TUẦN: 15
15
2017
201
Ngày giả
ảng: Thứ
ứ hai ngày 1
11 tháng 1
tháng 12 n
năm
m
Tiết 1: HĐTT
chµo cê
Tiết 2 :
Toán
Toán
Tiết 71: C
CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ 0
0
Những kiến thức HSĐBCLQ đến Những kiến thức cần hình thành cho
bài học
hs
Nhân số có tận cùng là chữ số 0
Th
hực hiện phép chia hai số có tận cùng
là các chữ số 0.
A/ M
ục tiêu:
I/ KT
KT
Biiết thực hiện phép chia hai số có tận cùng là các chữ số 0.
II/ KN
KN Hi
Hiểu và thực hành tính nhanh.
III/ TĐ
TĐ Tự giác trong học tập.
B/ Chuẩn bị
I/ Đ
I/ ồ dùng dạy học. Phiếu BT2
II/ Các ph
ương pháp dạy học. Gi
II/
. ảng giải, hỏi đáp
C/ Các ho
ạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò . .
HĐ1. Kiểm tra bài cũ:
2 Hs lên bảng, lớp làm nháp
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
= ( 50 : 10 ) x 19 = 5 x 19 = 95
(50 x 19 ) : 10 =
= 112 x( 200 : 100 ) = 112 x 2 = 224
( 112 x 200 ) : 100 =
Gv cùng nx, chữa bài.
HĐ2. Bài m
ài mới:
Nêu và làm ví d
êu và làm ví dụ:
? Nêu cách chia nhẩm cho 10; 100;
530 : 10 = 53; ...
530
1000;...Vd.
? Nêu qui tắc chia một số cho một tích?
40 : (10 x 2 ) = 40 : 10 : 2 = 4 : 2 = 2.
Vd:
1. Giới thiệu trường hợp số bị chia và số
chia đều có một chữ số 0 ở tận cùng.
Tiến hành theo cách chia một số cho một 1 Hs lên bảng làm, lớp làm nháp:
tích: 320 : 40 = ?
320 : 40 = 320 : (10 x 4 ) = 320 : 10 :
tích:
320 : 40 = 320 : (10 x 4 ) = 320 : 10 :
? Có nhận xét gì?
4
= 32 : 4
= 8
=> 320 : 40 = 32 : 4
=>
? Phát biểu:
Có thể cùng xoá một chữ số 0 ở
ở
tận cùng của số chia và số bị chia để
ể
được phép chia 32 : 4, rồi chia như
ư
thường.
Thực hành:
1 Hs lên bảng, lớp làm nháp.
+ Đặt tính:
Xoá chữ số 0 ở tận cùng.
+ Thực hiện phép chia:
Ghi lại phép tính theo hàng ngang:
320 : 40 = 8.
2. Giới thiệu trường hợp số chữ số 0 ở
ở + Đặt tính.
tận cùng của số bị chia nhiều hơn số
ố + Cùng xoá 2 chứ số 0 ở tận cùng
chia.
của số chia và số bị chia.
32000 : 400 = ?
: 400 = ?
+ Thực hiện phép chia 320 : 4 = 80.
( Làm tượng tự như cách trên)
? Từ 2 vd trên ta rút ra kết luận gì?
phát bi
hát biểu sgk.
HĐ3. Th
3. Thực hành:
Đọ
ọc yc.
c yc.
Bài 1.Tính.
Bài 1
Cả lớp thực hiện
a. Nhận xét gì sau khi sau khi xoá các
chữ số 0?
Số bị chia sẽ không còn chữ số 0.
b. Sau khi xoá bớt chữ số 0:
Số bị chia sẽ còn chữ số 0.(Thương
có 0 ở tận cùng)
Cả lớp làm bài vào vở, 4 hs lên
bảng chữa bài.
Cùng hs nx ch
ùng hs nx chữa bài.
Đọ
ọc yc.
c yc.
Bài 2. Tìm x. Cả lớp thực hiện
? Nhắc lại cách tìm một thừa số chưa Nêu.
êu.
biết?
Lớp làm bài vào vở, 2 hs lên bảng
chữa bài.
Cùng l
ùng lớp chữa bài.
Tự giải bài vào vở, 1 hs lên chữa
Bài 3.
3. C
Cả lớp thực hiện
bài.
Đọc đề toán, tóm tắt, phân tích.
Bài giải
a.Nếu mỗi toa xe chở được 20 tấn
hàng thì cần số toa xe là:
180 : 20 = 9 ( toa )
b. Nếu mỗi toa xe chở được 30 tấn
hàng thì cần số toa xe là:
180 : 30 = 6 ( toa )
Đáp s
Đáp số: a. 9 toa xe.
Chấm bài,cùng Hs nx, chữa bài.
b. 6 toa xe.
b. 6 toa xe.
HĐ4. C
. Củng cố, dặn dò:
? Muốn chia 2 số có tận cùng là các chữ
0 ta làm thế nào?
Nx tiết học. Về nhà học và chuẩn bị
bài sau.
Ti ế
t 3: T ậ
p
đọ
c
Tiết 29: C
CÁNH DIỀU TUỔI THƠ
A / Mục tiêu .
I/KT:
Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài. Đọc giọng diễn cảm bài văn với
I/
giọng vui tha thiết, thể hiện niềm vui sướng của đám trẻ khi chơi thả diều. Tốc
độ đọc 80 tiếng/15 phút.
II/ KN:
II/ : Hiểu các từ ngữ trong bài.
Nội dung: Niềm vui sướng và những khát vọng tốt đẹp mà trò chơi thả
diều mang lại cho đám trẻ mục đồng khi các em lắng nghe tiếng sáo diều, ngắm
những cánh diều bay lơ lửng trên bầu trời.
III/
III/ TĐ: Đ
: Đọc đúng đọc diễn cảm.
* Tích h
Tích hợp QTE: Quyền được vui chơi và mơ ước ( Liên hệ ).
*Tích h
Tích hợp GDBVMT: Ý thức yêu thích cái đẹp của thiên nhiên và quý
trọng những kỷ niệm đẹp của tuổi thơ.
ơ
B/ Chuẩn bị
I/ Đ
Đồ dùng dạy học.
Tranh minh hoạ bài đọc trong sách.
II/ Phương pháp dạy học. Hỏi đáp
C/ Các ho
ạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò.
I/ Kiểm tra bài cũ:
2 Hs đọc nối tiếp, trả lời câu hỏi cuối
? Đọc bài Chú Đ
Đất Nung?
bài.
Cùng hs nh
ận xét.
C
II/ Bài m
Bài mới:
1. Gi
1. Giới thiệu bài: Quan sát tranh....
2. Luyện đọc và tìm hiểu bài.
a. Luyện đọc:
Đọc toàn bài:
1 Hs đọc, lớp theo dõi.
Chia đoạn:
2 đoạn: Đ1: 5 dòng đầu.
Đ2: Phần còn lại.
Đọc nối tiếp kết hợp sửa phát âm,
giải nghĩa từ (chú giải).
4 Hs đọc/2 lần.
? Đặt câu với từ huyền ảo?
Vd: Cảnh Sapa đẹp một cách thật
huyền ảo.
Cùng hs nh
ùng hs nhận xét cách đọc đúng?
Phát âm đúng, nghỉ hơi dài sau dấu ba
chấm trong câu. Biết nghỉ hơi đúng
chỗ, biết đọc liền mạch một số cụm
từ trong câu: Tôi ...suốt một thời mới
lớn....tha thiết cầu xin...
1 Hs đọc toàn bài, lớp theo dõi nx.
Đọc cả bài.
b. Tìm hiểu bài:
Đọc lướt đoạn 1, trao đổi với bạn Trả lời câu hỏi 1.
cùng bàn.
? Tác giả đã chọn những chi tiết nào
để tả cánh diều?
Cánh diều mềm mại như cánh bướm.
Trên cánh diều có nhiều loại sáo: sáo
đơn, sáo kép, sáo bè...Tiếng sáo diều vi
vu trầm bổng.
