TuÇn 12
Ngày giảng: Thứ hai 18 tháng 11 năm 2019
Tiết 1: Toán
Tiết 56: NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG
Những kiến thức hs đã biết có Những kiến thức cần hình thành cho hs
liên quan đến bài học
Biết nhân một số với một tổng, nhân một
tổng với một số.
A/ Mục tiêu:
I/ KT Biết thực hiện phép nhân một số với một tổng, nhân một tổng với
một số.
II/ KN Hiểu vận dụng để tính nhanh, tính nhẩm.
III/TĐ Có ý thức tự giác học bài
* HSKT: Nhìn mẫu viết chép được số 13 vào vở.
B/ Chu
ẩn bị
I/ Đồ dùng dạy học:
1.GV Kẻ bảng phụ BT 1 SGK.
2. HS Vở nháp
II/ Các phương pháp dạy học. Hỏi đáp
C/ Các ho
ạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I/ Ổn định tổ chức
II/ Kiểm tra bài cũ
2 HS lên bảng
? HS lên bảng làm bài tập 3
GV cùng lớp nx chung bài giải cña
b¹n.
III/ Bài mới
Nhân một số với một tổng gv ghi lên
bảng.
1. Tính và so sánh giá trị của hai
biểu thức
? Tính: 4 x ( 3 + 5 ) và 4 x 3 + 4 x 5.
4 x ( 3 + 5 ) = 4 x 8 = 32
4 x 3 + 4 x 5 = 12 + 20 = 32
? So sánh giá trị của 2 biểu thức ?
4 x ( 3 + 5 ) = 4 x 3 + 4 x 5
VT: nhân một số với một tổng
2. Nhân một số với một tổng.
VP: tổng giữa các tích của số đó với
? Nhận xét gì về 2 vế của biểu thức ? từng số hạng của tổng.
? Kết luận : * Khi nhân một số với Phát biểu
một tổng, ta có thể nhân số đó với
từng só hạng của tổng, rồi cộng các
kết quả với nhau
? Viết dưới dạng biểu thức ?
HĐ3. Thực hành :
* HSKT: Nhìn mẫu viết chép được số
13 vào vở.
Bài 1: Tính giá trị cña biểu thức rồi
viết vào ô trống ( theo mẫu).
Cả lớp thực hiện .Gv treo bảng
Cùng hs làm mẫu:
Cùng lớp nx chữa bài.
Nếu a = 3 ; b = 4 ; c = 5
a x ( b + c ) = a x b + a x c
Hs đọc yêu cầu
Tự làm vào nháp, 2 hs lên bảng.
a x (b + c) = 3 x (4+5) = 27
a x b + a x c = 3 x 4 + 3 x 5 = 27
Nếu a = 6 ; b = 2 ; c = 3
a x (b + c) = 6 x (2+3) = 30
a x b + a x c = 6 x 2 + 6 x 3 = 30
Bài 2.Tính bằng hai cách.Cả lớp thực
hiện
Hs đọc
HS đọc yêu cầu
Yêu cầu hs tự làm bài vào vở:
Cả lớp
Làm rõ mẫu câu b.
Làm theo mẫu.
( Cách 2 Gv chữa cho hs )
4 Hs lên bảng:
a. C1: 36 x ( 7 + 3 ) = 36 x 7 + 36 x 3
= 252 + 108 = 360
C2: 36 x ( 7 + 3 ) = 36 x 10 = 360
Dành cho Hs HTT:
C1: 207 x ( 2 + 6 ) = 207 x 2 + 207 x 6
= 414 + 1242 = 1656.
C2: 207 x ( 2 + 6 ) = 207 x 8 = 1656
b.C1: 5 x 38 + 5 x 62 = 190 + 310 = 500.
C2: 5 x 38 + 5 x 62 = 5 x ( 38 + 62)
= 5 x 100 = 500.
Dành cho Hs HTT: 135 x 8 + 135 x 2
Cùng lớp NX chữa bài.
Bài 3. Tính và so sánh giá trị của hai
biểu thức.
1, 2 hs đọc
Cả lớp thực hiện Đọc yêu cầu
2 Hs lên bảng tính?
Lớp làm nháp, nx chữa bài.
(3 +5 ) x 4 = 8 x 4 = 32
Nx, yêu cầu hs rút ra kết luận nhân 1 3 x 4 + 5 x 4 = 12 + 20 = 32
tổng với 1 số.
2, 3 Hs nêu.
4 Hs HTT lên bảng
Bài 4. Dành cho Hs HTT
Nx, chốt đúng.
IV/ Củng cố dặn dò.
Nêu cách nhân một số với một
tổng?
Nx tiết học.
Tiết 2: Tập đọc
Tiết 23: VUA TÀU THUû " BẠCH THÁI BƯỞI"
A/ M
ục tiêu:
I/ KT: Đọc lưu loát, trôi chảy toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với
giọng kể chậm rãi lòng khâm phục nhà kinh doanh Bạch Thái Bưởi. Tốc độ đọc
80 tiếng /1phút.
II/ KN: Hiểu nd câu chuyện: *Ca ngợi Bạch Thái Bưởi, từ một cậu bé mồ
côi cha, nhờ giàu nghị lực và ý chí vươn lên đã trở thành một nhà kinh doanh tên
tuổi lừng lẫy.
III/ TĐ: Luyện đọc tốt.
* Tích hợp Giới và Quyền: Trong cuộc sống, chúng ta phải có nghị lực và
ý chí vươn lên thì mới thành đạt và nổi tiếng.
* Tích hợp GDKNS: Phải có ý thức vươn lên trong cuộc sống.Xác định
giá trị; Tự nhận thức về bản thân; Đặt mục tiêu.
* HSKT: Nhìn mẫu viết chép được chữ l vào vở.
B/ Chuẩn bị
I/ Đồ dùng dạy học:
1.GV Tranh minh hoạ nội dung bài học trong sgk ( nếu có ).
2. HS Đọc trước bài và trả lời câu hỏi
II/ Phương pháp dạy học. hỏi đáp
C/ Các ho
ạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I/ Ổn định tổ chức
II/ Kiểm tra bài cũ
? Đọc thuộc lòng 7 câu tục ngữ đã học 2, 3 HS đọc
?
Cùng lớp nx, đánh giá, hỗ trợ Hs.
III/ Bài mới:
1. Giới thiệu bài: .
2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm
hiểu bài:
a, Luyện đọc:
1 HS đọc
Đọc cả bài
? Chia đoạn ?
4 đoạn, mỗi lần xuống dòng là một
LĐ lần 1+ Phát âm
Hướng dẫn đọc đoạn
LĐ lần 2 + giải nghĩa từ khó
Đọc mẫu toàn bài
b Tìm hiểu bài:
Đọc thầm đoạn từ đầu ... nản chí.
Trả lời:
? Bạch Thái Bưởi xuất thân như thế
nào?
? Trước khi chạy tàu thuỷ, Bạch Thái
Bưởi đã làm những công việc gì?
đoạn.
Đọc nối tiếp 4 em
2 hs thi đọc
4 hs đọc tiếp nối lần 2
1 hs đọc toàn bài.
