Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Giáo án lớp 4 tuần 15 năm học 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (648.31 KB, 32 trang )

 TUẦN:  15
  15 
2017
201

Ngày giả
ảng:  Thứ
ứ hai  ngày 1
11 tháng 1
 tháng 12 n
 năm 


Tiết 1: HĐTT             
chµo cê
 Tiết 2 : 
   Toán
   Toán 
Tiết 71:  C
CHIA  HAI  SỐ  CÓ  TẬN CÙNG  LÀ  CÁC  CHỮ  SỐ 0
 0
Những kiến thức HSĐBCLQ đến  Những kiến thức cần hình thành cho 
bài học
hs
Nhân số có tận cùng là chữ số 0
Th
hực hiện phép chia hai số có tận cùng 
là các chữ số 0.
 A/  M
   ục tiêu: 
I/ KT


KT ­ 
­ Biiết thực hiện phép chia hai số có tận cùng là các chữ số 0.
II/ KN
KN ­ Hi
­ Hiểu và thực hành tính nhanh.
III/ TĐ
TĐ ­­Tự giác trong học tập.
 B/      Chuẩn bị 
I/ Đ
I/  ồ dùng dạy học. Phiếu BT2
II/ Các ph
ương pháp dạy học. Gi
II/ 
.  ảng giải, hỏi đáp
 C/ Các ho
ạt động dạy học. 
  
Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò . .
HĐ1. Kiểm tra bài cũ:
­ 2 Hs lên bảng, lớp làm nháp
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
=  ( 50 : 10 ) x 19 = 5 x 19 = 95
(50 x  19 ) : 10 = 
= 112 x( 200 : 100 ) = 112 x 2 = 224
( 112 x 200 ) : 100 =
­ Gv cùng nx, chữa bài.
HĐ2.  Bài m
ài mới: 
­ Nêu và làm ví d

êu và làm ví dụ:
?   Nêu cách chia nhẩm cho 10; 100; 
530 : 10 = 53;    ...
530 
1000;...Vd.
? Nêu qui tắc chia một số cho một tích? 
40 : (10 x 2 )  = 40 : 10 : 2 = 4 : 2 = 2.
Vd:
1. Giới thiệu trường hợp số bị chia và số 
chia đều có một chữ số 0 ở tận cùng.
Tiến hành theo cách chia một số cho một  ­ 1 Hs lên bảng làm, lớp làm nháp:
tích:       320 : 40 = ?
320 : 40 = 320 : (10 x 4 ) = 320 : 10 :
tích:       
320 : 40 = 320 : (10 x 4 ) = 320 : 10 :  
? Có nhận xét gì?
4
                                         = 32 : 4 
                                         = 8
 => 320 : 40 = 32 : 4
 => 
? Phát biểu:
­ Có thể  cùng xoá một chữ  số  0  ở 
ở 
tận cùng của số chia và số bị chia để 
ể 
được phép chia 32 : 4, rồi chia như 
ư 



thường.
­ Thực hành:
­ 1 Hs lên bảng, lớp làm nháp.
+ Đặt tính:                         
Xoá chữ số 0 ở tận cùng.    
+ Thực hiện phép chia:
­ Ghi lại phép tính theo hàng ngang:
320 : 40 = 8.
2. Giới thiệu trường hợp số  chữ  số  0  ở 
ở  + Đặt tính.
tận cùng  của số   bị  chia  nhiều  hơn  số 
ố  + Cùng xoá 2 chứ  số  0  ở  tận cùng 
chia.
của số chia và số bị chia.
32000 : 400 = ?
: 400 = ?
+ Thực hiện phép chia 320 : 4 = 80.
( Làm tượng tự như cách trên)
? Từ 2 vd trên ta rút ra kết luận gì?
­  phát bi
hát biểu sgk.
HĐ3. Th
3. Thực hành:
­ Đọ
ọc yc.
c yc.
Bài 1.Tính.
Bài 1
Cả lớp thực hiện
a. Nhận xét gì sau khi sau khi xoá các 

chữ số 0?
­ Số bị chia sẽ không còn chữ số 0.
b. Sau khi xoá bớt chữ số 0:
­ Số bị chia sẽ còn chữ số 0.(Thương 
có 0 ở tận cùng)
­   Cả   lớp   làm   bài   vào   vở,   4   hs   lên 
bảng chữa bài.
­ Cùng hs nx ch
ùng hs nx chữa bài.
­ Đọ
ọc yc.
c yc.
Bài 2. Tìm x. ­ Cả lớp thực hiện 
? Nhắc lại cách tìm một thừa số  chưa  ­ Nêu.
êu.
biết?
­ Lớp làm bài vào vở, 2 hs lên bảng 
chữa bài.
­ Cùng l
ùng lớp chữa bài.
­ Tự  giải bài   vào vở, 1 hs lên chữa 
Bài 3.
3. C
Cả lớp thực hiện 
bài.
Đọc đề toán, tóm tắt, phân tích.
Bài giải
a.Nếu mỗi toa xe chở  được 20 tấn 
hàng thì cần số toa xe là:
180 : 20 = 9 ( toa )

b. Nếu mỗi toa xe chở  được 30 tấn 
hàng thì cần số toa xe là:
180 : 30 = 6 ( toa )
                          Đáp s
Đáp số: a. 9 toa xe.
­  Chấm bài,cùng Hs nx, chữa bài. 
                                         
                              b. 6 toa xe.
b. 6 toa xe.
HĐ4. C
. Củng cố, dặn dò:  
? Muốn chia 2 số có tận cùng là các chữ 
0 ta làm thế nào?
­ Nx tiết học. Về  nhà học và chuẩn bị 
bài sau.


 Ti ế
   t   3: T ậ
   p 
   đọ
   c  
Tiết 29:  C
CÁNH  DIỀU TUỔI THƠ

A /  Mục tiêu . 
I/KT: 
  ­ Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài. Đọc giọng diễn cảm bài văn với 
I/
giọng vui tha thiết, thể hiện niềm vui sướng của đám trẻ khi chơi thả diều. Tốc 

độ đọc 80 tiếng/15 phút.
II/ KN:
II/  : Hiểu các từ ngữ trong bài.
­ Nội dung: Niềm vui sướng và những khát vọng tốt đẹp mà trò chơi thả 
diều mang lại cho đám trẻ mục đồng khi các em lắng nghe tiếng sáo diều, ngắm 
những cánh diều bay lơ lửng trên bầu trời.
          III/ 
III/ TĐ: Đ
: Đọc đúng đọc diễn cảm.
* Tích h
Tích hợp QTE: Quyền được vui chơi và mơ ước ( Liên hệ ).
*Tích h
Tích hợp GDBVMT:  Ý thức yêu thích cái đẹp của thiên nhiên và quý 
trọng những kỷ niệm đẹp của tuổi thơ.
ơ
B/ Chuẩn bị
I/ Đ
 Đồ dùng dạy học.
­ Tranh minh hoạ bài đọc trong sách.
II/ Phương pháp dạy học. Hỏi đáp
 C/  Các ho
ạt động dạy học. 
  
