Tải bản đầy đủ (.doc) (97 trang)

Giáo án Toán - TV 4 tuần 11 - 15 theo CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (649.52 KB, 97 trang )

Trng Tiu hc s 2 N Tu Gv: Trn Th Nhung
Tuần 11:
Ngày dạy: Thứ 2/1/11/2010
Tit1: Cho c
Tiết3: Tập đọc
ông trạng thả diều
I. Mục đích yêu cầu
- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng chậm rãi, cảm hứng ca ngợi.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thông minh có
ý chí vợt khó nên đã đỗ Trạng Nguyên khi mới 13 tuổi.
II. Chuẩn bị
1.Thầy: Bảng phụ.
2.Trò: Đọc trớc bài.
III. Các hoạt động dạy học
1. ổ n định tổ chức (1)
2. Kiểm tra (5) : - Chữa bài kiểm tra lần 1
3. Bài mới (30)
a. Giới thiệu bài.
b. Tìm hiểu bài.
- HS đọc toàn bài
- Bài chia làm mấy đoạn?
- HS đọc nối tiếp 3 lần
- GV đọc mẫu.
- HS đọc thầm đoạn 1
- Tìm những chi tiết nói lên t chất thông
minh của Nguyễn Hiền?
- HS đọc đoạn 2
- Nguyễn Hiền ham học và chịu khó thế
nào?
- Vì sao chú bé Hiền đợc gọi là ông
trạng thả diều?


- HS đọc câu hỏi 4 (thảo luận nhóm
đôi)
- HS đọc nối tiếp
- HS đọc đoạn văn trên bảng phụ và tìm
từ cần nhấn giọng?
- HS đọc theo cặp. HS thi đọc.
1. Luyện đọc
- Thả diều, lạ thờng, vợt xa, kinh ngạc.
2. Tìm hiểu bài.
* T cht thụng minh ca Nguyn Hin
- Đọc đến đâu hiểu ngay đến đó, trí nhớ
lạ thờng.
* ễng trng Th diu ham hc
- Ban ngày đứng ngoài lớp , ban đêm m-
ợn vở của bạn để học.
- Đỗ trạng khi mới 13 tuổi vẫn còn là chú
bé ham thích thả diều.
- Có chí thì nên.
3. Luyện đọc diễn cảm
- Thầy phải....chơi diều.
- Kinh ngạc, lạ thờng, hai mơi.
4. Củng cố - dặn dò (4)
- Nêu ý nghĩa câu chuyện?
- GVNX gi hc.
----------------------------------------------------------
Tiết4: Toán
Nhân với 10, 100, 1000 .
chia cho 10, 100, 1000. .
1
Trng Tiu hc s 2 N Tu Gv: Trn Th Nhung

I. Mục đích yêu cầu
- Giúp HS biết cách thực hiện phép tính nhân một số tự nhiên với 10, 100,
1 000... và chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn cho 10, 100, 1 000.
- Vận dụng tính nhanh khi nhân (hoặc chia) với hoặc cho 10, 100, 1 000
II. Chuẩn bị
1.Thầy: Bảng phụ
2.Trò: Bảng con.
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức(1)
2. Kiểm tra(3): 357 6 = 2142
3. Bài mới(32)
a. Giới thiệu bài
b. Tìm hiểu bài.
- Hớng dẫn HS thực hiện.
- HS nhận xét.
- GV đa ví dụ
- HS thực hiện.
- HS nhận xét
- Nêu yêu cầu của bài?
- HS nhẩm miệng nêu kết quả.
- HS nhận xét.
- HS thực hiện vào vở.
- Lớp thống nhất kết quả bằng trò chơi
đoán số.
1. Ví dụ1:
a. 35 10 = ?
35 10 = 10 35
= 1 chục 35
= 35 chục = 350
Vậy 35 10 = 350

*Kết luận (SGK-59)
b.Ví dụ 2:
Từ 35 10 = 350 ta có: 350 : 10 = 35
Ta chỉ việc bớt đi một chữ số 0 ở bên
phải.
* Tơng tự ta có.
35 100 = 3500 35 1000 = 35000
3500 : 100 = 35 35000 : 1000 = 35
*Kết luận (SGK-59)
Bài1(59) Tính nhẩm
a.18 10 = 180
18100 = 1800
b.9000 : 10 = 900
6800 : 100 = 68
Bài 2(59): Viết số thích hợp vào chỗ
chấm.
300 kg = 3tạ 120 tạ = 12 tấn
70 kg = 7 yến 500 kg = 5 tạ
800 kg = 8 tạ 5000 kg = 5 tấn
4. Củng cố - dặn dò: (4)
- Nêu cách nhân nhẩm, (chia nhẩm ) với, cho 10, 100, 1000?
- GVNX chung gi hc.
---------------------------------------------------
Tiết3(Ch): Tập đọc(T)
ông trạng thả diều
I. Mục đích yêu cầu
- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng chậm rãi, cảm hứng ca ngợi.
2
Trng Tiu hc s 2 N Tu Gv: Trn Th Nhung
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thông minh có

ý chí vợt khó nên đã đỗ Trạng Nguyên khi mới 13 tuổi.
II. Chuẩn bị
1.Thầy: Bảng phụ.
2.Trò: Đọc trớc bài.
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1)
2. Bài mới (30)
a. Giới thiệu bài.
b. Tìm hiểu bài.
- HS đọc toàn bài
- Bài chia làm mấy đoạn?
- HS đọc nối tiếp 3 lần
- GV đọc mẫu.
- HS đọc câu hỏi 4 (thảo luận nhóm
đôi)
- HS đọc nối tiếp
- HS đọc đoạn văn trên bảng phụ và tìm
từ cần nhấn giọng?
- HS đọc theo cặp.
- HS thi đọc.
1. Luyện đọc
- Thả diều, lạ thờng, vợt xa, kinh ngạc.
- Có chí thì nên.
2. Luyện đọc diễn cảm
- Thầy phải.... chơi diều.
- Kinh ngạc, lạ thờng, hai mơi.
4. Củng cố - dặn dò (4)
- Nêu ý nghĩa câu chuyện?
- HS v c ụn bi.
------------------------------------------------------

Ngày dạy: Thứ 3/2/11/2010
Ti t1: Th d c B i 21:
ễN 5 NG TC CA BI TH DC
TRề CHI NHY ễ TIP SC
I. Mc tiờu;
- ễn 5 ng tỏc: Vn th, tay, chõn, lng-bng v phi hp. Yờu cu
thc hin ỳng ng tỏc v bit phi hp gia cỏc ng tỏc.
- Chi trũ chi "Nhy ụ tip sc". HS chi nhit tỡnh, ch ng.
II. a im, phng tin.
- Sõn trng v sinh sch s, an ton khi tp luyn.
- Chun b 1 cũi, k sõn chi trũ chi.
III. Ni dung v phng phỏp.
Ni dung Phng phỏp
1. Phn m u:
- Tp hp lp, im s, ph bin nhim
v, yờu cu bi hc.
- Xoay khi ng cỏc khp.
- Gim chõn ti ch, v tay v hỏt
- Trũ chi Lm theo hiu lờnh
2. Phn c bn:

X x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
3
Trng Tiu hc s 2 N Tu Gv: Trn Th Nhung
a) ễn 5 ng tỏc Bi TD phỏt trin
chung.
- GV hụ v tp cho hc sinh tp theo.
- GV hụ cho hc sinh t tp, GV sa T
sai cho hs.