Cả lớp
Mồ côi cha từ nhỏ, phải theo mẹ
quẩy gánh hàng rong...
21 tuổi làm thư kí cho 1 hãng buôn,
sau buôn gỗ, buôn ngô, mở hiệu cầm
đồ, lập nhà in, khai thác mỏ,..
? Những chi tiết nào chứng tỏ ông là 1 Có lúc mất trắng tay nhưng Bưởi
người rất có chí ?
không nản chí.
? Đoạn 1,2 cho em biết điều gì ?
Bạch Thái Bưỏi là người có chí.
Đọc đoạn còn lại, trả lời:
Cả lớp
? Bạch Thái Bưởi mở công ty vào thời
điểm nào ?
...vào lúc những con tàu của người
Hoa đã độc chiếm các đường sông
miền bắc.
? Bạch Thái bưởi đã làm gì để cạnh
tranh với chủ tàu người nước ngoài ? Bạch Thái Bưởi đã cho người đến
các bến tàu diễn thuyết. Trên mỗi
chiếc tàu ông dán dòng chữ "Người ta
thì đi tàu ta"
? Thành công của Bạch Thái Bưởi
trong cuộc cạnh tranh ngang sức với ...khách đi tàu ngày một đông. Nhiều
chủ tàu người nước ngoài là gì ?
chủ tàu người Hoa, người Pháp phải
bán lại tàu cho ông. Rồi ông mua
xưởng sửa chữa tàu, kĩ sư giỏi trông
nom.
? Theo em nhờ đâu mà BTB thắng
trong cuộc cạnh tranh với các chủ tàu Là do ông biết khơi dậy lòng tự hào
nước ngoài ?
dân tộc của người VN.
? Tên những chiếc tàu của BTB có ý
nghĩa gì ?
Đều mang tên những nhân vật, địa
danh lịch sử của dân tộc VN.
? Em hiểu thế nào là " một bậc anh
hùng kinh tế "? ( Dành cho Hs HTT)
Là những người giành được thắng
lợi trong kinh doanh.
Là những người đã chiến thắng trên
thương trường.
Là những người kinh doanh giỏi,
mang lại lợi ích kinh tế cho quốc gia,
dân tộc...
? Theo em nhờ đâu BTB thành công ?
Nhờ ý chí nghị lực, có chí trong kinh
doanh.
Biết khơi dậy lòng tự hào của khách
người VN, ủng hộ chủ tàu VN, giúp
kinh tế VN phát triển.
BTB là người có đầu óc, biết tổ
chức công việc kinh doanh.
? Nội dung chính của đoạn 3,4 ?
Sự thành công của BTB.
? Nội dung chính của bài ?
Ca ngợi BTB giàu nghị lực có ý chí
* HSKT: Nhìn mẫu viết chép được chữ vươn lên đã trở thành vua tàu thuỷ.
l vào vở.
c Đọc diễn cảm.
4 Hs đọc tiếp nối , tìm giọng đọc Toàn bài đọc chậm rãi, giọng kể
từng đoạn?
chuyện.Đ 1,2 thể hiện hoàn cảnh và ý
chí của BTB.
Đ3 đọc nhanh thể hiện BTB cạnh
tranh và chiến thắng các chủ tàu nước
ngoài.
Đ4 giọng sảng khoái thể hiện sự
thành đạt của BTB.
Tổ chức hs luyện đọc diễn cảm đo¹n Nhấn giọng : mồ côi, khôi ngô, đủ
mọi nghề, trắng tay, nản chí.
1,2
Luyện đọc:
Theo cặp
Thi đọc
Cá nhân, cặp
Thi đọc đoạn 1,2; cả bài.
Cùng hs nx, đánh giá, hỗ trợ Hs.
IV/ Củng cố dặn dò.
Đọc toàn bài.
Qua bài tập đọc, em học được điều
gì ở BTB ?
*QTE.Ca ngợi Bạch Thái Bưởi, từ
một cậu bé mồ côi cha, nhờ giàu nghị
lực và ý chí vươn lên đã trở thành một
nhà kinh doanh tên tuổi lừng lẫy.
Nx tiết học. Vn đọc bài và đọc trước
bài Vẽ trứng.
Tiết 3: Khoa học
Tiết 23: SƠ ĐỒ VÒNG TUẦN HOÀN CỦA NƯỚC TRONG TỰ NHIÊN
Những kiến thức hs đã biết có liên
Những kiến thức cần hình thành
quan đến bài học
cho hs
Biết mây mưa là sự chuyển thể của Biết sơ đồ, mô tả, hệ thống hoá kiến
nước trong tự nhiên.
thức vòng tuần hoàn của nước trong
tự nhiên
A/ M
ục tiêu :
I/ KT Biết hệ thống hoá kiến thức về vòng tuần hoàn của nước trong tự
nhiên dưới dạng sơ đồ.
II/ KN Hiểu và hoàn thành sơ đồ vòng tuần hoàn của nước trong tự
nhiên.
Mô tả vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên, chỉ vào sơ đồ nói về sự
bay hơi, ngưng tụ của nước trong tự nhiên.
III/ TĐ Có ý thức bảo vệ nguồn nước.
*. THBVMT: Một số đặc điểm chính của môi trường và tài nguyên thiên
nhiên.
* HSKT: Nhìn tranh tô màu vào hình vẽ
`
B/ Chuẩn bị
I/ Đồ dùng dạy học.
1.GV Sơ đồ vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên ( TBDH ).
2.HS Bút chì, thước kẻ..
II/ Các phương pháp dạy học. Khăn trải bàn
C/ Ho
ạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
2 Hs trả lời.
I/ Ổn định tổ chức
Lớp nx
II/ Kiểm tra bài cũ
? Mây được hình thành như thế nào ?
Mưa từ đâu ra ?
Nhận xét chung, đánh giá, hỗ trợ Hs.
III/ Bài mới:
1.Hệ thống hoá kiến thức về vòng
tuần hoàn của nước trong tự nhiên.
Biết chỉ vào sơ đồ và nói về sự bay
hơi, ngưng tụ của nước trong tự nhiên
Quan sát sơ đồ vòng tuần hoàn của
nước trong tự nhiên sgk/ 48.
Cả lớp.
? Liệt kê tất cả các cảnh được vẽ trong Các đám mây: mây trắng và mây
sơ đồ ?
đen.
Giọt mưa từ đám mây đen rơi
xuống.
Dãy núi, từ một quả núi có dòng
suối nhỏ chảy ra, dưới chân núi là
xóm làng có những ngôi nhà và cây
cối.
Dòng suối chảy ra sông, sông chảy
ra biển.
Bên bờ sông là đồng ruộng và ngôi
nhà.
Các mũi tên.
Treo sơ đồ câm lên bảng: Vừa nói vừa Chú ý lắng nghe.
dùng thẻ cài cài vào tranh câm.
? Chỉ vào sơ đồ và nói về sự bay hơi và 2, 3 hs lên chỉ.
ngưng tụ của nước trong tự nhiên?
