Tải bản đầy đủ (.docx) (44 trang)

THỰC TRẠNG KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT & TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮP TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TỔNG HỢP & ĐẦU TƯ TÂN RẠNG ĐÔNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.95 MB, 44 trang )

thực trạng kế toán chi phí sản xuất & tính giá thành sản
phẩm xây lắp tại công ty cổ phần tổng hợp & đầu t tân
rạng đông
2.1.Giới thiệu về C.TY CPTHĐT & XD TÂN R ạ NG ĐÔNG :
2.1.1.Quá trình hình thành và phát ttriển của Công ty CPTHĐT & TH TÂN
RạNG ĐÔNG :
a.Quá trình hình thành :
- Công ty CPTH & ĐT TÂN RạNG ĐÔNG là một đơn vị hạch toán kế toán
độc lập.
-Công ty đợc cấp giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh số : 3603000017 do
phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở kế hoạch đầu t tỉnh Phú Yên cấp ngày
18/06/2003 & đăng ký sửa đổi lần 01 ngày 26/04/2006.
- Địa chỉ trụ sở chính : Thôn Phú Thứ - Hoà Bình 2 - Tây Hoà - Phú Yên,địa chỉ
trụ sở giao dịch : 148-150 Nguyễn Văn Linh- P. Phú Lâm-TP.Tuy Hoà.
- Công ty chính thức đi vào hoạt động vào ngày 26/04/06 với hình thức là công
ty cổ phần tổng hợp.
b.Quá trình phát triển :
Trong những năm mới thành lập tuy gặp nhiều khó khăn nhng công ty vẫn
đứng vững và ngày càng phát triển mạnh đuổi kịp với yêu cầu thị trờng ,và dần tạo
chổ đứng vững chắc cho mình,công ty luôn lấy chất lợng CT ,tiến độ thi công đạt yêu
cầu kỹ thuật,mỹ thuật CT là những tiêu chí hàng đầu của công ty do vậy mà công ty
tạo đợc uy tín rất lớn ,cho tới nay doanh thu hành năm của Công ty không ngừng đợc
nâng cao và ổn định.
2.1.2.Chức năng,nhiệm vụ của công ty :
a.Chức năng :
Với đặc điểm là một công ty XD nên chức năng chính của công ty là XD các
CTXD dân dụng và công nghệp trong huyện và các huyện lân cận khác.
b.Nhiệm vụ :
- Hoạt động SXKD đúng ngành nghề nh đã ăng ký.
- Thực hiện đúng chế độ kế toán hiện hành.
- Đảm bảo KD có hiệu quả và thực hiện các nghĩa vụ đối với nhà nớc.


- Giải quyết công ăn việc làm và nâng cao đời sống vật chất tinh thần cho cán
bộ nhân viên công nhân tại công ty.
- Đảm bảo vệ sinh môi trờng,an toàn lao động và trật tự xã hội.
2.1.3.Các loại hình Kinh doanh của Công ty :
- Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp,giao thông,thuỷ lợi,,san lấp
mặt bằng.
- Xây lắp điện nớc.
- Mua bán,khai thác,vật liệu xây dựng.
- Cho thuê máy móc thiết bị xây dựng.
2.1.4.Tình hình Hoạt động Sản xuất kinh doanh của Công ty trong những
năm gần đây :
a.Đặc điểm công ty :
- Công ty CPTHĐT & ĐT TÂN RạNG ĐÔNG với đặc điểm là một công ty cổ
phần ,với sự góp vốn của nhiều thành viên là các cổ đông,vốn góp cổ phần điều lệ là
2.000.000.000 đồng Việt Nam.
- Công ty hạch toán độc lập với khoảng 13 cán bộ công nhân viên thờng trực
làm việc tai công ty,ngoài ra công ty còn ký hợp đồng với lao động thuê ngoài.
- Cở sở vật chất kỹ thuật phục vụ đầy đủ cho công việc văn phòng nh Máy
tính,máy in, máy photo,,Cũng nh công việc kỹ thuật ngoài công trờng nh xe tải,xe
ban,máy ủi, máy đào,máy trộn bêtông,máy đầm,ngoài ra còn nhiều trang thiết bị
phục vụ CT khác.
b.Tình hình tài chính của công ty :
Khả năng tài chính của công ty thể hiện qua bảng biểu sau :
Chỉ tiêu Năm 2006 Năm 2007
DTT bán hàng & cung cấp dịch vụ
296.770.530 2.510.555.366
Giá vốn hàng bán
285.457.540 1.972.754.966
LN gộp về bán hàng & cung cấp dịch vụ
11.321.990 537.800.400