- Cho cỏc t t tp, sau ú tp thi nhau
gia cỏc t
- Lp trng hụ cho hs tp, GV nhn
xột, sa sai cho hs.
b) Chi trũ chi Nhy ụ tip sc
- GV nờu tờn trũ chi, cỏch chi, lut
chi v cho hc sinh chi th 1 ln.
- GV t chc cho hs cỏc i chi thi
nhau.
- GV quan sỏt, nhn xột, biu dng
3. Phn kt thỳc:
- Thc hin cỏc ng tỏc th lng.
- Cho HS hỏt v v tay theo nhp 1 bi.
- GV h thng li bi, nhn xột gi hc.
- V nh ụn li cỏc ng tỏc ó hc.
X

x x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x x x

X x x x x x x x x x
X x x x x x x x x x
Tiết 2: Luyện từ và câu
LUYN TP V NG T
I . Mục đích yêu cầu
- Nắm đợc một số từ bổ xung ý nghĩa cho động từ.
- Bớc đầu biết sử dụng các từ nói trên.
II. Chuẩn bị
1.Thầy: Bảng phụ

2.Trò: Đọc trớc bài ở nhà
II I. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1)
2. Kiểm tra (3): - Động từ là những từ chỉ gì?
3. Bài mới (32)
a. Giới thiệu bài
b. Tìm hiểu bài
- HS đọc yêu cầu bài tập.
- Lớp làm bài tập trong vở bài tập.
- HS báo cáo kết quả bằng miệng
- HS nhận xét.
- HS đọc yêu cầu của bài
- Lớp làm bài trong vở bài tập
- HS trình bày bài trên bảng phụ.
- HS nhận xét.
- HS nêu yêu cầu của bài.
Bài 1(106)
- Từ sắp bổ sung cho từ đến.
- Từ đã bổ sung cho từ trút.
- Bổ sung ý nghĩa về thời gian.
Bài 2(106)
- Chào mào đã hót
- Cháu vẫn đang xa
- Mùa na sắp tàn
Bài 3(106)
- Một nhà bác học đang làm việc trong
4
Trng Tiu hc s 2 N Tu Gv: Trn Th Nhung
- Lớp làm bài trong vở.
- HS đọc bài làm

- Lớp thống nhất kết quả.
phòng. Bỗng ngời phục vụ bớc vào nói
nhỏ với ông.
- Nó sắp đọc gì thế? ( Nó đang đọc gì
thế)
4. Củng cố - dặn dò: 4'
- Các từ: đang, đã, sắp bổ sung ý nghĩa gì cho động từ?
- HS hon thin VBT.
----------------------------------------------------------------
Tiết3: Toán
TNH CHT KT HP CA PHẫP NHN
I. Mục đích yêu cầu
- Giúp HS nhận biết tính chất kết hợp của phép nhân.
- Vận dụng tính chất kết hợp của phép nhân để tính toán.
II. Chuẩn bị
1.Thầy: Bảng phụ
2.Trò: Bảng con
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1)
2. Kiểm tra(3): 25 10 = 250 400 : 100 = 4
3. Bài mới (32)
a. Giới thiệu bài.
b. Tìm hiểu bài.
- HS thực hiện bài trên bảng.
- HS nhận xét.
- HS so sánh giá trị của hai biểu thức.
a. So sánh giá trị hai biểu thức.
(2 3) 4 và 2 (3 4)
6 4 = 24 2 12 = 24
Vậy (2 3) 4 = 2 (3 4)

b. So sánh giá trị của hai biểu thức:
(a b) c và a ( b c)
- Nhận xét giá trị của hai biểu thức?
- HS nêu dạng tổng quát?
- HS đọc kết luận?
- HS đọc yêu cầu?
- Ta thấy: (a b) c và a ( b c)
luôn luôn bằng nhau
Ta viết:
(a b) c = a (b c)
Kết luận: (SGK- 60)
Bài 1a(60) Tính bằng hai cách.
a b c (a b) c a (b c)
3 4 5 (3 4) 5 = 60 3 (4 5) = 60
5 2 3 (5 2) 3 = 30 5 (2 3) = 30
4 6 2 (4 6) 2 = 48 4 (6 2) = 48
5
Trng Tiu hc s 2 N Tu Gv: Trn Th Nhung
- Lớp thực hiện vào vở.
- HS nhận xét.
- HS đọc yêu cầu.
- Lớp làm bài vào bảng con.
- HS nhận xét
- HS đọc đề bài.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
Cách1: 2 5 4 = (2 5) 4
= 10 4 = 40
Cách2: 2 5 4 = 2 (5 4)
= 2 20 = 40

Bài 2a(60) Tính bằng cách thuận tiện....
a. 13 2 5 = 13 (2 5)
= 13 10 = 130
5 2 34 = (5 2) 34
= 10 34 = 340
4. Củng cố - dặn dò: 4'
- Nêu tính chất kết hợp của phép nhân?
- V lm VBT
--------------------------------------------------------
Tiết 1(Ch): Chính tả (Nhớ viết)
NU CHNG MèNH Cể PHẫP L
I. Mục đích yêu cầu
- Nhớ và viết lại đúng chính tả. Trình bày đúng 4 khổ thơ đầu của bài
thơ: Nếu chúng mình có phép lạ.
- Luyện viết đúng các âm đầu hoặc dấu thanh dễ lẫn: s/x dấu hỏi/ dấu
ngã.
II. Chuẩn bị
1.Thầy: Bảng phụ.
2.Trò: Học thuộc lòng bài
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1')
2. Kiểm tra (3') : - HS viết bảng con : Trung sĩ, bây giờ
3. Bài mới (32')
a. Giới thiệu bài.
b. Hớng dẫn tìm hiểu bài.
- HS đọc thuộc lòng bài viết
- Các bạn nhỏ ớc điều gì?
- HS viết bảng con
*Viết chính tả
- HS viết bài vào vở

- HS đọ SGK để sửa lỗi.
- GV chấm bài nhận xét
- Lớp làm bài vào vở
- HS trình bày bài trên bảng phụ
- HS nhận xét

- Lớp làm bài vào vở.
- HS chép hai câu đầu lên bảng.
- 4 khổ thơ đầu
- Hạt giống, lặn xuống, mùa đông
Bài 1/a
Lối sang, nhỏ xíu, sức sống, sức nóng,
thắp sáng.
Bài 3:
Tốt gỗ hơn tốt nớc sơn.
Xấu ngời đẹp nết cũn hn p ngi
Mùa hè cá sông, mùa đông cá bể.
6
Trng Tiu hc s 2 N Tu Gv: Trn Th Nhung
- HS đọc 3 câu cuối với đáp án Trăng mờ còn tỏ hơn sao.
Dẫu rằng núi lở còn cao hơn đồi.
4. Củng cố - dặn dò: 4
- GV nhận xét tiết học
- HS v lm VBT
---------------------------------------------------------
Tiết3: Toán(T)
TNH CHT KT HP CA PHẫP NHN
I. Mục đích yêu cầu
- Giúp HS nhận biết tính chất kết hợp của phép nhân.
- Vận dụng tính chất kết hợp của phép nhân để tính toán.