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò.
I/ Kiểm tra bài cũ:
­ 2 Hs đọc nối tiếp, trả lời câu hỏi cuối 
? Đọc bài Chú Đ
Đất Nung? 
bài.

­ Cùng hs nh
ận xét.
­ C
II/ Bài m
 Bài mới:
1. Gi
1. Giới thiệu bài:  Quan sát tranh....
2. Luyện đọc và tìm hiểu bài.
a. Luyện đọc:
­ Đọc toàn bài:
­ 1 Hs đọc, lớp theo dõi.
­ Chia đoạn:
­ 2 đoạn: Đ1: 5 dòng đầu.
               Đ2: Phần còn lại.
­ Đọc nối tiếp kết hợp sửa phát âm, 
giải nghĩa từ (chú giải).
­ 4 Hs đọc/2 lần.
? Đặt câu với từ huyền ảo?
­Vd:   Cảnh   Sapa   đẹp   một   cách   thật 
huyền ảo.
­ Cùng hs nh
ùng hs nhận xét cách đọc đúng?
­ Phát âm đúng, nghỉ hơi dài sau dấu ba 
chấm   trong   câu.   Biết   nghỉ   hơi   đúng 
chỗ, biết đọc liền mạch một số  cụm 
từ  trong câu: Tôi ...suốt một thời mới 
lớn....tha thiết cầu xin...
­ 1 Hs đọc toàn bài, lớp theo dõi nx.



­ Đọc cả bài.
b. Tìm hiểu bài:
­ Đọc lướt  đoạn  1, trao đổi với bạn  ­ Trả lời câu hỏi 1.
cùng bàn.
? Tác giả  đã chọn những chi tiết nào 
để tả cánh diều?
­ Cánh diều mềm mại như cánh bướm.
­ Trên cánh diều có nhiều loại sáo: sáo 
đơn, sáo kép, sáo bè...Tiếng sáo diều vi 
vu trầm bổng.
?   Tác   giả   quan   sát   cánh   diều   bằng 
những giác quan nào?
­ ...bằng tai, mắt.
? ý đoạn 1:
­ ý 1: T
ý 1: Tả vẻ đẹp của cánh diều.
­ Đọc thầm đoạn 2, trao đổi:
? Trò chơi thả diều đem lại cho trẻ em 
niềm vui sướng ntn?
­ Các bạn hò hét nhau thả diều thi, sung 
sướng đến phát dại nhìn lên bầu trời.
? Trò chơi thả diều đem lại cho trẻ em  ­ Nhìn lên bầu trời đêm huyền ảo, đẹp 
những mơ ước đẹp ntn?
như   một   tấm   thảm   nhung   khổng   lồ,  
bạn nhỏ  thấy  cháy lên, 
cháy lên, cháy mãi khát 
cháy mãi khát 
vọng....
? Nêu ý đoạn 2?
­ ý 2: Trò chơi thả diều đem lại niềm  

vui và ước mơ đẹp.
­ Câu hỏi 3:
­ 1 Hs đọc, cả lớp trao đổi:
Cả  3 ý đều đúng nhưng đúng nhất là ý 
b.
Cánh diều khơi gợi những mơ ước đẹp 
cho tuổi thơ.
? Bài văn nói lên điều gì?
* ý chính: Ni
 ý chính: Niềm vui sướng và những  
khát   vọng   tốt   đẹp   mà   trò   chơi   thả  
diều mang lại cho đám trẻ mục đồng.
c. Đọc diễn cảm:
­ Đọc nối tiếp:
­ 2 Hs đọc
­ Nx giọng đọc và nêu cách đọc của  ­   Đọc   diễn  cảm,   giọng   vui  tha   thiết, 
bài:
nhấn những từ  ngữ  gợi tả, gợi cảm: 
nâng lên, hò hét, mềm mại, phát dại, vi 
vu trầm bổng, gọi thấp xuống, huyền  
ảo,   thảm   nhung,   cháy   lên,   cháy   mãi, 
ngửa cổ, tha thiêt cầu xin, bay đi, khát 
khao.
­ Luyện đọc diễn cảm Đ1:
­ Đọc mẫu.
­ Nêu cách đ
êu cách đọc và luyện đọc theo cặp.
­ Thi đọc:
­ Cá nhân, nhóm .
­ Cá nhân, nhóm .



­ cùng Hs nx chung,
ùng Hs nx chung,  đánh giá h
ỗ  trợ 
 
HS.
 III/ Củng cố, dặn dò:
*QTE.
QTE.  Niềm   vui   qua   trò   chơi   thả  
diều   còn   muốn   nói   với   chúng   ta  
điều gì?Trẻ  em có quyền được vui  
chơi và mơ ước.
? Nội dung bài văn ?
­ Nx tiết học.
­Vn
Vn   đọc   bài   và   chuẩn   bị   bài   Tuổi 
Ngựa.

 Tiết  4
 4 :   Khoa học 

Tiết 29:  TI
KIỆM N
NƯỚC
   IẾT KI
Những kiến thức HSĐBCLQ đến bài  Những kiến thức cần hình thành cho 
học
hs
 M

Một số cách bảo vệ nguồn nước.
­ Nh
Những việc nên và không nên làm để 

tiết kiệm nước.
      A/  M
  Mục tiêu :
I/ KT 
I/   ­ Nêu những việc nên và không nên làm để tiết kiệm nước.
II/ KN
KN ­ Gi
­ Giải thích được lí do phải tiết kiệm nước.
III/ TĐ
TĐ ­ Đóng vai v
­ Đóng vai vận động tuyên truyền tiết kiệm nước.
* Tích h
ợp GDKNS: Xác định giá trị  bản thân trong việc tiết kiệm, tránh 

lãng phí nước; Đảm nhận trách nhiệm trong việc tiết kiệm, tránh lãng phí nước; 
Bình luận về việc sử dụng nước, (quan đi
(quan điểm khác nhau về tiết kiệm nước)
*  Tích h
Tích hợp GDBVMT:  Bảo vệ, cách thức làm cho nước sạch, tiết kiệm  
nước; bảo vệ bầu không khí
 B/  Chu
  Chuẩn bị 
I/ Đ
I/  ồ dùng dạy học ­ Giấy, bút vẽ.
II/ Các ph
ương pháp dạy học. H