? Tác giả quan sát cánh diều bằng
những giác quan nào?
...bằng tai, mắt.
? ý đoạn 1:
ý 1: T
ý 1: Tả vẻ đẹp của cánh diều.
Đọc thầm đoạn 2, trao đổi:
? Trò chơi thả diều đem lại cho trẻ em
niềm vui sướng ntn?
Các bạn hò hét nhau thả diều thi, sung
sướng đến phát dại nhìn lên bầu trời.
? Trò chơi thả diều đem lại cho trẻ em Nhìn lên bầu trời đêm huyền ảo, đẹp
những mơ ước đẹp ntn?
như một tấm thảm nhung khổng lồ,
bạn nhỏ thấy cháy lên,
cháy lên, cháy mãi khát
cháy mãi khát
vọng....
? Nêu ý đoạn 2?
ý 2: Trò chơi thả diều đem lại niềm
vui và ước mơ đẹp.
Câu hỏi 3:
1 Hs đọc, cả lớp trao đổi:
Cả 3 ý đều đúng nhưng đúng nhất là ý
b.
Cánh diều khơi gợi những mơ ước đẹp
cho tuổi thơ.
? Bài văn nói lên điều gì?
* ý chính: Ni
ý chính: Niềm vui sướng và những
khát vọng tốt đẹp mà trò chơi thả
diều mang lại cho đám trẻ mục đồng.
c. Đọc diễn cảm:
Đọc nối tiếp:
2 Hs đọc
Nx giọng đọc và nêu cách đọc của Đọc diễn cảm, giọng vui tha thiết,
bài:
nhấn những từ ngữ gợi tả, gợi cảm:
nâng lên, hò hét, mềm mại, phát dại, vi
vu trầm bổng, gọi thấp xuống, huyền
ảo, thảm nhung, cháy lên, cháy mãi,
ngửa cổ, tha thiêt cầu xin, bay đi, khát
khao.
Luyện đọc diễn cảm Đ1:
Đọc mẫu.
Nêu cách đ
êu cách đọc và luyện đọc theo cặp.
Thi đọc:
Cá nhân, nhóm .
Cá nhân, nhóm .
cùng Hs nx chung,
ùng Hs nx chung, đánh giá h
ỗ trợ
HS.
III/ Củng cố, dặn dò:
*QTE.
QTE. Niềm vui qua trò chơi thả
diều còn muốn nói với chúng ta
điều gì?Trẻ em có quyền được vui
chơi và mơ ước.
? Nội dung bài văn ?
Nx tiết học.
Vn
Vn đọc bài và chuẩn bị bài Tuổi
Ngựa.
Tiết 4
4 : Khoa học
Tiết 29: TI
KIỆM N
NƯỚC
IẾT KI
Những kiến thức HSĐBCLQ đến bài Những kiến thức cần hình thành cho
học
hs
M
Một số cách bảo vệ nguồn nước.
Nh
Những việc nên và không nên làm để
ể
tiết kiệm nước.
A/ M
Mục tiêu :
I/ KT
I/ Nêu những việc nên và không nên làm để tiết kiệm nước.
II/ KN
KN Gi
Giải thích được lí do phải tiết kiệm nước.
III/ TĐ
TĐ Đóng vai v
Đóng vai vận động tuyên truyền tiết kiệm nước.
* Tích h
ợp GDKNS: Xác định giá trị bản thân trong việc tiết kiệm, tránh
*
lãng phí nước; Đảm nhận trách nhiệm trong việc tiết kiệm, tránh lãng phí nước;
Bình luận về việc sử dụng nước, (quan đi
(quan điểm khác nhau về tiết kiệm nước)
* Tích h
Tích hợp GDBVMT: Bảo vệ, cách thức làm cho nước sạch, tiết kiệm
nước; bảo vệ bầu không khí
B/ Chu
Chuẩn bị
I/ Đ
I/ ồ dùng dạy học Giấy, bút vẽ.
II/ Các ph
ương pháp dạy học. H
Hỏi đáp, nhóm 4
nhóm 4
II/
C/ Các ho
ạt động dạy học :
:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1 Kiểm tra bài cũ:
? Để bảo vệ nguồn nước chúng ta nên 2, 3 Hs trả lời, lớp nx
làm và không nên làm gì?
HĐ2 Bài mới.
1.Tại sao phải tiết kiệm nước và làm
thế nào để tiết kiệm nước.
Qs hình và trả lời câu hỏi sgk/ 60, 61. Thảo luận nhóm đôi.
Trình bày:
Lần lượt các nhóm trả lời, lớp nx,
Trình bày
trao đổi theo từng nội dung câu hỏi.
Những việc làm để tiết kiệm nguồn nước, thể hiện qua các hình sau:
Hình 1 Khoá vòi nước không để nước chảy tràn
Hình 3 Gọi thợ chữa ngay khi ống nước hỏng, nước bị rò rỉ.
Hình 5 Bé đánh răng, lấy nước vào cốc xong, khoá máy ngay
Những việc không nên làm để tránh
lãng phí nước: Hình 2, 4, 6
Lí do cần phải tiết kiệm nước: Hình
7,8.
* Gv yc hs liên hệ ở địa phương, gia
đình..
* Kết luận: M
: ục bạn cần biết sgk/61.
* THMT. Để có nguồn nước sạch sử
dụng chúng ta cần làm gì? Bảo vệ
nguồn nước, không vứt rác thải bừa
bãi ảnh hưởng đến môi trường
2. Đóng vai vận động tuyên truyền tiết Thực hành nhóm.
kiệm nước
Chia nhóm 4, giao nhi
Chia nhóm 4, giao nhiệm vụ:
+ Xây dựng bản cam kết.
+ Tìm ý cho nội dung để đóng vai:
Nhóm trưởng phân công từng thành
viên đóng góp, tìm nội dung đóng
vai.
Đóng vai::
Lần lượt các nhóm.
Các nhóm khác góp ý cho mỗi bản
cam kết hoàn thiện hơn.
Khen nhóm có sáng kiến hay.
* Kết luận: Bản thân cùng gia đình thực
hiện như cam kết.
HĐ3. Củng cố, dặn dò:
Đọc mục bạn cần biết. Nx tiết học.
Tiết 5: Đạo đức
Tiết 15: BIẾT ƠN THẦY CÔ GIÁO (T2 )
I. Mục tiêu: Học xong bài này HS có khả năng:
Biết được công lao của thầy giáo, cô giáo.
Biết kể những câu chuyện hoặc viết đoạn văn về chủ đề “Biết ơn đối
với thầy giáo, cô giáo”.
* GDKNS
GDKNS : Kỹ năng tự nhận thức giá trị công lao dạy dỗ của thầy cô.
Kỹ năng lắng nghe lời dạy bảo của thầy cô.
Kỹ năng thể hiện sự kính trọng, biết ơn với thầy cô.
II.Chuẩn bị:
Sưu tầm bài hát, thơ , câu chuyện....ca ng
n....ca ngợi công lao thầy giáo, cô giáo.
Xây dựng một tiêu phẩm ...
Giấy màu, kéo, bút chì, bút màu, hồ dán ......
III. Hoạt động trên lớp
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ: Bi
Biết ơn Thầy cô giáo.
Kiểm tra 2 HS
Kiểm tra vở BT 4 HS
2. Bài mới : : Giới thiệu bài
HS hoạt động cá nhân lần lượt
HĐ1: HS trình bày các bài hát, thơ sưu tầm thể hiện từng nội dung Gv yêu
được với nội dung ca ngợi thầy cô giáo.
cầu.
Gv lần lượt cho HS trình bày
Các bài hát với chủ đề biết ơn thầy cô
giáo.
T
Trình bày các bài thơ đã sưu tầm.
Trình bày ca dao,
Trình bày ca dao, ttục ngữ đã sưu tầm.
K
Kể về kỷ niệm của mình với thầy cô.