II. Chuẩn bị
1.Thầy: Bảng phụ
2.Trò: Bảng con
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1)
2. Bài mới (30)
a. Giới thiệu bài.
b. Tìm hiểu bài.
- HS đọc yêu cầu?
- Lớp thực hiện vào vở.
- HS nhận xét.
- HS đọc yêu cầu.
- Lớp làm bài vào bảng con.
- HS nhận xét
- HS đọc đề bài.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Muốn biết số học sinh trong 8 phòng
ta phải làm phép toán gì?
- Lớp làm bài vào vở.
- HS trình bày bài trên bảng.
- HS nhận xét.
Bài 1b(60) Tính bằng hai cách.
Cách1: 2 5 4 = (2 5) 4
= 10 4 = 40
Cách2: 2 5 4 = 2 (5 4)
= 2 20 = 40
Bài 2b(60) Tính bằng cách thuận tiện
nhất.
a. 13 2 5 = 13 (2 5)

= 13 10 = 130
5 2 34 = (5 2) 34
= 10 34 = 340
Bài3(60)
Tóm tắt:
Có 15 bộ bàn ghế
Mỗi bộ có 2 HS
8 phòng có ? học sinh.
Bài giải
8 phòng có số học sinh là:
8 15 2 = 240 (học sinh)
Đáp số: 240 học sinh
4. Củng cố - dặn dò: 4'
- Nêu tính chất kết hợp của phép nhân?
- V lm VBT
7
Trng Tiu hc s 2 N Tu Gv: Trn Th Nhung
-------------------------------------------------------
Tiết 4: Luyện từ và câu(T)
LUYN TP V NG T
I . Mục đích yêu cầu
- Nắm đợc một số từ bổ xung ý nghĩa cho động từ.
- Bớc đầu biết sử dụng các từ nói trên.
II. Chuẩn bị
1.Thầy: Bảng phụ
2.Trò: Đọc trớc bài ở nhà
II I. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1)
2. Bài mới (30)
a. Giới thiệu bài

b. Tìm hiểu bài
- HS đọc yêu cầu bài tập.
- Lớp làm bài tập trong vở bài tập.
- HS báo cáo kết quả bằng miệng
- HS nhận xét.
- HS đọc yêu cầu của bài
- Lớp làm bài trong vở bài tập
- HS trình bày bài trên bảng phụ.
- HS nhận xét.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- Lớp làm bài trong vở.
- HS đọc bài làm
- Lớp thống nhất kết quả.
Bài 1(106)
- Từ sắp bổ sung cho từ đến.
- Từ đã bổ sung cho từ trút.
- Bổ sung ý nghĩa về thời gian.
Bài 2(106)
- Chào mào đã hót
- Cháu vẫn đang xa
- Mùa na sắp tàn
Bài 3(106)
- Một nhà bác học đang làm việc trong
phòng. Bỗng ngời phục vụ bớc vào nói
nhỏ với ông.
- Nó sắp đọc gì thế? ( Nó đang đọc gì
thế)
4. Củng cố - dặn dò: 4'
- Các từ: đang, đã, sắp bổ sung ý nghĩa gì cho động từ?
- HS hon thin VBT

--------------------------------------------------------
Ngày dạy: Thứ 4/3/11/2010
Tiết1: Tập đọc
Cể CH THè NấN
I. Mục đích yêu cầu
- Đọc trôi chảy với gịong khuyên bảo nhẹ nhàng.
- Bớc đầu nắm đợc đặc điểm diễn đạt của câu tục ngữ.
- Hiểu lời khuyên và phân loại vào 3 nhóm: Khẳng định thành công, giữ
vững mục tiêu, không nản lòng khi gặp khó.
- Rốn KNS: Xỏc nh giỏ tr, t nhn thc bn thõn, lng nghe tớch
cc.
II. Chuẩn bị
1.Thầy: Bảng phụ
2.Trò: Đọc trớc bài
III. Các hoạt động dạy học
8
Trng Tiu hc s 2 N Tu Gv: Trn Th Nhung
1. ổn định tổ chức(1)
2. Kiểm tra (3): - HS đọc bài: ông Trạng thả diu và TLCH trong SGK?
3. Bài mới (32)
a. Giới thiệu bài.
b. Tìm hiểu bài.
- HS đọc toàn bài
- HS đọc nối tiếp 3 lần
- GV đọc mẫu
- HS đọc thầm toàn bài và trả lời câu
hỏi 1: (thảo luận nhóm đôi)
- HS đọc câu hỏi 2 và trả lời.
- Theo em HS phải rèn luyện ý chí gì?
- Lấy ví dụ về những biểu hiện của HS

không có ý chí?
- HS đọc nối tiếp toàn bài
- HS đọc bài trên bảng phụ và tìm từ
cần nhấn giọng.
- HS đọc theo cặp. HS thi đọc.
- HS học thuộc bài - Thi đọc thuộc
lòng.
1. Luyện đọc.
- Đã quyết, tròn vành, hãy lo
2. Tìm hiểu bài
a. Có công mài .... kim
- Ngời có chí thì nên
b. Ai ơi đã quyết thì hành.
- Hãy lo bền chí câu cua.
c. Thua keo này.... 3. 6. 7
- Y đúng ý c
- Vợt khó, vợt lên sự lời biếng khắc phục
thói quen xấu.
3. Luyện đọc diễn cảm.
- Ai ơi /đã quyết thì hành
- Đã đan/ thì lận tròn vành mới thôi
- Ngời/ có chí thì nên
- Nhà có nền/thì vững
4. Củng cố - dặn dò(4)
- Bài tục ngữ khuyên ta điều gì?
- HS v HTL cỏc cõu tc ng.
--------------------------------------------------------
Tiết 3: Toán
NHN VI S Cể TN CNG L CH S 0
I. Mục đích yêu cầu

- Giúp HS biết cách nhân với số tận cùng là chữ số 0
- Vận dụng để tính nhanh, tính nhẩm.
II. Chuẩn bị
1.Thầy: Bảng phụ
2.Trò: Bảng con
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1)
2. Kiểm tra (3): 5 2 34 = 340
3. Bài mới (32)
a. Giới thiệu bài
b. Tìm hiểu bài
9
Trng Tiu hc s 2 N Tu Gv: Trn Th Nhung
- HS đọc phép toán
- HS tách 20 thành tích 2 10
- HS thực hiện phép tính.
- Nêu cách nhân 1324 20
- HS đặt tính và thực hiện
- HS nêu nhận xét về các thừa số ở phép
tính nhân này?
- HS tách các thừa số thành các tích có
một thừa số là 10
- HS đặt tính và thực hiện
- HS nêu nhận xét?
- HS nêu yêu cầu của bài?
- Lớp làm bài vào bảng con
- HS nhận xét.
- Lớp làm bài vào vở.
- HS trình bày bài trên bảng
1. Ví dụ:

a. 1324 20 = ?
Ta có thể tính nh sau.
1324 20 = 1324 (2 10)
= (1324 2) 10
= 2 648 10 = 26 480
Đặt tính nh sau.
1324

x
20
26480
1 324 20 = 26 480
b. 230 70 = ?
230 70 = (23 10) (7 10)
= 23 10 7 10 = 23 7 10 10
= (23 7) (10 10)
= 161 100 = 16 100
Đặt tính nh sau
230

x
70
16100
230 70 = 16 100
Bài1(62) Đặt tính rồi tính
1342 13546

x
40
x

30
53680 406380
Bài2(62): Tính
1326 300 = 397800
3450 20 = 69 000
4. Củng cố - dặn dò: 4
- Khi nhân với số có tận cùng là chữ số 0 em làm thế nào?
- GV NX gi hc.
------------------------------------------------------
Tiết4: Tập làm văn
LUYN TP TRAO I í KIN VI NGI THN
I. Mục đích yêu cầu
- Xác định đợc đề tài trao đổi, nội dung, hình thức trao đổi.
- Biết đóng vai trao đổi tự nhiên, tự tin, thân ái đạt mục đích đặt ra.
- Rốn KNS: Th hin s t tin,cm thụng; lng nghe tớch cc, giao tip.
II. Chuẩn bị
1.Thầy: Bảng phụ
2.Trò: Vở bài tập
III. Các hoạt động dạy học
10
Trng Tiu hc s 2 N Tu Gv: Trn Th Nhung
1. ổn định tổ chức(1)
2. Kiểm tra (3): - Khi trao đổi ý kiến với ngời thân em phải chú ý điều gì?
3. Bài mới (32)
a. Giới thiệu bài.
b. Tìm hiểu bài
- HS đọc đề.
- Nêu yêu cầu của đề?
- HS đọc gợi ý 1
- Tìm đề tài trao đổi ở đâu?