Hỏi đáp, nhóm 4
nhóm 4
II/ 
 C/  Các ho
ạt động dạy học :
  
 :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1 Kiểm tra bài cũ:
? Để bảo vệ nguồn nước chúng ta nên  ­ 2, 3 Hs trả lời, lớp nx
làm  và không nên làm gì?
HĐ2 Bài mới. 
1.Tại sao phải tiết kiệm nước và làm 
thế nào để tiết kiệm nước.
­ Qs hình và trả lời câu hỏi sgk/ 60, 61. ­ Thảo luận nhóm đôi.
­ Trình bày:
­ Lần lượt các nhóm trả  lời, lớp nx, 
­ Trình bày
trao đổi theo từng nội dung câu hỏi.


­ Những việc làm để tiết kiệm nguồn nước, thể hiện qua các hình sau:
Hình 1 Khoá vòi nước không để nước chảy tràn
Hình 3 Gọi thợ chữa ngay khi ống nước hỏng, nước bị rò rỉ.
Hình 5 Bé đánh răng, lấy nước vào cốc xong, khoá máy ngay
­   Những   việc   không   nên   làm   để   tránh 
lãng phí nước: Hình 2, 4, 6
­ Lí do cần phải tiết kiệm nước: Hình 
7,8.

*   Gv   yc   hs   liên   hệ   ở   địa   phương,   gia 
đình..
* Kết luận: M
:  ục bạn cần biết sgk/61.
*  THMT. Để  có nguồn nước sạch sử  
dụng   chúng   ta   cần   làm   gì?  Bảo   vệ  
nguồn  nước,  không  vứt  rác  thải  bừa  
bãi ảnh hưởng đến môi trường
2. Đóng vai vận động tuyên truyền tiết  ­ Thực hành nhóm.
kiệm nước
 ­ Chia nhóm 4, giao nhi
­ Chia nhóm 4, giao nhiệm vụ:
+ Xây dựng bản cam kết.
+ Tìm ý cho nội dung để đóng vai:
­ Nhóm trưởng phân công từng thành 
viên   đóng   góp,   tìm   nội   dung   đóng 
vai.
­ Đóng vai::
­ Lần lượt các nhóm.
­ Các nhóm khác góp ý cho mỗi bản 
cam kết hoàn thiện hơn.
­ Khen nhóm có sáng kiến hay.
* Kết luận: Bản thân cùng gia đình thực 
hiện như cam kết.
HĐ3. Củng cố, dặn dò:
­ Đọc mục bạn cần biết. Nx tiết học.
 Tiết 5: Đạo đức 

                                                     


Tiết 15:  BIẾT ƠN THẦY CÔ GIÁO (T2 )
I. Mục tiêu: Học xong bài này HS có khả năng:
­  Biết được công lao của thầy  giáo, cô giáo.
­  Biết kể những câu chuyện hoặc viết đoạn văn về  chủ  đề  “Biết ơn đối 
với thầy giáo, cô giáo”.
 *  GDKNS
  GDKNS :  ­Kỹ năng tự nhận thức giá trị công lao dạy dỗ của thầy cô.
­ Kỹ năng lắng nghe lời dạy bảo của thầy cô.
­ Kỹ năng thể hiện sự kính trọng, biết ơn với thầy cô.
II.Chuẩn bị:  


­ Sưu tầm bài hát, thơ  , câu chuyện....ca ng
n....ca ngợi công lao thầy giáo, cô giáo. 
Xây dựng một tiêu phẩm ...
         ­ Giấy màu, kéo, bút chì, bút màu, hồ dán ......
 III. Hoạt động trên lớp           
 
 
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của trò
 1.    Kiểm tra bài cũ:  Bi
 Biết ơn Thầy cô giáo.
Kiểm tra 2 HS
Kiểm tra vở BT 4 HS
 2. Bài mới : : Giới thiệu bài
HS hoạt động cá nhân lần lượt 
HĐ1: HS trình bày các bài hát,  thơ sưu tầm  thể  hiện từng nội dung Gv yêu 
được với nội dung ca ngợi thầy cô giáo.
cầu.

Gv lần lượt cho HS trình bày
­   Các bài hát với chủ  đề  biết  ơn thầy cô 
giáo.
­T
Trình bày các bài thơ đã sưu tầm.
­ Trình bày ca dao,
Trình bày ca dao, ttục ngữ đã sưu tầm.
­ K
Kể về kỷ niệm của mình với thầy cô.
­ L
Lớp nhận xét 
­ Gv nh
Gv nhận xét kết luận: 
­ HS ho
HS hoạt động nhóm Xây dựng 
HĐ2:  Xây dựng tiểu phẩm.
1   tiểu   phẩm   có   chủ   đề   kính 
­ Giao nhi
Giao nhiệm vụ cho các nhóm.
trọng,  biết ơn thầy, cô giáo.
­ Đ
Đại diện các nhóm trình bày 
­ L
Lớp nhận xét
Gv nhận xét, tuyên dương
­ HS ho
HS hoạt động nhóm mỗi nhóm 
HĐ3: Làm b
ưu thiếp chúc mừng thầy cô.
làm bưu thiếp.

HĐ3: 
­ GV nêu yêu cầu 
­ Các nhóm  trình  bày k
Các nhóm  trình  bày kết quả
­  HS nh
HS nhận xét chọn bưu thiếp 
­ GV nhận xét, tuyên d
tuyên dương
đẹp và có ý nghĩa nhất.
3.Củng cố­ Dặn dò: 
Vì sao ta phải biết ơn thầy cô giáo 
Nhận xét tiết học
thực hành với mỗi bản thân
Sưu   tầm   bài   hát,  thơ   tranh 
Dặn dò: Chuẩn bị bài sau: “Yêu lao động” ả
ảnh…
nh…
Ngày giảng:  Thứ ba ngày 12 tháng 12 năm 2017
 Tiết  1
 1 : 
  Toán
 Toán 
Tiết 72: CHIA
HIA CHO
CHO SỐ
SỐ CÓ
CÓ HAI
HAI CHỮ
CHỮ SỐ
SỐ

Những kiến thức HSĐBCLQ đến  Những kiến thức cần hình thành cho 
bài học
hs
Chia cho số có 1 chữ số
Th
hực hiện phép chia số có ba chữ số cho 
số có hai chữ số 

 A/  M
   ục tiêu :
  :
I/KT
KT ­ 
­ Biiết thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có hai chữ số.
II/KN
KN ­ Hi
­ Hiểu và thực hiện thành thạo các phép tính đã học.
III/ TĐ
TĐ ­ Có thái đ
­ Có thái độ học tập đúng đắn
 B/     Chuẩn bị 


I/Đ
I/ ồ dùng dạy học. Phiếu BT2
II/ Ph
II/ P ương pháp dạy học. Th
.  ảo luận nhóm 2
 C/ Các ho
ạt động dạy học .