L
Lớp nhận xét
Gv nh
Gv nhận xét kết luận:
HS ho
HS hoạt động nhóm Xây dựng
HĐ2: Xây dựng tiểu phẩm.
1 tiểu phẩm có chủ đề kính
Giao nhi
Giao nhiệm vụ cho các nhóm.
trọng, biết ơn thầy, cô giáo.
Đ
Đại diện các nhóm trình bày
L
Lớp nhận xét
Gv nhận xét, tuyên dương
HS ho
HS hoạt động nhóm mỗi nhóm
HĐ3: Làm b
ưu thiếp chúc mừng thầy cô.
làm bưu thiếp.
HĐ3:
GV nêu yêu cầu
Các nhóm trình bày k
Các nhóm trình bày kết quả
HS nh
HS nhận xét chọn bưu thiếp
GV nhận xét, tuyên d
tuyên dương
đẹp và có ý nghĩa nhất.
3.Củng cố Dặn dò:
Vì sao ta phải biết ơn thầy cô giáo
Nhận xét tiết học
thực hành với mỗi bản thân
Sưu tầm bài hát, thơ tranh
Dặn dò: Chuẩn bị bài sau: “Yêu lao động” ả
ảnh…
nh…
Ngày giảng: Thứ ba ngày 12 tháng 12 năm 2017
Tiết 1
1 :
Toán
Toán
Tiết 72: CHIA
HIA CHO
CHO SỐ
SỐ CÓ
CÓ HAI
HAI CHỮ
CHỮ SỐ
SỐ
Những kiến thức HSĐBCLQ đến Những kiến thức cần hình thành cho
bài học
hs
Chia cho số có 1 chữ số
Th
hực hiện phép chia số có ba chữ số cho
số có hai chữ số
ố
A/ M
ục tiêu :
:
I/KT
KT
Biiết thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có hai chữ số.
II/KN
KN Hi
Hiểu và thực hiện thành thạo các phép tính đã học.
III/ TĐ
TĐ Có thái đ
Có thái độ học tập đúng đắn
B/ Chuẩn bị
I/Đ
I/ ồ dùng dạy học. Phiếu BT2
II/ Ph
II/ P ương pháp dạy học. Th
. ảo luận nhóm 2
C/ Các ho
ạt động dạy học .
.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I/ Ki
Kiểm tra bài cũ:
2 hs lên bảng làm, lớp làm nháp.
Tính: 6 400 : 80; 270 : 30
Cùng hs nx, ch
ùng hs nx, chữa bài, nêu cách thực
hiện phép chia hai số có tận cùng là 2 Hs nêu.
các chữ số 0?
II/ Bài m
ài mới.
1. Trường hợp chia hết.
672 : 21 = ?
? Nêu cách đặt tính và tính?
Đặt tính và tính từ trái sang phải:
Tập ước lượng tìm thương trong
mỗi lần chia: 67 : 21 được 3; có thể Hs nêu cách chia.
lấy
6 : 2 được 3
Làm tương tự:: Đặt tính và tính từ trái
2. Trường hợp chia có dư.
sang phải.
779 : 18 = ?
Tập ước lượng tìm thương.
Có th
Có thể tìm thương lớn nhất của 7 : 1 = 7
77: 18 = ?
rồi tiến hành nhân và trừ nhẩm. Nếu
không trừ được thì giảm dần thương đó từ
ừ
7, 6, 5 đến 4 thì trừ được ( số dư < số chia)
Hoặc làm tròn 77 lên 80 và 18 lên
20; chia 80 : 20 = 4...( lớn hơn 5 tròn
lên)
III/ Th
III/ ực hành.
Bài 1. Đ
Làm bài vào v
àm bài vào vở, 4 hs chữa bài.
Bài 1. Đặt tính rồi tính.
Cả lớp thực hiện
Cùng hs nx ch
ùng hs nx chữa bài.
Kq: a/ 12
Kq: a/ 12 b/ 7
b/ 7
16 (dư 20) 7 (d
7 (dư 5)
Đọc yêu cầu, tóm tắt, phân tích bài toán.
Bài 2. C
Cả lớp thực hiện
? Xếp đều 240 bộ bàn ghế vào 15
phòng học làm phép tính gì?
Chia 240 cho 15
Yc hs tự làm bài vào vở.
1 Hs chữa bài.
Bài giải
Số bộ bàn ghế được xếp vào mỗi phòng
là:
240 : 15 = 16 (bộ)
Đáp số: 16 bộ bàn ghế.
Nh
ận xét, cùng hs chữa bài.
Bài 3.Tìm x.
Nêu qui tắc tìm thừa số chưa biết, số chia
chưa biết.
C
Cùng hs chữa bài.
IV/ C
Củng cố, dặn dò:
Nx tiết học.
Lớp làm bài vào vở, 2 hs lên bảng chữa.
Tiết 2
2 : Chính t
ả (Nghe viết )
Tiết 15: CÁNH DIỀU TUỔI THƠ
A/ Mục tiêu.
I/ KT Nghe vi
ết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài: Cánh
I/ KT
diều tuổi thơ. Tốc độ đọc 80 chữ / 15 phút.
II/ KN
N Luyện viết đúng tên các đồ chơi hoặc trò chơi chứa tiếng bắt đầu
tr/ ch.
III/ TĐ Bi
Biết miêu tả một đồ chơi hoặc trò chơi theo yêu cầu của BT 2,
Sao cho các bạn hình dung được đồ chơi, có thể biết chơi đồ chơi và trò chơi đó.
* Tích hợ p GDBVMT
:
: Giáo dục ý thích yêu cái đẹp của thiên nhiên và quý
trọng những kỉ niệm đẹp của tuổi thơ
B/ Chuẩn bị
I/ Đồ dùng dạy học.
Một vài đồ chơi: chong chóng, chó bông biết sủa,...
II/ Phương pháp dạy học. Hỏi đáp
C/ Các hoạt động dạy học .
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I/ Kiểm tra bài cũ.
2 hs lên bảng, lớp viết nháp.
Viết: xinh, xanh, san sẻ, xúng xính.
Cùng hs nhận xét chung.
II/ Bài mới:
1.Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu
cầu.
2. Hướng dẫn hs nghe viết.
Đọc đoạn văn cần viết: Từ
ừ
đầu...những vì sao sớm.
1 Hs đọc.
Tìm những từ ngữ dễ viết sai?
Cả lớp đọc thầm và phát biểu.
1 số hs lên bảng viết, lớp viết bảng
con các từ khó viết.
Nhắc nhở cách trình bày.
Đọc
Viết.
Đọc toàn đoạn viết.
Tự soát lỗi, sửa lỗi.
Chấm 1 số bài.
Đổi chéo vở soát lỗi.
Nx chung.
3. Bài tập.
Bài 2. a.
Bài 2. a.
Yc hs tự làm bài vào vở BT, 4 hs làm
vào phiếu to, dán bảng.
Trình bày bài:
Cùng hs nx, bổ sung.
Ch/tr
Đồ chơi
ch
chong chóng, chó bông, chó đi
xe đạp, que chuyền,...
tr
Trống ếch, trống cơm, cầu
trượt,...
Bài 3.
Miêu tả đồ chơi:
Cùng hs nx, bình chọn bạn miêu tả
đồ chơi, trò chơi dễ hiểu, hấp dẫn.
* THMT. Giáo d
THMT. Giáo dục yêu thích cái đẹp
của thiên nhiên và quý trọng những
kỉ niệm đẹp của tuổi thơ
III/ Củng cố, dặn dò.
Nx tiết học.
Nhớ các hiện tượng chính tả để viết
đúng.
Tiết 4
: Địa lí
Đọc yc.
Cả lớp làm bài.
Nêu miệng, dán phiếu.
Trò chơi
Chọi dế, chọi cá, chọi gà, thả chim,
chơi chuyền,...
Đánh trống, trốn tìm, trồng nụ trồng
hoa, cắm trại, bơi trải, cầu trượt,...
Đọc yêu cầu.
Tự làm bài vào vở BT.
Lần lượt nêu, có thể cầm đồ chơi
giới thiệu...