- HS đọc tên nhân vật trên bảng phụ?
- HS nêu tên nhân vật mà HS đã chọn?
- HS đọc gợi ý 2?
- Trao đổi về những nội dung nào?
- HS đọc gợi ý 3?
- Ngời nói chuyện với em là ai?
- Cách xng hô thế nào?
- Em chủ động hay ngời thân gợi
chuyện
*Luyện tập
- HS trao đổi theo cặp.
- HS đóng vai trớc lớp
- HS nhận xét lời nói cử chỉ.
* Đề bài: Em và ngời thân trong gia
đình cùng đọc một mẩu chuyện nói về
một ngời có nghị lực, có ý chí vơn lên.
Em trao đổi với ngời thân về tính cách
đáng khâm phục đó.
1. Đề tài trao đổi
- SGK, truyện khác.
- SGK: Nguyễn Hiền, Lê - ô - lác - đô,
Cao Bá Quát, Nguyễn Ngọc Ký, Lê Duy
ứng....
- Trong sách: Niu Tơn, Ben, Rô Bin Sơn
2. Nội dung cần trao đổi.
- Hoàn cảnh sống
- Nghị lực nhân vật.
- Sự thành đạt.
3, Hình thức trao đổi
- Bố của em

- Bố - con
- Bố chủ động vì bố rất khâm phục.....
- Viết dàn bài trao đổi ra nháp.
- Trao đổi góp ý
4. Củng cố - dặn dò (4)
- Khi trao i ý kin vi ngi thõn em cn lu ý iu gỡ?
- Nhận xét tiết học .
-------------------------------------------------------
Ngày dạy: thứ 5/4/11/2010
Tiết1: Toán
- XI - MẫT VUễNG
I. Mục đích yêu cầu
- Giúp các em hình thành về biểu tợng đơn vị đo đề - xi - mét vuông.
- Biết đọc, viết và so sánh các số đo diện tích theo đơn vị đo đề - xi -
mét vuông.
- Biết 1dm
2
= 100 cm
2
và ngợc lại.
II. Chuẩn bị
1.Thầy: Bảng phụ
2.Trò: Bảng con
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1')
2. Kiểm tra(3'): 1326 300 = 397 800
3. Bài mới (32')
11
Trng Tiu hc s 2 N Tu Gv: Trn Th Nhung
a. Giới thiệu bài.

b. Tìm hiểu bài.
- HS quan sát hình vẽ.
- GV giới thiệu
- Đề - xi - mét vuông viết tắt là gì?
- HS đọc thầm.
- HS nối tiếp nhau đọc trớc lớp.
- Nêu yêu cầu của bài?
- Lớp làm bài vào vở
- Để đo diện tích ngời ta còn dùng đơn vị
: Đề - xi - mét vuông.
- Đề - xi - mét vuông là diện tích của
hình vuông có cạnh 1 dm.
- Đề - xi - mét vuông viết tắt là: dm
2
1dm
2
= 100 cm
2
Bài1(63): Đọc
32 dm
2
Ba mơi hai đề - xi - mét vuông.
Bài3(63) Viết số thích hợp vào ô trống.
1dm
2
= 100cm
2
48 dm
2
= 4800 cm

2
.
Bài 2(63): Viết theo mẫu
Đọc Viết
- Một trăm linh hai đề - xi - mét vuông
- Tám trăm mời hai đề - xi - mét vuông.
- Một nghìn chín trăm sáu mơi chín đề - xi - mét vuông.
- Hai nghìn tám trăm mời hai đề - xi - mét vuông.
102 dm
2
812 dm
2
1969 dm
2
2812 dm
2
4. Củng cố - dặn dò: 4
- 1 dm
2
= ? cm
2
- HS ụn bi, chun b bi gi sau.
--------------------------------------------------------
Tiết 2: Luyện từ và câu
TNH T
I. Mục đích yêu cầu
- HS hiểu thế nào là tính từ?
- Bớc đầu biết tìm tính từ trong đoạn văn biết đặt câu với tính từ.
II. Chuẩn bị
1.Thầy: Bảng phụ

2.Trò: Vở bài tập Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1')
2. Kiểm tra (3'): - Động từ là những từ chỉ gì? Cho ví dụ?
3. Bài mới (32')
a. Giới thiệu bài.
b. Tìm hiểu bài.
- HS đọc truyện.
- Tìm những từ chỉ t chất của cậu bé?
- Những từ nào tả màu sắc sự vật trong
bài?
- Tìm những từ tả hình dáng, kích thớc,
đặc điểm của sự vật?
- Trong cụm từ đi lại nhanh nhẹn từ
1. Nhận xét.
- Từ tả tính tình, t chất: Chăm chỉ, giỏi.
- Từ tả màu sắc sự vật: Trắng, trắng phau.
- Từ tả hình dáng kích thớc, đặc điểm:
Nhỏ, con con, bé, cổ kính, hiền hoà,
nhăn nheo.
- Bổ nghĩa cho từ đi lại.
12
Trng Tiu hc s 2 N Tu Gv: Trn Th Nhung
nhanh nhẹn bổ xung ý nghĩa cho từ
nào?
- Tính từ là những từ chỉ gì?
- HS đọc yêu cầu?
- HS đọc đoạn văn?
- Lớp làm bài vào phiếu bài tập.
- HS làm bài trên bảng phụ.

- Lớp thống nhất kết quả.
- Nêu yêu cầu của bài?
- HS đặt câu.
- HS nhận xét.
2. Ghi nhớ (SGK- 111)
- HS đọc ghi nhớ
3. Luyện tập
Bài1(111)Tìm tính từ trong các đoạn văn.
a. Gầy gò, cao, sáng, tha, nhanh nhẹn,
điềm đạm, đầm ấm, khúc triết, rõ ràng.
b. Quang, sạch bóng, xám, trắng, xanh,
dài, hang to tớng, ít, thanh thản.
Bài2(111) Đặt câu......
a. Bạn Lan là một học sinh chăm chỉ.
b.Dòng sông Nậm Rốm nớc trong xanh.
4. Củng cố - dặn dò: 4
- Tính từ là những từ chỉ gì?
- GV NX gi hc.
-----------------------------------------------------
Tiết 1(Ch): Kể chuyện
BN CHN K DIU
I. Mục đích yêu cầu
- Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ. HS kể lại câu chuyện : Bàn
chân kỳ diệu, phối hợp lời kể với điệu bộ nét mặt.
- Hiểu và rút ra đợc bài học từ Nguyễn Ngọc Ký.
- Nghe và nhận xét đợc lời kể của bạn, kể tiếp đợc câu chuyện.
II. Chuẩn bị
1.Thầy: Tranh
2.Trò: Quan sát trớc tranh minh hoạ.
III. Các hoạt động dạy học