* HSKT: Nhìn tranh tô màu vào hình vẽ
+ Kết luận:
Nước đọng ở hồ, ao, sông, biển,
không ngừng bay hơi, biến thành hơi
nước.
Hơi nước bốc lên cao, gặp lạnh,
ngưng tụ thành những hạt nước rất
nhỏ, tạo thành các đám mây.
Các giọt nước ở trong các đám mây
rơi xuống đất, tạo thành mưa...
2. Hoạt động 2: Kĩ thuật khăn trải bàn
Vẽ và trình bày sơ đồ vòng tuần hoàn
của nước trong tự nhiên.
Đọc yêu cầu SGK / 49?
1,2 hs đọc
Tổ chức cho hs vẽ: Theo nhóm
Cả lớp.
Trình bày trong nhóm:
Treo bảng.
Trước lớp. Các học sinh khác nhận
xét.
Nhận xét chung.
IV/ Củng cố dặn dò.
THMT. Để có nguồn nước sạch chúng ta cần làm gì? Bảo vệ nguồn nước,
dùng tiết kiệm nước.
? Trình bày sơ đồ vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên?
Nx tiết học.
Tiết 4: Đạo đức
Tiết 12: HIẾU THẢO VỚI ÔNG BÀ, CHA MẸ (Tiết 1)
A/ Mục tiêu : Học xong bài này HS biết được :
I/ KT: Con cháu phải hiếu thảo với ông bà, cha mẹ để đền đáp công lao
ông bà, cha mẹ đã sinh thành, nuôi dạy mình .
II/ KN: Biết thực hiện những hành vi, những việc làm thể hiện lòng
hiếu thảo với ông bà,cha mẹ trong cuộc sống .
*Tích hợp: GDKNS Kỹ năng xác định giá trị tình cảm của cha mẹ dành
cho con cái.
Kỹ năng lắng nghe lời dạy bảo của cha mẹ.
Kỹ năng thể hiện tình cảm yêu thương của mình với cha mẹ.
III/ GD: Học sinh có lòng hiếu thảo với cha mẹ.
B/ Chuẩn bị :
1. GV: ND bài
Đồ dùng hoá trang tiểu phẩm.
2.HS: SGK, ...
C/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I/ Ổn định tổ chức
II/ Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra 2 HS
Tiết kiệm thời giờ .
Kiểm tra vở BT 4 HS
III/ Bài mới: Giới thiệu bài
Cả lớp tập thể bài “ Cả nhà thương nhau”
Hoạt động nhóm đôi.
.
Nhóm HS đã chuẩn bị lên đóng vai
HĐ1: Tìm hiểu nội dung tiểu phẩm.
theo nội dung câu chuyện.
Giới thiệu câu chuyện “Phần thưởng”.
Các nhóm thảo luận và nêu nhận
Hướng dẫn HS tìm hiểu nội dung:
xét về cách ứng xử.
Em có nhận xét gì về việc làm của bạn
Hưng khi mời bà ăn những chiếc bánh mà
Đại diện các nhóm trình bày.
bạn Hưng vừa được thưởng?
Theo em trước việc làm của Hưng bà của
Hưng sẽ cảm thấy như thế nào trước việc
làm ấy?
Gv kết luận: Hưng kính yêu bà, chăm sóc
Trả lời
bà ,Hưng là cậu bé hiếu thảo.
* Rút ra ghi nhớ: (18sgk)
Vì sao ta phải hiếu thảo với ông bà,cha
2 hs đọc bài học.
mẹ?
Bạn nào đã làm được việc thể hiện sự
quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ?
Hoạt động nhóm đôi,xác định
Gv nhận xét tuyên dương
cách ứng xử của mỗi bạn là đúng
HĐ2: HS luyện tập, thực hành.
hay sai? Vì sao?
Bài tập 1/tr18: Gv giao nhiệm vụ cho các
Đại diện các nhóm trình bày,các
nhóm ( bỏ tình huống đ )
nhóm khác nhận xét, bổ sung.
Lần lượt nêu từng tình huống
Hoạt động nhóm đôi quan sát
Nhận xét, kết luận từng tình huống.
tranh đặt tên tranh và nhận xét về
việc làm của các bạn trong tranh.
HĐ3 : Thảo luận nhóm (bài tập 2/tr18)
Đại diện các nhóm trình bày
Trả lời
Nêu yêu cầu giao nhiệm vụ cho các nhóm
Nhận xét kết luận
IV/ Củng cố dặn dò.
Vì sao ta phải hiếu thảo với ông bà, cha
mẹ?
Nhận xét tiết học
Dặn dò: Chuẩn bị cho tiết 2.
Tiết 5: HĐTT. CHÀO CỜ
Ngày giảng: Thứ ba ngày 19 tháng 11 năm 2019
Tiết 1: Toán
Tiết 57: NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT HIỆU
Những kiến thức hs đã biết có liên Những kiến thức cần hình thành cho hs
quan đến bài học
Nhân một số với một tổng
Nhân một số với một hiệu, nhân một hiệu
với một số.
A/ Mục tiêu:
I/ KT Biết thực hiện phép nhân một số với một hiệu, nhân một hiệu với
một số.
II/ KN Vận dụng để tính nhanh, tính nhẩm.
III/ TĐ Có ý thức tự giác trong giờ học toán
* HSKT: Nhìn mẫu viết chép được số 13 vào vở.
B/ Chuẩn bị
I/ Đồ dùng dạy học:
1.GV Kẻ bảng phụ bài tập 1 SGK.
2. HS Vở nháp
II/ Các phương pháp dạy học.
Hỏi đáp , luyện tập
C/ Các ho
ạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I/ Ổn định tổ chức
II/ Kiểm tra bài cũ
? Muốn nhân 1 số với 1 tổng làm thế 2,3 Hs nêu
nào?
Gv cùng lớp nx, đánh giá, hỗ trợ Hs.
III/ Bài mới:. Giới thiệu bài mới:
1. Tính và so sánh giá trị của hai biểu
thức.
? Tính giá trị 2 biểu thức:
2 Hs lên bảng tính.
3 x ( 7 5 ) =
3 x ( 7 5 ) = 3 x 2 = 6
3 x 7 3 x 5 =
3 x 7 3 x 5 = 21 15 = 6
? So sánh giá trị của 2 biểu thức trên?
3 x ( 7 5 ) = 3 x 7 3 x 5 .
2. Nhân một số với một hiệu:
? Nhận xét gì về giá trị của hai vế của VT: Nhân một số với một hiệu.
biểu thức trên?
VP: Hiệu giữa các tích của số đó với
số bị trừ và số trừ.
? Rút ra kết luận: + Khi nhân một số Phát biểu:
với một hiệu, ta có thể lần lượt nhân
số đó với số bị trừ và số trừ, rồi trừ
hai kết quả cho nhau.
Viết dưới dạng biểu thức: a x ( b c
) = a x b a x c .
HĐ3. Thực hành
* HSKT: Nhìn mẫu viết chép được số
13 vào vở.