DT về hoạt động tài chính
17.511 124.299
CP về hoạt động tài chính
0 103.176
CP về quản lý kinh doanh
12.219.946 254.666.877
LN thuần về HĐ kinh doanh
( 889.445 ) 283.154.646
Tổng LN kế toán trớc thuế
0 283.154.646
LN sau thuế thu nhập DN 0 283.154.646
Qua bảng thống kê sau ta thấy DDT tăng rất nhanh gấp gần 8,5 lần chứng tỏ
công ty làm ăn rất có hiệu quả trong năm 2007.DT về HĐTC không cao do công ty
chỉ chuyên về mảng XDCT là chủ yếu,cũng qua bảng trên ta thấy LNT năm 2006 là
( 889.445

đ
),còn LNT năm 2007 là 283.154.646 đồng. Chủ yếu do các nguyên nhân
sau:
+ Do Công ty mới đi vào hoạt động chỉ gàn 3 năm trở lại đây nên cha tìm hiểu
kỹ về thị trờng khách hàng,về nơi tiêu thụ SPXD nên DT không đủ bù chi phí bỏ ra.
+ Do cha sắp xếp ổn định bộ may quản lý nên còn lỏng lẻo trong công tác quản
lý,chi phí quản lý DN cao,..
+ Do mới thành lập nên uy tín công ty cha có dẫn đến cha có khách hàng,với
lại đây không phải là một ngành mới nên khi bớc vào KD gặp rất nhiều khó khăn,có
nhiều đối thủ cạnh tranh có tiềm lực mạnh về TC ,về nhân sự,và kinh nghiệm thi công
CT lâu năm,..
+ Bớc sang năm 2007 khi uy tín,kinh nghiệm đã có nên C.ty nhận đợc rất nhiều
hợp đồng thi công CT,cho nên DT tăng nhanh là điều tất nhiên.
c.Những nhân tố ảnh hởng đến HĐKH của công ty :

- Chính sách thuế của nhà nớc : do công ty mới thành lập nên đợc nhà nớc u
đãi về thuế TNDN không phải nộp trong 5 năm đầu tiên từ khi đi vào hoạt động.Đây
là một khoản chi phí mà công ty tiết kiệm đợc.
- Con ngời : đa số nhân viên trong công ty đều là những ngời trẻ tuổi nên rất
năng động trong công tác,tạo động lực phấn đấu rất lớn trong công ty,cộng với các
cán bộ kỹ thuật có kinh nghiệm trong thi công CT.Đây đợc xem là nhân tố quyết định
đến thành công của công ty trong những năm gần đây và những năm sắp tới.\
- Đối thủ cạnh tranh : là các C.ty,DN xây lắp trong huyện là chủ yếu nh : C.ty
XD Phi Hng,C.ty XD Phú Cờng,C.ty XD Tiến Đạt,..nên C.ty đã không ngừng hoàn
thiện và nâng cao mình trên thị trờng cạnh tranh nh ngày nay.
- Nguồn cung cấp Nguyên vật liệu : là các DNTM trong huyện,cụ thể là ở
P.Phú Lâm.
- Thị trờng tiêu thụ : chủ yếu là các CT trong huyện ngoài ra C.ty còn thi công
CT ngoài huyện tạo đợc uy tín rất lớn.
- Điều kiện tự nhiên : ảnh hởng rất lớn đến tiến độ thi công CT,đảm bảo uy tín
cho C.ty hoàn thành đúng tiến độ ,các chi phí về láng trại cho CNSX trực tiếp,..
2.1.5.Cơ cấu Tổ chức bộ máy Quản lý của Công ty :
a.Hình thức tổ chức bộ máy quản lý :
Sơ đồ Tổ chức bộ máy Quản lý công ty

*Ghi chú : : quan hệ trực tiếp.
: quan hệ phối hợp.
b.Chức năng,nhiệm vụ từng bộ phận :
- HĐQT : gồm những thành viên góp vốn thành lập nên công ty ,nhân danh
công ty quyết định chiến lợc kế hoạch phát triển và KD của công ty,có quyền bổ
nhiệm,mãn nhiệm giám đốc.hàng năm đợc chia cổ tức theo cổ phần mình đã góp.
- C.Tịch HĐQT : là ngời đại diện cho HĐQT,có nhiệm vụ lập chơng
trình,KHHĐ của HĐQT,tổ chức thông qua QĐ của HĐQT và giám sát việc TC thực
hiện các QĐ đó.
- Giám đốc : là ngời trực tiếp điều hành mọi công việc KD hàng ngày của công

