn bản và văn
bản văn học.
_ Biết một số khái niệm lí luận văn học dùng
trong phân tích và tiếp nhận văn học: Đề tài,
cốt truyện, tình tiết, nhân vâ, ngôi kể.
Biết một vài đặc điểm thể loại cơ bảncủa
truyện dân gian( truyền thuyết, cổ tích, truyện
cười, ngụ ngôn ) truyện trung đại, truyện và lí
hiện đại.
CHƯƠNG TRÌNH LỚP 7
TIẾNG VIỆT
Chủ đề Mức độà cần đạt Ghi chú
1.1 Từ

vựng
Cấu tạo
từ
_ Hiểu cấu tạo của các loại từ ghép,
từ láy và ý nghóa của từ ghép, từ láy.
_ Nhận biết và bước đầu phân tích
được giá trò của việc dùng từ láy
trong văn bản .
_ Hiểu giá trò tượng thanh, gợi hình,
gợi cảm, của từ láy.
_ Biết hai loại từ ghép ( Từ ghép chính phụ
và từ ghép đẳng lặp.
_ Biết hai loại từ láy: ( Từ láy toàn bộ và từ
láy bộ phận.
6
_ Biết cách sử dụng từ ghép,từ láy
Các lớp
từ
_ Hiểu thế nào là yếu tố Hán Việt và
cách cấu tạo đặc biệt ủa một số loại
từ ghép Hán Việt.
_ Bước đầu biết cách sử dụng từ Hán
Việt đúng nghóa, phù hợp với yêu cầu
giao tiếp: tránh lạm từ Hán Việt
_ Nhớ đặc điểm của từ ghép Hán Việt.
_ Biết hai loại từ ghép Hán Vệt chính :
( Ghép đẳng lặp và ghép chính phụ )
_ Hiểu nghóa và cách sử dụng từ Hán Việt
được chú thích trong các văn bản.
Nghóa

của từ
_ Hiểu thế nào là từ đồng nghóa, từ
trái nghó, từ đồng âm.
_ Nhận biết và bước đầu phân tích
được giá trò của việec dùng từ từ đồng
nghóa, từ trái nghóa, và xchơi chữ
bằng từ đồng âm trong văn bản.
_ Biết sử dụng dùng từ đồng nghóa,từ
trái nghóa phù hợp với tình huống và
yêu cầu giao tiếp.
_ Biết sửa lỗi dùng từ.
_ Nhớ đặc điểm của từ đồng nghóa, từ trái
nghóa, từ đồng âm.
_ Biết hai loại từ đồng nghóa : Đồng nghóa
hoàn toàn và đồng nghóa không hoàn toàn.
1.2 Ngữ
pháp
Từ loại
_ Hiểu thế nà là nghóa của từ, quan
hệ từ.
_ Biết tác dụng của đại từ và quan hệ
đại từ trong văn bản.
_ Biết ách sử dụng đại từ, quan hệ từ
trong khi nói,viết.
_ Biết các loại lỗi thường gặp và cách
sửa lỗicác đại từ và quan hễ từ.
_ Nhận biết đại từ và các loại đại từ : đại từ
để trỏ và đại từ để hỏi
Cụm từ
_ Hiểu thế nào là thành ngữ.

_ Hiểu nghóa và bước đầu phân tích
được giá trò của việc dùng thành ngữ
trong nói và viết.
_ Biết cách sử dụng thành ngữ trong
nói và viết.
_ Nhớ đặc điểm của thành ngữ, lấy được ví
dụ minh hoạ.
Các loại
câu
_ Hiểu thế nào là câu rút gọn và câu
đặc biệt và bước đầu phân tích được
gía trò của việc dùng câu rút gọn và
câu đặc biệt trong văn bản.
_ Biết sử dụng câu rút gọn và câu đặc
biệt trong khi nói và viết.
_ Hiểu thế nào là câu chủ động và
câu bò động.
_ Biết cách chuyển đổi câu chủ động
thành câu bò động the mục đích giao
_ Nhớ đặc điểm của câu rút gọn và câu đặc
biệt .
_ Nhớ đặc điểm của câu chủ động và câu bò
động.
_ Nhận biết câu chủ động và câu bò động
trong các văn bản.
7
tiếp.
Biến đổi
câu
_ Hiểu thế nào là trạng ngữ