Bài 1 Tính giá trị cña biểu thức rồi viết
HS ®ọc yêu cầu.
vào ô trống ( theo mẫu)
Cả lớp thực hiện Gv treo bảng đã
chuẩn bị
Tổ chức cho học sinh làm bài.
2 Hs lên bảng, cả lớp làm bài vào
nháp.
Cùng lớp nhận xét, chữa bài.
6 x ( 9 – 5) = 24 6 x 9 – 6 x 5 = 24
8 x ( 5 – 2) = 24 8 x 5 – 8 x 2 = 24
Bài 2. ¸p dông tÝnh chÊt nh©n mét
sè víi mét hiÖu ®Ó tÝnh(theo mÉu):
( Dành cho HS HTT)
4 Hs HTT lên bảng làm.
Hd hs làm mẫu.
a, 47 x 9 = 47 x ( 10 1 )
= 47 x 10 47 x 1
= 470 47 = 423.
b. 138 x 9 = 138 x ( 10 1 )
= 138 x 10 138 x 1
= 1 380 138 = 1242.
NX, chữa bài.
2 Hs đọc, tóm tắt và phân tích bài
Bài 3. Cả lớp thực hiện Đọc yêu cầu
toán.
Hd HS phân tích đề toán và HD cách Cả lớp làm bài
giải.
Tự giải bài toán vào vở:
Bài giải
Số giá trứng cửa hàng còn lại là:
40 10 = 30 ( giá ).
Cahngúcũnlisqutrngl:
175x30=5250(qu
trng)
ỏps :5250qu
trng.
Cựnglpnxchabi.
Bi4.Tính và so sánh giá trị của hai
1,2hsđọcyờucu
biểu thức:cyờucu
ưNờumingktqu,cỏchlm
Clpthchin
2,3hsnờu:(7ư5)x3=6
? T ú nờu cỏch nhõn mt hiu vi ư1shsphỏtbiu.
mts?
IV/Cngcưdndũ.
ưMunnhõnmts vi1hiutalm
thno?
Nxtithc
Tit2:Khoah
c
Tit24:NCCNCHOSSNG
Nhngkinthchsóbitcúliờn Nhngkinthccnhỡnhthnh
quannbihc
chohs
Vũng tun hon ca nc trong t Vaitrũcanctrongisngsn
nhiờn.
xutvsinhhot.
A/M
ctiờu:
I/KTưBitcvaitrũcanctrongisngsnxutvsinhhot.
II/KNưHiuncgiỳpcthhpthucnhngchtdinhdngho
tanlytthcnvtothnhcỏcchtcnthitchossngcasinhvt,nc
giỳpcththichttha,chi.
III/Tư Nccs dngtrongisnghngngytrongsnxut
cụngnghipvnụngnghip.
*THBVMT:ưHSbitcnccnchos sngcaconngi,ng
vt,thcvtnhthno,túhỡnhthnhýthctitkimnc.
*HSKT:Nhỡntranhtụmuvohỡnhv
B/Chunb
I/dựngdyhc:
1.GVưHỡnhsgk/50,51.GiyAo,bng,bỳtd.
2.HSưsutmtranhnhvtliuvvaitrũcanc.
II/Cỏcphngphỏpdyhc.KTmnhghộp
C/Cỏchotngdyhc:
Hoạt động của thầy
I/ Ổn định tổ chức
II/ Kiểm tra bài cũ
H: Mây được hình thành như thế nào?
+ Mưa từ đâu ra?
Nhận xét, ghi điểm.
III/ Dạy bài mới:
HĐ 1: Đưa ra tình huống xuất phát và nêu vấn đề
GV: Qúa trình nước bốc hơi lên, gặp không khí lạnh
ngưng tụ lại thành các giọt nước nhỏ li ti, rồi các hạt
nước tạo thành mây sau đó tạo thành mưa rơi xuống.
Qúa trình đó lặp đi lặp lại tạo thành vòng tuần hoàn
của nước trong tự nhiên. Vậy sơ đồ vòng tuần hoàn
của nước trong tự nhiên được vẽ ntn?
* HSKT: Nhìn tranh tô màu vào hình vẽ
HĐ 2: Làm bộc lộ biểu tượng ban đầu của HS.
GV yêu cầu HS vẽ vào vở những biểu tượng ban đầu
về sơ đồ vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên sau
đó thảo luận nhóm để thống nhất ý kiến viết vào bảng
nhóm.
HĐ 3: Đề xuất câu hỏi và phương án tìm tòi
Yêu cầu đại diện các nhóm dán bảng phụ và trình
bày kết quả.
H: Bài làm của các nhóm có gì giống nhau? Có gì khác
nhau?
Yêu cầu HS đề xuất các câu hỏi liên quan đến vẽ sơ
đồ sau đó GV tập hợp câu hỏi, chỉnh sửa để phù hợp
với nội dung kiến thức.
+ Em hãy vẽ sơ đồ vòng tuần hoàn của nước trong tự
nhiên?
H: Để trả lời các câu hỏi của các bạn theo các em
chúng ta dùng phương pháp nào?
HĐ 4: Thực hiện phương án tìm tòi và kết luận kiến
thức
Yêu cầu HS vẽ sơ đồ dự đoán vào vở trước khi quan
sát tranh ảnh, sau đó quan sát tranh và vẽ sơ đồ đầy đủ.
Gọi các nhóm dán bảng phụ.
GV giúp đỡ HS kết luận sơ đồ:
Nước bay hơi ngưng tụ thành hạt nước
nhỏ mây mưa
Yêu cầu HS tự so sánh với sơ đồ trước để khắc sâu
kiến thức.
IV/ Củng cố dăn dò:
Nhận xét tiết học.
Hoạt động của trò
HS trả lời.
Lắng nghe.
HS làm việc cá nhân sau
đó thảo luận.
HS trình bày.
HS so sánh và đưa ra
kết luận.
HS nêu các câu hỏi:
+ Nước bốc hơi trong
không khí, khi gặp không
khí lạnh sẽ tạo thành gì?
+ Có phải mưa từ những
đám mây đen rơi xuống
k?
HS: Phương pháp quan
sát tranh ảnh.
HS thực hiện.
Các nhóm dán bảng phụ
và đại diện nhóm trình
bày.
HS tự làm.
Tiết 3: Chính t
ả ( Nghe Viết )
Tiết 12: NGƯỜI CHIẾN SĨ GIÀU NGHỊ LỰC
A/ M
ục tiêu
I/KT: Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn : người chiến sĩ
giàu nghị lực. Tốc độ viết 80 chữ/15 phút.
II/KN: Luyện viết đúng những tiếng có âm, vần dễ lẫn: tr/ ch.
III/TĐ: Có thái độ học tốt.
* Tích hợp ANQP: Ca ngợi tinh thần vượt mọi khó khăn, gian khổ, hy sinh
của các chú bộ đội và công an.
* HSKT: Nhìn mẫu viết chép được chữ l vào vở.
B/ Chuẩn bị
I/ Đồ dùng dạy học.
