Giao an Hinh hoc 9
́ ́
̀
̣
Năm hoc: 2020 – 2021
̣
Ngày soạn: 09/9/2020
§1. MỘT SỐ HỆTHỨC VỀ CẠNH VÀ Tuần:
Ngày dạy: Lớp 9A 18/9/2020 ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC 2
Thời lượng: 1 tiết
VUÔNG (tt)
Tiết: 2
I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Biết thiết lập các hệ thức ah =bc và
1
1 1
= 2 + 2 dưới sự dẫn dắt của
2
h
b c
GV
Hiểu rõ các định lí và các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông , hiểu
rõ từng kí hiệu trong các hệ thức .
Hiểu rõ các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
2.Kỹ năng:
Biết vận dụng các hệ thức trên vào việc giải toán.
Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập liên quan
Vận dụng thành thạo các hệ thức vào việc giải toán và một số ứng dụng trong thực
tế
3. Thái độ:
Rèn học sinh khả năng quan sát, suy luận, tư duy và tính cẩn thận trong
Rèn học sinh khả năng quan sát,suy luận,tư duy và tính cẩn thận .
Rèn học sinh khả năng quan sát hình vẽ , tư duy , lô gíc trong công việc và tính sáng
tạo trong việc vận dụng các hệ thức
4. Xác định nội dung trọng tâm
Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
5. Định hướng các năng lực hình thành :
Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng
tạo, năng lực tự quản lí, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực tính toán, năng
lực sử dụng ngôn ngữ, suy luận hình học, năng lực vẽ hình, nhận biết hình.
Năng lực chuyên biệt: Năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực vẽ hình , nhận biết
hình
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Chuẩn bị của GV: Bảng nhóm, phiếu học tập, SGK.
2. Chuẩn bị của HS: Ôn tập các kiến thức liên quan:
III . HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
*Kiểm tra bài cũ ( 5 phút)
Nôi cung câu hoi
̣
̉
Đap an va biêu điêm
́ ́
̀ ̉
̉
HS1: Phát biểu nội dung và viết hệ thức HS trả lời
định lý 1.
Làm bài tập : Tìm x,y trong hình a)
HS2: Phát biểu nội dung và viết hệ thức
7
6
định lý 2.
Hình a: Đáp án:
8
6 x
y
x
Làm bài tập : Tìm x,y trong hình b
x = 6,4 ; y = 3,6 (5đ)
y
Hình b: Đáp án :
a)
b)
x = ; y = 85 (5đ)
A. HOAT ĐÔNG KH
̣
̣
ỞI ĐÔNG:
̣
HOAT ĐÔNG 1:
̣
̣
Tinh huông m
̀
́
ở đâu: (Đăt vân đê)
̀
̣ ́ ̀ ( 5 phút)
Trang 3
Giao an Hinh hoc 9
́ ́
̀
̣
Năm hoc: 2020 – 2021
̣
1. Mục tiêu: Tao tinh huông hoc tâp cho hoc sinh. Giup hoc sinh h
̣ ̀
́
̣ ̣
̣
́ ̣
ưng th
́
ứ trong hoc̣
tâp̣
2. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Phương pháp nghiên cứu trường hợp điển
hình,kỹ thuật đặt câu hỏi.
3. Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân
4. Phương tiện dạy học: SGK, bảng phụ, thước...
5. Sản phẩm: HS hoan thanh cac bt
̀
̀
́
Hoạt động của GV – HS
Nội dung kiến thức
NLHT
GV tổ chức “Trò chơi tiếp Nội dung có thể chiếu lên màn chiếu NLSL
hoặc trên bảng phụ, cũng có thể làm
sức” 2 đội chơi, mỗi đội 3
phiếu đưa tay cho từng đội chơi: Kể tên
thành viên.
các trường hợp đồng dạng của 2 tam
Mỗi tv chỉ đc viết 1 đáp án,
giác vuông và các cặp tam giác đồng
dạng có trên hình.
ko đc sửa đáp án của đồng
Hai cạnh góc vuông
đội. Trong 30’’, đội nào có
Cạnh huyền – cgvuông
nhiều đáp án đúng là độBi
Góc nhọn
H
chiến thắng.