_ Biết biết đổi câu bằng cách tách
thành phần trạng ngữ trong câu thành
câu riêng.
_ Hiểu thế nào là dùng cụ chủ – vò để
mở rộng câu.
_ Biềt mở rộng câu bằng cách chuyển
các thành phần nòng cốt câu thành
cụm chủ vò.
_ Nhớ đặc điểm công dụng của trạng ngữ.
_ Nhận biết trạng ngữ trong câu
_ Nhận biết các cụm chủ –vò làm thành phần
câu trong văn bản
Dấu câu
_ Hiểu công dsụng của một số câu :
dấu hai phẩy, dấu chấm lửng, dấu
gạch ngang.
_ Biết cách sử dụng các dấu câu phục
vụ yêu cầu biểu đạt, biểu cảm.
_ Biết các loại lỗi thường gặp vê
2dấu câu và cách sửa chữa.

_ Giải thích được cách sử dụng dấu chấm
phẩy, dấu chấm lửng, dấu gạch ngang trong
văn bản.
1.3 Các
biện
phá tu
từ
_ Hiểu thế nào là chơi chữ, điệ ngữ,
liệt kê và tác dụng củc các biện pháp

tu từ đó.
_ Biết cách vận dụng các biện pháp
tu từ chơi chữ, điệp ngữ, liệt kê vào
thực tiễn nói và viết.
_ Nắm được nội dung của từng bài.
_ vận dụng trong văn nói và viết.
TẬP LÀM VĂN
Chủ đề Mức độà cần đạt Ghi chú
1.1
Những
vấn đề
chung
về tạo
lập văn
bản và
văn bản
_ Hiểu thế nào là liên kiết, mạch lạc,
bố cục, và vai trò của chúng trong
văn bản.
_ Biết các bước tạo lập văn bản: đònh
hướng, lập đề cương, viết, đọc lại và
sửa chữa văn bản.
_ Biết viết đoạn văn, bài văn có bố
cục,mạch lạc, bố cục vào đọc- hiểu
văn bản và thực tiễn nói.
_ Nhớ đặc điểm của từng bài : liên kiết, mạc
lạc, bố cụctrong văn bản.
1.3 Các
kiểu
văn

bản.
_ Hiểu thế nào là văn biểu cảm
_ Biết cách vận dụng những kiến thức
đã học vào đọc – hiểu văn bản
_ Hiểu vai trò của các yếu tố trong tự
_ Trình bày đặc điểm văn biểu cảm,lấy được ví
dụ minh hoạ.
8
Biểu
cảm
sự, miêu tả trong văn bản.
_ Nắm bố cục , cách thức xây dựng
đoạn văn và lời văn trong bài văn
biểu cảm.
_ Biết viết bài ăn , đoạn văn biểu
cảm.
_ Biết trình bày cảm nghó về một sự
việc, hoặc con người có thật trong đời
sống , về một nhân vật, một tác phẩm
nhân vật đã học.
_ Biết viết đoạn văn có độ dài khoảng 70-80
chữ về một nhân vật, một tác phẩm đã học
Nghò
luận
_ Hiểu thế nào là văn nghò luận
_ Hiểu vai trò của luận điểm, luận cứ,
cách lập luận trong văn nghò luận.
_ Nắm được bố cục, phương pháp lập
luận, cách thức xây dựng và lời văn
trong bài văn nghò luận giải thích và

chứng minh.
_ Biết viết đoạn văn và bài văn nghò
luận.
_ Biết trình bày miệng bài văn giải
thích, chứng minh một vấn đề xã hội,
văn học đơn giản, gần giữ.
_ Trình bày đặc điểm của văn bản nghò luận.
_ Viết được bài ăn đoạn văn nghò luận
Hành
chính -
công vụ
_ Hiểu thế nào là văn bản kiến nghò
và văn bản báo cáo
_ Nắm được bố cục, phương pháp lập
luận, cách tạo lập văn bản kiến nghò
và báo cáo
_ Biết viết kiến nghò và báo cáo
thông dụng theo mẫu
_ Trình bày đặc điểm, phân biệt sự khác nhau
giữa văn bản kiến nghò và văn bản báo cáo.
VĂN HỌC
Chủ đề Mức độà cần đạt Ghi chú
Truyện
Việt
Nam
_ Hiểu, cảm nhận được những đặc sắc
về nội dung và nghệ thuật một số
truyện ngắn hiện đại việt Nam
+ Những trò lố hay là va-ren ..
+ Sống chết mặc bay ( Phạm Duy