1. GV Bút dạ và 2 phiếu khổ to viết nội dung bài tập 2a ( 117 ) .
2. HS Vở viết
II/ Phương pháp dạy học. Hỏi đáp
C/ Các ho
ạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I/ Ổn định tổ chức
2 HS lên bảng
II/ Kiểm tra bài cũ
? Đọc thuộc lòng và viết lên 2 câu thơ Lớp nx
trong bài thơ: Nếu chúng mình có phép
lạ ?
Nx chung, đánh giá, hỗ trợ Hs.
III/ Bài mới:
1. Giới thiệu bài: nêu MĐ, YC.
2. Hướng dẫn học sinh nghe viết.
* HSKT: Nhìn mẫu viết chép được chữ
l vào vở.
Đọc bài chính tả ?
1 Hs đọc.
Đọc thầm và tìm những từ dễ viết Cả lớp đọc và tìm: Các tên riêng,
sai?
cách viêt các chữ số ( tháng 4 năm
1975, 30 triển lãm, 5 giải thưởng )
Luyện viết các từ trên.
Lên bảng và viết bảng con.
Lưu ý hs cách trình bày.
Đọc
Viết bài.
Đọc lại bài
Soát bài, sửa lỗi.
Chấm bài.
Đổi chéo vở soát lỗi.
Nêu nx chung.
3. Bài tập:
Chọn bt 2a ( 117 ) .
2 Hs đọc yêu cầu và nội dung bài
tập.
Dán phiếu lên bảng:
Chữa bài:
Nx chung.
IV/ Củng cố, dặn dò:
Nx tiết học.
Vn kể lại câu chuyện: "Ngu công dời
núi" cho người thân nghe.
Lớp đọc thầm, làm bài vào vở BT,
2 Hs lên bảng thi tiếp sức nhau:
Lớp nx chữa từng câu.
Tiết 4: Luy
ện từ và câu
Tiết 23: MỞ RỘNG VỐN TỪ : Ý CHÍ NGHỊ LỰC
Những kiến thức hs đã
Những kiến thức cần hình thành cho hs
biết có liên quan đến
bài học
Biết một số từ ngữ nói về ý chí nghị lực của con
người, bước đầu biết xếp các từ Hán Việt (có
tiếng chí) theo 2 nhóm nghĩa (BT1), hiểu nghĩa từ
nghị lực.
A/ Mục tiêu:
I/ KT Biết thêm một số từ ngữ (kể cả tục ngữ từ Hán Việt) nói về ý trí
nghị lực của con người, bước đầu biết xếp các từ Hán Việt (có tiếng chí) theo 2
nhóm nghĩa (BT1).
II/ KN hiểu nghĩa từ nghị lực (BT2), điền đúng một số từ (nói về ý trí
nghị lực) vào chỗ trống trong đoạn văn (BT3, hiểu ý nghĩa chung của câu tục
ngữ theo chủ điểm đã học (BT4).
III/ TĐ Có ý thức tự giác học tập
B/ Chuẩn bị
I/ Đồ dùng dạy học:
Phiếu chuẩn bị nôi dung bài tập 1, 3 .
II/ Các phg pháp dạy học. Hỏi đáp
C/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I/ Ổn định tổ chức
II/ Kiểm tra bài cũ
? Đặt câu có tính từ, gạch chân tính 2 hs lên bảng, lớp làm nháp.
từ có dùng ?
Cùng lớp nx, chữa bài, đánh giá, hỗ
trợ Hs.
III/ Bài mới:
1. Giới thiệu bài:Gv nêu MĐ, YC.
2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài tập 1 Đọc yêu càu
2, 3 hs đọc.
Phát phiếu cho 2 hs
Trình bày bài:
Cùng lớp nx, chốt lời giải đúng.
Bài 2. §äc yªu cầu
Chữa bài:
Cùng lớp nx chữa bài:
Tự làm bài vào vở, 2 hs làm bài vào
phiếu.
Đại diện nhóm, dán phiếu.
Chí có nghĩa là rất, hết sức( biểu thị
mức độ cao nhất ): chí phải, chí lí, chí
thân, chí tình, chí công.
Chí có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo
đuổi một mục đích tốt đẹp: ý chí, chí
khí, chí hướng, quyết chí.
2 hs
Đọc thầm tự suy nghĩ bài làm theo cá
nhân.
Phát biểu ý kiến.
Dòng b nêu đúng nghĩa của từ nghị
lực.
Làm rõ: dòng a: kiên trì: dòng c: kiên
cố; dòng d: chí tình, chí nghĩa.
Bài 3. Đọc yêu cầu
2 em
Dán phiếu lên bảng.
Đọc thầm tự làm bài vào vở,3 hs lên
điền vào phiếu trên bảng.
Cùng lớp nx, chữa từng câu.
Thứ tự cần điền: nghị lực, nản chí,
quyết tâm, kiên nhẫn, quyết chí,
nguyện vọng.
Bài 4. Đọc yêu cầu, và nội dung.
2,3 hs đọc cả chú thích.
Cả lớp đọc thầm và suy nghĩ câu trả
lời.
Hiểu nghĩa đen câu tục ngữ:
Câu a: Vàng phải thử trong lửa mới
biết vàng thật hay giả người phải thử
trong gian nan mới biết nghị lực, biết
tài năng.
Câu b: Từ nước lã mà vã lên hồ, từ
tay kông mới dựng nổi cơ đồ mới tài
giỏi ngoan cường.
Câu c: Phải vất vả lao động mới gặt
hái được thành công. Không thể tự
dưng mà thành đạt, được kính trọng, có
người hầu hạ, cầm tàn cầm lọng che
cho.
? Từ nghĩa đen yêu cầu hs phát biểu
về lời khuyên nhủ gửi gắm trong 1 số hs phát biểu.
mỗi câu.
IV/ Củng cố dặn dò.
Nx tiết học.
HTL 3 câu tục ngữ.
Tiết 5: Âm nhạc
Tiết 12: HỌC HÁT BÀI: CÒ LẢ
Dân ca đồng bắng Bắc Bộ
A/ Mục tiêu:
I/ Kiến thức:
Biết đây là bài dân ca của đồng bằng Bắc Bộ.
Biết hát theo giai điệu và lời ca.
Biết hát kết hợp gõ đệm theo nhịp.
II/ Kỹ năng:
Biết gõ đệm.
III/ Thái độ:
Qua bài hát giáo dục các em biết bảo vệ và yêu quý các động vật.
* Tích hợp QTE(Liên hệ):
Trẻ em có quyền được giữ gìn bản sắc dân tộc, được sống trong môi
trường trong lành.
Bổn phận biết yêu quý các loài động vật, có ý thức bảo vệ môi trường nói
chung, không được săn bắn.
B/Chuẩn bị:
I/ Đồ dùng:
1. GV: Sgk ; Tranh minh hoạ. ; Nhạc cụ: Thanh gõ, song loan, đan phím.
Hát thuần thục lời ca.
2. HS: Sgk, thanh gõ.
II/ Phương pháp:
Thuyết trình, hỏi đáp.
C/ Các hoạt động dạy học:
Các hoạt động của thầy
Các hoạt động của trò
I/Ổn định tổ chức.
II/ Kiểm tra bài cũ:
Hát lại bài hát của tiết trước.