Nêu xong giới thiệu cho các bạn cùng
chơi.
Tiết 15: HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGƯỜI DÂN
Ở ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ (TIẾP THEO)
Những kiến thức HSĐBCLQ đến Những kiến thức cần hình thành cho
bài học
hs
Một số HĐSX của người dân ở
Một số đặc điểm tiêu biểu về nghề thủ
ĐBBB
công và chợ phiên của người dân ĐBBB,
quy trình tạo ra sản phẩm gốm.
A/ Mục tiêu:
I/KT Trình bày một số đặc điểm tiêu biểu về nghề thủ công và chợ
phiên của người dân ĐBBB.
II/KN Biết quy trình tạo ra sản phẩm gốm. Khi nào làng m
ột làng trở
thành một làng nghề?
III/TĐ Có ý thức bảo vệ môi trường nơi mình sinh sống
B/Chuẩn bị
I/ Đồ dùng dạy học.
Tranh, ảnh về nghề thủ công, chợ phiên ở ĐBBB (sưu tầm).
II/ Các phương pháp dạy học. Hỏi đáp
C/ Các hoạt động dạy học .
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I/ Kiểm tra bài cũ?
Đọc thuộc phần ghi nhớ bài 13?
? Nêu thứ tự các công việc trong 2 Hs trả lời, lớp nx.
quá trình sản xuất lúa gạo của
người dân ĐBBB?
Gv nx chung, đánh giá h
đánh giá hỗ trợ HS..
II/ Bài mới:
1. ĐBBB nơi có hàng trăm nghề Đọc thầm sgk, với vốn hiểu biết trả lời:
thủ công truyền thống
? Thế nào là nghề thủ công?
...là nghề chủ yếu làm bằng tay, dụng cụ
làm tinh xảo, sản phẩm đạt trình độ tinh
xảo.
? Em biết gì về nghề thủ công Nghề thủ công xuất hiện từ rất sớm, có
truyền thống của người dân tới hàng trăm nghề. Nơi nghề thủ công
ĐBBB?
phát triển mạnh tạo nên các làng nghề,
* Kết luận: ĐBBB trở thành vùng mỗi làng nghề thường xuyên làm 1 loại
nổi tiếng với hàng trăm nghề thủ hàng thủ công.
công truyền thống.
2. S
Sản phẩm gốm.
? Em có nhận xét gì về nghề gốm? Vất vả, nhiều công đoạn.
? Làm nghề gốm đòi hỏi người
nghệ nhân những gì?
Phải khéo léo khi nặn, khi vẽ, khi nung.
Chúng ta phải giữ gìn, trân trọng Qs tranh ảnh và vốn hiểu biết.
các sản phẩm.
3. Chợ phiên ở ĐBBB
? Kể về chợ phiên ở ĐBBB?
Hoạt động mua bán diễn ra tấp nập vào
ngày chợ phiên ( phiên chợ ngày họp nhất
định trong tháng)...
? Mô tả về chợ theo tranh, ảnh?
Chợ đông người, có các mặt hàng: rau
các loại; trứng; gạo; nón; rổ; rá;...
III/ Củng cố, dặn dò:
Đọc mục bạn cần biết. Nx tiết
học.
Chuẩn bị sưu tầm tranh, ảnh về
Hà Nội để học vào tiết sau.
Tiết 5
5 :
Luy
Luyện từ và câu
Tiết 29: MỞ
Ở R
RỘNG V
VỐN TỪ
TỪ: ĐỒ
Ồ CH
CHƠI T
TRÒ CHƠI
Những kiến thức HSĐBCLQ đến
bài học
Những kiến thức cần hình thành cho
hs
Tên một số đồ chơi, trò chơi, những đồ
chơi có lợi, những đồ chơi có hại.
A/ M
ục tiêu
tiêu
I/ KT
I/ Biết tên một số đồ chơi, trò chơi, những đồ chơi có lợi, những đồ
chơi có hại.
II/ KN
KN Hi
Hiểu các từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham
gia các trò chơi.
III/ TĐ
TĐ Có ý thức giữ gìn đồ chơi.
*Tích h
Tích hợp QTE: Quyền được vui chơi.
B/ Chu
Chuẩn bị
I/ Đ
I/ ồ dùng dạy học.
Tranh vẽ các đồ chơi, trò chơi sgk.
Bảng phụ viết tên các trò chơi, đồ chơi BT2.
II/ Ph
II/ hương pháp dạy học. Hỏi đáp
C/ Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I/ Ki
Kiểm tra bài cũ:
1 Hs nêu.
Nêu ghi nhớ của bài trước?
Cùng hs nx chung.
ùng hs nx chung.
II/ Th
Thực hành:
Đọc yêu cầu của bài.
Bài 1 Nêu YC
Nêu YC
Dán tranh
án tranh
Quan sát tranh
uan sát tranh
Làm m
Làm mẫu:
1 Hs nêu: + tranh 1: Đồ chơi diều;
Trò ch
Trò chơi: thả diều.
Chỉ tranh minh hoạ, nói tên các đồ
ồ
chơi ứng với các trò chơi.
2 Hs nêu
2 Hs n
Cùng hs nx, b
ùng hs nx, bổ sung.
Tranh
Đồ chơi
Trò chơi
1
Diều
Thả diều
2
đầu sư tử, đàn gió, đèn ông sao Múa sư tử r
ử rước đèn
3
Dây thừng, búp bê, bộ xếp hình Nhảy dây, cho búp bê ăn bột, xếp hình
nhà cửa, đồ chơi nấu bếp
nhà cửa, thổi cơm.
4
Màn hình, bộ xếp hình
Trò chơi điện tử, lắp ghép hình
5
Dây thừng
Kéo co
6
Khăn bịt mắt
Bịt mắt bắt dê.
Đọc yêu cầu.
Bài 2.
? Kể tên các trò chơi dân gian, hiện đại. Lần lượt nêu.
Đưa bảng phụ viết tên đồ chơi, trò
chơi đã chuẩn bị.
Đọc lại.
Bóng, quả cầu, kiếm quân cờ, súng phun nước, đu, cầu trượt, đồ hàng,
các viên sỏi, que chuyền, mảnh sành, bi, lỗ tròn, chai, vòng, tàu hoả,
máy bay, mô tô con, ngựa...
Trò
Đá bóng, đá cầu, đấu kiếm, cờ tướng, bắn súng phun nước, đu quay,
Trò
chơi
cầu trượt, bày cỗ trong đêm trung thu, chơi ô ăn quan, chơi chuyền,
nhảy lò cò, chơi bi, đánh đáo, trồng nụ trồng hoa, ném vòng vào cổ chai,
tàu hoả trên không, dua mô tô trên sàn quay, cưỡi ngựa,...
Đọc yêu cầu bài tập.
Bài 3.
Trao đổi theo cặp, viết tên các trò chơi,
Làm rõ yêu cầu.
đồ chơi.
Trình bày:
Đại diện các nhóm, kèm lời thuyết
minh.
Cùng hs nx, ch
ùng hs nx, chốt bài đúng.
a. Trò chơi bạn trai Đá bóng, đấu kiếm, cờ tướng, lái máy bay trên
thường ưa thích
không, lái mô tô,...
Trò chơi bạn gái thường Búp bê, nhảy dây, nhảy ngựa, trồng nụ trồng hoa,
ư
chơi chuyền, chơi ô ăn quan, nhảy lò cò, bày cỗ,...
ưa th
a thích
Trò chơi bạn trai và bạn Thả diều, rước đèn, trò chơi điện tử, xếp hình, cắm
gái thường ưa thích
trại, đu quay, bịt mắt bắt dê, cầu trượt,..
b.Những trò chơi có ích... Các đồ chơi, trò chơi có ích vui khẻo, dịu dàng,
nhanh nhẹn, rèn trí thông minh, rèn trí dũng cảm, tinh
mắt khéo tay.
Nếu chơi quá...
