BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TPHCM
VIỆN CÔNG NGHỆ SINH HỌC – THỰC PHẨM
Tp.Hồ Chí Minh, tháng 5 năm 2011
MỤC LỤC
MỤC LỤC..........................................................................1
LỜI MỞ ĐẦU....................................................................3
Chương I: CÁC Ý TƯỞNG PHÁT TRIỂN SẢN
PHẨM VÀ CHỌN LỌC Ý TƯỞNG..............................5
1.1.Kế hoạch làm việc:.....................................................................................................................5
1.2.Các ý tưởng phát triển sản phẩm của các thành viên:...............................................................6
1.3.Phân tích Swot:...........................................................................................................................8
Chương II: QUI TRÌNH SẢN XUẤT YOGURT TRÁI
CÂY..................................................................................38
2.1 Nguyên liệu...............................................................................................................................38
2.2. Quy trình và thuyết minh quy trình :.......................................................................................43
Chương 3: THÍ NGHIỆM.....................46
3.1.Thời gian và địa điểm:..............................................................................................................46
3.2.Kế hoạch tiến hành thí nghiệm:...............................................................................................46
CHƯƠNG 4:CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN SẢN
PHẨM :............................................................................83
4.1. công ty :...................................................................................................................................83
4.2. sản phẩm:.................................................................................................................................83
4.3 Chính sách phát triển sản phẩm...............................................................................................84
KẾT LUẬN ....................................................................87
TÀI LIỆU THAM KHẢO.............................................88
Trang 2
LỜI MỞ ĐẦU
Trong xu thế hội nhập về kinh tế đã mở ra nhiều cơ hội cho các doanh nghiệp mở rộng thị
trường thì đi kèm với đó là sự cạnh tranh ngày càng khốc liệt giữa các doanh nghiệp trong
nước nói chung và sức ép của các doanh nghiệp nước ngồi .việc một doanh nghiệp hơm
nay vừa cho ra mắt một sản phẩm mới thì chẳng bao lâu sau đã có sản phẩm tương tự của
cơng ty khác xuất hiện trên thị trường là không phải hiếm thấy .Trước đây khi Tân Hiệp
Phát vừa cho ra mắt trà xanh khơng độ thì một thời gian ngắn sau Tribeco lại cho ra mắt
sản phẩm tương tự trà xanh 100 tiếp theo là hàng loạt sản phẩm như C2, kira…với nhiều
hương vị ,kiểu dáng bao bì khác nhau .Từ đây ta có thấy rõ một xu hướng chung là sự độc
quyền về sản phẩm đã mất đi thay vào đó là sự cạnh tranh gay gắt giữa các doanh
Trang 3
nghiệp .Bên cạnh đó nhu cầu của người tiêu dùng cũng tăng lên họ đòi hòi cao hơn về chất
lượng sản phẩm, các sản phẩm phải tốt cho sức khỏe, cao hơn là sản phẩm đó có khả năng
hỗ trợ điều trị một số bệnh lí .Mọi người ngày càng ưa thích các sản phẩm như trà xanh
khơng độ ,trà Dr Thanh với lời quảng cáo giúp thanh nhiệt cơ thể, hay trà Baley giúp giảm
cân hơn các sản phẩm nước ngọt thông thường khác .Cùng với sự mở cửa về thị trường thì
sức ép từ các doanh nghiệp nước ngồi là một điều khơng thể tránh khỏi của các doanh
nghiệp chế biến thực phẩm ở Việt Nam ,và chúng ta dễ dàng thất thế trước họ về nhiều mặt
như: tiềm lực kinh tế, kinh nghiệm quản lí và quan trọng nhất là ta không theo kịp về mặt
công nghệ kéo theo đó là chất lượng sản phầm của ta cũng khơng có khả năng cạnh tranh
ngay cả trên thị trường trong nước .Khi một sản phẩm xuất khẩu ra nước ngồi ta cịn phải
tn theo các quy định chất lượng của nước sở tại đây cũng là một trong những rào cản
quan trọng cho việc xuất khẩu thực phẩm của Việt Nam .Trước tình hình đó việc đưa ra
một sản phẩm mới khơng cịn là một vấn đề đơn giản của mổi doanh nghiệp ,chúng ta phải
nắm bắt nhu cầu của thị trường, đổi mới về công nghệ mới có thề cho ra một sản phẩm
được thị trường đón nhận.
