Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

giải tích 12. phương pháp tích phân hàm số hữu ti

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.09 KB, 26 trang )

GIẢI TÍCH
CHUYÊN
ĐỀ :

12


TCH PHAN :

TCH PHAN HAỉM HệếU Tặ

1
ã Daùng 1 : I = ∫ 2
dx
ax + bx + c

( a ≠ 0)

dx + e
• Dạng 2 : I = ∫ 2
dx
ax + bx + c

( a ≠ 0)

P( x )
Tích phân dạng : I = ∫
dx
Q( x )
• Phương pháp : Nếu bậc của P(x) lớn hơn hoặc bằng bậc
của Q(x) thì ta phải chia P(x) cho Q(x).


• Phương pháp : Nếu bậc của P(x) nhỏ hơn bậc của Q(x) thì
ta dùng đồng nhất thức để phân tích thành các tổng.


P( x )
Tích phân dạng : I = ∫
dx
Q( x )

• Dạng 1 : Mẫu số có nghiệm đơn.
P( x )
P( x )
A
B
C
=
=
+
+
Q( x ) ( x − a )( x − b)( x − c) x − a x − b x − c
• Dạng 2 : Mẫu số có nghiệm đơn và vô nghiệm.
P( x )
P( x )
A
Bx + C
=
=
+ 2
2
Q( x ) ( x − α)(ax + bx + c) x − α ax + bx + c

• Dạng 3 : Mẫu số có nghiệm bội.
P( x )
P( x )
=
Q( x ) ( x − a ) 3 ( x − b ) 2
A
B
C
D
E
=
+
+
+
+
3
2
2
(x − a )
(x − a )
( x − a ) ( x − b)
( x − b)


P( x )
Tích phân dạng : I = ∫
dx
Q( x )

• Dạng 1 : Mẫu số có nghiệm đơn.

3

3

3

3

2x 2 + 41x − 91
4
5
7
I=∫
=∫
dx + ∫
dx − ∫
dx
2
( x − 1)( x − x − 12) 2 x − 1
x−4
x−3
2
2
2
• Dạng 2 : Mẫu số có nghiệm đơn và vô nghieäm.
1

1
1
4x − 1

1 9x + 2
9 dx
I=∫ 3
dx = ∫ 2
dx − ∫
2
x + 2x + x + 2
5 0 x +1
5 0 x+2
0

• Dạng 3 : Mẫu số có nghiệm bội.
3

3
3
3
x +1
dx
dx
dx
I=∫ 2
dx = − ∫ 2 − 2 ∫
+ 2∫
x ( x − 1)
x
x
x −1
2
2

2
2


TCH PHAN :

TCH PHAN HAỉM HệếU Tặ


dx
ã Daùng 1 : I = ∫ 2
(a ≠ 0)
ax + bx + c
α
Xeùt ∆ = b2 – 4ac
2
b 

2
1) Neáu ∆ = 0, thì : ax + bx + c = a  x + 
2a 

Áp dụng công thức :

1
dx
1 −1
I= ∫
= ⋅
+C

2
a 
a x+ b
b 
x + 
2a
2a 



Ví dụ 1
Ví dụ 1
• Bài giải :

2

dx
Tính : I = ∫ 2
x − 8x + 16
0
2

dx
Ta coù : I = ∫ 2
x − 8x + 16
0
2

dx
=∫

( x − 4) 2
0
2

1
1 
 1
=−
= −


x−4 0
2−4 0−4
 1 1 1
= − − +  =
 2 4 4


Ví dụ 2
Ví dụ 2
• Bài giải :

1

1
Tính : I = ∫ 2
dx
x − 5x + 6
0


Ta coù : x 2 − 5x + 6 = 0 ⇔

x1 = 2 ∨ x 2 = 3

1
1
=
Áp dụng công thức :
( x − x1 )( x − x 2 ) x1 − x 2

 1
1 



 x − x 2 x − x1 

1
1
1
1
=
=

Ta coù : 2
x − 5x + 6 ( x − 2)( x − 3) x − 3 x − 2
1

1


1

1
dx
dx
Do đó : I = ∫ 2
dx = ∫
−∫
x − 5x + 6
x −3 0 x −2
0
0
1
1
4
= ln x − 3 0 − ln x − 2 0 = ln
3