Yêu cầu hát lại bài hát tiết trước
đã học.
III/ Bài mới:
1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài hát.
Quan sát.
Cho xem tranh trên bảng.
?Bức tranh trên bảng vẽ hình ảnh con vật
Vẽ hình ảnh con Cò.
gì?
Cho quan sát bản nhạc.
Nghe hát mẫu.
Hát mẫu:
Trả lời: Bài hát của dân ca đồng
? Bài hát là sáng tác của dân ca nào?
bằng Bắc Bộ.
cho đọc lời ca .
Giới thiệu bài hát gồm 5 câu.
* Hát câu 1.
+ Hát lần 1 cho nghe giai điệu.
+ Hát lần 2 yêu cầu nhẩm theo.
+ Hát lần 3 yêu cầu hát thành tiếng.
Hát bắt nhịp cho thực hiện.
* Hát câu 2 các bước tương tự như câu 1.
* Hát cả 2 câu sau đó yêu cầu ghép 2 câu.
* Hát câu 3 các bước tương tự như câu 2.
Yêu cầu 1 thực hiện(1 nhận xét bạn
hát)
Yêu cầu cả lớp hát.
* Hát câu 4 tương tự như các câu 1,2,3.
Yêu cầu nhom 1 và nhom 3
Yêu cầu 1 nhận xét+ khuyến khích
khen ngợi.
* Hát câu 3 và câu 4 1 lần.
* Hát câu 5 theo các bước.
* Hát toàn bài 1 lần.
Yêu hát thành tiếng.
* Yêu cầu hát theo nhịp đàn.
Yêu cầu cả lớp hát.
2. Hoạt động 2:
Hướng dẫn cách gõ nhịp theo nhịp.
Đánh dấu vào các tiếng cần gõ phách
mạnh.
VD: Con cò cò bay lả lả bay la......
x x x
Chỉ dịnh từng dãy bàn hát kết hợp gõ
nhịp.
Bắt nhịp và chỉ định từng dãy bàn, tổ ,
nhóm, cá nhân thực hiện.
Hướng dẫn gõ theo nhịp bài hát.
Chỉ định các tổ, nhóm, cá nhân.
IV/ Củng cố dặn dò.
* Tích hợp QTE(Liên hệ):
Trẻ em có quyền được giữ gìn bản sắc
dân tộc, được ssống trong môi trường
trong lành.
Bổn phận biết yêu quý các loài động
vật, có ý thức bảo vệ môi trường nói
chung, không được săn bắn.
. Các tổ,nhóm, cá nhân thực hiện bài hát.
Đọc lời ca.
Nghe.
Hát nhẩm theo.
Hát thành tiếng.
Nhóm 1 thực hiện.
Nghe.
Hát nhẩm theo.
Hát thành tiếng.
Nhóm 2 thực hiện.
Hát theo đàn.
Học sinh nghe.
Hát nhẩm theo.
Hát thành tiếng.
1 HS thực hiện.
2 nhóm thực hiện.
1 HS nhận xét.
Học sinh thực hiện.
Thực hiện.
Học sinh hat hoà giọng.
Thực hiện hat theo đàn.
Cả lớp hát hòa giọng.
Hát kết hợp gõ nhịp.
Thực hiện.
Thực hiện theo tổ, nhóm, cá nhân.
Lắng nghe.
Biết giữ gìn, bảo vệ các loại động
vật.
Các tổ, cá nhân thực hiện lại bài
hát.
Về nhà thực hiên ôn luyện lại bài
Về hát thuộc bài hát, tập gõ theo tiết hát.
tấu lời ca và tập gõ thành thạo phách.
( Thứ tư học bù )
Ngày giảng: Thứ năm ngày 21 tháng11 năm 2019
Tiết 1: Toán
Tiết 58: LUYỆN TẬP
Những kiến thức hs đã biết có liên
Những kiến thức cần hình
quan đến bài học
thành cho hs
Nhân một số với một hiệu, nhân một Củng cố kiến thức đã học về tính
hiệu với một số.
chất giao hoán, kết hợp của phép
nhân và cách nhân một số với một
tổng ( hoặc hiệu )
A/ Mục tiêu:
I/ KT Củng cố kiến thức đã học về tính chất giao hoán, kết hợp của phép
nhân và cách nhân một số với một tổng ( hoặc hiệu )
II/ KN Thực hành tính toán, tính nhanh.
III/ TĐCó ý thức tự học.
* HSKT: Nhìn mẫu viết chép được số 13 vào vở.
B/ Chuẩn bị
I/ Đồ dùng dạy học:
1.GV. BT2
2.HS. Vở nháp
II/ Các phương pháp dạy học. hỏi đáp
C/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I/ Ổn định tổ chức
II/ Kiểm tra bài cũ
? Nêu tính chất giao hoán, tính chất kết 2,3 Hs phát biểu
hợp, nhân 1 tổng với 1 số, nhân 1 hiệu
với 1 số? Viết biểu thức chữ
Cùng lớp nx, đánh giá, hỗ trợ Hs.
III/ Bài mới.
Luyện tập Giới thiệu trực tiếp vào bài
thực hành.
* HSKT: Nhìn mẫu viết chép được số 13
Hs ®ọc yêu cầu
vào vở.
Bài 1 . TÝnh.
Cả lớp thực hiện
Đọc yêu cầu ?
? Nêu cách làm?
Nêu.
ưLmbi:
Clptlmbivonhỏp,2hslờn
bng,lpichộov kimtrabi
bn.
ưCựnghsnx,chabi.
ưDũng2:dnhchoHsHTT
Bi 2. Tính băng cách thuận tiện
1,2Hsc
nhất.
Clpthchina,cyờucu
ưCựnghslmrừyờucu.
3hslờnbng,lplmbivov.
ưCựnghsnxchabi.
b.DnhchoHsHTT.
ưlmbivovrinờuming:
Chnghn:137x3+137x97=
137x(3+97)
=137x100=13700
VD:413x21=413x(20+1)
Bi3.HsnờuYC.
ưHDcỏchtớnhtheocỏchnhõnnhmvi =826+413=1249
11,nhõnviscústncựnglchsụ
0... Vn dung t/c kt hp ca phộp
nhõn...
Bi4.C lpthchinch tớnhchuvi. ưThchin.
Phndintớchhsthchin đc,túm ưNờu:Tớnhchiurng,ritớnhchu
vi. Tớnh din tớch ch YC vi Hs
tt,phõntớchtoỏn
HTT.
ưYờucuhsnờucỏchlmbi:
C lpt lmbivov BT,1hs
lờnbngchabi.
Bigii
Chiurngcasõnvnngl:
180:2=90(m)
Chuvicasõnvnngl:
(180+90)x2=540(m)
ư Hs HTT: Din tớch ca sõn vn
ngl:
ưCựnghschabi.
180x90=16200(m2)
IV/Cngcưdndũ.
ỏps:540m;
ưNờucỏchtớnhthuntinnht?
16200m2
Nxtithc.