1. ổn định tổ chức (1)
2. Kiểm tra (3) : - Kể về một ớc mơ của em hoặc ngời thân?
3. Bài mới (32)
a. Giới thiệu câu chuyện.
b. Hớng dẫn kể chuyện.
- HS quan sát tranh và đọc thầm các yêu
cầu của bài?
- GV kể mẫu hai lần.
- Đôi tay của anh Ký có gì khác...?
- Anh đã gặp khó khăn gì trong học
tập?
*HS kể chuyện.
- HS kể theo cặp.
- Thảo luận những điều ở anh Nguyễn
Ngọc Ký mà em đã đợc học?
- HS thi kể trớc lớp và trả lời câu hỏi
- Anh Ký bị liệt cả hai tay.
- Anh phải viết bằng chân.
- Tinh thần ham học quyết tâm vơn lên
trở thành ngời có ích.
- Anh Ký là ngời giàu nghị lực biết vợt
khó để đạt dợc điều mình mong muốn.
- Qua tấm gơng anh Ký em thấy mình
phải cố gắng hơn.
13
Trng Tiu hc s 2 N Tu Gv: Trn Th Nhung
chất vấn của bạn.
4. Củng cố - dặn dò: 4'
- Nờu ý ngha cõu chuyn?
- GV nhận xét giờ học.

---------------------------------------------------------
Tiết 2: Kể chuyện (T)
BN CHN K DIU
I. Mục đích yêu cầu
- Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ. HS kể lại câu chuyện : Bàn
chân kỳ diệu, phối hợp lời kể với điệu bộ nét mặt.
- Hiểu và rút ra đợc bài học từ Nguyễn Ngọc Ký.
- Nghe và nhận xét đợc lời kể của bạn, kể tiếp đợc câu chuyện.
II. Chuẩn bị
1.Thầy: Tranh
2.Trò: Quan sát trớc tranh minh hoạ.
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1)
2. Kiểm tra (3) : - Kể về một ớc mơ của em hoặc ngời thân?
3. Bài mới (32)
a. Giới thiệu câu chuyện.
b. Hớng dẫn kể chuyện.
- HS quan sát tranh và đọc thầm các yêu
cầu của bài?
- GV kể mẫu hai lần.
*HS kể chuyện.
- HS kể theo cặp.
- Thảo luận những điều ở anh Nguyễn
Ngọc Ký mà em đã đợc học?
- HS thi kể trớc lớp và trả lời câu hỏi
chất vấn của bạn.
- Tinh thần ham học quyết tâm vơn lên
trở thành ngời có ích.
- Anh Ký là ngời giàu nghị lực biết vợt
khó để đạt dợc điều mình mong muốn.

- Qua tấm gơng anh Ký em thấy mình
phải cố gắng hơn.
4. Củng cố - dặn dò: 4'
- Nờu ý ngha cõu chuyn?
- GV nhận xét giờ học.
---------------------------------------------------------
Tiết 3 : Toán(T)
LUYN TP
I. Mục đích yêu cầu
- Giúp HS biết cách nhân với số tận cùng là chữ số 0
- Biết đọc, viết và so sánh các số đo diện tích theo đơn vị đo đề - xi - mét
vuông.
II. Chuẩn bị
1.Thầy: Bảng phụ
2.Trò: Bảng con
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1)
2. Bài mới (32)
14
Trng Tiu hc s 2 N Tu Gv: Trn Th Nhung
a. Giới thiệu bài
b. Tìm hiểu bài
- HS đọc đề bài?
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Lớp giải toán vào vở
- HS trình bày bài trên bảng phụ
- HS nhận xét.
- HS quan sát hình trong SGK
- Lớp làm bài vào vở.

- HS báo cáo kết quả trớc lớp
Bài3(62) Tóm tắt:
1 bao gạo nặng 50 kg
1 bao ngô nặng 60 kg
Tất cả ?kg
Bài giải
30 bao gạo nặng là.
50 30 = 1 500 (kg)
40 bao ngô nặng là.
40 60 = 2 400 (kg)
Ô tô đó chở đợc là.
1 500 + 2 400 = 3 900 (kg)
Đáp số: 3 900 kg
Bài4(64): Điền đúng (Đ), sai (S)....
a. Hình vuông và hình chữ nhật có diện
tích bằng nhau (Đ)
b. Diện tích hình vuông và hình chữ nhật
không bằng nhau. (S)
4. Củng cố - dặn dò: 4
- Khi nhân với số có tận cùng là chữ số 0 em làm thế nào?
- NXC gi hc.
--------------------------------------------------------
Ti t4: Th d c B i 22:
ễN 5 NG TC CA BI TH DC
TRề CHI NHY ễ TIP SC
I. Mc tiờu;
- ễn 5 ng tỏc: Vn th, tay, chõn, lng-bng v phi hp. Yờu cu
thc hin ỳng ng tỏc v bit phi hp gia cỏc ng tỏc.
- Chi trũ chi "Nhy ụ tip sc". HS chi nhit tỡnh, ch ng.
II. a im, phng tin.

- Sõn trng v sinh sch s, an ton khi tp luyn.
- Chun b 1 cũi, k sõn chi trũ chi.
III. Ni dung v phng phỏp.
Ni dung Phng phỏp
1. Phn m u:
- Tp hp lp, im s, ph bin nhim
v, yờu cu bi hc.
- Xoay khi ng cỏc khp.
- Gim chõn ti ch, v tay v hỏt
- Trũ chi Lm theo hiu lờnh
2. Phn c bn:
a) ễn 5 ng tỏc Bi TD phỏt trin

X x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
15
Trng Tiu hc s 2 N Tu Gv: Trn Th Nhung
chung.
- GV hụ v tp cho hc sinh tp theo.
- GV hụ cho hc sinh t tp, GV sa
T sai cho hs.
- Cho cỏc t t tp, sau ú tp thi nhau
gia cỏc t
- Lp trng hụ cho hs tp, GV nhn
xột, sa sai cho hs.
b) Chi trũ chi Nhy ụ tip sc
- GV nờu tờn trũ chi, cỏch chi, lut
chi v cho hc sinh chi th 1 ln.
- GV t chc cho hs cỏc i chi thi
nhau.

- GV quan sỏt, nhn xột, biu dng
3. Phn kt thỳc:
- Thc hin cỏc /tỏc th lng c th.
- Cho HS hỏt v v tay theo nhp 1 bi.
- GV h thng li bi, NX gi hc.
- V nh ụn li cỏc ng tỏc ó hc.
X

x x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x x x

X x x x x x x x x x
X x x x x x x x x x
Ngày dạy: Thứ 6/5/11/2010
Tiết1: Tập làm văn
M BI TRONG BI VN K CHUYN
I. Mục đích yêu cầu
- Các em hiểu thế nào là mở bài trực tiếp và mở bài dán tiếp trong bài
văn kể chuyện.
- Bớc đầu biết viết một đoạn mở đầu một bài văn kể chuyện theo hai
cách dán tiếp và trực tiếp.
II. Chuẩn bị
1.Thầy: Bảng phụ
2.Trò: Vở bài tập Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1')
2. Kiểm tra (3'): - HS đọc bài trao đổi với ngời thân đã làm ở nhà.
3. Bài mới(32')
a. Giới thiệu bài.