  
  .
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I/ Ki
 Kiểm tra bài cũ:
­ 2 hs lên bảng làm, lớp làm nháp.
Tính:  6 400 : 80;        270 : 30
­ Cùng hs nx, ch
ùng hs nx, chữa bài, nêu cách thực 
hiện phép chia hai số  có tận cùng là  ­ 2 Hs nêu.
các chữ số 0?
II/  Bài m
ài mới.
1. Trường hợp chia hết.  
672 : 21 = ?
? Nêu cách đặt tính và tính?
­ Đặt tính và tính từ trái sang phải:
­   Tập   ước   lượng   tìm   thương   trong                               
mỗi lần chia:   67 : 21 được 3; có thể  ­ Hs nêu cách chia.
lấy 
6 : 2 được 3
­   Làm   tương   tự::   Đặt   tính   và   tính   từ   trái 
2. Trường hợp chia có dư.  
sang phải.
779 : 18 = ?
­ Tập ước lượng tìm thương. 
­  Có th
­  Có thể tìm thương lớn nhất của 7 : 1 = 7  
77: 18 = ?

rồi   tiến   hành   nhân   và   trừ   nhẩm.     Nếu  
không trừ được thì giảm dần thương đó từ 
ừ 
7,  6,  5 đến 4 thì trừ được ( số dư < số chia)
­ Hoặc làm tròn 77 lên 80 và 18 lên 
20; chia 80 : 20 = 4...( lớn hơn 5 tròn 
lên)
III/ Th
III/ ực hành.
Bài 1. Đ
­ Làm bài vào v
àm bài vào vở, 4 hs chữa bài.
Bài 1. Đặt tính rồi tính.
Cả lớp thực hiện
­ Cùng hs nx ch
ùng hs nx chữa bài.
       ­ Kq: a/   12          
 Kq: a/   12                b/   7
  b/   7
          16 (dư 20)               7 (d
  7 (dư 5)
­ Đọc yêu cầu, tóm tắt, phân tích bài toán.
Bài 2. C
 Cả lớp thực hiện
?  Xếp   đều  240  bộ  bàn  ghế  vào   15 
phòng học làm phép tính gì?
­ Chia 240 cho 15
­ Yc hs tự làm bài vào vở.
­ 1 Hs chữa bài.
Bài giải

Số  bộ  bàn ghế  được xếp vào mỗi phòng 
là:
240 : 15 = 16 (bộ)
Đáp số: 16 bộ bàn ghế.
­ Nh
­  ận xét, cùng hs chữa bài.
Bài 3.Tìm x. 
­ Nêu qui tắc tìm thừa số chưa biết, số chia 
chưa biết.


­ C
 Cùng hs chữa bài. 
IV/ C
 Củng cố, dặn dò:
­ Nx tiết học.

­ Lớp làm bài vào vở, 2 hs lên bảng chữa.

 Tiết  2
 2 : Chính t
 
ả (Nghe viết ) 
Tiết 15: CÁNH DIỀU TUỔI THƠ
A/ Mục tiêu.
I/ KT ­ Nghe vi
ết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài: Cánh  
I/ KT 
diều tuổi thơ. Tốc độ đọc 80 chữ / 15 phút.
II/ KN 

N ­ Luyện viết đúng tên các đồ chơi hoặc trò chơi chứa tiếng bắt đầu 
tr/ ch.
III/ TĐ ­ Bi
 Biết miêu tả một đồ  chơi hoặc trò chơi theo yêu cầu của BT 2,  
Sao cho các bạn hình dung được đồ chơi, có thể biết chơi đồ chơi và trò chơi đó.
 * Tích hợ p GDBVMT
 :
  
  : Giáo dục ý thích yêu cái đẹp của thiên nhiên và quý 
trọng những kỉ niệm đẹp của tuổi thơ
B/ Chuẩn bị 
I/  Đồ dùng dạy học.
­ Một vài đồ chơi: chong chóng, chó bông biết sủa,...
II/ Phương pháp  dạy học. Hỏi đáp
 C/ Các hoạt động dạy học .  
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I/ Kiểm tra bài cũ.
­ 2 hs lên bảng, lớp viết nháp.
­ Viết: xinh, xanh, san sẻ, xúng xính.
­ Cùng hs nhận xét chung.
II/ Bài mới:
1.Giới   thiệu   bài:   Nêu   mục  đích   yêu 
cầu.
2. Hướng dẫn hs nghe viết.
­   Đọc   đoạn   văn   cần   viết:   Từ 
ừ 
đầu...những vì sao sớm.
­ 1 Hs đọc.
­ Tìm những từ ngữ dễ viết sai?

­ Cả lớp đọc thầm và phát biểu.
­ 1 số  hs lên bảng viết, lớp viết bảng  
con các từ khó viết.
­ Nhắc nhở cách trình bày.
­ Đọc
­ Viết.
­ Đọc toàn đoạn viết.
­ Tự soát lỗi, sửa lỗi.
­ Chấm 1 số bài.
­ Đổi chéo vở soát lỗi.
­ Nx chung.
3. Bài tập.


Bài 2. a.
Bài 2. a.
­ Yc hs tự làm bài vào vở BT, 4 hs làm 
vào phiếu to, dán bảng.
­ Trình bày bài:
­ Cùng hs nx, bổ sung.
Ch/tr
Đồ chơi
ch
­ chong chóng, chó bông, chó đi 
xe đạp, que chuyền,...
tr
­   Trống   ếch,   trống   cơm,   cầu  
trượt,...
Bài 3.
­ Miêu tả đồ chơi:


­ Cùng hs nx, bình chọn bạn miêu tả 
đồ chơi, trò chơi dễ hiểu, hấp dẫn.
* THMT. Giáo d
THMT. Giáo dục yêu thích cái đẹp  
của thiên nhiên và quý trọng những  
kỉ niệm đẹp của tuổi thơ
III/ Củng cố, dặn dò.
­ Nx tiết học.
­ Nhớ các hiện tượng chính tả để viết 
đúng.