ty,TC thực hiện KH và phơng án đầu t,chịu sự giám sát của HĐQT,kiến nghị phơng
án cơ cấu TC bộ máy & qui chế quản lý nội bộ công ty.Là ngòi đại diện cho C.ty trớc
pháp luật.
- P.giám đốc : là ngòi giúp việc trực tiếp và đắc lực nhất cho giám đốc,giúp
giám đốc trong công tác chỉ đạo SXKD của C.Ty,có nhiệm vụ thu thập thông tin từ
HĐQT
C.tịch HĐQT
Giám đốc
P.Giám đốc
P.kỹ thuật P.kế toánP.kinh doanh
Đội TCCT 3
1
Đội TCCT 2Đội TCCT 1Đội xe cơ giới
các phòng ban để báo cáo cho giám đốc biết để đề ra biện pháp,và phơng hớng phát
triển cho công ty,là ngời đại diện cho giám đốc khi giám đốc đi công tác.
- P.kinh doanh : đề ra KHKD và phơng hớng phát triển hàng năm cho C.ty và
những năm sắp tới, hoạch định chiến lợc phát triển vi mô và vĩ mô cho C.ty,giúp C.ty
kiếm đợc những hợp đồng XDCB,...Đây là bộ phận rất quan trọng rất quan trọng
trong công ty & đợc coi là bộ phận xong sống trong công ty.
- P.kỹ thuật : làm công tác kỹ thuật nh thiết kế,thi công CT,đây là bộ phận cũng
không kém phần quan trọng vì một CT có đạt về Chất lợng kỹ thuật và mỹ thuật hay
không là nhờ vào bộ phận kỹ thuật rất lớn .
- P.kế toán : hạch toán kế toán các HĐXL của công ty,giúp HĐQT,giám đốc
trong công tác quản lý công ty,lập kế hoạch vốn cho SXXL,đáp ứng kịp thời về vốn
cho thi công XDCT,nhằm thúc đẩy thi công đúng tiến độ,đạt hiệu quả cao. Lập báo
cáo về HĐSXKD trong năm,thông tin kịp thời về HĐSXKD của đơn vị mình để giám
đốc có biện pháp điều hành
,quản lý công ty cho đúng đắn kịp thời.
- Đội xe cơ giới : vận tải NVL, máy móc thiết bị,CCDC cho CT đang thi công,di
dời nhân công, NVL thừa,giúp cho quá trình SX đợc liên tục,và nhanh chóng,giúp CT

hoàn thành đúng tiến độ và đạt lai hiểu quả cao nhất.
- Các Đội thi công CT : trực tiếp thi công XDCT làm ra SPXD,đựoc TC có hệ
thống,có nhiệm vụ TCSX,XDCT đạt tiến độ thi công nhng vẫn phải đảm bảo chất l-
ợng CT tốt và an toàn lao động cao.
2.1.6.Cơ cấu Tổ chức bộ máy kế toán của công ty :
a.Hình thức tổ chức :
Sơ đồ bộ máy kế toán Công ty Tân Rạng Đông.

b.Chức năng,nhiệm vụ từng bộ phận :
Kế toán trởng kiêm
kế toán tổng hợp
Kế toán thanh toán
kiêm kế toán vật t,
TSCĐ,TL
Thủ quỹ
- Kế toán trởng kiêm kế toán tổng hợp : điều hành và chỉ đạo toàn bộ bộ máy kế
toán của công ty đồng thời tập hợp chi phí tính giá thành,xác định KQKD của công
ty,và lập báo cáo quyêt toán.
- Kế toán thanh toán kiêm kế toán vật t,TSCĐ,TL : ghi chép ,theo dõi,hạch toán
các NVKT phát sinh trong ngày liên quan đến phiếu tạm ứng,phiếu thanh toán,các
khoản phải thu, phải ttrả,...để ghi vào sổ sách có liên quan .
- Thủ quỹ : theo dõi và phản ánh tình hình tăng giảm,biến động quỹ và quản lý
tiền của công ty.
2.1.7.Hình thức kế toán Công ty đang áp dụng :
a.Đặc điểm chung :
+ Niên độ kế toán bắt đầu từ ngày 01/01/2007 đến ngày 31/12/2007.
+ Phơng pháp hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên.
+ Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho theo giá gốc.
+ Nguyên tắc khấu hao theo đờng thẳng.
+ Hình thức tính thuế Giá trị gia tăng theo phơng pháp khấu trừ thuế GTGT.

b.Hình thức sổ sách :
- C.ty Tân Rạng Đông hiện đang áp dụng hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ :
Sơ đồ hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ



Chứng từ kế toán
Sổ thẻ kế
toán chi tiết
Sổ quỹ
Bảng tổnh hợp
chứng từ kế toán
cùng loại
Sổ đăng ký chứng từ
ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Bảng tổng hợp
chi tiết
Sổ cái
Bảng cân đối số
phát sinh

* Ghi chú : Ghi cuối tháng.
Ghi hàng ngày.
Đối chiếu,kiểm tra.
- Đặc trng cơ bản của hình thức Chứng từ ghi sổ :
+ Căn cứ trực tiếp để ghi sổ kế toán tổng hợp là Chứng từ ghi sổ ,bao gồm :
Ghi theo trình tự thời gian trên Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ.
Ghi theo nội dung kinh tế trên Sổ cái.
+ Chứng từ ghi sổ đợc kế toán lập trên cơ sở từng loại CT kế toán hoặc Bảng

