Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

GA 5 tuan 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.46 KB, 20 trang )


Thứ hai ngày 1/2/2010
SINH HOẠT ĐỘI
I-Chào cờ
-Nhà trường đánh giá công tác tuần qua
-Triển khai kế hoạch tuần đến
II-Sinh hoạt đội
-Ôn đội hình đội ngũ: 7 động tác tại chỗ
-Ôn tập trung đội hình hàng dọc, hàng ngang
-Ôn các bài múa
-HS múa tập thể
-Chơi trò hơi dân gian
------------------------------------
TUẦN 22: TẬP ĐỌC: Tiết 43: LẬP LÀNG GIỮ BIỂN
I.Mục tiêu:
- Biết đọc diễn cảm bài văn; giọng đọc thay đổi phù hợp lời nhân vật.
- Hiểu nội dung: Bố con ông Nhụ dũng cảm lập làng giữ biển. trả lời được các câu hỏi
1,2,3).
II-Đồ dùng dạy học
Tranh SGK
III-Các hoạt động dạy và học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Kiểm tra bài cũ:
HS đọc bài“Tiếng rao đêm”, trả lời câu
hỏi 1 và SGK
2.Bài mới:
HĐ1: Luyện đọc (10 ph)
Cho đọc toàn bài
Chia 4 đoạn/Hướng dẫn cách đọc
Cho đọc nối tiếp lần 1
Luyện đọc


Đọc lần 2
Giải nghĩa từ sgk
GV đọc mẫu
HĐ2: Tìm hiểu bài (10P)
Đọc thầm từng đoạn, tìm hiểu
-Bài văn có những nhân vật nào?
-Câu 1 sgk/36
-Bố Nhụ nói: “Con sẽ họp làng” chứng
tỏ ông là người ntn?
-Câu 2sgk
2hs
1 hs đọc bài
4 hs đọc nối tiếp đoạn
Từ khó:
hổn hển, vặn mình, phập phồng, Mõm
Cá Sấu, lưu cữu
ngư trường, vàng lưới , lưới đáy,
Câu khó: -Tao chết ở đây thôi.Sức
không còn chịu được sóng
-Ngay cả chết, cũng cần ông chết ở đấy.
Đọc từ phần chú giải
HS đọc theo cặp
Đọc thầm và tìm hiểu , trả lời:
-Bố Nhụ, ông Nhụ, Nhụ
-...họp làng di dân ra đảo, đưa dần gia
đình Nhụ ra biển.
-Cán bộ lãnh đạo xã làng.
-...đất rộng, bãi dài, cây xanh, nước
ngọt...
-...đất rộng hết tầm mắt, dân chài phơi

-Hình ảnh làng chài mới hiện ra ntn qua
lời bố Nhụ?
-Câu 3sgk
-Câu 4
Rút nội dung bài
HĐ3: Đọc diễn cảm(10P)
Hướng dẫn đọc diễn cảm đoạn cuối
HĐ nối tiếp:
- Nêu ý nghĩa bài
- Giáo dục HS ý thức xây dựng và bảo
vệ Tổ quốc
Chuẩn bị: Cao Bằng
thả sức vàng lưới, có chợ, trường, nghĩa
trang.
-Ông bước ra võng, ngồi xuống võng...
ông đã hiểu ý tưởng hình thành trong
đầu con trai ông quan trọng nhường nào.
-Nhụ đi....Cá SấuNhụ tin tưởng.
*Ca ngợi người dân chài táo bạo dám rời
mảnh đất quê hương, lập làng ở hòn đảo
ngoài khơi để xây dựng cuộc sống mới.
Luyện đọc: “Để có...chân trời”
Thi đọc diễn cảm
2 hs nêu

TUẦN 22: TOÁN: Tiết110 LUYỆN TẬP
I/Mục tiêu:
+ Biết tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.
+ Vận dụng để giải một số bài toán đơn giản.
II/Chuẩn bị:

* HS: chuẩn bị bảng con.
*GV: chuẩn bị bảng phụ, phấn màu.
III/Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/Kiêm tra bài cũ: (5ph)
Tính diện tích xung quanh và diện tích
toàn phần của cái thùng hình hộp chữ
nhật có chiều dài 5dm, chiều rộng 3dm
và chiều cao 6dm.
2/Bài mới: (30p )
HĐ1: Luyện tập:
Bài 1/110:
Nêu công thức tính DTXQ và DTTP của
HHCN.
+GV yêu cầu HS tự làm bài theo công
thức tính diện tích.
+GV yêu cầu HS đọc kết quả, các HS
khác nhân xét.
Bài 2/110:
+GV yêu cầu HS nêu cách tính rồi tự làm
bài.
+GV đánh giá bài làm của HS.