Nếu chơi quá, quên ăn, quên ngủ, quên học thì có
hại, ảnh hưởng đến sức khẻo và học tập,`
c.Những trò chơi có hại... Súng phun nước (làm ướt người khác), đấu kiếm
(làm người khác bị thương), súng cao su (giết hại
chim, phá hoại môi trường, gây nguy hiểm nếu lỡ tay
bắn phải người)...
Đọc yêu cầu bài tập, trả lời:
Bài 4.
+ Say mê, say sưa, đam mê, mê, thích, ham thích, hào
hứng,...
III/
III/. Củng cố, dặn dò:
* QTE. Ngoài học tập, tr
trẻ em còn có quyền gì? Quyền được vui chơi
Nx tiết học.
Viết BT 2 vào vở BT, viết 1, 2 câu văn BT 4
Đồ
Đồ
chơi
Tiết 1: Toán
Toán
Ngày gi
Ngày giảng: Thứ tư ngày 13 tháng 1
tháng 12 năm 201
năm 2017
Tiết 73: C
CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
Những kiến thức HSĐBCLQ đến Những kiến thức cần hình thành cho
bài học
hs
Nhân số có 2 chữ số
Th
hực hiện phép chia số có bốn chữ số
cho số có hai chữ số.
ố
A/ M
Mục tiêu :
I/ KT
I/ Biết thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có hai chữ số.
II/ KN Hi
II/ Hiểu cách chia và chia thành thạo
III/ TĐ
TĐ Tự giác học bài
B/ Chuẩn bị
I/ Đ
I/ ồ dùng dạy học. Phiếu BT2
II/ Các ph
ương pháp dạy học. Gi
II/
. ảng giải.
C/ Các ho
ạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I/ Ki
Kiểm tra bài cũ?
2 Hs lên bảng thực hiện phép chia, lớp
Tính: 175 : 12; 798 : 34
làm nháp
Gv cùng hs nx, chữa bài.
II/ B
Bài mới:
1. Trường hợp chia hết.
? Đặt tính và tính: 8192 : 64 = ?
1 Hs lên bảng làm, lớp làm nháp.
Nêu cách chia:
a:
nêu...
êu...
? Nêu cách ước lượng tìm thương trong
mỗi lần chia?
Ch
hốt ý : 179 : 64 =
: 179 : 64 = ?
? ước lượng:
17 : 6 = 2 (dư 5); 512 : 64 = ? ước
lượng:
51 : 6 = 8 (dư 3).
2. Trường hợp chia có dư:
1154 : 62 = ? (làm tương tự như trên )
Tự
ự làm.
làm.
+ Chú ý: Phép chia có dư số chia nhỏ
ỏ
hơn số dư.
III/ Th
Thực hành:
Tự làm bài vào nháp, 4 Hs lên bảng
Bài 1. Đ
Bài 1 ặt tính và tính:
chữa bài.
Cả lớp thực hiện
Kq: a/ 57 b/ 123
b/ 123
Kq: a/ 57
48 ( d
48 ( dư 8)
127 ( dư
2)
Đ
Đọc đề bài, tóm tắt bài toán.
Bài 2 Hs
Hs thực hiện Bài toán:
? Đóng gói 3 500 bút chì theo từng tá
Chia 3 500 cho 12.
(12 cái) ta làm phép tính gì?
Yc hs làm bài:
Lớp làm bài vào vở, 1 Hs lên bảng
chữa.
Bài giải
Thực hiện phép chia ta có:
3 500 : 12 = 291 (dư 8 ).
Vậy đóng gói được nhiều nhất 291 tá
bút chì và còn thừa 8 bút chì.
Ch
hấm, cùng hs chữa bài.
Bài 3. Tìm x:
Tìm x:
Cả lớp thực hiện .
Yc hs tự làm bài vào vở:
Cùng hs nx, ch
ùng hs nx, chữa bài
IV/ C
Củng cố, dặn dò:
Nx tiết học.
BTVN làm lại bài 1 vào vở BT.
Tiết 2: Tập đọc
Đáp số: 291 tá bút chì, còn th
: 291 tá bút chì, còn thừa 8 bút chì.
Nh
hắc lại qui tắc tìm một thừa số chưa
biết.
2 hs lên bảng chữa bài:
Tiết 30: TU
UỔI NG
GỰA
A/ M
ục tiêu .
.
I/KT
I/ Đọc trơn tru lưu loát toàn bài. Đọc diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ
nhàng, hào hứng, trải dài khổ thơ 2, 3 miêu tả ước vọng lãng mạn của cậu bé
tuổi Ngựa. Tốc độ đọc 80 tiếng/1 phút.
II/ KN
KN Hi
Hiểu các từ ngữ trong bài.
Nội dung bài: Cậu bé tuổi Ngựa thích bay nhảy, thích du ngoạn nhiều nơi
nhưng cậu yêu mẹ, đi đâu cũng nhớ đường về với mẹ.
*Tích hợp QTE: Quyền được vui chơi và ước mơ
III/ TĐ
TĐ Học thuộc lòng 8 dòng thơ.
B/ Chuẩn bị
I/ Đ
Đồ dùng dạy học.
Tranh minh hoạ sgk phóng to.
II/ Phương pháp dạy học. Quan sát, hỏi đáp
C/ Các ho
Các hoạt động dạy học .
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I/ Kiểm tra bài cũ:
1
1 Hs trả lời, lớp nx.
? Nêu nội dung bài?
Nx chung,
x chung, đánh giá hỗ trợ HS..
II/ Bài m
Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc và tìm hiểu bài:
a. Luyện đọc:
Đọc toàn bài thơ.
1 Hs
Hs đọc.
Chia đoạn:
4 đoạn : 4 khổ.
Đọc nối tiếp kết hợp sửa lỗi phát âm,
giải nghĩa từ. (chú giải)
8 Hs /2 lần.
Đọc toàn bài:
1, 2 Hs đọc, lớp nx cách đọc đúng:
Đọc đúng, ngắt hơi cho đúng chú ý ở
câu hỏi, cuối câu có dấu 3 chấm.
Đọ
ọc toà
c toàn bài.
b. Tìm hiểu bài:
Đọc khổ thơ 1, trả lời:
? Bạn nhỏ tuổi gì?
Mẹ bảo tuổi ấy tính nết như thế nào?
? ý khổ thơ 1?
Đọc khổ thơ 2?
? Ngựa con theo ngọn gió rong chơi
những đâu?
? Đi chơi khắp nơi nhưng Ngựa con vẫn
nhớ mẹ như thế nào?
? ý khổ thơ 2?
Đọc khổ thơ 3:
? Điều gì hấp dẫn ngựa con trên những
cánh đồng hoang?
? ý khổ thơ 3?
Đọc khổ thơ 4:
? Ngựa con đã nhắn nhủ với mẹ điều
gì?
? Cậu bé yêu mẹ như thế nào?
( ý khổ thơ 4)
1 Hs đọc.
...tuổi Ngựa.
Tuổi Ngựa không chịu ở yên một
chỗ, là tuổi thích đi.
Giới thiệu bạn nhỏ tuổi Ngựa.
1 Hs đọc.
...khắp mọi nơi: qua miền trung du .
.. tri
.. ền núi đá.
...nhớ mang về cho mẹ ngọn gió của
trăm miền.
Kể lại chuyện Ngựa con rong chơi
khắp cùng ngọn gió.
Đọc thầm:
Trên những cánh đồng hoa:. ..
.. hoa
cúc dại.
Cảnh đẹp của đồng hoa mà Ngựa
con vui chơi.
Đọc thầm trao đổi câu hỏi:
tuổi con là tuổi đi ..
.. đường tìm về
với mẹ.
Cậu bé dù đi muôn nơi vẫn tìm
đường về với mẹ.
Đọc câu hỏi 5, trao đổi cặp trả lời:
Nối tiếp trả lời...
Trả lời:
ờ
Cùng hs trao đ
ùng hs trao đổi...
? Nội dung chính của bài thơ?
ý chính: ( mục tiêu )
c. Đọc diễn cảm, học thuộc lòng bài
thơ.