Trang 4
Chương I: CÁC Ý TƯỞNG PHÁT TRIỂN SẢN
PHẨM VÀ CHỌN LỌC Ý TƯỞNG
1.1.Kế hoạch làm việc:
Bảng kế hoạch
Thời gian
Công việc
Ngày thực hiện
Điều tra thị trường
Đưa idea
Phân tích Swot
Điều tra thơng tin 10 sản
11/9/2010
18/9/2010
22/9/2010
thực hiện
7
4
5
27/9/2010
14
11/10/2010
11/10/2010
5
16/10/2010
16/10/2010
5
21/10/2010
phẩm
Lựa chọn 3 ý tưởng chủ
đạo
Phát phiếu điều tra và lựa
chọn 1 ý tưởng
Trang 5
Ngày kết thúc
18/9/2010
22/9/2010
27/9/2010
Đồ thị Gantt biểu diễn tiến độ làm việc của dự án phát triển sản phẩm
1.2.Các ý tưởng phát triển sản phẩm của các thành viên:
Tên thành viên
Vũ Thị Thu Hương
Nguyễn Huỳnh Hồng
Ngọc
Số thứ tự
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Ý tưởng
Nước sâm râu bắp
Nước cây chó đẻ
Bánh cây ăn liền
Nước dưa leo
Bún riêu ăn liền
Nước bắp
Sữa đậu nành ca cao
Bánh ướt đông lạnh
Rau câu sầu riêng
Nước cà chua
Kẹo thơm
Trà dâu
Bánh cookie trà xanh
Mứt cóc
Bánh cuốn ăn liền
Kem thảo mộc
Yogurt có trái cây tươi
Trà Olong đóng hộp
Nước xí muội
Thanh long đóng hộp
Trang 6
Văn Huỳnh Bảo
Phương
Nguyễn Thị Hương
(09272291)
Lê Thị Trang Đài
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Rau câu dừa có trái cây tươi
Nước bơng cúc
Nước mắm rươi
Kẹo gừng
Kem cà phê
Sườn sốt cà đóng hộp
Mứt gừng dẻo
Sương sáo đóng hộp
Nước tắc muối đóng hộp
Rau câu đậu xanh
Nước mía thanh trùng
Nước dứa đóng chai
Nước nha đam đóng hộp
Nước chanh dây
Nước dâu tây
Nước bưởi ép
Nước vải ép
Chơm chơm nước đường
Chanh muối đóng hộp
Xồi đóng hộp
Thịt bị nấu đậu
Cá mịi sốt cà
Dứa đóng hộp
Thịt trứng kho đóng hộp
Cá kho riềng đóng hộp
Nước ép cam cà rốt
Mì spaghetti đóng hộp
Gà tiềm thuốc bắc
Bánh flan hương dứa
Nước ép bưởi
Đặc điểm của nhóm :
Các thành viên trong nhóm đang theo học chương trình đại học liên thông sau khi tốt
nghiệp cao đẳng ngành công nghệ thực phẩm .trong quá trình học chúng em được làm quen
với bộ môn phát triển sản phẩm mới .đây là môn học mới chúng em được làm quen với
quy trình để tạo ra một sản phẩm thực phẩm mới .bản thân các thành viên trong nhóm chưa
đi làm nen chua có kinh nghiệm nhiều .
Trang 7
1.3.Phân tích Swot:
Điểm mạnh
Các thành viên của nhóm đều cịn trẻ, có cùng độ tuổi với nhau nên có một sự thông
hiểu nhất định với nhau, dễ dàng hỗ trợ với nhau, dễ hịa đồng.
Hiện tại nhóm đang học tập và làm việc tại thành phố Hồ Chí Minh – nơi đây tập trung
nhiều nguồn nguyên liệu từ các nơi đổ về - do đó nhóm dễ dàng nắm bắt được nguồn
nguyên liệu phong phú giá rẻ chất lượng tốt.
Tất cả các thành viên trong nhóm đều đã được học qua các mơn học chun ngành nên
có thể nắm bắt các cơng nghệ, quy trình cần thiết để đưa ra và phát triển một sản phẩm.