tổng hợp kế toán cùng loại,có cùng nội dung kinh tế.
+ Chứng từ ghi sổ đợc đánh số hiệu liên tục trong từng tháng hoặc cả năm và
có chứng từ kế toán đính kèm,phải đợc kế toán duyệt trớc khi ghi sổ kế toán.
- Các loại sổ kế toán và trình tự luân chuyển chứng từ :
+ Các loại sổ,thẻ kế toán chi tiết.
+ Chứng từ ghi sổ.
+ Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ.
+ Sổ cái tài khoản.
- Hệ thống tài khoản Công ty đang áp dụng :
Công ty sử dụng hệ thống tài khoản theo QĐ số 15/20006/QĐ-BTC của Bộ TC
ban hành ngày 20-3-2006.
2.2.Thực trạng công tác kế toán CPSX & tính GTSPXL tại Công ty
CPTHĐT&XD Tân Rạng Đông :
Hạch toán kế toán CPSX & tính GTSPXL không phải là một đề tài mới lạ nhng
khá phức tạp và phạm vi nghiên cứu tìm hiểu rộng.Do vậy mà để minh hoạ cho công
tác kế toán CPSX & tính GTSPXL tại Công ty Tân Rạng Đông tôi đã sử dụng số liệu
thực tế thu thập đợc của Công ty trong năm về Công trình : Đờng GTNT Xã Hoà
Báo cáo
tài chính
Phong- Tuyến DT 645 đi bờ vùng Trờng Núi Cát,để làm thí dụ minh hoạ.Công
trình này khởi công & hoàn thành trong vòng 60 ngày (Đầu tháng 3 cuối tháng 4 CT
đã bàn giao).
2.2.1.Hạch toán Chi phí Nguyên vật liệu trực tiếp :
a.Nội dung,Chứng từ sử dụng,trình tự xử lý & luân chuyển chứng từ :
- Nội dung: CP NVL trực tiếp là giá trị tất cả VL, kết cấu tham gia trực tiếp cấu
tạo nên vật thể CT nh : gạch ngói, cát, đá, ximăng, bêtông đúc sẵn, bột màu, vôi sơn,
đinh, kẽm, adao, nhựa rải đờng, ván khuôn, giàn giáo, cốt pha,
- CTSD,trình tự xử lý & luân chuyển chứng từ :
+ Phiếu đề nghị cấp vật t.
+ Phiếu xuất kho.

+ Giấy biên nhận vật t.
+ Hoá đơn Giá trị gia tăng.
+ Phiếu chi.
+ Bảng kê giá tri vật t xuất dùng.
+ Bảng kê tổng hợp chi tiền mặt.
+ Chứng từ ghi sổ.
+ Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ.
+ Sổ chi tiết Chi phí Nguyên vật liệu trực tiếp.
+ Sổ cái tài khoản 621.
b.Mẫu sổ và trình tự ghi chép sổ sách :
- Để có vật t thi công CT bộ phận thi công tiến hành xin cấp trên cấp vật t để
thi công CT,cụ thể là gửi Phiếu đề nghị cấp vật t lên Giám đốc Công ty.
Đơn vị : C.TY CPTHĐT&XD TÂN RạNG ĐÔNG cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt
nam
Địa chỉ : Thôn Phú Thứ-Hoà Bình 2-Tây Hoà-Phú Yên Độc lập - Tự do-Hạnh phúc
Phiếu đề nghị cấp vật t
Kính gửi : Ông Vi Nguyễn Hoài Thiện _ Giám đốc Công ty Tân Rạng Đông
Tôi tên là : Lơng Tấn Thanh
Địa chỉ : Bộ phận thi công Công trình
Đề nghị Ông Giám đốc cấp cho một số vật t để thi công CT : Đờng GTNT xã Hoà Phong- Tuyến
DT645 đi bờ vùng trờng Núi Cát.

Tổng cộng : 05 loại vật t. Ngày 01 tháng 03 năm 2007
Ngời đề nghị Giám đốc
(ký,họ tên) (ký,họ tên,đóng dấu)
- Sau khi đợc sự chấp nhận của cấp trên, thì kế toán tiến hành viết Phiếu xuất
kho để xuất cho công trình cần làm.
Đơn vị : C.TY CPTHĐT&XD TÂN RạNG ĐÔNG Mẫu số : 02-VT
Địa chỉ : Thôn Phú Thứ-Hoà Bình 2-Tây Hoà-Phú Yên (Ban hành theo QĐ số
15/2006/QĐ-BTC

ngày 20/03/2006 của Bộ trởng
BTC)
phiếu xuất kho
Ngày 01tháng 03 năm 2007 Nợ : 621
Quyển số : 01 Có : 152
Số : 05
- Họ và tên ngời giao : Vi Minh Liêm Địa chỉ : Đội thi công công trình.
- Lý do xuất kho : Thi công công trình Đờng GTNT Xã Hoà Phong -Tuyến DT 645 Bờ vùng
Trờng Núi Cát.
- Xuất tại kho : Lê Văn Ký Địa điểm : 152 Nguyễ Văn Linh-P.Phú Lâm-TP.Tuy Hoà.
STT
Tên,nhãn hiệu,qui cách,
phẩm chất vật t,dụng cụ,
sản phẩm,hàng hoá.
Mã số
Đơn vị
tính
Số lợng
Đơn giá Thành tiền
Yêu cầu Thực tế
01 Xi măng PC 40 Kim Đỉnh Tấn 99,422 746.679 74.236.320