 Tiết   4   
:  Địa lí 

­ Đọc yc.
­ Cả lớp làm bài.
­ Nêu miệng, dán phiếu.
Trò chơi
­ Chọi dế, chọi cá, chọi gà, thả  chim, 
chơi chuyền,...
­ Đánh trống, trốn tìm, trồng nụ  trồng 
hoa, cắm trại, bơi trải, cầu trượt,...
­ Đọc yêu cầu.
­ Tự làm bài vào vở BT.
­   Lần   lượt   nêu,   có   thể   cầm   đồ   chơi 
giới thiệu...
­ Nêu xong giới thiệu cho các bạn cùng 
chơi.


Tiết 15:  HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGƯỜI DÂN
Ở ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ  (TIẾP THEO)
Những kiến thức HSĐBCLQ đến  Những kiến thức cần hình thành cho 
bài học
hs
Một số HĐSX của người dân ở 
Một số đặc điểm tiêu biểu về nghề thủ 
ĐBBB
công và chợ phiên của người dân ĐBBB, 
quy trình tạo ra sản phẩm gốm.
A/ Mục tiêu:
I/KT ­ Trình bày một số  đặc điểm tiêu biểu về  nghề  thủ  công và chợ 
phiên của người dân ĐBBB.
II/KN   ­ Biết quy trình tạo ra sản phẩm gốm.  Khi nào làng m
ột làng trở 
 
thành  một làng nghề?
III/TĐ  ­ Có ý thức bảo vệ môi trường nơi mình sinh sống
B/Chuẩn bị


I/  Đồ dùng dạy học.
­ Tranh, ảnh về nghề thủ công, chợ phiên ở ĐBBB (sưu tầm).
II/ Các phương pháp dạy học. Hỏi đáp
 C/ Các hoạt động dạy học .  
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I/ Kiểm tra bài cũ?
 Đọc thuộc phần ghi nhớ bài 13?
?   Nêu   thứ   tự   các   công   việc   trong  ­ 2 Hs trả lời, lớp nx.

quá   trình   sản   xuất   lúa   gạo   của 
người dân ĐBBB?
­ Gv nx chung, đánh giá h
đánh giá hỗ trợ HS..
II/ Bài mới: 
1.   ĐBBB­   nơi   có   hàng   trăm   nghề  ­ Đọc thầm sgk, với vốn hiểu biết trả lời:
thủ công truyền thống
? Thế nào là nghề thủ công?
­ ...là nghề chủ yếu làm bằng tay, dụng cụ 
làm tinh xảo, sản phẩm đạt trình độ  tinh 
xảo.
?   Em   biết   gì   về   nghề   thủ   công  ­ Nghề thủ công xuất hiện từ rất sớm, có 
truyền   thống   của   người   dân  tới   hàng   trăm   nghề.   Nơi   nghề   thủ   công 
ĐBBB?  
phát   triển   mạnh   tạo   nên   các   làng   nghề, 
* Kết luận:  ĐBBB trở  thành vùng  mỗi làng nghề  thường xuyên làm 1 loại 
nổi   tiếng   với   hàng   trăm   nghề   thủ  hàng thủ công. 
công truyền thống.
2. S
Sản phẩm gốm.
? Em có nhận xét gì về nghề gốm? ­ Vất vả, nhiều công đoạn.
?   Làm   nghề   gốm   đòi   hỏi   người 
nghệ nhân  những gì?
­ Phải khéo léo khi nặn, khi vẽ,  khi nung.
­ Chúng ta phải giữ  gìn, trân trọng  ­ Qs tranh ảnh và vốn hiểu biết.
các sản phẩm. 
3. Chợ phiên ở ĐBBB
? Kể về chợ  phiên ở ĐBBB?
­ Hoạt động mua bán diễn ra tấp nập vào 
ngày chợ phiên ( phiên chợ­ ngày họp nhất 

định trong tháng)...
? Mô tả về chợ theo tranh, ảnh?
­ Chợ  đông người, có các mặt hàng: rau 
các loại; trứng; gạo; nón; rổ; rá;...
III/ Củng cố, dặn dò:
­ Đọc mục bạn cần biết.­ Nx tiết 
học.
­ Chuẩn bị  sưu tầm tranh,  ảnh về 
Hà Nội  để học vào tiết sau.
 Tiết  5
 5 : 
  Luy
 Luyện từ và  câu
   

Tiết 29: MỞ
Ở R
RỘNG  V
VỐN TỪ
TỪ: ĐỒ
Ồ CH
CHƠI ­ T
­ TRÒ  CHƠI


Những kiến thức HSĐBCLQ đến 
bài học

Những kiến thức cần hình thành cho 
hs

Tên một số đồ chơi, trò chơi, những đồ 
chơi có lợi, những đồ chơi có hại.

 A/  M
   ục  tiêu
  tiêu 
I/ KT 
I/    ­ Biết tên một số đồ chơi, trò chơi, những đồ  chơi có lợi, những đồ 
chơi có hại.
II/ KN
KN ­ Hi
­ Hiểu các từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham 
gia các trò chơi.
III/ TĐ
TĐ ­­ Có ý thức giữ gìn đồ chơi.
*Tích h
Tích hợp QTE: Quyền được vui chơi.
 B/  Chu
  Chuẩn bị 
I/ Đ
I/  ồ dùng dạy học.
­ Tranh vẽ các đồ chơi, trò chơi sgk.
­ Bảng phụ viết tên các trò chơi, đồ chơi BT2.
II/ Ph
II/  hương pháp dạy học.  Hỏi đáp
C/ Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I/ Ki
 Kiểm tra bài cũ:

1 Hs nêu.
Nêu ghi nhớ của bài trước?
­ Cùng hs nx chung.
ùng hs nx chung.
II/ Th
Thực hành:
­ Đọc yêu cầu của bài.
Bài 1 Nêu YC
 Nêu YC
­ Dán tranh
án tranh
­ Quan sát tranh
uan sát tranh
­ Làm m
Làm mẫu:
­ 1 Hs nêu: + tranh 1: Đồ chơi ­ diều;
                                Trò ch
Trò chơi: thả diều.
   
