Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

THỰC TRẠNG ATVSTP RAU V HỆ THỐNG QUẢN LÝ NH NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM RAU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.1 KB, 2 trang )

THỰC TRẠNG ATVSTP RAU V HỆ THỐNG QUẢN LÝ NH NƯỚC
VỀ CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM RAU
2.1. Hoạt động sản xuất, kinh doanh rau và tình hình an tồn vệ sinh
thực phẩm rau ở Việt Nam
Đi lên từ nền kinh tế nông nghiệp, với tỉ trọng sản xuất nông nghiệp nói
chung (trong đó sản xuất cây lương thực, rau màu, hoa quả…) chiếm tỉ trọng
lớn, Việt Nam đ v đang không ngừng phát triển ngành sản xuất rau màu ở các
quy mô và hình thức rất khc nhau, từ nhỏ lẻ, hộ gia đình đến vùng sản xuất
chuyên canh, quy mô nông trại.
Kể từ thời kỳ đổi mới, nhiều chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông
nghiệp nói chung và sản phẩm rau nói riêng của Đảng, Chính phủ và Bộ
NN&PTNT đ hỗ trợ tích cực cho việc pht triển sản xuất, kinh doanh, xuất
khẩu rau Việt Nam; tạo điều kiện chuyển dịch cơ cấu kinh tế và tiêu thụ sản
phẩm, hỗ trợ đầu tư và giao quyền sử dụng đất lâu dài cho các hộ nông dân,
cơ sở để phát triển sản xuất; nhiều tỉnh, thành phố đ quan tm đến quy hoạch
vùng chuyên canh rau, xây dựng vùng hàng hoá tập trung cho tiêu thụ trong
nước và làm nguyên liệu xuất khẩu và chế biến xuất khẩu. Các hoạt động
nghiên cứu và áp dụng tiến bộ khoa học công nghệ trong sản xuất và chế biến
rau đ được chú ý với cc chương trình giống v cơng tc khuyến nơng trong sản
xuất trồng trọt, thu hoạch và bảo quản. Nhờ đó, Việt Nam đ đạt được những
tiến bộ đáng khích lệ trong sản xuất, kinh doanh và xuất khẩu ngành hàng rau,
ngày càng đáp ứng kịp thời về nhu cầu tiêu dùng rau của thị trường trong
nước và bước đầu tiếp cận thị trường nước ngoài.
SV: Hồng Thị Lan Anh L ớp: KTPT 47B_QN
Đến năm 2007 tổng diện tích trồng rau trên các loại trên cả nước đạt
670,4 nghìn ha, sản lượng 9855,1ngàn tấn; so với năm 1999 diện tích tăng
210,8 ngàn ha , sản lượng tăng 4062,9 ngàn tấn
Bảng 2.1: Diện tích và sản lượng rau (1999- 2007)
Năm Diện tích(1000
ha)
Sản lượng(1000 tấn)


1999 459,6 5792,2
2000 464,6 5732,1
2001 514,6 6777,6
2002 560,6 7485,0
2003 577,8 8183,8
2004 605,9 8876,8
2005 635,1 9640,3
2006 644,1 9655,0
2007 670,4 9855,1
So sánh năm 2007/1999 1,458 1.701
( Nguồn BNN v PTNT)
SV: Hồng Thị Lan Anh L ớp: KTPT 47B_QN

×