Các thành viên trong nhóm có sự đồn kết với nhau, tuy đơi khi có những sự bất đồng
về ý kiến nhưng các thành viên trong nhóm ln tơn trọng ý kiến của nhau và ln giải
quyết tốt các vấn đề của nhóm.
Các thành viên đều có tinh thần trách nhiệm để hồn thành các cơng việc mà mình
được giao
Điểm yếu
Việc phát triển sản phẩm chỉ được giới hạn trong phịng thí nghiệm nên quy mơ nhỏ và
máy móc thiết bị cịn hạn chế. Các sản phẩm chế biến đa phần mang tính chất thủ cơng nên
hiệu quả chưa cao, khó có thể sản xuất theo quy mô công nghiệp. Các thành viên chỉ có
kiến thức cơ bản và chưa qua khảo sát thực tế nên việc tạo ra bí quyết riêng biệt cho sản
phẩm còn gặp nhiều hạn chế.
Một số thành viên trong nhóm đã đi làm nên nhóm có những khó khăn nhất định trong
việc họp nhóm để tiến hành cơng việc theo đúng tiến độ.
Kiến thức về thị trường của nhóm cịn yếu nên có những khó khăn trong việc điều tra,
tìm hiểu thị trường.
Kinh phí để phát triển sản phẩm của nhóm là rất hạn chế nên việc phát triển sản phẩm
của nhóm có rất nhiều khó khăn để có thể tạo được một sản phẩm tốt.
Cơ hội
Trang 8
Dân số Việt Nam đang tăng cao nên nhu cầu về các mặt hàng về thực phẩm cũng ngày
càng cao, đây là điều kiện tốt để phát triển ngành thực phẩm ở nước ta.
Gia nhập WTO vào tháng 1/2007 sẽ tiếp tục đem lại lợi nhuận cho các nhà xuất khẩu
Việt Nam; và loại bỏ được các rào cản thị trường
Thị trường trong nước rộng lớn, cơ hội xuất khẩu tăng, chi phí lao động thấp cùng với
sự thành cơng trong tư nhân hóa các cơng ty thực phẩm đem đến nhiều cơ hội đầu tư hơn
tại Việt Nam.
Ngành du lịch đang phát triển mạnh làm gia tăng lợi nhuận cho các loại hàng hóa đóng
gói tiện lợi.
Người tiêu dùng ngày càng chú ý hơn đến các sản phẩm mới lạ và những lợi ích về
sức khỏe mà các sản phẩm đó mang lại. Họ sẵn sàng chi tiêu nhiều hơn cho các sản phẩm
này, giúp cho các sản phẩm mới có cơ hội phát triển.
Nguy cơ
Việc Việt Nam là thành viên của WTO có thể sẽ khiến các công ty nhỏ không đủ khả
năng tồn tại trên thương trường ngày càng cạnh tranh ác liệt.
Việc tăng chi phí ngun liệu thơ ảnh hưởng tới lợi nhuận vì trong thị trường cạnh
tranh này sản phẩm nào có giá quá cao cũng khó được người tiêu dùng chấp nhận.
Do chỉ được phát triển trong phịng thí nghiệm, vì vậy điều kiện cơ sở hạ tầng thấp,
cơng nghệ cịn yếu.
Do thị trường có nhiều biến động, các quy định pháp luật mới nên đòi hỏi cao hơn về
các yêu cầu cho một sản phẩm khi tung ra thị trường.
Sản phẩm của các cơng ty nước ngồi ồ ạt nhập vào Việt Nam với sự đa dạng của
mình đã gây nên những khó khăn cho nhóm để tìm ra một sản phẩm mới với những tính
năng tốt hơn những sản phẩm đang có trên thị trường.