Đọc nối tiếp bài thơ:
4 Hs đọc nối tiếp.
? Nêu cách đọc bài thơ?
Đọc diễn cảm toàn bài, giọng vui
vẻ hào hứng, nhanh hơn khổ thơ 2, 3;
...
... trắng, ngọt ngào, xôn xao, bao
nhiêu, xanh, hồng, ...
Luyện đọc diễn cảm khổ thơ 2:
Đọ
ọcc
Thi đọc:
Nhẩm học thuộc lòng:
Thi đọc thuộc lòng:
II/ Củng cố, dặn dò:
Nêu cách đ
êu cách đọc khổ thơ 2, cặp luyện
đọc.
Cá nhân đọc, lớp nx.
Cả lớp đọc thuộc lòng của bài.
Cá nhân đọc, đọc từng khổ thơ, đọc
cả bài.
*QTE.
QTE. Qua bài nói với chúng ta điều gì
? Tr
Trẻ em có quyền được vui chơi và mơ
ước? Nêu nhận xét của em về tính cách
của cậu bé tuổi Ngựa trong bài thơ ?
ơ?
( Cậu bé giàu trí tưởng tượng/ Cậu bé
không chịu yên một chỗ, / rất ham
đi/ ...)? Nêu n
ội dung bài thơ ?
đi/ ...)
Nx tiết học, VN HTL bài thơ.
Tiết 3: Âm nhạc
Tiết 15: HỌC BÀI HÁT DANH CHO ĐỊA PHƯƠNG TỰ CHỌN
KHĂN QUÀNG THẮP SÁNG BÌNH MINH
Nhạc và lời: Trịnh Công Sơn
A/ Mục tiêu:
I/ Kiến thức:
Biết hát theo giai điệu và lời ca.
Biết hát kết hợp vận động phụ họa.
II/ K
II/ Kỹ năng: Hát đúng cao đ
Hát đúng cao độ và lời ca.
III/ Thái độ: Chú ý nghe gi
ảng.
B/Chuẩn bị:
I/ Đồ dùng:
1. GV: Sgk;
; Tranh minh hoạ;
; Nhạc cụ: Thanh gõ, song loan, đàn phím.
Hát thu
Hát thuần thục lời ca.
2. HS: Sgk, thanh gõ.
2. HS: Sgk, thanh gõ.
II/ Phương pháp: Thuyết trình, hỏi đáp.
C/ Các hoạt động dạy học:
Các hoạt động của thầy
Các hoạt động của trò
I/Ổn định tổ chức.
II/Kiểm tra bài cũ:
Hát lại bài hát của tiết trước.
Yêu cầu hát lại bài hát tiết trước
đã học.
III/ Bài mới:
1. Hoạt động 1: Dạy hát.
Quan sát.
Giới thiệu bài hát:
Nghe hát mẫu.
Cho quan sát bản nhạc.
Đọc lời ca.
Hát mẫu:
Luyện thanh.
Cho đọc lời ca.
Hát từng câu.
Hướng dẫn luyện thanh.
Dạy hát từng câu.
Bắt nhịp và yêu cầu học sinh ghép các câu Ghép các câu hát.
Hát hoà giọng, hát đối đáp( từng
hát với nhau.
dãy bàn,
Bắt nhịp cho học sinh hát hoà giọng .
Tập hát đối đáp, hoà giọng.
Yêu cầu hát cả bài hát.
2. Hoạt động 2:
Hd hát kết hợp vận động phụ hoạ, nhún
chân theo lời ca bài hát.
IV. Củng cố:
Cho các tổ thực hiện bài hát.
V. Dặn dò:
V
Về hát thuộc bài hát, tập gõ theo tiết tấu
lời ca và tập gõ thành thạo phách.
từng nhóm thực hiện)
Thực hiện theo tổ, nhóm, cá nhân.
Các tổ thực hiện lại bài hát.
Hát kết hợp vận động phụ họa.
Các tổ thực hiện lại bài hát.
Về nhà thực hiên ôn luyện lại bài
hát.
Tiết 4
4 : Khoa h
ọc
Tiết 30: LÀM TH
Ế NÀO ĐỂ BIẾT CÓ KHÔNG KHÍ
Những kiến thức HSĐBCLQ đến Những kiến thức cần hình thành cho
bài học
hs
Không khí giúp cho con người,cây
Làm thí nghi
àm thí nghiệm chứng minh không khí có
cối, ĐV,
ĐV, TV hô h
TV hô hấp
ở quanh mọi vật và các chỗ rỗng trong
các vật, định nghĩa về khí quyển.
A/ Mục tiêu:
I/ KT Bi
ết làm thí nghiệm chứng minh không khí có ở quanh mọi vật và
I/ KT
các chỗ rỗng trong các vật.
II/ KN Hi
Hiểu và phát biểu định nghĩa về khí quyển.
III/ TĐ Có ý th
Có ý thức bảo vệ môi trường và tham gia các hoạt động vì một
môi trường xanh sạch đẹp.
*Tích hợp GDBVMT: Một số đặc điểm chính của môi trường và tài
nguyên thiên nhiên.
B/ Chuẩn bị
I/ Đồ dùng dạy học:
Chuẩn bị theo nhóm 4: túi ni lông; dây chun; kim khâu; chậu; cục đất
khô.
II/ Các phương pháp dạy học. Quan sát trực quan
C/ Các hoạt động dạy học:
Ho ạ
t
độ
ng c
ủ
a th
ầ
y
Hoạt động của trò
2 Hs trả lời., lớp nx.
I/ Kiểm tra bài cũ:
? Tại sao chúng ta phải tiết kiệm nước?
Em đã làm gì để tiết kiệm nước?
Gv nx đánh giá h
đánh giá hỗ trợ HS..
II/ Bài mới:
1.Thí nghiệm chứng minh không khí
có ở quanh mọi vật.
Chia nhóm theo sự chuẩn bị;
Nhóm 4. Nhóm trưởng kiểm tra sự
chuẩn bị của nhóm mình, báo cáo.
Đọc thầm mục thực hành , quan sát
hình 1,2.
Đọc theo nhóm.
Làm thí nghiệm:
Các nhóm làm, trao đổi, nhận xét
theo câu hỏi sgk.
Làm thí nghiệm trước lớp:
Đại diện 2 nhóm làm theo hình 1, 2.
Thảo luận rút ra kết luận:
Cả lớp ( Theo nhóm).
Báo cáo kết quả qua thảo luận:
Đại diện nhóm.
* Kết luận: Không khí có ở xung quanh
mọi vật.
2. Thí nghiệm chứng minh không khí
có trong những chỗ rỗng của mọi vật.
(Làm tương tự như trên)
Mục thực hành sgk/64 hình 3,4.
( Hình 4 thay
Hình 4 thay bằng thực hành với cục
đất khô).
? Giải thích tại sao các bọt khí lại nổi Trong chai không và những lỗ nhỏ ở
lên trong cả hai thí nghiệm trên?
cục đất khô chứa không khí lên khi
* Kết luận:.
nhúng xuống nước, nước tràn vào
3. Hệ thống hoá kiến thức về sự tồn chiếm chỗ, không khí nhẹ bay lên (
bọt nổi lên ).
tại của không khí
? Lớp không khí bao quanh Trái Đất gọi
là gì?
Gọi là khí quyển.
? Tìm ví dụ chứng tỏ không khí có ở
xung quanh ta và không khí có trong
những chỗ rỗng của mọi vật?
Tìm và nêu...
*THMT.Để có không khí trong sạch
chúng ta cần làm gì? Trồng nhiều cây
xanh, thu gom rác thải
HĐ3. Củng cố, dặn dò:
Đọc mục bạn cần biết?
Nx tiết học. quả bóng bay với hình
dạng khác nhau, dây chun để buộc bóng;
bơm tiêm, bơm xe đạp.
