Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY SINH 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (460.66 KB, 20 trang )




TỔ: HÓA – SINH – ĐỊA –
TD
Kế hoạch bộ môn hóa học 9 Năm học: 2010 - 2011
I. MỤC TIÊU BỘ MÔN:
1) Về kiến thức : Giúp học sinh:
 Mô tả được hình thái, cấu tạo của cơ thể sinh vật thông qua các đại diện của các nhóm vi sinh vật, nấm, thực vật, động vật và cơ thể
người trong mối quan hệ với môi trường sống.
 Nêu được các đặc điểm sinh học trong đó có chú ý đến tập tính của sinh vật và tầm quan trọng của những sinh vật có giá trị trong nền
kinh tế.
 Nêu được hướng tiến hóa của sinh vật(chủ yếu là động vật, thực vật), đồng thời nhận biết sơ bộ về các đơn vị phân loại và hệ thống
phân loại động vật, thực vật.
 Trình bày các quy luật cơ bản về sinh lí, sinh thái , di truyền. Nêu được cơ sở khoa học của các biện pháp giữ gìn vệ sinh, bảo vệ sức
khỏe, bảo vệ cân bằng sinh thái, bảo vệ môi trường và các biện pháp kĩ thuật nhằm nâng cao năng suất, cải tạo giống cây trồng vật nuôi.
2) Về kĩ năng:
 Biết quan sát, mô tả, nhận biết các cây, con thường gặp; xác định được vị trí và cấu tạo của các cơ quan, hệ cơ quan của cơ thể thực
vật, động vật và người.
 Biết thực hành sinh học: sưu tầm, bảo quản mẫu vật, làm các bộ sưu tập nhỏ, sử dụng các dụng cụ, thiết bị thí nghiệm, dặt và theo dõi
một số thí nghiệm đơn giản.
 Vận dụng kiến thức vào việc nuôi trồng một số cây, con phổ biến ở địa phương; vào việc giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh công cộng;
vào việc giải thích các hiện tượng sinh học thông thường trong đời sống.
 Có kĩ năng học tập: tự học, sử dụng tài liệu học tập, lập bảng biểu, sơ đồ,...
 Rèn luyện được năng lực tư duy: phân tích, đối chiếu, so sánh, tổng hợp, khái quát hóa các sự kiện, hiện tượng sinh học...
3) Về thái độ
 Có niềm tin khoa học về về bản chất vật chất của các hiện tượng sống và khả năng nhận thức của con người.
 Có trách nhiệm thực hiện các biện pháp giữ gìn vệ sinh, bảo vệ sức khỏe cho bản thân, cộng đồng và bảo vệ môi trường.
 Sẵn sàng áp dụng các tiến bộ khoa học kĩ thuật thuộc lĩnh vực Sinh học vào trồng trọt và chăn nuôi ở gia đình và địa phương.
 Xây dựng ý thức tự giác và thói quen bảo vệ thiên nhiên, bảo vệ môi trường sống, có thái độ và hành vi đúng đắn đối với chính sách
của Đảng và Nhà nước về dân số, sức khỏe sinh sản, phòng chống HIV/AIDS, lạm dụng ma túy và các tệ nạn xã hội.


GV: Cao Đình Dũng THCS Nguyễn Chánh - 2 -
Kê hoạch bộ môn Sinh 9 2010 – 2011
II. KHUNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH:
LỚP 9
Cả năm: 37 tuần - 70 tiết
Học kì I: 19 tuần - 36 tiết
Học kì II: 18 tuần - 34 tiết
NỘI DUNG
Số tiết
Lí Bài Thực Ôn Kiểm
PHẦN I : DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
Chương I: Các thí nghiệm của Menđen 05 01 01 - -
Chương II: Nhiễm sắc thể 06 - 01 - -
Chương III: ADN và gen 05 - 01 - 01
Chương IV: Biến dị 05 - 02 - -
Chương V: Di truyền học người 03 - - - -
Chương VI: Ứng dụng di truyền học 07 - 02 01 01
PHẦN II : SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
Chương I: Sinh vật và môi trường 04 - 02 - -
Chương II: Hệ sinh thái 04 - 02 - 01
Chương III: Con người, dân số và môi trường 03 - 02 - -
Chương IV: Bảo vệ môi trường 03 01 01 04 01
Tổng cộng: 45 02 14 05 04
Trường THCS Nguyễn Chánh GV: Cao Đình Dũng - 3 -
Kế hoạch bộ môn hóa học 9 Năm học: 2010 - 2011
III. KẾ HOẠCH CỤ THỂ :
TUẦN
TIẾT
TÊN BÀI CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG
PHƯƠNG