b. Tìm hiểu bài.
- HS đọc chuyện rùa và thỏ.
- Em hãy tìm đoạn mở bài?
- HS đọc bài 3?
- Hãy so sánh cách mở bài ở bài 3 với
cách mở bài ở bài 1?
- Có mấy cách mở bài là những cách
1. Nhận xét.
- Trời mùa thu .... mỉa mai.
- Mở bài trực tiếp.
- Mở bài dán tiếp.
2. Ghi nhớ: SGK(113)
- HS đọc ghi nhớ
16
Trng Tiu hc s 2 N Tu Gv: Trn Th Nhung
nào?
- HS đọc nối tiếp bài 1
- Tìm các mở bài trực tiếp?
- Mở bài nào là mở bài gián tiếp?
- HS nhìn SGK kể lại.
- HS đọc yêu cầu của bài?
- HS đọc thầm phần mở bài
- HS nêu nhận xét.
- HS đọc yêu cầu.
- Lớp làm bài vào vở
- HS đọc bài làm lớp nhận xét.
- HS học thuộc ghi nhớ
3. Luyện tập
Bài1(113)
- Mở bài trực tiếp cách: a

- Mở bài gián tiếp cách: b, c, d
Bài2(113)
- Mở bài trực tiếp vì nói ngay vào mở đầu
câu chuyện.
Bài 3(113)
- Mở bài theo lời kể của bác Lê.
- Mở bài theo lời kể của ngời dẫn chuyện.
4. Củng cố - dặn dò: 4
- Có mấy cách mở bài là những cách nào?
- GV NX gi hc.
-----------------------------------------------------------
Tiết2: Toán
MẫT VUễNG
I. Mục đích yêu cầu
- Giúp HS hình thành biểu tợng về đơn vị đo diện tích mét vuông.
Biết đọc viết và so sánh các số đo diện tích theo đơn vị đo mét vuông.
- Biết 1m
2
= 100dm
2
và ngợc lại. Bớc đầu biết giải một số bài toán có
liên quan đến cm
2
, dm
2
, m
2
.
II. Chuẩn bị
1.Thầy: Bảng phụ

2.Trò: Bảng con
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1')
2. Kiểm tra(3'): 5 dm
2
= 500 cm
2
3. Bài mới (27')
a. Giới thiệu bài.
b. Tìm hiểu bài.
- HS quan sát hình vẽ trên bảng phụ.
- 1HS đo cạnh hình vuông.
- GV giới thiệu mét vuông.
- HS tìm số hình vuông nhỏ.
- Để đo diện tích ngời ta còn dùng đơn vị
mét vuông.
- Mét vuông viết tắt là: m
2
1m
2
= 100 dm
2
Bài1(65) Viết theo mẫu
Đọc viết
- Chín trăm chín mơi mét vuông.
- Hai nghìn không trăm linh năm mét vuông.
- Tám nghìn sáu trăm đề - xi - mét vuông.
- Hai mơi tám nghìn chín trăm mời một xăng - ti - mét vuông
990 m
2

2005 m
2
8600 dm
2
28911 cm
2
17
Trng Tiu hc s 2 N Tu Gv: Trn Th Nhung
Bài2(65) Viết số thích hợp vào chỗ ....
- Lớp làm bài vào vở.
- HS trình bày bài trên bảng phụ.
- HS nhận xét kết quả.
- HS đọc đề bài?
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Muốn tính đợc diện tích căn phòng em
phải biết gì?
- HS làm bài vào vở.
- HS trình bày bài trên bảng.
1m
2
= 100 dm
2
10000 dm
2
= 100 m
2
100 dm
2
= 1m

2
400 dm
2
= 4m
2
1m
2
= 10000 cm
2
15m
2
= 1500 dm
2
Bài 3(65)
Tóm tắt:
Căn phòng lát hết 200 viên cạnh 30 cm
Diện tích căn phòng ? m
2
Bài giải
Diện tích viên gạch là.
30 30 = 900 (cm
2
)
Diện tích căn phòng là.
900 200 = 18 0000 (cm
2
) = 18 (m
2
)
Đáp số: 18 m

2
4. Củng cố - dặn dò: 4
- Hãy kể tên các đơn vị đo diện tích đã học?
- Chuẩn bị bài: Nhân một số với một tổng.
----------------------------------------------------------------
Ti t3: Th d c(T) B i 22:
ễN 5 NG TC CA BI TH DC
I. Mc tiờu;
- ễn 5 ng tỏc: Vn th, tay, chõn, lng-bng v phi hp. Yờu cu
thc hin ỳng ng tỏc v bit phi hp gia cỏc ng tỏc.
II. a im, phng tin.
- Sõn trng v sinh sch s, an ton khi tp luyn.
- Chun b 1 cũi, k sõn chi trũ chi.
III. Ni dung v phng phỏp.
Ni dung Phng phỏp
1. Phn m u:
- Tp hp lp, im s, ph bin nhim
v, yờu cu bi hc.
- Xoay khi ng cỏc khp.
- Gim chõn ti ch, v tay v hỏt
- Trũ chi Lm theo hiu lờnh
2. Phn c bn:
ễn 5 ng tỏc Bi TD PTC
- GV hụ v tp cho hc sinh tp theo.
- GV hụ cho hc sinh t tp, GV sa
T sai cho hs.
- Cho cỏc t t tp, sau ú tp thi nhau
gia cỏc t
- Lp trng hụ cho hs tp, GV nhn
xột, sa sai cho hs.

3. Phn kt thỳc:

X x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
X

x x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x x x
18
Trng Tiu hc s 2 N Tu Gv: Trn Th Nhung
- Thc hin cỏc /tỏc th lng c th.
- Cho HS hỏt v v tay theo nhp 1 bi.
- GV h thng li bi, NX gi hc.
- V nh ụn li cỏc ng tỏc ó hc.

X x x x x x x x x x
X x x x x x x x x x
Tiết5:
SINH HOT TUN 11
I. Mục đích yêu cầu
- Các em biết đợc những mặt mạnh, mặt yếu từ đó có hớng phấn đấu.
- Rèn thói quen phê và tự phê tốt.
- Giáo dục các em có ý thức rèn luyện, tu dỡng tốt.
II. Chuẩn bị
1.Thầy: Phơng hớng tuần tới.
2.Trò: ý kiến xây dựng.
III. Nội dung sinh hoạt.
1. ổn định tổ chức.(1')
2. Tiến hành sinh hoạt.

*Đạo đức: Đa số các em ngoan, đoàn kết biết chào hỏi ngời trên và khách ra vào tr-
ờng.
- Bên cạnh đó một số em cha c gng: Hng, Thng.
*Học tập:- Một số em đã có ý thức học và làm bài trớc khi đến lớp: Kiờn, Ngc, C
Thy, Li.....
- Bên cạnh đó một số em cha xác định đúng động cơ học tập: Hng,
Hong, Thng, c,....
*Các hoạt động khác:
- Các em tham gia ca múa hát đầu giữa giờ đều và đẹp, biết giữ gìn
và dọn vệ sinh sạch sẽ gọn gàng.
- Chăm sóc bồn hoa cây cảnh thờng xuyên.
*Phơng hớng tuần tới:
- Tiếp tục hởng ứng đợt thi đua 20/11.
- Tham gia tốt mọi hoạt động do trờng do đội đề ra.
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Tuần 12:
Ngày dạy: Thứ 2/8/11/2010
19
Trng Tiu hc s 2 N Tu Gv: Trn Th Nhung
Ti t1: Ch o c
Tiết 3: Tập đọc
VUA TU THY" BCH THI BI
I. Mục đích yêu cầu
- Các em biết đọc bài văn với lòng khâm phục nhà kinh doanh Bạch Thái
Bởi.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi Bạch Thái Bởi từ một cậu bé mồ côi
cha nhờ giàu nghị lực có ý chí vơn lên đã trở thành một nhà kinh doanh tên
tuổi lừng lẫy.
- Rốn KNS: Xỏc nh giỏ tr, t nhn thc bn thõn, t mc tiờu.
II. Chuẩn bị