Từ bảng phân tích Swot trên thì nhóm đã chọn ra được 10 sản phẩm với tiêu chí là sản
phẩm mới lạ, tốt cho sức khỏe, nguồn nguyên liệu dễ tìm, giá rẻ:
Trang 9
Số thứ
tự
1
Ký hiệu sản
phảm
Sp1
Giải thích
Ý tưởng
Sườn sốt cà
Sườn chiên đóng hộp rót
nước sốt cà chua có thể
2
Sp2
Rau câu dừa có trái cây tươi
dùng ngay sau khi mở hộp
Rau cau dừa có bổ xung
trái cay tươi dạng miếng
3
4
Sp3
Sp4
5
Sp5
Mứt cóc
Yogurt trái xồi
nhỏ
Cóc ngào đường dạng sệt
Yogurt bổ xung mứt xồi
Mì Spaghetti sốt thịt bị
dẻo dạng miếng nhỏ
Mì sợi to dạng khơ có gói
sốt mang hương vị
Spaghetti dùng để trộn sau
khi đã làm cho mì nở ra
6
Sp6
Nước bưởi
bằng nước sơi
Nước bười có tép
7
Sp7
Bánh flan lá dứa
Bnah1 flan mang hương lá
Nước sâm râu bắp
dứa
Nước từ dịch trích ly của
8
Sp8
q trình dun râu bắp dóng
chai
9
Sp9
10
Sp10
Nước dưa leo
Nước có bồ xung tinh chất
Nước dứa
và hương vị dưa leo
Nước từ sản phẩm dứa đã
được lọc bã dạng trong
1.4.Đánh giá ý tưởng:
1.4.1.Đánh giá theo sự cảm nhận – bản đồ nhận thức ( Perceptual Mapping
Analysis)
Trang 10
Ta đánh giá các tiêu chí: Giá cả - sự tiện lợi, sự hấp dẫn của sản phẩm – giá trị dinh
dưỡng.
Cách đánh giá: chọn cao hay thấp.
Bảng đánh giá
Tiêu chí về giá cả
Thu
Bảo
Thị Hương Trang Đài
Kết luận
Hương
Cao
Thấp
Thấp
Thấp
Cao
Thấp
Thấp
Cao
Thấp
Thấp
Ngọc
Cao
Thấp
Cao
Thấp
Cao
Cao
Thấp
Thấp
Thấp
Thấp
Phương
Thấp
Thấp
Cao
Thấp
Cao
Thấp
Thấp
Thấp
Thấp
Thấp
Cao
Thấp
Thấp
Thấp
Cao
Thấp
Thấp
Cao
Thấp
Thấp
Cao
Thấp
Thấp
Thấp
Cao
Thấp
Thấp
Thấp
Thấp
Thấp
Thu
Sp1
Sp2
Sp3
Sp4
Sp5
Sp6
Sp7
Sp8
Sp9
Sp10
Hồng
Hồng
Bảo
Thị Hương Trang Đài
Kết luận
Hương
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Thấp
Cao
Cao
Cao
Ngọc
Cao
Cao
Thấp
Cao
Thấp
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Phương
Cao
Cao
Thấp
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Thấp
Cao
Cao
Cao
Thấp
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Thấp
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Thấp
Thấp
Thấp
Cao
Thấp
Thấp
Thấp
Thấp
Thấp
Tiêu chí về sự tiện lợi
Sp1
Sp2
Sp3
Sp4
Sp5
Sp6
Sp7
Sp8
Sp9
Sp10
Tiêu chí về sự hấp dẫn của sản phẩm
Trang 11
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Thu
Sp1
Sp2
Sp3
Sp4
Sp5
Sp6
Sp7
Sp8
Sp9
Sp10
Hồng
Bảo
Thị Hương Trang Đài
Kết luận
Hương
Cao
Cao
Thấp
Cao
Cao
Thấp
Cao
Thấp
Cao
Cao
Ngọc
Thấp
Cao
Thấp
Cao
Cao
Cao
Thấp
Cao
Thấp
Thấp
Phương
Thấp
Cao
Thấp
Cao
Cao
Cao
Thấp
Thấp
Thấp
Thấp
Cao
Cao
Thấp
Cao
Cao
Thấp
Cao
Thấp
Cao
Cao
Cao
Cao
Thấp
Cao
Cao
Cao
Cao
Thấp
Cao
Cao
Cao
Cao
Thấp
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Tiêu chí về giá trị dinh dưỡng của sản phẩm
Thu
Sp1
Sp2
Sp3
Sp4
Sp5
Sp6
Sp7
Sp8
Sp9
Sp10
Hồng
Bảo
Thị Hương Trang Đài
Kết luận
Hương
Cao
Thấp
Thấp
Cao
Cao
Cao
Thấp
Thấp
Thấp
Cao
Ngọc
Cao
Cao
Thấp
Cao
Thấp
Cao
Thấp
Cao
Cao
Cao
Phương
Thấp
Cao
Thấp
Cao
Thấp
Cao
Cao
Thấp
Thấp
Thấp
Cao
Thấp
Thấp
Cao
Cao
Cao
Thấp
Thấp
Thấp
Cao
Cao
Cao
Thấp
Cao
Cao
Cao
Thấp
Thấp
Thấp
Cao
Cao
Cao
Thấp
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Ta chọn sản phẩm nào có giá cả thấp, sự tiện lợi cao, sự hấp dẫn cao và giá trị dinh
dưỡng cao.