Tốn)
_Nhớ được cốt truyện, nhân vật, sự kiện
ý nghóa và nét đặc sắc của truyện.
_ Hiểu,cảm nhận được nhữnmg đặc
sắc nội dung và nghệ thuật của một
số bài: _ Nhớ được chủ đề,cảm hứng chủ đạo, ý
9
Kí Việt
Nam( 19
00 –
1945 )
+ Một thứ quà của lúa nom( Thach l )
+ Mùa xuân của tôi ( Vũ Bằng )
+ Sài gòn tôi yêu ( Minh Hương )
_ Nhận biết những cách bộc lộ tình
cảm ,cảm xúc đan xen nhau với kể, tả
trong các bài ăn tuỳ bút
nghóa và nét đặc sắc của từngt bài.
_ Nhớ được những câu văn hay trong các
văn bản
Thơ dân
gian
Việt
Nam
_ Hiểum, cảm nhận những đặc sắc về
nội dung và nghệ thuật của một số
bài ca dao về tình cảm gia đìn,,tình
yêu quê hương đất nước, hững câu
hát than thân, chấm biếm…
_ Hiểu khái quát đặc trưng cơ bản của

ca dao, phân biệt sự khác nhau giữa
ca dao với các sáng tác khác thơ bằng
thể lục bát
_ Biết cáh đọc- hiểu bài ca dao the
đặc trưng thể loại.
_ Học thuộc lòng những bài ca dao .
_ Kết hợp với chương trình đòa phương:
học các bài ca dao đòa phương.
Thơ
trung
đại Việt
Nam
_ Hiểu, cảm nhận được những đặc sắc
nội dung và nghệ thuật của một số
bài thơ trung đại Việt Nam:
+ Nam quốc sơn hà ( Lý Thường Kiêt
+ Tụng giá về kinh ( Trần Nhân Tông
+ Côn sơn ca ( Nguyễn Trãi )
+ Bánh trôi nước ( Hồ Xuân Hương )
+ Chinh phục ngâm khúc ( Đ T Côn
+ Qua đèo ngang ( Bà Huyện Thanh
Quan )
+ Bạn đến chơi nhà ( Nguyễn
Khuyết)
_ Học thuộc lòng các bài thơ kể cả bản
dòch.
_ Hiểu được nội dung và nghệ thuật của
từng bài thơ.
_ Nắm được ý nghóa của từng bài
Thơ

Đường
_ Hiểu, cảm nhận được những đặc sắc
nội dung và nghệ thuật của một bài
thơ Đường :
+ Tónh dạ tứ ( Lý Bạch )
+ Vọng lư sơn bộc bố ( Lý Bạch )
+ Hồi hương ngẫu thư ( HạTri
chương)
+ Phong Kiều dạ tứ ( Trương Kế )
_ Bước đầu biết được những mối quan
hệ giữa tình và cảnh.
_ Hiểu nét đặc sắc của từng bài thơ: tình
yêu thiên nhiên, tình yêu quê hương, tình
cản nhân đạo, tâm trạng xót xa trước
cuộc đời.
_ Nhớ được những hình ảnh thơ hay trong
các bài thơ được học.
Thơ
hiện đại
_ Hiểu , cảm nhận được những đặc
sắc về nội dung và nghệ thuật của _ Hiểu nét đặc sắc của từng bài thơ.Tình
10
Việt
Nam
một số bài thơ hiện đại:
+ Cảnh khuya, nguyên tiêu ( HCM )
+ Tiếng gà trưa ( Xuân Quỳnh )
_ Tình yêu thiên nhiên, đất nước
yêu thiên nhiên gắn liền với tình yêu
nước và phong thái ung dung, tự tại.