1.Thầy: Bảng phụ
2.Trò: Đọc trớc bài
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1')
2. Kiểm tra(3') : - HS đọc thuộc lòng bài: Có chí thì nên
3. Bài mới (32')
a. Giới thiệu bài.
b. Tìm hiểu bài.
- HS đọc toàn bài
- Bài chia làm mấy đoạn?
- HS đọc nối tiếp 3 lần.
- GV đọc mẫu.
- HS đọc thầm đoạn 1
- Bạch Thái Bởi xuất thân nh thế nào?
- Trớc khi mở công ty Bạch Thái Bởi đã
làm những gì?
- Chi tiết nào chứng tỏ anh là một ngời
rất có chí?
- HS đọc đoạn 2
- Bạch Thái Bởi mở công ty đờng thuỷ
vào thời điểm nào?
- Bạch Thái Bởi đã thắng các chủ tàu n-
ớc ngoài trong cuộc thi không ngang
sức với các chủ tàu nớc ngoài ra sao?
- Em hiểu thế nào là: Một bậc anh hùng
kinh tế?
- Theo em nhờ đâu mà Bạch Thái Bởi
đã thành công?
- HS dọc nối tiếp theo đoạn
- HS đọc và tìm từ cần nhấn giọng.

- HS đọc theo cặp - thi đọc
1. Luyện đọc
- 2 đoạn.
- Bạch Thái Bởi, cầm đồ, diễn thuyết
2. Tìm hiểu bài.
* Mt ngi cú ý chớ vn lờn
- Mồ côi cha từ nhỏ phải theo mẹ quẩy
gánh hàng rong
- Làm th ký, buôn gỗ, buôn ngô
- Mất trắng tay mà không nản chí.
* S thnh cụng ca mt anh hựng kinh
t
- Những con tàu độc chiếm đờng sông
miền Bắc.
- Ông đã khơi dậy lòng tự hào dân tộc.
- Anh hùng trên thơng trờng chứ không
phải chiến trờng.
- Nhờ ý chí vơn lên, thất bại mà không
ngã lòng.
3. Đọc diễn cảm.
- Năm 21 tuổi.... nản chí
- Đủ mọi nghề, trắng tay, không nản chí.
4. Củng cố - dặn dò: (4')
- Nêu ý nghĩa câu chuyện?
- HS v c bi v k li cho ngi thõn nghe.
20
Trng Tiu hc s 2 N Tu Gv: Trn Th Nhung
__________________________________________________
Tiết 4: Toán
NHN MT S VI MT TNG

I. Mục đích yêu cầu
- HS biết thực hiện nhân một số với một tổng, nhân một tổng với một số.
- Vận dụng tính nhanh, tính nhẩm.
II. Chuẩn bị
1.Thầy: Bảng phụ kẻ bài tập 1.
2.Trò: Bảng con.
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1')
2. Kiểm tra (3') 1m
2
= 100 dm
2
3. Bài mới (32')
a. Giới thiệu bài.
b. Tìm hiểu bài.
- Lớp thực hiện vào vở.
- HS thực hiện trên bảng.
- HS nhận xét.
- HS thảo luận nhóm đôi.
- HS đọc kết luận.
*Tính và so sánh giá trị của biểu thức.
4 (3 + 5) và 4 3 + 4 5
Ta có: 4 (3 + 5) = 4 8 = 32
4 3 + 4 5 = 12 + 20 = 32
Vậy 4 (3 + 5) = 4 3 + 4 5
* Kết luận: SGK (66)
a (b + c) = a b + a c
Bài1(66) Tính giá trị của biểu thức.
a b c a ( b + c) a b + a c
4 5 2 4 (5 + 2) = 28 4 5 + 4 2 = 28

3 4 5 3 ( 4 + 5) = 27 3 4 + 3 5 = 27
6 2 3 6 ( 2 +3) = 30 6 2 + 6 3 = 30
4.Củng cố - dặn dò: (4')
- Nêu cách nhân một tổng với một số và một số với một tổng?
- Lớp làm bài vào vở.
- HS trình bày bài trên bảng phụ.
- HS nhận xét.
- Nêu yêu cầu của bài?
- Lớp làm bài vào vở.
- Lớp đọc kết quả với đáp án.
- HS nêu nhận xét.
Bài 2 (66): Tính bằng hai cách
a. 36 (7 + 3)
C1: = 36 10 C2: = 36 7 + 36 3
= 360 = 252 + 108 = 360
b. C1: 5 x38 +5 x62 ; C2: 5 (38 + 62)
= 190 + 310 = 5 100
= 500 = 500
Bài3: Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức.
(3 + 5) 4 và 3 4 + 5 4
= 8 4 = 12 + 20
= 32 = 32
(3 + 5) 4 = 3 4 + 5 4
21
Trng Tiu hc s 2 N Tu Gv: Trn Th Nhung
- Hc bi + lm VBT.
__________________________________________________
Tiết 3(Ch): Tập đọc(T)
VUA TU THY" BCH THI BI
I. Mục đích yêu cầu

- Các em biết đọc bài văn với lòng khâm phục nhà kinh doanh Bạch Thái
Bởi.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi Bạch Thái Bởi từ một cậu bé mồ côi
cha nhờ giàu nghị lực có ý chí vơn lên đã trở thành một nhà kinh doanh tên
tuổi lừng lẫy.
- Rốn KNS: Xỏc nh giỏ tr, t nhn thc bn thõn, t mc tiờu.
II. Chuẩn bị
1.Thầy: Bảng phụ
2.Trò: Đọc trớc bài
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1')
2. Bài mới (30')
a. Giới thiệu bài.
b. Tìm hiểu bài.
- HS đọc toàn bài
- Bài chia làm mấy đoạn?
- HS đọc nối tiếp 3 lần.
- GV đọc mẫu.
- Em hiểu thế nào là: Một bậc anh hùng
kinh tế?
- Theo em nhờ đâu mà Bạch Thái Bởi
đã thành công?
- HS dọc nối tiếp theo đoạn
- HS đọc và tìm từ cần nhấn giọng.
- HS đọc theo cặp - thi đọc
1. Luyện đọc
- 2 đoạn.
- Bạch Thái Bởi, cầm đồ, diễn thuyết
- Anh hùng trên thơng trờng chứ không
phải chiến trờng.

- Nhờ ý chí vơn lên, thất bại mà không
ngã lòng.
2. Đọc diễn cảm.
- Năm 21 tuổi.... nản chí
- Đủ mọi nghề, trắng tay, không nản chí.
4. Củng cố - dặn dò: (4')
- Nêu ý nghĩa câu chuyện?
- HS v c bi v k li cho ngi thõn nghe.
______________________________________________
Ngày dạy: Thứ 3/9/11/2010
Ti t1 - Th d c B i 23 (
NG TC THNG BNG
TRề CHI MẩO UI CHUT
I. Mc tiờu:
- Chi trũ chi "Mốo ui chut". HS nm c lut chi, chi t
giỏc, tớch cc v ch ng.
- Hc ng tỏc thng bng. HS nm c k thut ng tỏc v thc
hin tng i ỳng.
II. a im, phng tin.
22
Trng Tiu hc s 2 N Tu Gv: Trn Th Nhung
- a im: Sõn trng v sinh sch s, m bo an ton khi tp.
- Phng tin: Chun b 1 cũi, k sõn chi trũ chi.
III. Ni dung v phng phỏp.
Ni dung Phng phỏp
1. Phn m u:
- Tp hp lp, im s, ph bin nhim v,
yờu cu bi hc.
- Xoay khi ng cỏc khp.
- Chy 1 hng quanh sõn, hớt th sõu.