Bảng tổng kết:giá cả và sự tiện lợi
Sp1:
X
Trang 12
Sp2:
X
SP3:
X
SP4:
X
SP5:
X
SP6:
X
SP7:
X
SP8:
X
SP9:
X
SP10:
Trang 13
X
Bảng tổng kết theo sự hấp dẫn và dinh dưỡng:
Sp1:
X
SP2:
X
SP3:
X
SP4:
X
SP5:
X
SP6:
X
SP7:
X
SP8:
X
SP9:
X
SP10:
X
Trang 14
Sp1
Sp2
Sp3
Sp4
Sp5
Sp6
Sp7
Sp8
Sp9
Sp10
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
1
2
0
2
1
2
1
1
1
2
1.4.2.Phân tích sự chênh lệch ( Gap Analysis):
Ý tưởng Sản phẩm
cùng loại
Sức mua
Xu hướng
Thời điểm/ Thông tin chung về
tiêu dùng
mùa
ATVSTP và dinh
dưỡng
Trang 15
Sp1
Xu hướng
Quanh
Sản phẩm đã được tiệt
trên thị
chọn sản
năm
trùng.
trường nhiều
phẩm tốt
Cung cấp năng lượng
sản phẩm
cho sức
cao,vitamin, khống
cùng loại
Chỉ có sản
khỏe, tiện
Là sản
Quanh
chất.
Rau câu dừa có bổ sung
phẩm làm tại
phẩm được
năm
trái cây là món ăn bổ
nhà
Sp2
Đã có mặt
Khơng cao
ưa chuộng
của nhiều
tầng lớp
Đã có mặt
hợp với
dưỡng và mát nhờ được
cuộc sống
kết hợp với các loại hoa
hiện đại,
lạ
hội
Không cao
trên thị
Chỉ giới
hạn trong
cung cấp vitamin cho
một mùa
có sự mới
quả thập cẩm
Có mùi vị hấp dẫn và
cơ thể. Có hàm lượng
nhất định
trong xã
Sp3
lợi phù
đường cao hạn chế sự
trường nhưng
xâm nhập của vi sinh
chưa có
Quanh
vật.
Ngăn chận sự xâm nhập
năm
của các vi khuẩn gây
Sản phẩm
trên thị
Sp4
thương hiệu
Đã có mặt
yogurt có
bệnh, giúp cho việc tiêu
trường nhưng tiềm năng
hóa thức ăn được hữu
chỉ có một số
phát triển
hiệu hơn, giảm nguy cơ
ít là có bổ
lớn
bị tiêu chảy do uống
sung trái cây
tươi.
Có một vài
sinh,điều hoà hệ miễn
Mang mùi
loại bắt đầu
vị .lạ nên
xâm nhập thị
cũng được
trường
Sp5
nhiều thuốc kháng
nhiều
dịch,ngừa ung thư ruột,
giảm cholesterol trong
máu, giảm thiểu hiện
tượng dị ứng.
người ưa
Sp6
Đã có mặt tại
chuộng
Là sản
Trang 16
1.4.3.Đánh giá sự hấp dẫn của sản phẩm:
1.4.3.1.Các loại bảng:
Bảng chấm điểm lợi ích:
Điểm
Điểm số
Bao nhiêu
Khi nào thu được?
Thu được trong bao
1
Rất thấp
5 năm
1 năm
3
Trung bình
3 năm
Vài năm
lâu?