Tổng cộng
x x x x x
74.236.320
STT Tên vật t Đơn vị tính Số lợng Ghi chú
01
02

03
04
05
Xi măng PC 40 Kim Đỉnh
Thép tròn O 18
Dây thép buộc
Que hàn
Thép lá
Tấn
Tấn
Kg
Kg
Kg
99,422
98,94
1,39
14,24
324,11
- Tổng số tiền (Viết bằng chữ) : Bảy mơi bốn triệu hai trăm ba mơi sáu nghìn ba trăm hai mơi
đồng chẵn.
- Số chứng từ gốc kèm theo :
Ngày 01tháng 03
năm 2007.
Ngời lập phiếu Ngời nhận hàng Thủ kho Kế toán trởng Giám đốc
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
- Vật t đã đợc xuất cho CT và ngời nhận vật t viết phiếu Giấy biên nhận vật t
để làm chứng từ gốc cho công trình.
Đơn vị : C.TY CPTHĐT&XD TÂN RạNG ĐÔNG
Địa chỉ : Thôn Phú Thứ-Hoà Bình 2-Tây Hoà-Phú Yên
Giấy biên nhận vật t

Công trình : Đờng GTNT Xã Hoà Phong -Tuyến DT 645 - Bờ vùng Trờng Núi Cát.
Số : 03
- Họ tên ngời giao : Vi Minh Liêm
- Họ tên ngời nhận : Trần Hữu Đức Địa chỉ : Thủ kho công trình.
Hôm nay ngày 03 tháng 3 năm 2007 tôi có nhận của ông Vi Minh Liêm với số lợng vât t nh sau :


Vậy tôi viết giấy này gửi Công ty để làm chứng từ gốc .
Ngày 03 tháng 03
năm 2007.
Ngời giao Đội trởng công trình Thủ kho công trình
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
- Khi mua vật t cho CT thì có hoá đơn kèm theo : Hoá Đơn Giá Trị Giá trị Gia
Tăng ,kế toán lu giữ làm chứng từ gốc.
Hoá đơn Mẫu số : 01
GTGT-3LL
giá trị gia tăng qb/2007n
Liên 2 :Giao khách hàng 0197959
STT
Tên vật t,sản phẩm qui
cách.
Đơn vị
tính
Số lợng
Số lợng
theo phiếu
Hao hụt
01 Ximăng PC 40 Kim Đỉnh Tấn 99,422 99,422
02 Thép tròn O 18 Tấn 98,94 98,94
03 Dây thép buộc Kg 1,39 1,39

04 Que hàn Kg 14,24 14,24
05 Thép lá Kg 324,11 324,11
Đơn vị bán hàng : c.ty cpthđt & xd 1.5
Địa chỉ : Km 10 QL I - An Phú TP.Tuy Hoà - Phú Yên.
Số tài khoản :
Điện thoại : ..............................................MS : 4400329692
Họ tên ngời mua hàng : Dơng Minh Bình
Tên đơn vị : c.ty cpthđt & xd tân rạng đông
Địa chỉ : Thôn Phú Thứ-Hoà Bình 2-Tây Hoà-Phú Yên
Số tài khoản :
Hình thức thanh toán : Tiền mặt MST : 4400328875
Đvt : đồng
STT Tên hàng hoá ,dich vụ Đơn vị tính Số lợng Đơn giá Thành tiền
01 Đá 1x 2
m
3
16 160.000
2.560.000
đ
Cộng tiền hàng : 2.560.000

đ
Thuế suất GTGT : 05 % Tiền thuế GTGT : 128.000
đ
Tổng cộng thanh toán : 2.688.000
đ
Số tền viết bằng chữ : Hai triệu sáu trăm tám mơi tám nghìn đồng chẵn.
Ngời mua hàng Ngời bán hàng Thủ trởng đơn vị
(Ký,ghi rõ họ tên)(Ký,ghi rõ họ tên)
(Ký,đóng dấu,ghi rõ họ tên)