HS K-G làm bài 3/110:
+GV tổ chức thi phát hiện nhanh kết quả
đúng trong các trường hợp đã cho.
+GV đánh giá bài làm của HS.
HĐ nối tiếp: 3 ph
+Muốn tính diện tích xung quanh (diện
tích toàn phần hình hộp chữ nhật), ta làm

thế nào?
Ôn: Diện tích xung quanh và toàn phần
HHCN.
Chuẩn bị bài: Diện tích xung quanh và
diện tích toàn phần hình lập phương.
1HS bảng, lớp làm trên giấy.
- Đọc, nêu yêu cầu đề
2 hs nêu
Tự làm bài
Đáp số: a)S
XQ
= 1440dm
2
; S
TP
=
1815dm
2

- Đọc, nêu yêu cầu đề
Nêu cách tính.
1 hs làm bảng, lớp vở
Đáp số: 4,26m
2
- Đọc, nêu yêu cầu đề
Đáp số: a) Đ b) S c) S d) Đ.
2 HS trả lời.
Thứ ba ngày 2/2/2010
TUẦN 22:TOÁN: Tiết 111: DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ DIỆN TÍCH
TOÀN PHẦN CỦA HÌNH LẬP PHƯƠNG.

I/Mục tiêu:
Biết:
+ Hình lập phương là hình hộp chữ nhật đặc biệt.
+ Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.
II/Chuẩn bị:
* HS: chuẩn bị bảng con.
*GV: Bộ đồ dùng học toán.
III/Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/Kiêm tra: 5 ph
Tính S xung quanh và S toàn phần của
hình hộp
chữ nhật có : a = 2,5cm; b = 1,7cm; c =
0,49cm.
2/Bài mới:
HĐ1: 15P
Hình thành công thức tính S xung
quanh, S toàn
phần của hình lập phương.
+Quan sát mô hình trực quan
+HS tự rút ra kết luận về công thức
tính diện tích xung quanh và diện tích
toàn phần hình lập phương.
-HS làm ví dụ của sgk.
HĐ2: Thực hành: 15P
Bài 1/ 111
GV yêu cầu HS vận dụng trực tiếp
công thức tính S xung quanh và S toàn
phần của hình lập phương để giải
Bài 2/111:

GV yêu cầu HS nêu hướng giải
GV đánh giá bài làm của HS.
HĐ nối tiếp: 5P
Viết công thức tính DTXQ và DTTP
của chiếc hộp hình lập phương cạnh a
có nắp(không có nắp).
Chuẩn bị bài: Luyện tập.
1HS bảng, lớp trên giấy.
Quan sát. Nêu các mặt hình lập phương là
các hình vuông bằng nhau
S xung quanh của HLP bằng S một mặt
nhân 4 (Sxq = a x a x 4)
S toàn phần hình lập phương bằng S 1 mặt
nhân 6(Stp = a x a x 6)
1 hs làm bảng, lớp nháp.
- Đọc, nêu yêu cầu đề
1HS làm bảng, lớp làm vở.
Đáp số: S
XQ
= 9m
2
; S
TP
= 13,5m
2
- Đọc, nêu yêu cầu đề
Tính S xung quanh và S 1 mặt
Đáp số: 31.25dm
2
-HS tự giải

-Tính diện tích của 5 mặt
ĐS: 31,25 m
2

TUẦN 22: LTVC : Tiết 43: NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ
I. Mục tiêu:
- Hiểu thế nào là câu ghép thể hiện quan hệ điều kiện-kết quả, giả thiết-kết quả (ND
ghi nhớ).
- Biết tìm các vế câu và QHT trong câu ghép (BT1) ; tìm được QHT thích hợp để tạo
tạo câu ghép( BT2); biết thêm vế câu để tạo thành câu ghép
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ ghi BT 2
II. Dạy và học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1/Kiểm tra: (5 ph)
Để thể hiện quan hệ điều kiện - kết quả
giữa hai vế câu ghép ta có thể nối chúng
bằng những QHT và cặp QHT nào?
2/Bài mới:
HĐ1: 15P
Nhận xét:
Bài1/38
Nêu miệng ( Nhóm 2)
Bài 2/38
Làm miệng
Rút bài học
Cho nêu ví dụ
HĐ2: 15P
Luyện tập:
Bài 1/39