Sự nhìn nhận từ phía Khơng quan tâm
5
Rất nhiều
1 năm
Nhiều năm
Hỗ trợ
Tun dương
cơng ty
Bảng chấm điểm rủi ro về mặt kỹ thuật:
Tính phức tạp
Khả năng tiến
hành
Quyền sở hữu
1
Cần có nhiều
10
Vượt q cơng
sáng kiến
Khơng chắc là
sâu sắc
Phải tìm kiếm
lợi nhuận
Các nhân viên
nghệ sẵn có
Tất cả đã sẵn
sẽ có người làm hay mua một
của cơng ty có
sàng
được
vài cơng
thể tự phát triển
Bằng sáng chế
Điểm số
Điểm
4
7
Cần đổi mới
Thúc đẩy tạo
nghệ/kỹ năng
Sở hữu chung
các cơng nghệ
Chúng ta có thể
Chúng ta đã có
thuộc quyền sở
(đã cơng bố)
được cho phép
bằng sáng chế
hữu của đối thủ
sử dụng
cạnh tranh
Bảng rủi ro về mặt kinh tế:
Điểm
3
Một số người
Điểm số
Nhu cầu của
1
Không ai muốn
2
Ngay cả tôi
khách hàng
sử dụng sản
cũng vậy, các
chưa thực sự
phẩm
nhu cầu đã thỏa
thỏa mãn nhưng họ cần cái gì
Trang 17
4
Khách hàng cần
nó và biết chắc
mãn
Tiếp thị đến các
khách hàng hiện
không nhận biết
Điều là các
Cùng thị trường
được
Cả khách hàng
Tất cả các khách
khách hàng mới
nhưng khác
mới và cũ
hàng hiện tại
khách hàng
đều là các khách
Không thể dự
Không thay đổi,
hàng tiềm năng
Đang tăng
đốn được
ổn định, có thể
trưởng và mở
Khơng dự đốn
Dự đốn được,
dự đốn
Khơng gây tác
rộng
Được xác định,
được, có nhiều
ít có khả năng
động xấu
có thể nâng cao
khả năng gây
gây tác động
tác động xấu
Thị trường có
xấu
Có nhiều cơng
Chỉ có một ít
Thị trường cạnh
một hay hai
ty cùng đưa ra
cơng ty xác lập
tranh hàng tuần
công ty chi phối
nhiều sản phẩm
được thị trường
tại
Xu hướng thị
Đang giảm
trường
Kết quả của sự
điều
chỉnh
Các đối thủ
cạnh
tranh
vị trí
nhưng khơng có nhưng chỉ là
cơng ty chi phối
những cơng ty
thụ động
Sự phù hợp với chiến lược của công ty
Điểm
Điểm số
Quan trọng đối với
1
Ngược lại với chiến
3
Bình thường
5
Cần thiết
chiến lược nội địa
Quan trọng đối với
lược của cơng ty
Ngược lại với chiến
Bình thường
Cần thiết
chiến lược tồn cầu
Nền tảng của chiến
lược của cơng ty
Dựa vào một sản
Dựa vào một
Dựa vào một hệ
lược
Khả năng mở rộng
phẩm
Chỉ kinh doanh
nhóm sản phẩm
Vài khu vực
thống
Tốt cho tồn bộ hệ
Không tác động
thống kinh doanh
Nâng cao mối quan
kinh doanh
nội địa
Các mối quan hệ với Có thể phá hỏng
Trang 18
khách hàng/đối tác
Tác động lên cơ cấu
sản xuất
mối quan hệ
Làm tăng sự cạnh
Không tác động
tranh
hệ
Chuyển sang thế cân
bằng mong muốn
1.4.3.2.Bảng cho điểm của các thành viên trong nhóm :
Văn Huỳnh Bảo Phương:
Trang 19
Sp1 Sp2
Lợi ích
Bao nhiêu?
Khi nào thu đươc?
Thu được trong bao
Sp3
Sp4
Sp5
Sp6
Sp7
Sp8
Sp9
Sp10
3
3
5
5
3
1
5
5
3
3
5
5
3
3
3
3
3
3
3
3
lâu?