Tiết 5
5 :
Luy
Luyện từ và câu
Tiết 30: GIỮ
IỮ PHÉP
PHÉP L
LỊCH SỰ
SỰ KHI
KHI Đ
ĐẶT CÂU
CÂU H
Hái
Những kiến thức HSĐBCLQ
Những kiến thức cần hình thành cho hs
đến bài học
Câu hỏi và dấu chấm hỏi.
Cách llịch sự khi hỏi chuyện người khác
biết thưa gửi, xưng hô phù hợp; tránh
những câu hỏi làm phiền lòng người khác)
A/ M
Mục tiêu:
I/ KT
Biết cách lịch sự khi hỏi chuyện người khác ( biết thưa gửi, xưng
I/ Bi
hô phù hợp; tránh những câu hỏi làm phiền lòng người khác
hác ))
II/ KN
KN Phát hi
Phát hiện được quan hệ và tính cách nhân vật qua lời đối đáp.
III/ TĐ
TĐ Có thái độ tế nhị cần bày tỏ thái độ thông cảm với đối tượng
giao tiếp.
*Tích hợp KNS: Thể hiện thái độ lịch sự trong giao tiếp Lắng nghe tích
cực
B/ Chu
Chuẩn bị
I/ Đ
I/ ồ dùng dạy học.
Giấy, bút dạ.
II/ Các ph
ương pháp dạy học. H
Hỏi đáp
II/
C/ Các ho
ạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
2 Hs làm, lớp theo dõi nx.
HĐ1 Kiểm tra bài cũ
Làm lại bài tập bài 2, / 148.
Nx chung, đánh giá h
đánh giá hỗ trợ HS..
HĐ2 Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ,YC.
2. Phần nhận xét.
Bài 1.
Đọc yêu cầu, suy nghĩ, trả lời.
Câu hỏi:
Mẹ ơi, con tuổi gì?
Từ ngữ thể hiện thái độ?
Lời gọi: Mẹ ơi.
Bài 2.
§
§ọc yc, tự đặt vào nháp, 2, 3 Hs làm bài
vào phiếu.
Trình bày:
Lần lượt hs trình bày từng câu, trao đổi,
nx, dán phiếu.
Nx, chốt câu đúng.
a. Với cô giáo, thầy giáo:
Thưa cô, cô thích mặc áo màu gì nhất?
Thưa cô, cô thích mặc áo dài không ạ?
Thưa thầy, thầy thích xem đá bóng không
ạ?
b. Với bạn em:
Bạn có thích mặc quần áo đồng phục
không.
Bạn có thích trò chơi điện tử không?
Bài 3.
Đọc yêu cầu, trả lời.
Để giữ l
lịch sự cần:
Tránh những câu hỏi tò mò, hoặc làm
phiền lòng, phật ý người khác.
Lấy ví dụ minh hoạ:
Hs nêu...
3. Phần ghi nhớ:
3,4 Hs nêu.
HĐ3. Phần luyện tập
Bài 1.
Trình bày:
Trình bày
Đoạn a: Quan hệ thầy trò:
Đoạn b. Quan hệ thù địch giữa tên sĩ
quan phát xít cướp nước và cậu bé
yêu nước bị giặc bắt.
Bài 2.
? Đọc các câu hỏi trong đoạn trích:
Trao đổi: Em thấy câu các bạn nhỏ
hỏi cụ già có thích hợp hơn những
câu hỏi khác không? Vì sao?
Nếu hỏi cụ già bằng 1 trong 3 câu
hỏi các bạn hỏi nhau:
HĐ4. Củng cố, dặn dò:
Nêu nội dung ghi nhớ.
Nx tiết học. Nhắc Hs vận dụng bài
học trong cuộc sống.
Đọc thầm, trao đổi N2 viết nháp tắt câu
trả lời. 2, 3 nhóm làm phiếu.
Nêu miệng, nhận xét, trao đổi cả lớp, dán
phiếu.
Thầy Rơnê hỏi Lui rất ân cần, trìu
mến, chứng tỏ thầy rất yêu học trò.
Lui trả lời thầy rất lễ phép cho thấy cậu
là một học trò ngoan biết kính trọng thầy
giáo.
Tên sĩ quan phát xít hỏi rất hách dịch, xấc
xược, hắn gọi cậu bé là thằng nhóc, mày.
Cậu bé trả lời trống không vì yêu nước,
cậu căm ghét, khinh bỉ tên xâm lược.
Đọc yc bài.
1 Hs đọc 3 câu hỏi các bạn nhỏ tự đặt ra
cho nhau.
Khác đọc câu hỏi bạn nhỏ hỏi cụ già.
Là những câu hỏi thích hợp thể hiện thái
độ tế nhị, thông cảm, sẵn lòng giúp đỡ cụ
già.
Thì những câu hỏi hơi tò mò hoặc chưa
tế nhị.
Ngày gi
ảng: Thứ năm
4 tháng 12
2 năm
Thứ năm 14
2017
17
Tiết 1:
1: Toán
Tiết 74: L
LUYỆN TẬP
A/ M
ục tiêu :
:
I/ KT
Biết thực hiện phép chia cho số có hai chữ số.
I/ Bi
II/ KN
KN Hiểu và tính giá trị của biểu thức.
III/TĐ
TĐ Gi
Giải thành thạo bài toán về phép chia có dư.
B/ Chuẩn bị
I/ Đ
I/ ồ dùng dạy học. Phiếu BT2
II/Các ph
ương pháp dạy học. Gi
II/
. ảng giải
C/ Các ho
ạt động dạy học .
.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
2 Hs lên bảng làm, lớp làm nháp
HĐ1 Ki
HĐ1 ểm tra bài cũ:
? Tính: 1748 : 76;
ính: 1748 : 76; 1682 : 58
Gv cùng lớp nx, chữa bài.
HĐ2. Thực hành.
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
Cả lớp thực hiện
Cùng hs nx, ch
ữa bài, ôn lại
C
cách chia cho số có hai chữ
số.
Bài 2. Tính giá trị của biểu
thức: C
Cả lớp thực hiện
Tự làm bài:
Lớp làm bài vào vở, 4 hs lên bảng chữa.
Kq: a/ 46 b. 273
16 (dư 3) 237 ( dư 33)
Hs đọc yêu cầu và nêu lại qui tắc tính giá trị của
biểu thức (không có dấu ngoặc).
Cả lớp làm, 4 Hs lên bảng chữa bài.
a, 4237 x 18 34 578 = 76 266 34 578
= 41 688
8 064 : 64 x 37 = 126 x 37 = 4 662.
b. 46 857 + 3 444 : 28 = 46 857 + 123
= 46 980
Cùng hs nx ch
ùng hs nx chữa bài.
601759
1988 :: 14
14 =
= 601759
601759 142 =
142 = 601 617
601 617
601759 1988
Bài 3. Hs th
Đọc đề, tóm tắt, phân tích bài toán.
Bài 3. s thực hiện
? Nêu các bước giải bài Tìm số nan hoa mà mỗi xe đạp cần có.
toán?
Tìm số xe đạp nắp được và số nan hoa còn thừa.
Yc hs tự giải bài toán..
Lớp giải bài vào vở, 1 Hs lên bảng chữa.
Bài giải
Mỗi xe đạp cần số nan hoa là:
36 x 2 = 72 (cái )
Thực hiện phép chia ta có:
5260 : 72 = 73 (dư 4 )
Vậy lắp được nhiều nhất 73 xe đạp và còn thừa
Cùng hs nx, ch
ùng hs nx, chữa bài.
nan hoa.
hoa.
Đáp s
Đáp số: 73 xe đạp, còn thừa 4 nan hoa.
HĐ3. Củng cố, dặn dò:
Nx tiết học.
Ti ế
t 2:
K
ể
chuy
ệ
n
Tiết 15: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC.
A/ Mục tiêu.
I/ KT Rèn kĩ năng nói:
I/ KT
* Biết kể tự nhiên, bằng lời của mình một câu chuyện (đoạn truyện) đã
nghe đã đọc về đồ chơi của trẻ em hoặc những con vật gần gũi với trẻ em.