Thảo luận nhóm. Trình bày
Làm VBT
Bài 2/39
Làm bài
Bài 3/39
Làm bài
HĐ nối tiếp:
Nêu lại bài học.
BS: Nối các vế câu ghép bằng QHT
2 HS nêu ghi nhớ, cho ví dụ
- Đọc, nêu yêu cầu đề.
Thảo luận nhóm đôi, nêu:
a/ Nếu.... thì...: Điều kiện- Kết quả
b/Con....nếu...: Kết quả - Điều kiện
- Đọc, nêu yêu cầu đề.
Trả lời cá nhân: Nếu...thì...,nếu
như...thì..., hễ...thì..., hễ mà...thì...,
giá...thì..., giá mà...thì..., giả sử...thì....
Đọc bài học SGK
Nêu ví dụ
- Đọc, nêu yêu cầu đề.
Thảo luận nhóm lớn:
a/V1: điều kiện – V2: kết quả; nếu
...thì
b/V1: giả thiết – V2:kết quả; nếu
V1: giả thiết – V2.kết quả; nếu
V1: giả thiết – V2...kết quả; nếu
- Đọc, nêu yêu cầu đề.
1 hs làm bảng, lớp vở
a) Nếu ...thì...

b) Hễ ...thì...
c) Nếu...thì...
- Đọc, nêu yêu cầu đề
1 hs làm bài bảng, lớp VBT
a)....thì cả nhà mất vui.
b)...thì công việc bị thất bại.
c)Gía mà Hồng chăm chỉ...
2 hs nêu
Thứ tư ngày 3/2/2010
TUẦN 22:TẬP ĐỌC: Tiết 44: CAO BẰNG
I.Yêu cầu:
- Đọc trôi chảy diễn cảm bài thơ, thể hiện đúng nội dung từng khổ thơ.
- Hiểu nội dung: Ca ngợi Cao Bằng là mảnh đất biên cương và con người Cao Bằng
(Trả lời được các câu hỏi 1,2,3, thuộc ít nhất 3 khổ thơ).
II.Đồ dùng dạy học
Bản đồ VN
III.Dạy và học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1/Kiểm tra:
HS đọc bài Lập làng giữ biển, trả lời
các câu hỏi SGK
2/Bài mới : Giới thiệu qua bản đồ
HĐ1: Luyện đọc
Gọi HS đọc toàn bài
GV đọc mẫu
HĐ2: 10P
Tìm hiểu:
Câu 1sgk/42
C2
C3

C4
Rút nội dung chính
HĐ3: Đọc diễn cảm
Hướng dẫn đọc 3 khổ đầu
Nhận xét
HĐ nối tiếp: 3p
Nêu ý nghĩa bài
Giáo dục
Nhận xét
-CB: Phân xử tài tình
2 hsđọc, trả lời câu hỏi
1 hs đọc, lớp đọc thầm
Xem tranh SGK
Đọc nối tiếp lần 1
Đọc nối tiếp lần 2
Luyện đọc từ khó: Lặng thầm, suối
khuất, Đèo GiàngCao Bằng, Đèo
Gío, Đèo Giàng, Đèo Cao Bắc
Đọc nối tiếp lần 3
Đọc chú giải
HS đọc theo cặp
Đọc thầm các khổ thơ, tìm hiểu, trả
lời:
- vượt đèo Giàng, Cao Bắc, sau khi
qua...ta lại vượt....lại vượt
- Mời đặc sản mận ngọt
Người trẻ rất thương rất thảo
Nười già lành như hạt gạo.
-....Cao như núi, trong và sâu sắc như
suối