Tit3:T
pc
Tit24:VTRNG
A/M
ctiờu:
I/KT:ctrụichy,luloỏttonbi.cchớnhxỏc,khụngngcng,
vpvỏpcỏctờnriờngncngoi:LờưụưnỏcưụaVinưxi,Vờưrụưkiưụ.Tcc
80ting/1phỳt.
ưcdincmbivngingnhnhng.Lithycgingkhuyờnbo
nhnhng,õncn.oncuigingcmhngcangi.
hưng.
II/ KN : Hiểu các từ ngữ trong bài: khổ luỵên, kiệt xuất, thời đại Phục
III/ TĐ: Hiểu ND truyện: Nhờ khổ công rèn luyện, Lêônácđô đa Vinxi
đã trở thành một hoạ sĩ thiên tài.
* Tích hợp QTE: Giáo dục về giá trị của sự khổ luyện.
* HSKT: Nhìn mẫu viết chép được chữ l vào vở.
B/ Chuẩn bị
I/ Đồ dùng dạy học:
Chân dung Lêônácđô đa Vinxi ( SGK)
II/ Phương pháp dạy học. Hỏi đáp, trực quan
C/ Các hoạt động dạy học .
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I/ Ổn định tổ chức
II/ Kiểm tra bài cũ
? Đọc truyện " Vua tàu thuỷ" Bạch 2 hs đọc và trả lời.
Thái Bưởi? Nêu ý nghĩa chuyện?
Cùng hs nhận xét, đánh giá, hỗ trợ
Hs.
II/ Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Giới thiệu Chân dung Lêônácđô đa Vinxi ( SGK) phóng
to trực tiếp vào nội dung của bài.
2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.
1 Hs ®äc toàn bài, đọc chú giải lớp
a Luyện đọc:
chia đoạn:
+ 2 đoạn: Đ1 : Từ đầu...như ý.
Đ2 : còn lại.
Đọc L1: Đọc nối tiếp đoạn, sửa phát
âm
GV ghi từ cần phát âm lên bảng, GV
hd đọc cho Hs đọc lại, giải nghĩa từ
Đọc 2 lần. Giải nghĩa: khổ luyện,
kiệt xuất, thời đại Phục hưng .
Đọc cả bài, nx cách đọc.
1 hs đọc. Đọc đúng, trôi chảy các
tên riêng, nghỉ hơi đúng, chú ý nghỉ
hơi tự nhiên: Trong một nghìn quả
trứng xưa nay/ không ...giống nhau
đâu.
Đọc toàn bài.
b Tìm hiểu bài:
* HSKT: Nhìn mẫu viết chép được chữ l
vào vở.
? Đọc lướt từ đầu ..chán ngán: Vì sao
trong những ngày đầu học vẽ, cậu bé Vì suốt mười mấy ngày, cậu phải
Lêônácđô cảm thấy chán ngán?
vẽ rất nhiều trứng.
Đọc thầm ( tiếp ...hết Đ1) :
? Thầy Vêrôkiô cho học trò vẽ thế để
làm gì?
? Đoạn 1 cho em biết điều gì?
Cả lớp
Để biết cách quan sát sự vật một
cách tỉ mỉ, miêu tả nó trên giấy vẽ
chính xác.
+ ý 1: Lêônácđô khổ công vẽ
trứng theo lời khuyên chân thành của
thầy.
Đọc thầm Đ2 :
Cả lớp.
? Lêônácđô đa Vinxi thành đạt như Thành danh hoạ kiệt xuất, tác
thế nào?
phẩm được bày trân trọng ở nhiều
bảo tàng lớn, là niềm tự hào của
toàn nhân loại...
? Theo em những nguyên nhân nào khiến là người bẩm sinh có tài.
ông trở thành hoạ sĩ nổi tiếng?
gặp được thầy giỏi.
khổ luyện nhiều năm.
? Trong những nguyên nhân trên nguyên ...sự khổ công tập luyện.
nhân nào quan trọng nhất?
+ ý 2: Sự thành đạt của Lêônácđô
? Nội dung đo¹n 2?
đa Vinxi.
? Nội dung chính của bài?
* ý nghĩa: Ca ngợi sự khổ công rèn
luyện của Lêônácđô đa Vinxi,
nhờ đó ông đã trở thành danh hoạ
nổi tiếng.
c Hướng dẫn đọc diễn cảm:
Đọc nối tiếp cả bài.
2 hs đọc.
? Tìm giọng đọc của bài văn?
Giọng kể từ tốn, nhẹ nhàng. Lời
thầy: giọng khuyên bảo ân cần.
Đoạn cuối giọng cảm hứng ca ngợi.
Chọn đoạn: Thầy Vêrôkiô bèn Nêu cách đọc của đoạn: Giọng
bảo:...vẽ được như ý.
thầy nhẹ nhàng, ân cần, nhấn giọng:
Đọc đoạn trên.
đừng tưởng, hoàn toàn giống nhau,
thật đúng, thật nhiều lần, chính xác,
bất cứ cái gì.
Luyện đọc:
Đọc theo cặp.
Thi đọc:
Đọc cá nhân, đọc nhóm.
Cùng hs nx, đánh giá.
IV/ Củng cố dặn dò.
*QTE. Câu chuyện giúp em hiểu điều
gì? *Nhờ khổ công rèn luyện, Lêô
nácđô đa Vinxi đã trở thành một hoạ
sĩ thiên tài.
Nx tiết học. Vn kể lại câu chuyện
cho người thân nghe.
Tiết 5: Luy
ện từ và câu
Tiết 24: TÍNH TỪ ( TIẾP THEO )
Những kiến thức hs đã biết có liên
Những kiến thức cần hình
quan đến bài học
thành cho hs
Tính từ là từ miêu tả dặc điểm hoặc Một số cách thể hiện mức độ của
tính chất của sự vật,hoạt động đặc điểm, tính chất,đặt câu.
trạng thái...
A/ Mục tiêu:
I/ KT Biết được một số cách thể hiện mức độ của đặc điểm, tính chất
(ND ghi nhớ).
II/KN Hiểu dùng các từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm, tính chất
(BT1 mục III) bước đầu tìm được một số từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm,
tính chất và tập đặt câu với từ tìm được (BT2, 3, mục II)
III/TĐ Có ý thức tự giác trong học tập
* HSKT: Nhìn mẫu viết chép được chữ l vào vở.
B/ Chuẩn bị
I/ Đồ dùng dạy học:
1.GV Phiếu khổ to viết nội dung bài tập 1 ( luyện tập ).
II/ Các phương pháp dạy học. Hỏi đáp
C/ Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I/ Ổn định tổ chức
II/ Kiểm tra bài cũ
2 hs làm bài.
? Làm lại bài tập bài tập 3, 4 .
Gv cùng lớp nx, đánh giá, hỗ trợ Hs.
III/ Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ, YC.
2. Phần nhận xét:
1 Hs đọc.
Bài 1 . Đọc yêu cầu
Cả lớp suy nghĩ, phát biểu ý kiến.
Cùng hs nx chốt lại lời giải đúng.
a Tờ giấy này trắng.
mức độ trung bình
tính từ trắng
bTờ giấy này trăng trắng. mức độ thấp
từ láy trăng trắng
cTờ giấy này trắng tinh.
mức độ cao
từ ghép trắng tinh.