TCH PHAN :

TCH PHAN HAỉM HệếU Tặ


dx
ã Daùng 1 : I = ∫ 2
(a ≠ 0)
ax + bx + c
α
Xeùt ∆ = b2 – 4ac

2

b 
∆
2
3) Neáu ∆ < 0, thì : ax + bx + c = a  x +  − 
2a  4a 




b
−∆
−∆ 2
tgt ⇒ dx =
( tg t + 1)dt
Đặt x + =
a
4a
4a
Tính được I.


Ví dụ 3
Ví dụ 3
• Bài giải :
1

1


dx
Tính : I = ∫ 2
x + x +1
0
1

1

dx
dx
dx
I=∫ 2
=∫
=∫
2
2
2
x + x +1 0 
1 3 0 
0
1  3
x +  +

x +  +
2 4

2  2 




1
3
3 2
Đặt : x + =
tgt ⇒ dx =
( tg t + 1)dt x 0 1
2
2
2
π π
t
π/3
π/3
6 3
3 ( tg 2 t + 1)dt
3 4
⇒ I=
=
⋅ ∫ dt
∫/ 6 3 2
2 π
2 3 π/6
( tg t + 1)
4
2 3 π/3 2 3  π π  2 3 π π 3
⇒ I=
t π/6 =
⋅ =
 − =
3

3 3 6
3 6
9


TCH PHAN :

TCH PHAN HAỉM HệếU Tặ


dx + e
ã Daùng 2 : I = ∫ 2
dx (a ≠ 0)
ax + bx + c
α

Phương pháp : Ta biến đổi :
β

β

β

dx + e
d
2ax + b
bd 
dx

I=∫ 2

dx = ∫ 2
dx +  e −  ∫ 2
ax + bx + c
2a α ax + bx + c
2a  α ax + bx + c

α
β

2ax + b
dx có dạng I1 = ∫ du = ln u + C
Tích phân : I1 = ∫ 2
ax + bx + c
u
α
β

dx
Tích phân : I 2 = ∫ 2
có dạng 1 mà ta đã biết.
ax + bx + c
α

Ghi chú : Nếu ax2 + bx + c = 0 có hai nghiệm, ta có thể
tính I bằng phương pháp đồng nhất.


5

3x − 7

Tính : I = ∫ 2
dx
x − 5x + 6
4

Ví dụ 4
Ví dụ 4

• Bài giải :
3x − 7
3x − 7
A
B
=
=
+
Ta coù : 2
x − 5x + 6 ( x − 2)( x − 3) x − 2 x − 3
Đồng nhất tử số : 3x – 7 ≡ A(x – 3) + B(x – 2)
⇔ 3x – 7 ≡ (A + B)x – 3A – 2B

A+B= 3
A = 1
Ta coù : 
⇔ 
− 3A − 2B = −7
B = 2
5
5
5

3x − 7
dx
dx
Do đó : I = ∫ 2
dx = ∫
+ 2∫
x − 5x + 6
x−2
x −3
4
4
4
5

5

= ln x − 2 4 + 2ln x − 3 4 = ln 3 − ln 2 + 2 ln 2 = ln 6


TÍCH PHÂN :

TÍCH PHÂN HÀM HỮU TỈ

P( x )
Tích phân dạng : I = ∫
dx
Q( x )

• Phương pháp : Nếu bậc của P(x) lớn hơn hoặc
bằng bậc của Q(x) thì ta phải chia P(x) cho Q(x).