PHÁP
ĐỒ DÙNG
GHI CHÚ
PHẦN I : DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
CHƯƠNG I: CÁC THÍ NGHIỆM CỦA MENDEN
1 1
MENDEN
VÀ DI
TRUYỀN
HỌC
 Kiến thức:
Nêu được nhiệm vụ, nội dung và vai trò của di truyền học
Giới thiệu Menđen là người đặt nền móng cho di truyền học
 Kĩ năng :
Phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình để giải thích được các kết quả thí
nghiệm theo quan điểm của Menđen.
Biết vận dụng kết quả tung đồng kim loại để giải thích kết quả Menđen.
Viết được sơ đồ lai
Tranh vẽ hình
1.2 SGK
1
2
2
3
LAI MỘT
CẶP
TÍNH
TRẠNG
 Kiến thức:
- Nêu được phương pháp nghiên cứu di truyền của Menđen

- Nêu được các thí nghiệm của Menđen và rút ra nhận xét
- Phát biểu được nội dung quy luật phân li
 Kĩ năng:
- Phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình để giải thích được các kết quả thí nghiệm
theo quan điểm của Menđen.Viết được sơ đồ lai.
- Tự tin khi trình bày ý kiến trước tổ, lớp,lắng nghe tích cực, trình bày suy nghỉ…
Tranh vẽ hình
2.1-3 SGK
Tranh phóng to
hình 3 Sgk .

2
3
4
5
LAI HAI
CẶP
TÍNH
TRẠNG
 Kiến thức:
- Phát biểu được nội dung quy luật phân li độc lập
- Nêu ý nghĩa của quy luật phân li và quy luật phân ly độc lập.
- Nhận biết được biến dị tổ hợp xuất hiện trong phép lai hai cặp tính trạng của Menđen
Nêu được ứng dụng của quy luật phân li trong sản xuất và đời sống
 Kĩ năng:
- Phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình để giải thích được các kết quả thí
nghiệm theo quan điểm của Menđen.
- Tự tin khi trình bày ý kiến trước tổ, lớp,lắng nghe tích cực, trình bày suy nghỉ…
- Tranh phóng
to H.4: Lai hai

cặp tính trạng.
- Bảng phụ kẻ
bảng 4 trang 15
Sgk
Tranh phóng
to H.5 Sgk
Bảng phụ kẻ
bảng 5 trang
18 Sgk.
GV: Cao Đình Dũng THCS Nguyễn Chánh - 4 -
Kê hoạch bộ môn Sinh 9 2010 – 2011
TUẦN
TIẾT
TÊN BÀI CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG
PHƯƠNG
PHÁP
ĐỒ DÙNG
GHI CHÚ
3 6
THỰC
HÀNH: TÍNH
XÁC XUẤT
XUẤT HIỆN
CÁC MẶT
ĐỒNG KIM
LOẠI
 Kiến thức:
Biết vận dụng kết quả tung đồng kim loại để giải thích kết quả Menđen.
Biết cách xác định xác xuất của một và hai sự kiện đồng thời xảy ra thông qua việcgieo
các đồng kim loại.