* Kết luận: Mức độ đặc điểm của các tờ giấy có thể được thể hiện bằng cách
tạo ra các từ ghép ( trắng tinh ) hoạc từ láy ( trăng trắng ) từ tính từ trắng đã cho.
Bài 2: Đọc yêu cầu bài.
1 Hs đọc
Cả lớp suy nghĩ phát biểu ý kiến.
+ Thêm từ rất vào trước tính từ
trắng rất trắng.
+ Tạo ra phép so sanh với các từ
hơn, nhất trắng hơn, trắng nhất.
3, 4 hs đọc
3. Phần ghi nhớ:
HĐ3.Luyện tập:
* HSKT: Nhìn mẫu viết chép được chữ l
vào vở.
Bài 1: Đọc nội dung
1 Hs đọc , cả lớp đọc thầm.
Dán phiếu lên bảng.
Cả lớp làm bài vào vở BT. 1 hs
lên bảng gạch.
Trình bày:
2, 3 hs trình bày miệng bài của
mình.
Cùng lớp nx bài trên bảng, chốt bài Gạch lần lượt các từ sau: đậm,
làm đúng:
ngọt, rất, lắm, ngà, ngọc, ngà ngọc,
hơn, hơn, hơn.
Bài 2: Đọc yêu cầu
2 em đọc
Phát phiếu và từ điển phô tô.
Làm bài theo nhóm 4 vào phiếu và
phiếu nháp.
Trình bày:
Một số nhóm trình bày, hs làm vào
phiếu dán phiếu.
Cùng hs nx, chốt bài làm đúng.
Đỏ Cách1: ( Tạo từ láy, từ ghép với tính từ đỏ) : đo đỏ , đỏ rực, đỏ hồng,
đỏ chót, đỏ chói, đỏ choét, đỏ chon chót, đỏ tím, đỏ sậm, đỏ tía, đỏ
thắm, đỏ như son...
Cách 2: ( thêm các từ rất, lắm quá vào sau đỏ) : đỏ quá, rất đỏ, ...
Cách 3: ( tạo ra phép so sánh ): đỏ hơn, đỏ nhất, đỏ như son, đỏ hơn
son...
Cao Cao cao, cao vút, cao chót, cao vợi, cao vòi vọi...
rất cao, cao quá, cao lắm, ...
cao hơn, cao nhất, cao như núi, cao hơn núi...
Vui vui vui, vui vẻ, vui sướng, sướng vui, vui mừng,...
rất vui, vui lắm, vui quá...
vui hơn, vui nhất, vui như tết, vui hơn tết,...
Bài 3:
Đọc yêu cầu
Tiếp nối nhau đặt câu
Cùng hs nx chung.
VD: Bầu trời cao vời vợi.
IV/ Củng cố dặn dò:
Nx tiết học.
VN làm lại bài 2 vào vở.
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 22 tháng 11 năm 2019
Tiết 1: Toán
Tiết 59: NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
Những kiến thức hs đã biết có liên Những kiến thức cần hình thành cho hs
quan đến bài học
Nhân với số có một chữ số.
Nhân với số có hai chữ số
A/ M
ục tiêu :
I/ KT Biết cách nhân với số có hai chữ số.
II/ KN Nhận biết tích riêng thứ nhất và tích riêng thứ hai trong phép nhân
với số có hai chữ số.
III/ TĐ Có ý thức tự giác học bài
* HSKT: Nhìn mẫu viết chép được số 13 vào vở.
B/ Chuẩn bị
I/ Đồ dùng dạy học.
1.GV .BT3
1.HS Vở nháp
II/Các phương pháp dạy học. Nhóm 2
C/ Các ho
ạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I/ Ổn định tổ chức
II/ Kiểm tra bài cũ
? Muốn nhân 1 số với 1 hiệu ta làm thế 2 Hs lên bảng, lớp nx
nào?
Cùng hs nx, đánh giá, hỗ trợ Hs.
III/ Bài mới.
Cả lớp làm vào nháp:
1. Tìm cách tính : 36 x 23 = ?
36 x 23 = 36 x ( 20 + 3 )
? Tính theo cách đã học.
= 36 x 20 + 36 x 3 = 720 + 108
= 828.
2. Giới thiệu cách đặt tính và tính.
Nêu cách đặt tính:
Viết bảng :
Nêu miệng cách tính.
Nhiều hs nhắc lại cách thực hiện.
HĐ3. Thực hành:
* HSKT: Nhìn mẫu viết chép được số
13 vào vở.
Bài 1. §Æt tÝnh råi tÝnh.
Cả lớp thực hiện
1,2 Hs ®ọc yêu cầu.
Đọc yêu cầu
Tổ chức cho hs tự làm bài vào Cả lớp làm bài, 4 Hs lên bảng.
vở,chữa.
Cùng lớp nx,chữa bài.
d. Dành cho Hs HTT
ưT lmbivov,3hslờnbng
chabi.
+Nua=13thỡ45xa=45x13=
585
+Nua=26thỡ45xa=45x26=
1170
+Nua=39thỡ45xa=45x39=
1755
Bi3. C lpthchinHS đc,túm ưClp.
ư T lm bi vo v, 1hs lờn bng
tt,phõntớchbitoỏn.
lm.
Strangca25quynvl:
48x25=1200(trang)
ưGvcựnghsnx,chabài.
ỏps:1200
trang.
IV/Cngcưdndũ:
ưNờucỏchnhõnviscúhaichs?
ưNxtithc.
Tit2:K
chuyn
Tit12:KCHUYNNGHEC
A/M
ctiờu:
I/KT:Hskccõuchuyn(ontruyn)ónghe,óccúcttruyn,
nhõnvt,núivngicúnghlc,cúýchớvnlờntrongcucsngcamỡnh.
II/KN:Hiuccõuchuynnờucnidung,chớnhcacõuchuyn
(ontruyn).
III/T:Hskhỏgiik ccõuchuynngoiSGKlik t nhiờncú
sỏngto.
*TớchhpQTE:Quyntdobiutvtipnhnthụngtin.
*TớchhpGDTTHCM: BỏcH lgngsỏngv ýchớvngh lc,
vtquamikhúkhntmcớch.
*HSKT:Nhỡnmuvitchộpcchlvov.
B/Chunb
I/dựngdyhc:
1.GVưSutmmtstruynvitvngicúngh lc:truynctớch,
ngngụn,truyndanhnhõn,truynci,truynthiunhi,Bngphvitdný
kchuyn,tiờuchunỏnhgiỏbikchuyn.
II/Phngphỏpdyhc.Hiỏp
C/Cỏcho
tngdyhc:
Hotngcathy
Hotngcatrũ
I/nnhtchc
II/Kimtrabic
2,3Hskvtrlicõuhi.
?Kchuynbnchõnkỡdiu?
Bi2. (DnhchoHsHTT) Tính giá
trị của biểu thức 45 x a với a bằng
13; 26; 39.
ưCựnghslmrừyờucucabi.
ưCựnghsnx,chabi