- Trũ chi ng ngi theo hiu lnh
2. Phn c bn:
a) ễn 5 T TD ó hc 2x8 nhp.
- GV hụ, HS tp.
- Lp trng hụ cho hs c lp tp, GV sa
ng tỏc sai cho hs.
b) Hc ng tỏc Thng bng.
- HS quan sỏt tranh T Phi hp, GV gii
thớch, tp mu,
- GV hụ, tp, HS tp theo.
- GV hụ cho hc sinh t tp, v un nn.
* GV hụ cho c lp ụn c 6 T
c) Chi trũ chi Mốo ui chut
- GV nờu li trũ chi, cỏch chi, lut chi
v t chc cho hc sinh chi.
- GV quan sỏt, nhn xột, biu dng
3. Phn kt thỳc:
- Thc hin cỏc ng tỏc th lng c th.
- Cho HS hỏt v v tay theo nhp 1 bi.
- GV h thng li bi, nhn xột gi hc.
- V nh ụn li cỏc ng tỏc ó hc.

X x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
X

x x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x x x
x


x

X x x x x x x x x x
X x x x x x x x x x
Tiết 2: Toán
NHN MT S VI MT HIU
I, Mục đích yêu cầu
- HS biết thực hiện nhân một số với một hiệu, nhân một hiệu với một số.
- Bit gii bi toỏn v tớnh giỏ tr ca biu thc liờn quan.
II, Chuẩn bị
1.Thầy: Bảng phụ.
2. Trũ: Bng con, VBT
III, Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1')
2. Kiểm tra (3'): 26 (10 + 1) = 26 10 + 26 1 = 260 + 26 = 286
3. Bài mới (32')
a. Giới thiệu bài.
23
Trng Tiu hc s 2 N Tu Gv: Trn Th Nhung
b. Tìm hiểu bài.
- HS đọc yêu cầu.
- HS thực hiện.
- HS nhận xét.
- Muốn nhân một tổng với một số ta có
thể làm nh thế nào?
- HS viết dạng tổng quát.
*Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức.
3 (7 - 5) và 3 7 - 3 5
= 3 2 = 21 - 15

= 6 = 6
Vậy 3 ( 7 - 5) = 3 7 - 3 5
*Kết luận SGK(67)
a (b - c) = a b - a c
Bài 1(67): Tính giá trị của biểu thức
a b c a ( b - c) a b - a c
3 7 3 3 (7 - 3) =3 4 = 12 3 7 - 3 3 = 21 - 9 = 12
6 9 5 6 (9 - 5) = 6 4 = 24 6 9 - 6 5 = 54 - 30 = 24
8 5 2 8 (5 - 2) = 8 3 = 24 8 5 - 8 2 = 40 - 16 = 24

- HS đọc đề bài.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- HS làm bảng lớp- vở.
- HS nhận xét.
- Lớp làm bài vào vở.
- HS trình bày bài trên bảng.
- HS nêu nhận xét.
Bài 3(67)
Bài giải
Số trứng còn lại là
175 (40 - 10) = 5250 (quả)
Đáp số: 5250 quả
Bài4(67): Tính giá trị của biểu thức
(7- 5) 3 và 7 3 - 5 3
= 2 3 = 21 - 15
= 6 = 6
4. Củng cố - dặn dò (4')
- Nêu cách nhân một số với một hiệu, nhân một hiệu với một số?
- HS v ụn bi, lm BT.

__________________________________________________
Tiết3: Luyện từ và câu
M RNG VN T: í CH - NGH LC
I. Mục đích yêu cầu
- Nắm đợc một số từ, một số câu nói về ý chí, nghị lực của con ngời.
- Biết cách sử dụng các từ ngữ nói trên.
II. Chuẩn bị
1.Thầy:Bảng phụ
2.Trò: VBT
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1')
2. Kiểm tra (3'): - Tính từ là những từ chỉ gì , cho ví dụ?
3. Bài mới (32')
a. Giới thiệu bài.
b. Tìm hiểu bài.
- HS đọc yêu cầu của bài?
- HS thảo luận nhóm .
Bài 1(118)
a - Chí phải, chí lí, chí thân, chí tình, chí
24
Trng Tiu hc s 2 N Tu Gv: Trn Th Nhung
- Các nhóm báo cáo két quả.
- HS giải nghĩa một số từ.
- HS làm bài vào vở
- HS làm trên bảng phụ.
- Lớp thống nhất kết quả.
- HS làm bài vào vở
- HS đọ kết quả ở bảng phụ.
- HS đọc câu tục ngữ
- Giải nghĩa một số từ.

- HS giải nghĩa từng câu.
- Lớp thống nhất kết quả.
công.
b - ý chí, chí khí, chí hớng, quyết chí.
Bài 2(118)
- Dòng b là ý đúng.
a. Kiên trì
b. Nghị lực
c. Kiên cố
d.Chí tình, chí nghĩa.
Bài3(118)
Nghị lực, nản chí, quyết tâm, kiên nhẫn,
quyết chí, nguyện vọng.
Bài4(118): Em hiểu câu tục ngữ....
a. Vàng thử lửa mới biết thật hay giả. Ngời
thử thách trong gian nan mới bộc lộ tài
năng.
b. Từ nớc lã mà vã lên hồcon ngời tài
giỏi ngoan cờng
c. Phải vất vả lao động mới thành công.
4. Củng cố - dặn dò (4')
- Từ ngữ trong bài hôm nay thuộc chủ đề nào?
- V hc bi, lm BT.
___________________________________________
Tiết 1(Ch): Chính tả (Nghe - viết)
Bài viết: NGI CHIN S GIU NGH LC
I. Mục đích yêu cầu
- Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn: Ngời chiến sỹ giàu
nghị lực.
- Biết tự phát hiện lỗi và sửa lỗi trong bài chính tả.

- Tìm và viết đúng chính tả các từ láy có tiếng chứa các âm đầu ch/ tr.
II. Chuẩn bị
1.Thầy: Bảng phụ
2.Trò: Đọc trớc bài
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1)
2. Kiểm tra (3): - HS viết bảng con: Chớp mắt, mặt trời, đáy biển
3. Bài mới (32)
a. Giới thiệu bài
b. Tìm hiểu bài
- HS đọc bài viết
- Anh vẽ chân dung Bác bằng gì?
- Hoạ sỹ Lê Duy ứng đã đạt đợc kết quả
gì?
- HS viết từ khó
*Viết chính tả
- GV đọc- HS viết bài- đổi vở soát lỗi
- GV chấm bài nhận xét
- HS đọc yêu cầu
- Lớp làm bài vào phiếu bài tập
- Lấy máu ở vết thơng để vẽ.
- 5 giải thởng mỹ thuật.
- Trận chiến, chân dung, trân trọng.
Bài2(117): Điền vào chỗ trống
Vơn lên, chán trờng, thơng trờng, đờng
25

×