Kòch
dân gian
Việt
Nam
_ Hiểu những nét chín về nội dung,
tóm tắt được vỡ chèo “ Quan âm thò
kính”
_ Hiểu và cảm nhận được những đặc
sắc về nội dung và nghệ thuật của
đoạn trích “ Nỗi oan hại chồng” thân
phận người phụ nữ trong XHPK
_ Nắm được nội dung và nghệ thuật của
đoạn trích
Tục ngữ
Việt
Nam
_ Hiểu, cảm nhận được những đặc sắc
về nội ding và nghệ thuật của một số
câu tục ngữ Việt Nam với dạng ngắn
gọn đúc kết những kinh nghiệm sản
xuất, xã hội, con người.
_ bước đầu nhận biết được nh74ng sự
khác nhau giữa tục ngữ và thành ngữ.
_ Nhớ những câu tục ngữ được học.
_ kết hợp với chương trình đòa phương :
học mộ số câu tục ngữ ở nđòa phương
em.
Nghò
luận
hiện đại

Việt
Nam
_ Hiểu,cảm nhận được nghệ thuật lập
luận, cách bố cục chặt chẽ,ngôn ngữ
thuyết phục, giàu cảm xúc, ý nghóa
thực tiễn và gia trò nội dung của một
số tác phẩm đoạn trích nghò luận
hiệen đạiViệt Nambàn luận về những
vấn đề xã hội:
+ Tinh thần yêu nước của nhân dân ta
( Hố Chí Minh )
+ Đức tính giản dò của Bác Hồ ( Phạm
Văn Đồng )
+ Sự giàu đẹp của Tiếng Việt ( Đặng
Thai Mai )
+ ý nghóa văn chương ( Hoài Thanh )
_ Nhớ được những câu nghò luận hay và
các luận điểm chính trong các văn bản.
Văn bản
nhật
dụng
_ Hiểu những tình cảm cao quý, ý
thức trách nhiệm đối với trẻ em, phụ
nữ , hạnh phúc , gia đình, tương lai
nhân loại và những đặc sắc về nghệ
thuật của một số văn bản nhật dụng
đề cập đến các vấn đề văn hóa, giáo
dục, quyền trẻ em, gia đình và xã hộ.
_ Xác đònh được những ý thức trách
nhiệm của cá nhân với gia đình,xã

_ Nắm được nội dung của từng văn bản.
_ Ý nghóa của các văn bản nhật dụng.
11
hội.
2/ Dự giờ thăm lớp:
2.1 Trao dổi chuyên môn trong tổ:
— Tổ thường xuyên tổ chức chuyên đề để cho giáo viên trong tổ học hỏi trao đổi lẫn nhau.
— Dự giờ thăm lớp thường xuyên để rét kinh nghiệm.
— Trong tổ thường xuyên đem ra baq2i dạy khó để thảo luận, tìm ra đònh hướng phương pháp dạy
cho tốt hơn.
2.2 Những kiến thức cần bổ sung phụ đạo cho học sinh :
— Cần bổ sung kiến thức cơ bản cho học sinh ( Yếu – Kém ) ; kiến thức nâng cao cho học sinh
( Khá – Giỏi )
— Trình độ các em không đồng đều nên, giáo viên cần có thiện chí uốn nắn từng bườc.
— Hình thức : Vào thứ năm ( trái buổi )
— Nội dung : Tuỳ theo đối tượng học sinh.
2.3 Kiểm tra đánh giá đúng quy chế, phù hợp với đối rtượng học sinh:
Trong đề kiểm tra bắt buộc phải có ma trận :
a) Nhận biết : 20%
b) Vận dụng : 15%
c) Thông hiểu : 25%
d) Sáng tạo : 40 %
3/ Dự kiến thời gian kiểm tra:
a) Kiểm tra 15 ( tuần
b) Kiểm tra 45 phút ( 11, 12, 24, 26 )
c) Kiểm tra 90 phút ( Tuần 03, 08, 13, 25, 28 )
4/ Điều kiện về cơ sở vật chất về trang thiết bò dạy học:
— Cơ sở vật chất một số phòng học còn thiếu ánh sáng, thiếu máy quạt.
— Trang thiết bò dạy học môn Ngữ Văn còn thiếu quá nhiều.
5/ Báo cáo ngoại khoá:

— Thông qua giờ giáo dục ngoài giờ hàng tuần.
— Thông qua các môn khác như ( CDCD, SỬ, NGỮ VĂN )
IV/ ĐỀ XUẤT VỚI HIỆU TRƯỞNG NHÀ TRƯỜNG:
1/ Về tài liệu sách giáo khoa:
— Bổ sung sách tham khảo cho giáo viên.
— Bổ sung thêm đồ dùng dạy học môn Ngữ văn.
2/ Về cơ sở vật chất:
— Bổ sung thêm đồ dùng dạy học môn Ngữ Văn.
— Một số phòng học thiếu ánh sáng và quạt.
12
V/ THỰC HIỆN LỊCH BÁO GIẢNG THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH:
Tuần học thứ:…01….( Từ ngày……/………đến ngày ………./………/………)
Thứ Tiế
t
lớp Môn Tiết
pp
Tên bài Chuẩn
bò của
GV và
HS
Dạy
thay
( Dạy