∆ABC : ∆HBA
∆ABC : ∆HAC
GV và các tv còn lại của lớp
: ∆HAC
∆HBA
C
A
là trọng tài theo dõi thời gian,
luật chơi và kết quả.
B. HOAT ĐÔNG HINH THANH KIÊN TH
̣
̣
̀
̀
́
ỨC:
HOAT ĐÔNG 2:
̣
̣
Tim hiêu đinh ly 3:
̀
̉
̣
́ (8 phút.)
1. Mục tiêu: Giúp học sinh thiết lập hệ thức bc = ah
2. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Phương pháp nghiên cứu trường hợp điển hình,
phương pháp thảo luận, phương pháp dạy học nhóm, xử lý tình huống, kỹ thuật đặt
câu hỏi.Kĩ thuật chia nhóm, Kĩ thuật giao nhiệm vụ, Kĩ thuật động não; Kĩ thuật “
Hỏi và trả lời”;
3. Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân, nhóm.
4. Phương tiện dạy học: SGK, bảng phụ, thước...
5. Sản phẩm: HS phat biêu đinh ly 3 va viêt đ
́ ̉
̣
́
̀ ́ ược hê th
̣ ức
Trang 4
Giao an Hinh hoc 9
́ ́
̀
̣
Năm hoc: 2020 – 2021
̣
Ho ạ t đ ộ ng GV & HS
N ộ i Dung
NLHT
Năng
3. Định lí 3 :(SGK)
1: Đ
ịnh Lí 3
H: Dựa vào hệ thức thứ 4 trong bài toán Tam giác ABC vuông tại A ta lự c s ử
dung
̣
ở tiết trước, phát biểu nội dung định lý? có bc = ah (3)
ngôn
A
Thay các đoạn thẳng bằng các ký hiệu
b
ng ư ̃ va ̀
riêng?
c
h
suy
GV hướng dẫn HS chứng minh theo
c'
b'
B
luân
̣
công thức tính diện tích tam giác?
C
H
a
Nêu các công thức tính diện tích của
tam giác vuông ABC bằng các cách khác
nhau?
HS: SABC = ah ; SABC = bc
H:Từ đó hãy so sánh hai tích ah và bc ?
HS: ah = bc = 2SABC
HOAT ĐÔNG 3:
̣
̣
Tim hiêu đinh ly 4:
̀
̉
̣
́ (9 phút.)
1. Mục tiêu: Giúp học sinh thiết lập hệ thức = +
2. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Phương pháp nghiên cứu trường hợp điển hình,
phương pháp thảo luận, phương pháp dạy học nhóm, xử lý tình huống, kỹ thuật đặt
câu hỏi.Kĩ thuật chia nhóm, Kĩ thuật giao nhiệm vụ, Kĩ thuật động não; Kĩ thuật “
Hỏi và trả lời”;
3. Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân, nhóm.
4. Phương tiện dạy học: SGK, bảng phụ, thước...
5. Sản phẩm: HS phat biêu đinh ly 4 , viêt đ
́ ̉
̣
́
́ ược hê th
̣ ức va hoan thanh vi du 3
̀ ̀
̀
́ ̣
Ho ạ t đ ộ ng GV & HS
N ộ i Dung
NLHT
Năng
2: Đ
ịnh Lí 4
4. Đ
ịnh lí 4 :(SGK)
GV:Dựa vào định lí Pitago và hệ thức Tam giác ABC vuông tại A ta lự c s ử
dung
̣
(3), hướng dẫn hs cách biến đổi để hình có : = + (4)
ngôn
thành hệ thức giữa đường cao ứng với Ví dụ 3: (SGK)
ng ư ̃ va ̀
cạnh huyền và hai cạnh góc vuông.
tinh
́
HS: Thực hiện biến đổi theo GV , nắm
8
6
h
toan
́
được các bước biến đổi : ah = bc
2 2
2 2
2
2 2
2 2
=> a h = b c => (b + c )h = b c
=> = => = + (4)
GV:Khẳng định nội dung định lí 4.