(Cần kiểm tra,đối chiếukhi lập ,giao nhận hoá đơn).
- Khi mua vật t kế toán viết Phiếu chi để ngời nhận tiền đem đến thủ quỹ nhận
tiền để mua hàng,đồng thời lu trữ để vào sổ kế toán.
Đơn vị : C.TY CPTHĐT&XD TÂN RạNG ĐÔNG Mẫu số : 01-TT
Địa chỉ : Thôn Phú Thứ-Hoà Bình 2-Tây Hoà-Phú Yên (Ban hành theo QĐ số
15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trởng
BTC)
phiếu chi Quyển số :02
Ngày 26 tháng 3 năm 2007. Số : 37
Nợ : 621,133
Có : 111
Họ và tên ngời nhận tiền : Dơng Minh Bình
Địa chỉ : Phòng kế toán.
Lý do chi : Trả tiền mua đá 1x2.
Số tiền : 2.688.000
đ
(Viết bằng chữ) : Hai triệu sáu trăm tám mơi tám nghìn đồng chẵn.
Kèm theo : HĐ Số 0197959 chứng từ gốc.
Ngày 26 tháng 03 năm 2007.
Giám đốc Kế toán trởng Thủ quỹ Ngời lập phiếu Ngời nhận tiền
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
Đã nhận đủ số tiền(Viết bằng chữ): Hai triệu sáu trăm tám mơi tám nghìn đồng chẵn.

- Kết thúc tháng 3 kế toán tiến hành lập Bảng kê giá trị vật t xuất dùng tháng 3
để làm căn cứ lập các chứng từ ghi sổ có liên quan.
Đơn vị : C.TY CPTHĐT&XD TÂN RạNG ĐÔNG
Địa chỉ : Thôn Phú Thứ-Hoà Bình 2-Tây Hoà-Phú Yên
Bảng kê giá trị vật t xuất dùng tháng 3
Công trình : Đờng GTNT xã Hoà Phong- Tuyến DT645 đi bờ vùng trờng Núi Cát.

Số tiền bằng chữ : Bảy
mơi tám triệu một trăm chín m-
ơi bốn nghìn ba trăm bảy mơi hai đồng.
Ngày 31 tháng 03 năm 2007.
Ngời lập biểu Kế toán trởng
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
- Căn cứ vào bảng kê giá trị vật t xuất dùng ta lập đợc Chứng từ ghi sổ số 01
Đơn vị : C.TY CPTHĐT&XD TÂN RạNG ĐÔNG Mẫu số : S02a-DN
Địa chỉ : Thôn Phú Thứ-Hoà Bình 2-Tây Hoà-Phú Yên (Ban hành theo QĐ số
15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trởng
BTC)
chứng từ ghi sổ
Số : 01
Ngày 31 tháng 03 năm 2007.
Đvt :
đồng
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi
chú
Số Ngày Nợ Có
01 31/03 Tổng hợp vật t xuất dùng tháng 3 621 152 78.194.372
Cộng x x
78.194.372

đ
Kèm theo : Bảng kê giá trị vật t xuất dùng tháng 03 chứng từ gốc.

Ngày 31 tháng 03 năm 2007.
Ngời lập biểu Kế toán trởng
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
- Tơng tự ta lập đợc Bảng kê giá trị vật t xuất dùng tháng 4 dựa vào Bảng kê ta
lập đợc Chứng từ ghi sổ số 02.
Đơn vị : C.TY CPTHĐT&XD TÂN RạNG ĐÔNG Mẫu số : S02a-DN
Địa chỉ : Thôn Phú Thứ-Hoà Bình 2-Tây Hoà-Phú Yên (Ban hành theo QĐ số
15/2006/QĐ-BTC
STT Số phiếu Giá trị Ghi chú
01 01/03 74.236.320
02 01/03 847.124
03 03/03 15.928
04 03/03 178.000
05 03/03 2.917.000
Tổng cộng
78.194.372

đ
ngày 20/03/2006 của Bộ trởng
BTC)
chứng từ ghi sổ
Số : 02
Ngày 30 tháng 04 năm 2007.Đvt : đồng
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi
chú
Số Ngày Nợ Có

02 30/04 Tổng hợp vật t xuất dùng tháng 4 621 152 5.132.100
Cộng x x
5.132.100

đ
Kèm theo : Bảng kê giá trị vật t xuất dùng tháng 03 chứng từ gốc.
Ngày 30 tháng 04 năm 2007.
Ngời lập biểu Kế toán trởng
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
- Vào cuối tháng ta lập Bảng tổng hợp chi tiền mặt của tháng để tổng hợp việc
mua nguyên vật liệu bên ngoài bằng tiền mặt của công trình.
Đơn vị : C.TY CPTHĐT&XD TÂN RạNG ĐÔNG
Địa chỉ : Thôn Phú Thứ-Hoà Bình 2-Tây Hoà-Phú Yên
Bảng kê tổng hợp chi tiền mặt tháng 04
Ghi có tài khoản 111.
Công trình : Đờng GTNT xã Hoà Phong- Tuyến DT645 đi bờ vùng trờng Núi Cát.
Đvt : đồng
Chứng từ
Nội dung Tổng số tiền
Ghi nợ TK
621
Ghi nợ TK
133
Số Ngày
22 02/03/07 Mua bulông 73.000 69.524 3.476
23 02/02/07 Mua đá chẻ 4.575.000 4.357.143 217.857
26 09/03/07 Mua cát đổ nền 2.793.607 2.660.578 133.029
28 10/03/07 Mua cát đổ bêtông 4.549.514 4.332.870 216.644
34 15/03/07 Mua gạch xây 10x20 2.375.000 2.261.905 113.095
37 26/03/07 Mua đá 1x2 2.688.000 2.560.000 128.000