Dự
giờ
Hai
1
2
3

4
5
Giáo án

Vỡ soạn
Ba
1
2
3
4
5
Giáo án

Vỡ soạn

1
2
3
4
Giáo án

Vỡ soạn
13
5
Năm
1
2
3
4
5

Giáo án

Vỡ soạn
Sáu
1
2
3
4
5
Giáo án

Vỡ soạn
Bảy
1
2
3
4
5
Giáo án

Vỡ soạn

Tuần học thứ:…02….( Từ ngày……/………đến ngày ………./………/………)
Thứ Tiết lớp Môn Tiết
pp
Tên bài Chuẩn
bò GV
và HS
Dạy
thay

Dự
giờ
Hai
1
2
3
4
5
Giáo án

Vỡ soạn
Ba
1
2
3
4
5
Giáo án

Vỡ soạn

1
2
3
Giáo án

14
4
5
Vỡ soạn

Năm
1
2
3
4
5
Giáo án

Vỡ soạn
Sáu
1
2
3
4
5
Giáo án

Vỡ soạn
Bảy
1
2
3
4
5
Giáo án

Vỡ soạn

Tuần học thứ:…03….( Từ ngày……/………đến ngày ………./………/………)
Thứ Tiết lớp Môn Tiết

pp
Tên bài Chuẩn
bò GV
và HS
Dạy
thay
Dự
giờ
Hai
1
2
3
4
5
Giáo án

Vỡ soạn
Ba
1
2
3
4
5
Giáo án

Vỡ soạn
1
2
Giáo án
15


3
4
5

Vỡ soạn
Năm
1
2
3
4
5
Giáo án

Vỡ soạn
Sáu
1
2
3
4
5
Giáo án

Vỡ soạn
Bảy
1
2
3
4
5

Giáo án

Vỡ soạn
Tuần học thứ:…04….( Từ ngày……/………đến ngày ………./………/………)
Thứ Tiết lớp Môn Tiết
pp
Tên bài Chuẩn
bò của
GV và
HS
Dạy
thay
( dạy
bù)
D

gi

Hai
1
2
3
4
5
Giáo án

Vỡ soạn
Ba
1
2

3
4
5
Giáo án

Vỡ soạn
1
16

2
3
4
5
Giáo án

Vỡ soạn
Năm
1
2
3
4
5
Giáo án

Vỡ soạn
Sáu
1
2
3
4

5
Giáo án

Vỡ soạn
Bảy
1
2
3
4
5
Giáo án

Vỡ soạn
Tuần học thứ:…05….( Từ ngày……/………đến ngày ………./………/………)
Thứ Tiết lớp Môn Tiết
pp
Tên bài Chuẩn
bò của
GV và
HS
Dạy
thay
( dạy
bù)
Dự
giờ
Hai
1
2
3

4
5
Giáo án

Vỡ soạn
Ba
1
2
3
4
5
Giáo án

Vỡ soạn
17

1
2
3
4
5
Giáo án

Vỡ soạn
Năm
1
2
3
4
5

Giáo án

Vỡ soạn
Sáu
1
2
3
4
5
Giáo án

Vỡ soạn
Bảy
1
2
3
4
5
Giáo án

Vỡ soạn
Tuần học thứ:…06….( Từ ngày……/………đến ngày ………./………/………)
Thứ Tiết lớp Môn Tiết
pp
Tên bài Chuẩn
bò của
GV và
HS
Dạy
thay

( dạy
bù)
Dự
giờ
Hai
1
2
3
4
5
Giáo án

Vỡ soạn
Ba
1
2
3
4
Giáo án

Vỡ soạn
18
5

1
2
3
4
5
Giáo án


Vỡ soạn
Năm
1
2
3
4
5
Giáo án

Vỡ soạn
Sáu
1
2
3
4
5
Giáo án

Vỡ soạn
Bảy
1
2
3
4
5
Giáo án

Vỡ soạn
Tuần học thứ:…07….( Từ ngày……/………đến ngày ………./………/………)