­   Chỉ   tranh   minh   hoạ,   nói   tên   các   đồ 
ồ 
chơi ứng với các trò chơi.
­ 2 Hs nêu
­ 2 Hs n
­ Cùng hs nx, b
ùng hs nx, bổ sung.
Tranh
Đồ chơi
Trò chơi
1

Diều
Thả diều
2
đầu sư tử, đàn gió, đèn ông sao Múa sư tử ­ r
ử ­ rước đèn
3
Dây thừng, búp bê, bộ  xếp hình  Nhảy dây, cho búp bê ăn bột, xếp hình 
nhà cửa, đồ chơi nấu bếp
nhà cửa, thổi cơm.
4
Màn hình, bộ xếp hình
Trò chơi điện tử, lắp ghép hình
5
Dây thừng
Kéo co
6
Khăn bịt mắt
Bịt mắt bắt dê.
­ Đọc yêu cầu.
Bài 2.
? Kể tên các trò chơi dân gian, hiện đại. ­ Lần lượt nêu.
­   Đưa  bảng  phụ   viết   tên  đồ   chơi,  trò 
chơi đã chuẩn  bị.
­ Đọc lại.


Bóng, quả cầu, kiếm quân cờ, súng phun nước, đu, cầu trượt, đồ  hàng, 
các viên sỏi, que chuyền, mảnh sành, bi, lỗ  tròn, chai, vòng, tàu hoả, 
máy bay, mô tô con, ngựa...
Trò 

Đá bóng, đá cầu, đấu kiếm, cờ  tướng, bắn súng phun nước, đu quay,  
Trò 
chơi
cầu trượt, bày cỗ  trong đêm trung thu, chơi ô ăn quan, chơi chuyền,  
nhảy lò cò, chơi bi, đánh đáo, trồng nụ trồng hoa, ném vòng vào cổ chai, 
tàu hoả trên không, dua mô tô trên sàn quay, cưỡi ngựa,...
­ Đọc yêu cầu bài tập.
 Bài 3.
­ Trao đổi theo cặp, viết tên các trò chơi, 
­ Làm rõ yêu cầu.
đồ chơi.
­Trình bày:
­   Đại   diện   các   nhóm,   kèm   lời   thuyết 
minh.
­ Cùng hs nx, ch
ùng hs nx, chốt bài đúng.
a.   Trò   chơi   bạn   trai  ­   Đá   bóng,   đấu   kiếm,   cờ   tướng,   lái   máy   bay   trên 
thường ưa thích
không, lái mô tô,...
Trò chơi bạn gái thường  Búp bê, nhảy dây, nhảy ngựa, trồng nụ  trồng hoa, 
ư
chơi chuyền, chơi ô ăn quan, nhảy lò cò, bày cỗ,...
ưa th
a thích
Trò chơi bạn trai và bạn  ­ Thả diều, rước đèn, trò chơi điện tử, xếp hình, cắm  
gái thường ưa thích
trại, đu quay, bịt mắt bắt dê, cầu trượt,..
b.Những trò chơi có ích...  ­   Các   đồ  chơi,  trò  chơi  có   ích   vui  khẻo,   dịu  dàng, 
nhanh nhẹn, rèn trí thông minh, rèn trí dũng cảm, tinh 
mắt khéo tay.

­ Nếu chơi quá...
­ Nếu chơi quá, quên ăn, quên ngủ, quên học thì có 
hại, ảnh hưởng đến sức khẻo và học tập,`
c.Những trò chơi có hại... ­ Súng phun nước (làm  ướt người khác), đấu kiếm 
(làm  người  khác   bị   thương),   súng   cao   su   (giết   hại 
chim, phá hoại môi trường, gây nguy hiểm nếu lỡ tay 
bắn phải người)...
­ Đọc yêu cầu bài tập, trả lời:
Bài 4. 
+ Say mê, say sưa, đam mê, mê, thích, ham thích, hào 
hứng,...
 III/
III/. Củng cố, dặn dò:
*  QTE.  Ngoài học tập, tr
trẻ em còn có quyền gì? Quyền được vui chơi
­ Nx tiết học.
­ Viết BT 2 vào vở BT, viết 1, 2 câu văn BT 4
                                                    
Đồ 
Đồ 
chơi

 Tiết 1:  Toán
 Toán 

 Ngày gi
Ngày giảng: Thứ tư  ngày 13 tháng 1
 tháng 12 năm 201
 năm 2017


Tiết 73:  C
CHIA  CHO  SỐ  CÓ  HAI  CHỮ  SỐ
Những kiến thức HSĐBCLQ đến  Những kiến thức cần hình thành cho 
bài học
hs
Nhân số có 2 chữ số
Th
hực hiện phép chia số có bốn chữ số 


cho số có hai chữ số.

 A/  M
  Mục tiêu : 
I/ KT­ 
I/  ­ Biết thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có hai chữ số.
II/ KN­ Hi
II/  ­ Hiểu cách chia và chia thành thạo
III/ TĐ
TĐ­ Tự giác học bài
 B/     Chuẩn bị 
I/ Đ
I/  ồ dùng dạy học. Phiếu BT2
II/ Các ph
ương pháp dạy học. Gi
II/ 
.  ảng giải.
 C/ Các ho
ạt động dạy học. 
  

Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I/ Ki
 Kiểm tra bài cũ? 
­ 2 Hs lên bảng thực hiện phép chia, lớp 
Tính: 175 : 12;     798 : 34
làm nháp
­ Gv cùng hs nx, chữa bài.
II/ B
 Bài mới:
1. Trường hợp chia hết.
? Đặt tính và tính:  8192 : 64 = ?
­ 1 Hs lên bảng làm, lớp làm nháp.
­ Nêu cách chia:
a:
­ nêu...
êu...
? Nêu cách ước lượng tìm thương trong 
mỗi lần chia?
­ Ch
hốt ý : 179 : 64 =
: 179 : 64 = ? 
? ước lượng: 
17   :   6   =   2   (dư   5);   512   :   64   =   ?   ước  
lượng: 
51 : 6 = 8 (dư 3).
2. Trường hợp chia có dư:
1154 : 62 = ? (làm tương tự như trên )
­ Tự
ự làm.

 làm.
+ Chú ý: Phép chia có dư  số  chia nhỏ 
ỏ 
hơn số dư.
III/ Th
 Thực hành:
­ Tự  làm bài vào nháp, 4 Hs  lên bảng 
Bài 1. Đ
Bài 1 ặt tính và tính:
chữa bài.
Cả lớp thực hiện
­ Kq: a/ 57                           b/  123
b/  123
­ Kq: a/ 57                  
             48 ( d
 48 ( dư 8)                     
     127 ( dư 
      
2)
­ Đ
Đọc đề bài, tóm tắt bài toán.
Bài 2 Hs 
 Hs  thực hiện Bài toán:
? Đóng gói 3 500 bút chì theo từng tá
­ Chia 3 500 cho 12.
 (12 cái) ta làm phép tính gì?
­ Yc hs làm bài:
­   Lớp   làm   bài   vào   vở,   1   Hs   lên   bảng 
chữa.
Bài giải

Thực hiện phép chia ta có:
3 500 : 12 = 291 (dư 8 ).
Vậy  đóng  gói  được  nhiều  nhất  291  tá 
bút chì và còn thừa 8 bút chì.


