Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Bài giảng Kinh tế môi trường: Chương 6 - Nguyễn Quang Hồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.25 KB, 11 trang )

Chương 6: Quản lý môi trường

CuuDuongThanCong.com

/>

Nội dung
d ng trình
t ình bày

„

„
„
„
„

Khái niệm và đặc điểm quản lý nhà nước
về MT
Mục đích QLNN về MT
Sự cần thiết QLNN về MT
Nội dung QLNN về MT
Công cụ QLNN về MT

CuuDuongThanCong.com

/>

1 Khái niệm
1.
„



„

Quản lý môi trường là sự tác động liên tục có tổ
chức,
hứ có
ó đị
định
h hướng
hướ của
ủ chủ
hủ thể quản
ả lý lên
lê các
á
cá nhân và cộng đồng người tiến hành các hoạt
động phát triển trong hệ thống môi trường
nhằm
hằ kh
khai thác
há và
à sử
ửd
dụng tốt
ố nhất
hấ mọi tiềm

năng và cơ hội, đạt được mục tiêu chủ thể quản
lýý môi trường
g đề ra,, phù

p hợp
ợp với luật
ậ p
pháp
p và
thông lệ hiện hành.
Quản lý môi trường là việc sử dụng tổng hợp các
biện pháp,
pháp luật pháp
pháp, chính sách kinh tế kỹ
thuật thích hợp nhằm bảo vệ chất lượng môi
trường sống và phát triển bền vững kinh tế xã
hội quốc gia
gia.

CuuDuongThanCong.com

/>

„

„

„

Chủ thể quản
ả lý:
lý nhà
hà nước,
ướ cộng

ộ đồng,
đồ
tổ
chức chính trị xã hội
Đối tượng
tượ quản
ả lý
lý: cá
á nhân,
hâ cộng
ộ đồ
đồng, tổ
chức, hoạt động kinh tế có tác động đến
MT
Ba vấn đề chủ thể quản lý cần trả lời:
„

„
„

Phải tiến hành hoạt động phát triển nào? Để
làm gì?
Tiến hành hoạt động đó như thế nào?
Những ảnh hưởng của hoạt động đó đến môi
trường
g và biện
ệ p
pháp
p phòng
p

g tránh?

CuuDuongThanCong.com

/>

2 Mục
2.
M c đích QLMT
„

„
„

„

Ngăn ngừa, giảm thiểu và xử lý ô nhiễm, suy
thoái môi trường
Sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên
Phát triển bền vững kinh tế, xã hội quốc gia trên
nền tảng: tăng trưởng kinh tế; ổn định, công
bằng xã hội và bảo vệ môi trường
Xây dựng một hệ thống các công cụ có hiệu lực
trong quản lý môi trường.

CuuDuongThanCong.com

/>

3

3. Tính tất yếu
ế QLNN về
ề MT
Nhà nước thực hiện quản lý MT là cần thiết vì:
„ Các vấn đề môi trường quốc tế và trong nước
„ Nhà nước là chủ sở hữu các nguồn lực tự nhiên
„ Chỉ có nhà nước mới có đủ thẩm quyền và chức năng quản
lý MT trên phạm vi toàn quốc
„ Chỉ có nhà nước mới có đầy đủ các công cụ có hiệu lực
trong quản lý môi trường
„ Nhà nước đề ra chiến lược,
lược chương trình hành động bảo vệ
môi trường; tham gia kí kết các cam kết quốc tế về bảo vệ
MT; đấu tranh với hành vi làm huỷ hoại MT của các quốc
gia khác.
khác

CuuDuongThanCong.com

/>

4. Nội dung QLNN về MT
„
„

„
„
„
„
„


„
„
„

Ban hành và tổ chức việc thực hiện các văn bản pháp quy về bảo vệ môi
trường, ban hành hệ thống tiêu chuẩn môi trường.
Xâ dựng,
Xây
dựng chỉ đạo thực hiện chiến lược,
lược chính sách bảo vệ
ệ môi trường,
t ường kế
hoạch phòng chống, khắc phục suy thoái môi trường, ô nhiễm môi trường,
sự cố môi trường.
Xây dựng, quản lý các công trình bảo vệ môi trường, các công trình có liên
quan đến bảo vệ môi trường.
trường
Tổ chức, xây dựng, quản lý hệ thống quan trắc, định kỳ đánh giá hiện trạng
môi trường, dự báo diễn biến môi trường.
Thẩm định các báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án và các
cơ sở sản xuất kinh doanh.
doanh
Cấp và thu hồi giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn môi trường.
Giám sát, thanh tra, kiểm tra việc chấp hành pháp luật về bảo vệ môi
trường, giải quyết các khiếu nại, tố cáo, tranh chấp về bảo vệ môi trường,
xử lý vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường.
trường
Ðào tạo cán bộ về khoa học và quản lý môi trường.
Tổ chức nghiên cứu, áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật trong lĩnh vực bảo

vệ môi trường.
Thiết lậ
lập quan hệ quốc
ố tế ttrong lĩlĩnh
h vực bả
bảo vệ
ệ môi
ôi trường
t ờ

CuuDuongThanCong.com

/>

5 Công cụ
5.
c quản
q ản lý MT
„
„
„

Công cụ pháp lý (Mệnh lệnh kiểm soát)
Công cụ kinh tế
Công cụ giáo dục truyền thông môi trường

CuuDuongThanCong.com

/>


Công cụ pháp lý
„

„

„

„

Đặc điểm: Sử dụng mệnh lệnh thông qua các
chính sách,
sách văn bản pháp quy tác động đến đối
tượng quản lý.
Gồm: Công cụ luật pháp chính sách bao gồm
các văn bản về luật quốc tế, luật quốc gia, các
văn bản khác dưới luật, các kế hoạch và chính
sách
á h môi
ôi trường
t ườ quốc
ố gia,
i các
á ngành
à h kinh
ki h tế,
tế
các địa phương
Ưu điểm: tác dụng nhanh,
nhanh mạnh,
mạnh kịp thời trong

những tình huống khẩn cấp
Nhược
ợ điểm: Cứng
g nhắc,, khó đạt
ạ hiệu
ệ quả
q kinh
tế

CuuDuongThanCong.com

/>

Công cụ kinh tế
„

„

„

„

Đặc điểm: Sử dụng biện pháp kinh tế tác động
đế chi
đến
hi phí
hí hoặc
h ặ lợi ích
í h của
ủ đối tượng

tượ quản
ả lý,

từ đó hướng họ hành động theo những mục tiêu
môi trường của chủ thể quản lý
Gồm: thuế, phí, trợ cấp, giấy phép xả thải có thể
chuyển nhượng, hệ thống đặt cọc
cọc-- hoàn trả, quỹ
môi
ô trường,

kýý quỹỹ môi
ô trường…

Ưu điểm: Mềm dẻo linh hoạt; Khuyến khích thay
đổi
đổi, tăng hiệu quả chi phí.
phí
Nhược điểm: Có tác dụng chậm hơn công cụ
pháp lý, không sử dụng được trong tình trạng
khẩn cấp
CuuDuongThanCong.com

/>


Công cụ giáo
iá dục
d truyền
t ề thông

thô MT
„

„
„

Đặc điểm: Sử dụng biện pháp giáo dục,
g cao nhận
ậ thức từ đó thayy đổi hành
nâng
vi, thái độ ứng xử với MT
Ưu điểm: Có tác dụng lâu dài
Nhược điểm: Phải làm thường xuyên, liên
tục

CuuDuongThanCong.com

/>


×