HS:Phát biểu lại nội dung định lí 4 .
H:vận dụng hệ thức (4) hãy tính độ dài
đường cao xuất phát từ đỉnh góc vuông
trong ví dụ 3 ?
GV:Nêu qui ước khi số đo độ dài ở các
bài toán không ghi đơn vị ta qui ước là
cùng đơn vị đo.
HS:Ta có = + =>h2 = = Do đó h = =
4,8 (cm)
C,D. HOAT ĐÔNG VÂN DUNG , TIM TOI VA M
̣
̣
̣
̣
̀
̀
̀ Ở RÔNG: (15 phut)
̣
́
Trang 5
Giao an Hinh hoc 9
́ ́
̀
̣
Năm hoc: 2020 – 2021
̣
1. Mục tiêu: Giúp hs hệ thống kiến thức của bài
2. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Phương pháp nghiên cứu trường hợp điển hình,
xử lý tình huống, kỹ thuật đặt câu hỏi,kỹ thuật giao nhiệm vụ.
3. Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân
4. Phương tiện dạy học: SGK, bảng phụ, thước...
5. Sản phẩm: Hoan thanh cac bai tâp
̀
̀
́ ̀ ̣
Câu 1: Dựa vào hệ thức định lý 1,chứng minh định lý Pitago (MĐ3)
Câu 2: Chứng minh được các hệ thức của định lý 4. (MĐ4)
Câu 3:
GV: Hãy điền vào chỗ(…) để được các hệ thức
a2=b2+c2
cạnh và đường cao trong tam giác vuông
b2=ab’; c2=ac’
a2=….+……
h2=b’.c’;
b2=………; ….=ac’
bc=ah
2
c
1
1 1
h =………;
b
h
= 2+ 2
2
……..=ah
h
b c
b'
c'
a
1
1 1
= +
2
h
.... ....
Cách 1:x.y = 5.7;
1
1
1
Hai đội tổ chức thi ai nhanh hơn điền vào bảng
Cách 2: 2 = 2 + 2
GV: Vẽ hình nêu yêu cầu bài tập 3 :
x
5
7
Giải: Tacó y =
Bài tập 3:
H: Trong tam giác vuông: yếu tố nào đã biết, x, y Ta lại có x.y = 5.7 => x =
5.7
là yếu tố nào chưa biết?
y
2 ệ thức nào để tính x, y?
74
H: Vận dụng những h
Ap dụng định lí Pitago
1
x
GV:Treo bảng phụ nêu yêu cầu Bài tập 4
Giải: Áp dụng hệ thức (2) ta
H:Tính x dựa vào hệ thức nào?
2
’ ’
có 1.x = 22 =>x = 4
h = b .c
Ap dụng định lí Pitago ta có
H:Ta tính y bằng những cách nào ?
HS:Cách 1:Ap dụng định lí Pitago.
y = 2 2 x 2 => y = 2 2 4 2
Cách 2:Ap dụng hệ thức (1) K
=> y = 2. 5
E. HOAT ĐÔNG H
̣
̣
ƯƠNG DÂN VÊ NHA (3 phut)
́
̃
̀
̀
́
Học thuộc 4 hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
I
B
Làm các bài tậAp 5,7,9 trang 69,70 SGK.
Hướng dẫn :Bài 9
a) Chứng minh ADI =
CDL HS
1
=> DI = DL => DIL cân .
1
1
1
1
C =
(1)
2 +
2
2 +
DK 2
DI
DK
DL
2
D
b) theo câu a) ta có
Ap dụng hệ thức (4) trong tam giác vuông DKL với DC là đường cao ta có :
L
1
1
1
2 +
2 =
2 Không đổi (2).
DL
DK
DC
Từ (1) và (2) ta có đcpcm
Trang 6