Sự nhìn nhận từ phía
5
5
3
5
3
5
3
3
3
3
cơng ty
Rủi ro về mặt kỹ
3
5
3
5
3
3
3
3
3
3
4
4
4
7
7
7
1
4
4
7
7
7
4
4
4
7
7
7
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
hàng
Tiếp thị đến các khách
2
3
2
4
2
4
2
3
3
3
hàng hiện tại
2
4
1
4
2
3
2
3
2
2
Xu hướng thị trường
Kết quả của sự điều
2
4
2
4
2
3
2
3
2
3
chỉnh
2
3
2
3
2
3
2
2
2
2
Các đối thủ cạnh tranh
Sự phù hợp với
2
3
3
4
2
3
2
1
2
2
chiến lược nội địa
Quan trọng đối với
3
5
3
5
3
3
3
3
3
3
chiến lược toàn cầu
Nền tảng của chiến
1
3
1
3
3
3
3
3
3
3
lược
Khả năng mở rộng
1
3
1
3
1
1
1
1
1
1
kinh doanh
1
3
3
3
1
3
1
1
1
1
khách hàng, đối tác
Tác động lên cơ cấu
3
5
3
5
3
3
3
3
3
3
sản xuất
Tổng cộng
3
48
3
80
3
43
3
82
3
48
3
71
3
48
3
50
3
49
3
50
thuật
Tính phức tạp
Khả năng tiến hành
Quyền sở hữu
Rủi ro về mặt kinh
tế
Nhu cầu của khách
chiến lược của công
ty
Quan trọng đối với
Các mối quan hệ với
Trang 20
Nguyễn Huỳnh Hồng Ngọc:
Sp1
Lợi ích
Bao nhiêu?
Khi nào thu đươc?
Thu được trong bao
Sp2
Sp3
Sp4
Sp5
Sp6
Sp7
Sp8
Sp9
Sp10
3
3
5
5
3
3
5
5
3
3
5
5
3
3
3
3
3
3
3
3
lâu?
Sự nhìn nhận từ phía
3
5
3
5
3
5
3
5
3
3
cơng ty
Rủi ro về mặt kỹ
3
5
3
3
3
5
3
5
3
3
4
4
4
7
10
4
4
4
4
10
7
7
4
4
4
7
7
7
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
hàng
Tiếp thị đến các
3
4
2
3
2
4
2
4
2
2
khách hàng hiện tại
2
4
2
4
2
4
2
2
2
3
Xu hướng thị trường
Kết quả của sự điều
1
4
2
4
3
4
2
3
2
2
chỉnh
Các đối thủ cạnh
2
3
2
3
2
3
2
2
2
2
tranh
Sự phù hợp với
2
3
3
4
2
3
2
1
2
2
chiến lược nội địa
Quan trọng đối với
3
5
3
5
3
3
3
3
3
3
chiến lược toàn cầu
Nền tảng của chiến
1
3
1
3
3
3
3
3
3
3
lược
3
3
1
3
1
1
1
1
1
1
thuật
Tính phức tạp
Khả năng tiến hành
Quyền sở hữu
Rủi ro về mặt kinh
tế
Nhu cầu của khách
chiến lược của công
ty
Quan trọng đối với
Trang 21
Khả năng mở rộng
kinh doanh
1
3
3
3
1
3
1
1
1
1
khách hàng, đối tác
Tác động lên cơ cấu
3
5
3
5
3
3
3
3
3
3
sản xuất
Tổng cộng
3
48
3
81
3
49
3
82
3
49
3
75
3
48
3
54
3
48
3
49
Các mối quan hệ với
Vũ Thị Thu Hương:
Trang 22
Sp1
Lợi ích
Bao nhiêu
Khi nào thu được
Thu được trong bao
Sp2 Sp3
Sp4
Sp5
Sp6 Sp7
Sp8 Sp9
Sp10
3
1
1
5
3
3
5
5
3
1
3
3
1
3
3
1
1
3
1
1
lâu
Sự nhìn nhận từ phía
5
1
1
3
3
1
1
1
1
1
cơng ty
Rủi ro về mặt kỹ
1
3
1
5
3
1
3
1
1
1
1
4
1
7
1
4
4
10
10
10
7
7
7
10
1
10
7
10
10
1
7
7
7
4
1
7
1
7
7
7
hàng
Tiếp thị đến các
2
3
1
4
3
2
2
3
1
3
khách hàng hiện tại
3
2
1
3