­ Ch
hấm, cùng hs chữa bài.
Bài 3. Tìm x:
 Tìm x:
 Cả lớp thực hiện .
­ Yc hs tự làm bài vào vở:
­ Cùng hs nx, ch
ùng hs nx, chữa bài
IV/ C
 Củng cố, dặn dò:
­ Nx tiết học.
­ BTVN làm lại bài 1 vào vở BT.
 Tiết 2:    Tập đọc 

Đáp số: 291 tá bút chì, còn th
: 291 tá bút chì, còn thừa 8 bút chì.
­ Nh
hắc lại qui tắc tìm một thừa số chưa 
biết.
­ 2 hs lên bảng chữa bài:

Tiết 30: TU
UỔI NG
GỰA


 A/  M
   ục tiêu .
  .
I/KT 
I/   ­ Đọc trơn tru lưu loát toàn bài. Đọc diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ 
nhàng, hào hứng, trải dài khổ  thơ  2, 3 miêu tả   ước vọng lãng mạn của cậu bé  
tuổi Ngựa. Tốc độ đọc 80 tiếng/1 phút.
II/ KN
KN ­  Hi
­  Hiểu các từ ngữ trong bài.
­ Nội dung bài: Cậu bé tuổi Ngựa thích bay nhảy, thích du ngoạn nhiều nơi  
nhưng cậu yêu mẹ, đi đâu cũng nhớ đường về với mẹ.
*Tích hợp QTE: Quyền được vui chơi và ước mơ
III/ TĐ
TĐ ­­ Học thuộc lòng 8 dòng thơ.
B/ Chuẩn bị
I/ Đ
 Đồ dùng dạy học.
­ Tranh minh hoạ sgk phóng to.
II/ Phương pháp dạy học. Quan sát, hỏi đáp 
 C/  Các ho
  Các hoạt động dạy học . 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I/ Kiểm tra bài cũ:
­ 1
1 Hs trả lời, lớp nx.
? Nêu  nội dung bài? 
­ Nx chung, 

x chung, đánh giá hỗ trợ HS..
II/ Bài m
 Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc và tìm hiểu bài:
a. Luyện đọc:
­ Đọc toàn bài thơ.
­ 1 Hs 
Hs đọc.
­ Chia đoạn:
­ 4 đoạn : 4 khổ.
­ Đọc nối tiếp kết hợp sửa lỗi phát âm, 
giải nghĩa từ. (chú giải)
­ 8 Hs /2 lần.
­ Đọc toàn bài:
­ 1, 2 Hs đọc, lớp nx cách đọc đúng:
Đọc đúng, ngắt hơi cho đúng chú ý  ở 
câu hỏi, cuối câu có dấu 3 chấm.


­ Đọ
ọc toà
c toàn bài.
b. Tìm hiểu bài:
­ Đọc khổ thơ 1, trả lời:
? Bạn nhỏ tuổi gì?
Mẹ bảo tuổi ấy tính nết như thế nào?
? ý khổ thơ 1?
­ Đọc khổ thơ 2?
?   Ngựa   con   theo   ngọn   gió   rong   chơi 

những đâu?
? Đi chơi khắp nơi nhưng Ngựa con vẫn 
nhớ mẹ như thế nào?
? ý khổ thơ 2?
­ Đọc khổ thơ 3:
? Điều gì hấp dẫn ngựa con trên những 
cánh đồng hoang?
? ý khổ thơ 3?
­ Đọc khổ thơ 4:
? Ngựa con đã nhắn nhủ  với mẹ  điều 
gì?
? Cậu bé yêu mẹ như thế nào?
( ý khổ thơ 4)

­ 1 Hs đọc.
­ ...tuổi Ngựa.
­   Tuổi   Ngựa   không   chịu   ở   yên   một 
chỗ, là tuổi thích đi.
­ Giới thiệu bạn nhỏ tuổi Ngựa.
­ 1 Hs đọc.
­ ...khắp mọi nơi: qua miền trung du . 
.. tri
.. ền núi đá.
­ ...nhớ mang về cho mẹ ngọn gió của 
trăm miền.
­ Kể lại chuyện Ngựa con rong chơi  
khắp cùng ngọn gió.
­ Đọc thầm:
­   Trên   những   cánh   đồng   hoa:.  .. 
.. hoa 

cúc dại.
­ Cảnh đẹp của đồng hoa mà Ngựa  
con vui chơi.
­ Đọc thầm trao đổi câu hỏi:
­ tuổi con là tuổi đi  .. 
.. đường tìm về 
với mẹ.
­   Cậu   bé   dù   đi   muôn   nơi   vẫn   tìm  
đường về với mẹ.
­ Đọc câu hỏi 5, trao đổi cặp trả lời:
­ Nối tiếp trả lời...

­ Trả lời:

­ Cùng hs trao đ
ùng hs trao đổi...
? Nội dung chính của bài thơ?
­ ý chính: ( mục tiêu )
c. Đọc diễn cảm, học thuộc lòng bài  
thơ.
­ Đọc nối tiếp bài thơ:
­ 4 Hs đọc nối tiếp.
? Nêu cách đọc bài thơ?
­   Đọc   diễn   cảm   toàn   bài,   giọng   vui 
vẻ hào hứng, nhanh hơn khổ thơ 2,  3; 
... 
... trắng,   ngọt   ngào,   xôn   xao,   bao 
nhiêu, xanh, hồng, ...
­ Luyện đọc diễn cảm khổ thơ 2:
­ Đọ

ọcc
­ Thi đọc:
­ Nhẩm học thuộc lòng:
­ Thi đọc thuộc lòng:
II/ Củng cố, dặn dò: 

­ Nêu cách đ
êu cách đọc khổ  thơ  2, cặp luyện  
đọc.
­ Cá nhân đọc, lớp nx.
­ Cả lớp đọc thuộc lòng của bài.
­ Cá nhân đọc, đọc từng khổ  thơ, đọc 
cả bài.