Ví dụ 5
Ví dụ 5
• Bài giải :
Ta có :

1

x 2 + 3x + 2
Tính : I = ∫
dx
x +3
0
x 2 + 3x + 2
2
=x+
x+3
x +3
1

Do đó : I = ∫
0

1

x + 3x + 2
2 

dx = ∫  x +

dx
x+3
x +3
0
2

1

x

1
4
=  + 2 ln x + 3  = + 2 ln
 2

3

0 2
2


Ví dụ 6
Ví dụ 6
• Bài giải :

2

2

 x −1 

Tính : I = ∫ 
 dx
x+2
−1 
2

2

3 
6
9
 x −1  
Ta coù : 
+
 = 1 −
 = 1−
x+2  x+2
x + 2 ( x + 2) 2

Do ñoù :
2

2

2

2

2


dx
dx
 x −1 
I = ∫
+ 9∫
 dx = ∫ dx − 6 ∫
x+2
x + 2 −1 ( x + 2) 2
−1
−1
−1
2

9
= x −1 − 6 ln x + 2 −1 −
x + 2 −1
39
=
− 12 ln 2
4
2

2


TÍCH PHÂN :

TÍCH PHÂN HÀM HỮU TỈ

P( x )

Tích phân dạng : I = ∫
dx
Q( x )

• Phương pháp : Nếu bậc của P(x) nhỏ hơn bậc của
Q(x) thì ta dùng đồng nhất thức để phân tích thành
các tổng.


TCH PHAN :

TCH PHAN HAỉM HệếU Tặ

ã Daùng 1 : Mẫu số có nghiệm đơn.

P( x )
P( x )
A
B
C
=
=
+
+
Q( x ) ( x − a )( x − b)( x − c) x − a x − b x − c
3

2 x 2 + 41x − 91
Thí dụ : Tính : 1) I = ∫
dx

2
( x − 1)( x − x − 12)
2
1

x
2) I = ∫
dx
( x + 1)(2 x + 1)
0
5

3x − 7
3) I = ∫ 2
dx
x − 5x + 6
4


Ví dụ 7
Ví dụ 7

3

2 x 2 + 41x − 91
Tính : I = ∫
dx
2
( x − 1)( x − x − 12)
2


• Bài giải :
Ta có :
2 x 2 + 41x − 91
2 x 2 + 41x − 91
A
B
C
=
=
+
+
2
( x − 1)( x − x − 12) ( x − 1)( x − 4)( x − 3) x − 1 x − 4 x − 3
Đồng nhất tử số :
2x2+ 41x–91 ≡ A(x–4)(x +3) + B(x–1)(x+3) + C(x–1)(x–4)
2x2+ 41x–91 ≡ (A+B+C)x2 + (–A+2B–5C)x–12A–3B +4C

 A+ B+C = 2
A=4


Ta coù :  − A + 2B − 5C = 41
⇔  B=5
− 12A − 3B + 4C = −91
C = − 7





2 x + 41x − 91
4
5
7
=
+

Ta coù :
2
( x − 1)( x − x − 12) x − 1 x − 4 x − 3
2

Do đó :
3

3

3

3

2 x 2 + 41x − 91
4
5
7
I=∫
=∫
dx + ∫
dx − ∫
dx

2
( x − 1)( x − x − 12) 2 x − 1
x−4
x−3
2
2
2
3

3

3

= 4 ln x − 1 2 + 5 ln x − 4 2 − 7 ln x − 3 2

= 4(ln 2 − 0) + 5(0 − ln 2) − 7(ln 6 − ln 5)

= ln 2 − 7 ln 6 + 7 ln 5


Ví dụ 8
Ví dụ 8

3

x +1
Tính : I = ∫ 2
dx
x ( x − 1)
2


• Bài giải :
x +1
A B
C
= 2+ +
Ta coù : 2
x ( x − 1) x
x x −1

Đồng nhất tử số : x + 1 ≡ A(x – 1) + Bx(x – 1) + Cx2
Choïn x = 0 : 1 = –A ⇔ A = – 1
Choïn x = 1 : 2 = C
Choïn x = –1 : 0 = 2 + 2B + 2 ⇔ B = – 2
3

3

3

dx
dx
dx
+ 2∫
Do đó : I = − ∫ 2 − 2 ∫
x
x
x −1
2
2

2
3

3
1
1
3
=
− 2ln x 2 + 2ln x − 1 2 = 4 ln 2 − 2 ln 3 −
x2
6


Ví dụ 9
Ví dụ 9

1

x
dx
Tính : I = ∫
3
( x + 1)
0

• Bài giải :
x
A
B
C

=
+
+
Ta có :
3
3
2
( x + 1)
( x + 1) ( x + 1)
x +1
Đồng nhất tử soá : x ≡ A + B(x + 1) + C(x + 1)2
⇔ x ≡ Cx2 + (B + 2C)x + A + B + C
C = 0
C=0
1
1
dx
dx