2
2
2
2
2
2
Xu hướng thị trường
Kết quả của sự điều
3
2
2
4
3
2
2
2
2
2
chính
Các đối thủ cạnh
2
2
3
4
2
3
2
2
2
2
tranh
Sự phù hợp với
2
2
1
4
2
2
2
2
2
2
chiến lược nội địa
Quan trọng đối với
5
3
1
5
3
3
3
3
3
3
chiến lược toàn cầu
Nền tảng của chiến
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
lược
Khả năng mở rộng
1
5
1
5
3
3
3
3
3
3
kinh doanh
Các mối quan hệ với
5
3
3
5
1
1
1
3
3
1
khách hàng, đối tác
Tác động lên cơ cấu
3
3
3
3
1
1
3
3
3
3
sản xuất
Tổng cộng
1
53
3
60
3
40
5
85
1
44
3
49
5
49
1
49
1
47
3
53
thuật
Tính phức tạp
Khả năng tiến hành
Quyền sở hữu
Rủi ro về mặt kinh
tế
Nhu cầu của khách
chiến lược của công
ty
Quan trọng đối với
Trang 23
Nguyễn Thị Hương:
Sp1
Lợi ích
Bao nhiêu
Khi nào thu được
Thu được trong bao
Sp2 Sp3
Sp4
Sp5
Sp6 Sp7
Sp8 Sp9
Sp10
3
5
3
5
1
5
3
5
3
3
3
5
3
3
1
5
3
5
3
5
lâu
Sự nhìn nhận từ phía
5
3
5
5
3
3
1
5
1
5
cơng ty
Rủi ro về mặt kỹ
3
5
1
5
5
5
1
1
1
1
1
4
1
7
1
7
4
4
10
4
7
7
7
10
1
10
7
10
4
1
7
4
7
7
1
4
1
4
7
4
hàng
Tiếp thị đến các khách
3
4
3
4
3
3
2
3
4
3
hàng hiện tại
3
2
1
3
2
3
2
2
2
2
Xu hướng thị trường
Kết quả của sự điều
2
3
3
4
2
3
4
3
3
3
chính
2
2
3
4
2
3
2
2
2
2
Các đối thủ cạnh tranh
Sự phù hợp với
2
4
2
4
2
2
2
2
2
2
chiến lược nội địa
Quan trọng đối với
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
chiến lược tồn cầu
Nền tảng của chiến
1
1
1
3
1
3
1
3
1
1
1
5
1
3
1
3
1
3
1
3
thuật
Tính phức tạp
Khả năng tiến hành
Quyền sở hữu
Rủi ro về mặt kinh
tế
Nhu cầu của khách
chiến lược của công
ty
Quan trọng đối với
Trang 24
lược
Khả năng mở rộng
kinh doanh
Các mối quan hệ với
1
3
1
3
1
5
3
3
3
1
khách hàng, đối tác
Tác động lên cơ cấu
3
3
3
3
1
3
3
3
1
3
sản xuất
Tổng cộng
1
55
3
70
1
50
1
77
1
41
3
70
1
54
1
49
1
52
1
55
Lê Thị Trang Đài:
Sp1
Lợi ích
Bao nhiêu
Khi nào thu được
Thu được trong bao
Sp2 Sp3
Sp4
Sp5
Sp6 Sp7
Sp8 Sp9
Sp10
1
5
3
5
3
5
3
5
1
5
3
5
3
5
3
5
3
5
3
5
lâu
Sự nhìn nhận từ phía
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
cơng ty
Rủi ro về mặt kỹ
3
3
3
5
3
3
3
3
3
3
1
4
1
7
1
7
4
4
1
4
7
4
7
7
7
4
7
7
4
4
7
4
7
7
7
4
7
4
7
4
hàng
Tiếp thị đến các khách
3
4
3
4
4
3
4
3
4
3
hàng hiện tại
1
3
3
4
2
3
4
4
3
3
Xu hướng thị trường
Kết quả của sự điều
2
3
3
4
2
3
4
3
3
3
chính
2
4
3
4
2
3
3
2
2
2
thuật
Tính phức tạp
Khả năng tiến hành
Quyền sở hữu
Rủi ro về mặt kinh
tế
Nhu cầu của khách
Trang 25