II/KN Hi
Hiểu câu chuyện (đoạn truyện), trao đổi được với các bạn về tính
cách của nhân vật và ý nghĩa của câu chuyện đã kể.
III/ TĐ Rèn kĩ năng nghe: Chăm chú nghe b
Rèn kĩ năng nghe: Chăm chú nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể
ể
của bạn.
B/ Chuẩn bị
I/ Đồ dùng dạy học:
Một số truyện viết về đồ chơi của trẻ em hoặc những con vật gần gũi
với trẻ em (sưu tầm): Truyện ngụ ngôn, cổ tích, cười, thiếu nhi, truyện đăng báo,
truyện đọc lớp 4.
II/ Phương pháp dạy học. Gi
ảng giải, hỏi đáp
C/ Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I/ Kiểm tra bài cũ:
? Kể 1,2 đoạn truyện câu chuyện 2 Hs kể, lớp nx, trao đổi.
Búp bê của ai? Bằng lời kể của Búp
bê?
Nhận xét chung.
II/ Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ,YC, xem
xem
trước sự chuẩn bị truyện của hs mang
đến lớp.
2. Hướng dẫn hs kể chuyện.
a. Tìm hiểu bài:
Đọc yc bài tập trong sgk.
Gv hỏi hs để gạch chân những từ
quan trọng trong bài:
* Đề bài: Kể một câu chuyện em đã được đọc hay được nghe có nhân vật là
những đồ chơi của trẻ em hoặc những con vật gần gũi với trẻ em.
Quan sát tranh sgk.
? Trong 3 truyện, truyện nào có nhân Chú lính chì dũng cảm
vật là những đồ chơi của trẻ em?
Chú đất Nung
? Truyện nào có nhân vật là con vật Võ sĩ bọ ngựa.
gần gũi với trẻ em?
Ngoài ra còn có thể kể những truyện Dế Mèn bênh vực kẻ yếu; Chim sơn
nào đã học:
ca và bông cúc trắng; Voi nhà; Chú sẻ
ẻ
và bông hoa bằng lăng;...
? Giới thiệu tên câu chuyện của mình? Lần lượt giới thiệu...
b. Thực hành kể chuyện, trao đổi ý Từng cặp hs kể và trao đổi ý nghĩa
nghĩa câu chuyện:
câu chuyện.
Thi kể:
Cá nhân; kể xong nói lên suy nghĩ của
mình về tính cách nhân vật và ý nghĩa
câu chuyện.
Lớp trao đổi.
Cùng hs nx, trao đổi về câu chuyện
bạn nào kể hay, hấp dẫn nhất.
III/ Củng cố, dặn dò:
Nx tiết học.
VN luyện kể cho người thân nghe.
Chuẩn bị bài kể chuyện tuần 16.
Tiết 3
3 : T
ập làm văn
Tiết 29: LUY
ỆN TẬP MIÊU TẢ ĐỒ VẬT
A/ Mục tiêu.
I/ KT: Hs luy
ện tập phân tích cấu tạo 3 phần ( mở bài, thân bài, kết bài)
I/ KT
của một bài văn miêu tả đồ vật; trình tự miêu tả.
II/ KN: Hi
Hiểu vai trò cuả quan sát trong việc miêu tả những chi tiết của
bài văn, sự xen kẽ của lời tả với lời kể.
III/ TĐ: Luy
Luyện tập lập dàn ý một bài văn miêu tả ( tả chiếc áo em mặc
đến lớp hôm nay).
B/ Chuẩn bị
I/ Đồ dùng dạy học. Giấy khổ to, bút dạ. Trình tự miêu tả chiếc xe đạp
của chú Tư. Dàn bài bài văn miêu tả cái áo.
II/ Phương pháp dạy học. Hỏi đáp
C/ Các hoạt động dạy học .
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I/Kiểm tra bài cũ:
2 Hs trả lời, lớp nx.
? Thế nào là miêu tả?
? Nêu cấu tạo bài văn miêu tả?
Nx chung, đánh giá h
đánh giá hỗ trợ HS..
II/ Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ,YC.
2. Bài tập:
2 hs đọc nối tiếp yêu cầu.
Bài 1.
Đọc thầm bài văn:
Cả lớp.
Trao đổi theo cặp:
Miệng câu a, c, d. Câu b
ng câu a, c, d. Câu b: làm nháp 2, 3
nhóm làm phiếu.
Trình bày:
a. Mở bài:Trong làng tôi...xe đạp của Giới thiệu chiếc xe đạp ( Đồ vật được
chú.
tả). Mở bài trực tiếp.
+ Thân bài: ở xóm vườn...nó đá nó.
Tả ciếc xe đạp và tình cảm của chú
Tư với chiếc xe.
+ Kết bài: Còn lại.
Kết thúc bài văn, niềm vui cảu đám
con nít và chú Tư bên chiếc xe. Kết bài
tự nhiên.
b. Phần thân bài chiếc xe đạp miêu tả Xe đẹp nhất không có chiếc nào đẹp
theo trình tự:
bằng.
+ Tả bao quát:
+ Tả những bộ phận nổi bật:
Xe màu vàng, hai cái cánh láng coóng,
khi ngừng đạp xe ro ro thật êm tai.
Giữa tay cầm có gắn hai con bướm
bằng thiếc với 2 cánh vàng lấm tấm đỏ,
có khi là một cành hoa.
+ Nói về tình cảm của chú Tư với Bao giờ dừng xe...
chiếc xe.
Chú âu yếm gọi chiếc xe...
c. Tác giả quan sát chiếc xe bằng
giác quan:
mắt, (Xe màu vàng,...); tai nghe...
d. Những lời kể chuyện xen lẫn lời Chú gắn hai con bướm...phủi sạch sẽ./
miêu tả trong bài văn:
Chú âu yếm...ngựa sắt./ Chú dặn bọn
nhỏ: Coi thì coi.../ Chú hãnh diện với
chiếc xe của mình.
? Lời kể nói lên điều gì?
Tình cảm của chú Tư với chiếc xe
đạp, chú rất hãnh diện vì nó.
Bài 2. L
. Lập dàn ý tả chiếc áo em mặc Đọc yc bài.
đến lớp hôm nay?
Gv nêu rõ yêu cầu (tả áo hôm nay,
không phải áo hôm khác, mặc váy tả
ả
váy).
Dựa theo dàn ý tiết TLV trước.
Làm bài từng cá nhân, một số hs làm
vào phiếu.
Trình bày:
Nêu miệng, dán phiếu,
Lớp nx, trao đổi.
Nx, chốt dàn ý chung lên bảng.
Tham khảo.
III/ Củng cố, dặn dò:
? Cấu tạo bài văn miêu t
miêu tả?
Nhiều hs trả lời.
Nx tiết học.VN hoàn chỉnh dàn bài
viết vào vở và viết bài văn theo dàn
bài.
Tiết 4
4 : L
ịch sử
Tiết 15: NHÀ TRẦN VÀ VIỆC ĐẮP ĐÊ
Những kiến thức HSĐBCLQ đến Những kiến thức cần hình thành cho hs
bài học
Nhà Trần thành lập năm 1226
Nhà Tr
hà Trần rất quan tâm tới việc đắp đê.
giúp cho nông nghiệp phát triển và là cơ
sở xây dựng khối đoàn kết dân tộc.
A/ Mục tiêu:
I/KT Bi
Biết nhà Trần rất quan tâm tới việc đắp đê.
II/KN Hiểu việc đắp đê giúp cho nông nghiệp phát triển và là cơ sở xây
dựng khối đoàn kết dân tộc.
III/TĐ Có ý th
ức bảo vệ đê điều và phòng chống lũ lụt.
III/TĐ
*Tích hợp GDBVMT: Vai trò, ảnh hưởng to lớn của sông ngòi đối với đời
sống của con người ( đem lại phù sa nhưng cũng mang lại lũ lụt đe dọa sản xuất
và đời sống). Qua đó thấy được tầm quan trọng của hệ thống đê điều và giáo