⇒  B + 2C = 1 ⇒  B = 1 ⇒ I = −
+
3
( x + 1) 0 ( x + 1) 2
A + B + C = 0 A = −1
0








Do đó :
1

1
1 
1 1 1  1
⇒I=
 2( x + 1) 2 − x + 1  =  8 − 2  −  2 − 1 = 8

 


0 


TÍCH PHÂN :

TÍCH PHÂN HÀM HỮU TỈ

P( x )
Tích phân dạng : I = ∫
dx
Q( x )

Một số dạng khác



Ví dụ 10
Ví dụ 10

1

dx
Tính : I = ∫ 2
( x + 3x + 2) 2
0

• Bài giải :
2
1
1
1 
 1
Ta coù : 2
=
=


2
2
( x + 3x + 2)
[ ( x + 1)(x + 2)]  x + 1 x + 2 
1

1

1


1

1

1

dx
dx
dx
⇒I=∫
+∫
− 2∫
2
2
( x + 1)
( x + 2)
( x + 1)( x + 2)
0
0
0
1

dx
dx
dx
dx
=∫
+∫
− 2∫

+ 2∫
2
2
( x + 1)
( x + 2)
x +1 0 x + 2
0
0
0
1

1

1
1
1
1
=−

− 2 ln x + 1 0 + 2 ln x + 2 0
x +1 0 x + 2 0
2
= − 4 ln 2 + 2 ln 3
3


1

dx
Ví dụ 11 Tính : I = ∫ 4

Ví dụ 11
2
x + 4x + 3
0
• Hướng dẫn :
1
1
1  1
1 
Ta coù : 4
= 2
= ⋅ 2 − 2

2
2
x + 4 x + 3 ( x + 3)( x + 1) 2  x + 1 x + 3 
 1 dx
1
dx  1
 = ( I1 − I 2 )
⇒ I = ∫ 2
− 2
2  0 x +1 x + 3  2


1

dx
• Tính : I1 = ∫ 2
bằng cách đặt x = tgt.

x +1
0

π
⇒ I1 =
4

π 3
dx
• Tính : I 2 = ∫ 2 bằng cách đặt x = tgt. ⇒ I1 =
18
x +3
0
1

1π π 3

⇒I=  −
2  4 18 




1

Ví dụ 12
Ví dụ 12

Tính :


• Bài giải :
1

Ta có : I =

0

xdx
I=∫ 4
x + 6x 2 + 5
0
1

1

xdx
xdx
xdx
=∫ 2
=∫ 2
4
2
2
x + 6 x + 5 0 ( x + 3) − 4 0 ( x + 3) 2 − 2 2

dt
= xdx
Đặt t = x + 3 ⇒ dt = 2 xdx ⇔
2
2


4

1 t −2
1
dt
⇒I= ∫ 2
=  ln
2 3 t −4 8 t +2


1 2
1 1 5
=  ln − ln  = ln
8 6
5 8 3

4




3

x

0

1


t

3

4


Ví dụ 13
Ví dụ 13

Tính :

• Bài giải :
1

1

xdx
I=∫ 4
x + x2 +1
0

1

1

xdx
xdx
xdx
I=∫ 4

=∫
=∫
2
2
2
2
x + x +1 0  2 1  3 0 
0
1  3
2
x +  −


x +  −
2 4

2  2 



Đặt :
x 0 1
1
3
3 2
2
x + =
tgt ⇔ 2xdx =
( tg t + 1)dt
2

2
2
t π/6 π/3
π/3

 3 
3 ( tg t + 1)dt
3

⇒I=
=
∫/ 6 3 2
∫/ 6dt =  3 t  = 18


4 π
3 π

 π/6
( tg t + 1)
4
π/3

2

π/3


×