-... Cao Bằng vì cả nước giữ lấy biên
cương.
*Ca ngợi Cao Bằng là mảnh đất có
địa thế đặc biệt, có những người dân
mến khách, đôn hậu đang gìn giữ biên
cương.
Luyện đọc diễn cảm
Thi đọc, đọc thuộc
2 hs nêu ý nghĩa
TUẦN 22: TOÁN: Tiết 112 : LUYỆN TẬP
I/Mục tiêu:
Biết:
- Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần hình lập phương.
- Vận dung công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập
phương trong một số trường hợp đơn giản.
II/Chuẩn bị:
* HS: Các hình bài 2 SGK.
*GV: chuẩn bị bảng phụ ghi hình bài 3, phấn màu.
III/Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/Kiểm tra bài cũ: Tính diện tích xung
quanh và diện tích toàn phần của hình lập
phương có cạnh 5,2dm.
2/Bài mới: 30p
HĐ 1: Thực hành
Bài 1/112:
GV yêu cầu HS nhắc lại công thức.
HS vận dụng công thức tính.
Làm bài
Bài 2/112:

GV củng cố về biểu tượng hình lập phương.
GV yêu cầu HS giải thích kết quả tìm được.
GV đánh giá bài làm của HS.
Bài 3/112:
GV HDHS phối hợp kĩ năng vận dụng công
thức tính và ước lượng.
-GV đánh giá bài làm của HS.
HĐ nối tiếp : (5 ph)
+Muốn tích DTXQ và DTTP của HLP có
nắp (hoặc không có nắp), ta làm thế nào?
Ôn: Công thức hình lập phương vừa học.
Chuẩn bị bài: Luyện tập chung.
1 HS bảng, lớp trên giấy.
- Đọc, nêu yêu cầu đề
2 hs nêu công thức tính S xq, Stp hình
lập phương
1 hs làm bảng, lớp vở
Đáp số: S
XQ
= 168100cm
2
;
S
TP
= 252150cm
2
- Đọc, nêu yêu cầu đề
Thảo luận nhóm, gấp hình.
Trình bày, giải thích
Đáp số: Hình 3 và hình 4.

- Đọc, nêu yêu cầu đề
Liên hệ công thức tính diện tích xung
quanh và diện tích toàn phần của hình
lập phương và dựa trên công thức tính
hoặc độ dài của cạnh để so sánh diện
tích, rút ra kếtluận.
HS đọc kết quả bài làm
Đáp số: a) S ; b) Đ ; c) S ; d) Đ
2 hs nêu

TUẦN 22: TLV: Tiết 22: ÔN TẬP LÀM VĂN KỂ CHUYỆN
I.Yêu cầu:
- Nắm vững kiến thức đã học về câu tạo bài văn kể chuyện, về tính cách nhân vật trong
truyện và ý nghĩa câu chuyện.
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ ghi nội dung bài 2
III.Các hoạt động dạy và học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1/ Kiểm tra bài cũ:
Chấm đoạn văn viết lại của hs
2/Bài mới:
HĐ1: 30p
Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1/ 42
Thảo luận nhóm 5
Bảng phụ ghi kết luận:
Bài 2/ 42
Đọc bài
Làm bài
HĐ nối tiếp:

Nêu ý nghĩa câu chuyện
Nhận xét
CB: Kể chuyện ( KT Viết)
4hs
- Đọc, nêu yêu cầu đề
Thảo luận nhóm, trình bày:
a/Chuỗi sự việc có đầu có đuôi, liên
quan đến nhân vật, mỗi câu chuyện có
một ý nghĩa.
b/Hành động, lời nói, ý nghĩ, đặc
điểm ngoại hình tiêu biểu của nhân
vật.
c/Mở đầu, diễn biến, kết thúc
- Đọc, nêu yêu cầu đề
Đọc nối tiếp bài
Đọc câu hỏi, suy nghĩ
Làm VBT.Trình bày, nhận xét:
a/ Bốn
b/Cả lời nói và hành động
c/Khuyên lo xa và chăm chỉ làm việc.
2 hs nêu
Tuần 22: Tiếng Việt: LUYỆN VĂN KỂ CHUYỆN
I-Mục tiêu:
-Rèn cho HS kĩ năng làm bài văn kể chuyện.
II-Nội dung
GV cho HS nhắc lại cấu tạo của bài văn kể chuyện
Tính cách nhân vật được thể hiện qua những mặt nào?
Cho HS kể lại một câu chuyện mà em thích
Hs làm bài vào VBT.
--------------------------------------

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×