38 27/03/07 Mua nớc sạch 306.708 292.103 14.605
43 30/03/07 Mua đinh vít 488.000 464.762 23.238
Tổng cộng 17.848.829 16.998.885 849.944
Ngày 31 tháng 03 năm 2007.
Ngời lập biểu Kế toán trởng
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
- Dựa vào Bảng tổng hợp trên ta lập đợc Chứng từ ghi sổ số 03.
Đơn vị : C.TY CPTHĐT&XD TÂN RạNG ĐÔNG Mẫu số : S02a-DN
Địa chỉ : Thôn Phú Thứ-Hoà Bình 2-Tây Hoà-Phú Yên (Ban hành theo QĐ số
15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trởng
BTC)
chứng từ ghi sổ
Số : 03
Ngày 31 tháng 03 năm 2007.
Đvt :
đồng
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi
chú
Số Ngày Nợ Có
03 31/03
Tổng hợp các phiếu chi tiền mặt
tháng 3
621
133
111

111
16.998.885
819.944
Cộng x x
17.818.829

đ
Kèm theo : Bảng kê chi tiền mặt tháng 03 chứng từ gốc.
Ngày 31 tháng 03 năm 2007.
Ngời lập biểu Kế toán trởng
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
- Tơng tự nh thế ta cũng lập đợc Chứng từ ghi sổ số 04 cho Bảng tổng hợp chi
tiền mặt tháng 04.
Đơn vị : C.TY CPTHĐT&XD TÂN RạNG ĐÔNG Mẫu số : S02a-DN
Địa chỉ : Thôn Phú Thứ-Hoà Bình 2-Tây Hoà-Phú Yên (Ban hành theo QĐ số
15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trởng
BTC)
chứng từ ghi sổ
Số : 04
Ngày 30 tháng 04 năm 2007.
Đvt :
đồng
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi
chú
Số Ngày Nợ Có

04 30/04
Tổng hợp các phiếu chi tiền mặt
tháng 4
621
133
111
111
8.811.884
808.318
Cộng x x
9.620.202


đ
Kèm theo : Bảng kê chi tiền mặt tháng 0 4 chứng từ gốc.
Ngày 30 tháng 04 năm 2007.
Ngời lập biểu Kế toán trởng
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
- Khi đã đầy đủ các chứng từ cần thiết ta lập Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ cho
công trình.
Đơn vị : C.TY CPTHĐT&XD TÂN RạNG ĐÔNG Mẫu số : S02b-DN
Địa chỉ : Thôn Phú Thứ-Hoà Bình 2-Tây Hoà-Phú Yên (Ban hành theo QĐ số
15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trởng
BTC)
sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
Công trình: Đờng GTNT Xã Hoà Phong -Tuyến DT 645 - Bờ vùng Trờng Núi Cát.
Đvt : đồng
Chứng từ ghi sổ
Số tiền

Số hiệu Ngày tháng
01 31/03/07 78.194.372
02 30/04/07 5.132.100
03 31/03/07 17.848.829
04 30/04/07 9.620.202
- Cộng tháng : 110.795.503
- Cộng luỹ kế đầu quý :
110.795.503
đ
- Sổ này có 01 trang đánh số từ trang số 01 đến trang số 01
- Ngày mở sổ : 31/03/07
Ngày 30 tháng 04 năm 2007.
Ngời ghi sổ Kế toán trởng Giám đốc
(Ký,họ tên ) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên,đóng dấu)
- Để chi tiết cho CPNVL trực tiếp cho CT ta lập Sổ chi tiết chi phí nguyên vật
liệu trực tiếp tài khoản 621.
Đơn vị : C.TY CPTHĐT&XD TÂN RạNG ĐÔNG
Địa chỉ : Thôn Phú Thứ-Hoà Bình 2-Tây Hoà-Phú Yên
Sổ chi tiết chi phí nguyên vật liệu trực
tiếp
Tài khoản 621.
Công trình: Đờng GTNT Xã Hoà Phong -Tuyến DT 645 - Bờ vùng Trờng Núi Cát.
Đvt
: đồng
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ ghi
sổ
Diễn giải