 Kĩ năng:
- Thu thập và xử lý thông tin từ SGK để tìm hiểu cách tính %, xác suất, cách xử lý số
liệu.Hợp tác, ứng xử, lắng nghe tích cực.Tự tin trình bày trước tổ, lớp
Mỗi nhóm mang
theo 2 đồng kim
loại.
- Kẻ sẵn bảng
6.1 và 6.2 Sgk
vào vở bài tập.
Thực hành –
quan sát
4 7
LUYỆN
TẬP
 Kiến thức:
- Củng cố, khắc sâu và mở rộng nhận thức về các quy luật di truyền.
- Biết vận dụng kiến thức vào giải các bài tập.
 Kỹ năng:
Rèn kĩ năng giải bài tập trắc nghiệm khách quan.
Viết sơ đồ lai, xác định kiểu gen, kiểu hình
Ôn lại các khái
niệm kiểu gen ,
kiểu hình ,
đồng hợp tử , dị
hợp tử , tổ hợp
giao tử
CHƯƠNG II: NHIỄM SẮC THỂ
4 8
NHIỄM
SẮC THỂ:

 Kiến thức:
Nêu được tính chất đặc trưng của bộ nhiễm sắc thể của mỗi loài.
Mô tả được cấu trúc hiển vi của NSTvà nêu được chức năng của nhiễm sắc thể.
 Kĩ năng :
Tiếp tục rèn kĩ năng sử dụng kính hiển vi.
Biết cách quan sát tiêu bản hiển vi hình thái nhiễm sắc thể
Tranh vẽ phóng
to hình
8.1 ...8.5 Sgk.
Dạy học nhóm,
Vấn đáp tìm tòi
trực quan
5 9
NGUYÊN
PHÂN
 Kiến thức:
- Trình bày được sự biến đổi hình thái NST trong chu kì tế bào
- Trình bày được ý nghĩa sự thay đổi trạng thái (đơn, kép), biến đổi số lượng (ở tế bào
mẹ và tế bào con) và sự vận động của nhiễm sắc thể qua các kì của nguyên phân và
giảm phân.
- Nêu được ý nghĩa của nguyên phân.
 Kĩ năng :
- Tiếp tục rèn kĩ năng sử dụng kính hiển vi.
- Biết cách quan sát tiêu bản hiển vi hình thái nhiễm sắc thể
Tranh vẽ phóng
to hình
8.1 ...8.5 Sgk.
Bảng phụ ghi
nội dung bảng
9.1 - 9.2 Sgk

HS:
- Nghiên cứu
Sgk
- Kẻ sẵn
bảng 9.1 - 9.2
Sgk vào vở
bài tập
Trường THCS Nguyễn Chánh GV: Cao Đình Dũng - 5 -
Kế hoạch bộ môn hóa học 9 Năm học: 2010 - 2011
TUẦN
TIẾT
TÊN BÀI CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG
PHƯƠNG
PHÁP
ĐỒ DÙNG
GHI CHÚ
5 10
GIẢM
PHÂN
 Kiến thức:
- Nêu được ý nghĩa của giảm phân và thụ tinh.
 Kĩ năng :
- Tiếp tục rèn kĩ năng sử dụng kính hiển vi.
- Biết cách quan sát tiêu bản hiển vi hình thái nhiễm sắc thể
- Tranh phóng
to H.10 Sgk.
- Bảng phụ ghi
đáp án bảng 10
Sgk.
HS: Nghiên

cứu bài 10
Sgk.
- Kẻ sẵn bảng
10 Sgk vào vở
bài tập.
6
11
PHÁT
SINH
GIAO TỬ
VÀ THỤ
TINH
 Kiến thức:
- Nắm được cơ chế phát sinh giao tử và thụ tinh.
- Nêu được ý nghĩa của giảm phân và thụ tinh.
- Nêu được những điểm giống và khác nhau giữa quá trình phát sinh giao tử đực và cái.
- Phân tích được ý nghĩa của các quá trình giảm phân và thụ tinh về mặt di truyền và
biến dị.
 Kỹ năng
- Tiếp tục rèn kĩ năng quan sát, phân tích kênh hình và tư duy (phân tích, so sánh).
Tranh phóng to
H.11: Sơ đồ
quá trình phát
sinh giao tử và
thụ tinh ở
động vật
12
CƠ CHẾ
XÁC
ĐỊNH