Thứ Tiết lớp Môn Tiết
pp
Tên bài Chuẩn
bò của
GV và
HS
Dạy
thay
( dạy
bù)
Dự
giờ
Hai
1
2
3
4
5
Giáo án

Vỡ soạn
Ba
1
2
3
Giáo án

Vỡ soạn
19
4

5

1
2
3
4
5
Giáo án

Vỡ soạn
Năm
1
2
3
4
5
Giáo án

Vỡ soạn
Sáu
1
2
3
4
5
Giáo án

Vỡ soạn
Bảy
1

2
3
4
5
Giáo án

Vỡ soạn
Tuần học thứ:…08….( Từ ngày……/………đến ngày ………./………/………)
Thứ Tiết lớp Môn Tiết
pp
Tên bài Chuẩn
bò của
GV và
HS
Dạy
thay
( dạy
bù)
Dự
giờ
Hai
1
2
3
4
5
Giáo án

Vỡ soạn
1

2
Giáo án
20
Ba
3
4
5

Vỡ soạn

1
2
3
4
5
Giáo án

Vỡ soạn
Năm
1
2
3
4
5
Giáo án

Vỡ soạn
Sáu
1
2

3
4
5
Giáo án

Vỡ soạn
Bảy
1
2
3
4
5
Giáo án

Vỡ soạn
Tuần học thứ:…09….( Từ ngày……/………đến ngày ………./………/………)
Thứ Tiết lớp Môn Tiết
pp
Tên bài Chuẩn
bò của
GV và
HS
Dạy
thay
( dạy
bù)
Dự
giờ
Hai
1

2
3
4
5
Giáo án

Vỡ soạn
1
21
Ba
2
3
4
5
Giáo án

Vỡ soạn

1
2
3
4
5
Giáo án

Vỡ soạn
Năm
1
2
3

4
5
Giáo án

Vỡ soạn
Sáu
1
2
3
4
5
Giáo án

Vỡ soạn
Bảy
1
2
3
4
5
Giáo án

Vỡ soạn
Tuần học thứ :10….( Từ ngày……/………đến ngày ………./………/………)
Thứ Tiết lớp Môn Tiết
pp
Tên bài Chuẩn
bò của
GV và
HS

Dạy
thay
( dạy
bù)
Dự
giờ
Hai
1
2
3
4
5
Giáo án

Vỡ soạn
22
Ba
1
2
3
4
5
Giáo án

Vỡ soạn

1
2
3
4

5
Giáo án

Vỡ soạn
Năm
1
2
3
4
5
Giáo án

Vỡ soạn
Sáu
1
2
3
4
5
Giáo án

Vỡ soạn
Bảy
1
2
3
4
5
Giáo án


Vỡ soạn
Tuần học thứ :11….( Từ ngày……/………đến ngày ………./………/………)
Thứ Tiết lớp Môn Tiết
pp
Tên bài Chuẩn
bò của
GV và
HS
Dạy
thay
( dạy
bù)
Dự
giờ
Hai
1
2
3
4
Giáo án

Vỡ soạn
23
5
Ba
1
2
3
4
5

Giáo án

Vỡ soạn

1
2
3
4
5
Giáo án

Vỡ soạn
Năm
1
2
3
4
5
Giáo án

Vỡ soạn
Sáu
1
2
3
4
5
Giáo án

Vỡ soạn

Bảy
1
2
3
4
5
Giáo án

Vỡ soạn
Tuần học thứ :12….( Từ ngày……/………đến ngày ………./………/………)
Thứ Tiết lớp Môn Tiết
pp
Tên bài Chuẩn
bò của
GV và
HS
Dạy
thay
( dạy
bù)
Dự
giờ
Hai
1
2
3
Giáo án

Vỡ soạn
24

4
5
Ba
1
2
3
4
5
Giáo án

Vỡ soạn

1
2
3
4
5
Giáo án

Vỡ soạn
Năm
1
2
3
4
5
Giáo án

Vỡ soạn
Sáu

1
2
3
4
5
Giáo án

Vỡ soạn
Bảy
1
2
3
4
5
Giáo án

Vỡ soạn
Tuần học thứ :13….( Từ ngày……/………đến ngày ………./………/………)
Thứ Tiết lớp Môn Tiết
pp
Tên bài Chuẩn
bò của
GV và
HS
Dạy
thay
( dạy
bù)
Dự
giờ

Hai
1
2
Giáo án

25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×