SH
TK
đối
ứng
Số phát sinh
Số
hiệu
Ngày
tháng
Nợ Có
- Số d đầu kỳ : 0 0
- Số phát sinh :
31/03/07 05 01/03 Xuất ximăng PC 40 Kim Đỉnh 152 74.236.320
31/03/07 06 01/03 Xuất thép tròn O 18 miền Nam DS 390 152 847.124
31/03/07 08 03/03 Xuất dây thép buộc 152 15.928
31/03/07 12 03/03 Xuất que hàn 152 178.000
31/03/07 13 03/03 Xuất thép lá 152 2.917.000
31/03/07 22 02/03 Mua bulông 111 73.000
31/03/07 23 02/02 Mua đá chẻ 111 4.575.000
31/03/07 26 09/03 Mua cát đổ nền 111 2.793.607
31/03/07 28 10/03 Mua cát đổ bêtông 111 4.549.514
31/03/07 34 15/03 Mua gạch xây 10x20 111 2.375.000
31/03/07 37 26/03 Mua đá 1x2 111 2.688.000
31/03/07 38 27/03 Mua nớc sạch 111 306.708
31/03/07 43 30/03 Mua đinh vít 111 488.000
30/04/07 17 08/04 Xuất gỗ ván khuôn 152 3.325.000
30/04/07 18 09/04 Xuất cây chống 152 1.506.200
30/04/07 19 15/04 Xuất dây thép buộc 152 30.900
30/04/07 20 20/04 Xuất thép ống 152 270.000
30/04/07 49 05/04 Mua que hàn 111 271.000

30/04/07 50 05/04 Mua thép lá 111 1.274.000
30/04/07 52 12/04 Mua ống nhựa PVC O 21 111 98.402
30/04/07 58 22/04 Mua nhựa nilông lót đờng 111 7.044.800
30/04/07 62 25/04 Mua vôi màu 111 200.000
30/04/07 67 28/04 Mua sơn 111 732.000
30/04/07
30/04
Kết chuyển tính giá thành sản phẩm 154 110.795.503
- Cộng số phát sinh : 110.795.503 110.795.503
- Số d cuối kỳ : 0 0
Ngày 30 tháng 04 năm 2007.
Ngời lập biểu Kế toán trởng Giám đốc
(Ký,họ tên ) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên,đóng dấu)
- Kế toán dựa vào Sổ chi tiết CPNVL trực tiếp tài khoản 621 và các hoá đơn
chứng từ cần thiết khác để lập Sổ cái tài khoản 621.
Đơn vị : C.TY CPTHĐT&XD TÂN RạNG ĐÔNG Mẫu số : S02c1-DN
Địa chỉ : Thôn Phú Thứ-Hoà Bình 2-Tây Hoà-Phú Yên (Ban hành theo QĐ số
15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trởng
BTC)
sổ cáI tài khoản 621
chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
Công trình: Đờng GTNT Xã Hoà Phong -Tuyến DT 645 - Bờ vùng Trờng Núi Cát.
Đvt
: đồng
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
ghi sổ

Diễn giải
SH
TK
đối
ứng
Số tiền
Số
hiệu
Ngày
tháng
Nợ Có
- Số d đầu kỳ : 0 0
- Số phát sinh :
31/03/07 01 31/03 Tổng hợp vật t xuất dùng tháng 3 152 78.194.372
31/03/07 03 31/03 Tổng hợp các phiếu chi tháng 3 111 17.848.829
30/04/07 02 30/04 Tổng hợp vật t xuất dùng tháng 4 152 5.132.100
30/04/07 04 30/04 Tổng hợp các phiếu chi tháng 4 111 9.620.202
30/04/07
30/04
Cuối kỳ kết chuyển tính giá thành 154 110.795.503
- Cộng số phát sinh : 110.795.503 110.795.503
- Số d cuối kỳ 0 0
- Sổ này có 01 trang đánh số từ trang số 01 đến trang số 01
- Ngày mở sổ : 31/03/07
Ngày 30 tháng 04 năm 2007.
Ngời ghi sổ Kế toán trởng Giám đốc
(Ký,họ tên ) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên,đóng dấu)
- Căn cứ vào các chứng từ có liên quan kế toán lập Chứng từ ghi sổ số 05 để
kết chuyển tính giá thành sản phẩm.
Đơn vị : C.TY CPTHĐT&XD TÂN RạNG ĐÔNG Mẫu số : S02a-DN

Địa chỉ : Thôn Phú Thứ-Hoà Bình 2-Tây Hoà-Phú Yên (Ban hành theo QĐ số
15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trởng
BTC)
chứng từ ghi sổ
Số : 05
Ngày 30 tháng 04 năm 2007.
Đvt :
đồng
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi
chú
Số Ngày Nợ Có
05 30/04 Kết chuyển tính giá thành sản phẩm 154 621 110.795.503
Cộng x x
110.795.503
đ
Kèm theo : 01 chứng từ gốc.
Ngày 30 tháng 04 năm 2007.
Ngời lập biểu Kế toán trởng
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
2.2.2.Hạch toán Chi phí Nhân công trực tiếp :
a.Nội dung,Chứng từ sử dụng,trình tự xử lý & luân chuyển chứng từ :
- Nội dung : CPNC trực tiếp bao gồm tiền lơng phải trả CN trực tiếp sản xuất
xây lắp, CN tháo dỡ giàn giáo cốtpha,CN bảo dỡng công trình,CN uốn sắt,CN trộn
bêtông,
- CTSD,trình tự xử lý & luân chuyển chứng từ :

×