GIỚI
TÍNH
 Kiến thức:
- Nêu được một số đặc điểm của nhiễm sắc thể giới tính và vai trò của nó đối với sự
xác định giới tính.
- Giải thích được cơ chế xác định nhiễm sắc thể giới tính và tỉ lệ đực : cái ở mỗi loài là
1: 1
- Nêu được các yếu tố của môi trường trong và ngoài ảnh hưởng đến sự phân hóa giới
tính.
 Kỹ năng:
- Phát triển kỹ năng phê phán tư tưởng sinh trai hay gái là do phụ nữ quyết định.Thu
thập và xử lý thông tin khi đọc SGK. Tự tin trình bày trước tổ, lớp.
Tranh vẽ phóng
to H.12.1 - Bộ
NST ở người
H.12.2 - Cơ chế
NST xác định
giới tính ở người
Phân tích thông
tin, vấn đáp tìm
tòi.
7
13
DI
TRUYỀN
LIÊN
KẾT
 Kiến thức:
Nêu được thí nghiệm của Moocgan và nhận xét kết quả thí nghiệm đó
Nêu được ý nghĩa thực tiễn của di truyền liên kết

 Kỹ năng:
- Phát triển tư duy thực nghiệm – quy nạp.
- Tranh phóng
to H.13: Cơ sở
tế bào học của
di truyền liên
kết.
14
THỰC
HÀNH
 Kiến thức: Học sinh nhận biết dạng NST ở các kì.
 Kỹ năng: Rèn kĩ năng sử dụng và quan sát tiêu bản dưới kính hiển vi, vẽ hình.
Tiêu bản, ảnh chụp
các NST ở các kì
GV: Cao Đình Dũng THCS Nguyễn Chánh - 6 -
Kê hoạch bộ môn Sinh 9 2010 – 2011
TUẦN
TIẾT
TÊN BÀI CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG
PHƯƠNG
PHÁP
ĐỒ DÙNG
GHI CHÚ
CHƯƠNG III: ADN VÀ GEN
8
15 ADN
 Kiến thức:
− Nêu được thành phần hóa học, tính đặc thù và đa dạng của ADN
− Mô tả được cấu trúc không gian của ADN và chú ý tới nguyên tắc bổ sung của các
cặp nucleôtit

 Kỹ năng:
─ Biết quan sát mô hình cấu trúc không gian của phân tử ADN để nhận biết thành
phần cấu tạo
- Mô hình cấu
tạo phân tử
ADN - Tranh
phóng to H.15
SGK
16
ADN VÀ
BẢN
CHẤT
CỦA GEN
 Kiến thức:
− Nêu được cơ chế tự sao của ADN diễn ra theo nguyên tắc: bổ sung, bán bảo toàn
− Nêu được chức năng của gen
 Kỹ năng:
─ Biết quan sát mô hình cấu trúc không gian của phân tử ADN để nhận biết thành
phần cấu tạo
Tranh H.16: Sơ
đồ tự nhân đôi
của PT ADN.
+ Mô hình lắp
ghép tự nhân đôi
của phân tử
ADN.
9
17
MỐI
QUAN HỆ

GIỮA
GEN VÀ
ARN
 Kiến thức:
- Kể được các loại ARN
- Biết được sự tạo thành ARN dựa trên mạch khuôn của gen và diễn ra theo nguyên tắc bổ
sung
- Nêu được thành phần hóa học và chức năng của protein (biểu hiện ra trạng).
 Kĩ năng :
- Tự tin khi trình bày ý kiến trước tổ, lớp,lắng nghe tích cực, trình bày suy nghỉ…tìm kiếm và
xử lý thông tin để tìm hiểu mối quan hệ giữa ARN và prottein
Tranh phóng to
H.17.1,
H.17.2
- Mô hình cấu trúc
bậc 1 của một
phân tử ARN
- Bảng phụ ghi
bảng 17 Sgk
Động não trực
quan, vấn đáp
tìm tòi, dạy
học nhóm
18
PROTEIN
 Kiến thức:
─ Nêu được thành phần hóa học và chức năng của protein
 Kĩ năng :
- Biết quan sát mô hình cấu trúc không gian của phân tử ADN để nhận biết thành phần
cấu tạo

- Tự tin khi trình bày ý kiến trước tổ, lớp,lắng nghe tích cực, trình bày suy nghỉ…tìm
kiếm và xử lý thông tin để tìm hiểu mối quan hệ giữa ARN và prottein
Tranh vẽ H.18
SGK.
Trường THCS Nguyễn Chánh GV: Cao Đình Dũng - 7 -
Kế hoạch bộ môn hóa học 9 Năm học: 2010 - 2011
TUẦN
TIẾT
TÊN BÀI CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG
PHƯƠNG
PHÁP
ĐỒ DÙNG
GHI CHÚ
10
19
MỐI
QUAN HỆ
GIỮA GEN
VÀ TÍNH
TRẠNG
 Kiến thức:
Nêu được mối quan hệ giữa gen và tính trạng thông qua sơ đồ: Gen → ARN →
Protein → Tính trạng.
 Kĩ năng :
- Tự tin khi trình bày ý kiến trước tổ, lớp,lắng nghe tích cực, trình bày suy nghỉ…tìm kiếm và
xử lý thông tin để tìm hiểu mối quan hệ giữa ARN và prottein, gen và T/trạng
Tranh
H.19.1; H.19.2;
H.19.3 Sgk
Đông não trực

quan, vấn đáp
tìm tòi
20
THỰC
HÀNH
QUAN
SÁT &
LẮP A DN
 Kiến thức:
- Củng cố cho HS kiến thức về cấu trúc phân tử ADN.
 Kỹ năng:
- Kĩ năng hợp tác, ứng xử giao tiếp trong nhóm.
- Rèn kĩ năng quan sát và phân tích mô hình AND, thao tác lắp ráp mô hình ADN
- Kĩ năng quản lí thời gian và trách nhiệm được phân công.
- Mô hình phân
tử ADN.
- Hộp đựng mô
hình cấu trúc
phân tử ADN ở
dạng tháo rời
Thực hành
11 21
KIỂM
TRA 45’
 Kiến thức:
- Kiểm tra kiến thức của HS từ chương I tới chương III, đánh giá năng lực học tập của
HS. Thấy ưu, nhược điểm của HS giúp GV tìm nguyên nhân, điều chỉnh và đề ra
phương án giải quyết giúp HS học tập tốt.
 Kỹ năng :
- Kỹ năng thu nhận phân tích thông tin , kỹ năng gợi nhớ kiến thức để làm bài.

- Viết được sơ đồ lai, xác định kiểu gen, kiểu hình.
Thái độ:
- Có ý thức nghiêm túc, cẩn thận, trung thực, độc lập suy nghĩ.
Đề kiểm tra
photo sẵn
30%TN
CHƯƠNG IV: BIẾN DỊ
11 22
ĐỘT
BIẾN
GEN
 Kiến thức:
- Nêu được khái niệm biến dị Phát biểu được khái niệm đột biến gen và kể được các
dạng đột biến gen
 Kĩ năng :
- Tự tin khi trình bày ý kiến trước tổ, lớp,lắng nghe tích cực, trình bày suy nghỉ…tìm
kiếm và xử lý thông tin SGK để tìm hiểu khái niệm, vai trò của đột biến gen.
Tranh phóng to
về các dạng
biến đổi cấu
trúc của gen
Dạy học nhóm
vấn đáp tìm tòi
GV: Cao Đình Dũng THCS Nguyễn Chánh - 8 -

×