*QTE.
QTE.  Qua bài nói với chúng ta điều gì 
? Tr
Trẻ em có quyền được vui chơi và mơ  
ước? Nêu nhận xét của em về  tính cách  
của cậu bé tuổi Ngựa trong bài thơ ?
ơ?
( Cậu bé giàu trí tưởng tượng/ Cậu bé  
không   chịu   yên   một   chỗ,   /   rất   ham  
đi/ ...)? Nêu n
ội dung bài thơ  ?
đi/ ...)
­ Nx tiết học, VN HTL bài thơ.

Tiết 3: Âm nhạc

Tiết 15: HỌC BÀI HÁT DANH CHO ĐỊA PHƯƠNG TỰ CHỌN
KHĂN QUÀNG THẮP SÁNG BÌNH MINH
Nhạc và lời: Trịnh Công Sơn
A/ Mục tiêu: 
I/ Kiến thức: 
­ Biết hát theo giai điệu và lời ca.
­ Biết hát kết hợp vận động phụ họa.
 II/ K
II/ Kỹ năng:   ­ Hát đúng cao đ
­ Hát đúng cao độ và lời ca.
III/ Thái độ:   ­ Chú ý nghe gi
ảng.
   
B/Chuẩn bị:
I/ Đồ dùng:
1. GV:  ­ Sgk; 
; ­ Tranh minh hoạ; 
; ­ Nhạc cụ: Thanh gõ, song loan, đàn phím.
           ­ Hát thu
­ Hát thuần thục lời ca. 
2. HS: ­ Sgk, thanh gõ. 
2. HS: ­ Sgk, thanh gõ. 
II/ Phương pháp:­ Thuyết trình, hỏi đáp.
C/ Các hoạt động dạy học:
Các hoạt động của thầy
Các hoạt động của trò
I/Ổn định tổ chức.
 
II/Kiểm tra bài cũ:
­ Hát lại bài hát của tiết trước.

 Yêu cầu  hát lại bài hát tiết trước 
đã học.
III/ Bài mới:
1. Hoạt động 1: Dạy hát.
­ Quan sát.
      Giới thiệu bài hát:
­ Nghe hát mẫu.
­ Cho  quan sát bản nhạc.
­ Đọc lời ca.
­ Hát mẫu:
­ Luyện thanh.
­ Cho  đọc lời ca.
­ Hát từng câu.
­ Hướng dẫn  luyện thanh.
­ Dạy hát từng câu.
­ Bắt nhịp và yêu cầu học sinh ghép các câu  ­ Ghép các câu hát.
­ Hát hoà giọng, hát đối đáp( từng 
hát với nhau.
dãy bàn, 


­ Bắt nhịp cho học sinh hát hoà giọng .
­ Tập hát đối đáp, hoà giọng.
­ Yêu cầu  hát cả bài hát.    
2. Hoạt động 2:    
  ­ Hd  hát kết hợp vận động phụ hoạ, nhún  
chân theo lời ca bài hát. 
IV.  Củng cố: 
 ­  Cho các tổ thực hiện bài hát.
V.  Dặn dò: 

­ V
Về  hát thuộc bài hát, tập gõ theo tiết tấu 
lời ca và tập gõ thành thạo phách. 

từng nhóm thực hiện)
­ Thực hiện theo tổ, nhóm, cá nhân.
­ Các tổ thực hiện lại bài hát.
­ Hát kết hợp vận động phụ họa.
­ Các tổ thực hiện lại bài hát.
­ Về nhà thực hiên ôn luyện lại bài 
hát.

 Tiết  4
 4 : Khoa h
 
ọc 
Tiết 30:  LÀM TH
Ế NÀO ĐỂ BIẾT CÓ KHÔNG KHÍ
  
Những kiến thức HSĐBCLQ đến  Những kiến thức cần hình thành cho 
bài học
hs
Không khí giúp cho con người,cây 
Làm thí nghi
àm thí nghiệm chứng minh không khí có 
cối, ĐV,
ĐV, TV hô h
TV hô hấp
ở quanh mọi vật và các chỗ rỗng trong 
các vật,  định nghĩa về khí quyển.

            A/ Mục tiêu: 
I/ KT­ Bi
ết làm thí nghiệm chứng minh không khí có  ở  quanh mọi vật và  
I/ KT
các chỗ rỗng trong các vật.
II/ KN­ Hi
­ Hiểu  và phát biểu định nghĩa về khí quyển.
III/ TĐ ­Có ý th
 ­Có ý thức bảo vệ  môi trường và tham gia các hoạt động vì một  
môi trường xanh sạch đẹp.
*Tích   hợp   GDBVMT:  Một   số   đặc   điểm   chính   của   môi   trường   và   tài 
nguyên thiên nhiên.
B/ Chuẩn bị
I/  Đồ dùng dạy học:
­ Chuẩn bị  theo nhóm 4: túi ni lông; dây chun; kim khâu; chậu;   cục đất  
khô.
II/ Các phương pháp dạy học. Quan sát trực quan
C/ Các hoạt động dạy học:
 Ho ạ
   t 
  độ
   ng c
   ủ
   a th
   ầ
   y
  
Hoạt động của trò
­ 2 Hs trả lời., lớp nx.
I/ Kiểm tra bài cũ:

? Tại sao chúng ta phải tiết kiệm nước?  
Em đã làm gì để tiết kiệm nước?
­ Gv nx đánh giá h
đánh giá hỗ trợ HS..
II/ Bài mới:
  1.Thí nghiệm chứng minh không khí  
có ở quanh mọi vật.


­ Chia nhóm theo sự chuẩn bị;

­ Nhóm 4. Nhóm trưởng kiểm tra sự 
chuẩn bị của nhóm mình, báo cáo.

­   Đọc thầm  mục thực hành , quan sát 
hình 1,2.
­ Đọc theo nhóm.
­ Làm thí nghiệm:
­   Các   nhóm   làm,   trao   đổi,   nhận   xét 
theo câu hỏi sgk.
­ Làm thí nghiệm trước lớp:
­ Đại diện 2 nhóm làm theo hình 1, 2.
­ Thảo luận rút ra kết luận:
­ Cả lớp ( Theo nhóm).
­ Báo cáo kết quả qua thảo luận: 
­ Đại diện nhóm.
* Kết luận: Không khí có  ở  xung quanh 
mọi vật. 
2. Thí nghiệm chứng minh không khí  
có trong những chỗ rỗng của mọi vật.

­ (Làm tương tự như trên)
­ Mục thực hành sgk/64 hình 3,4.
( Hình 4 thay
Hình 4 thay bằng thực hành với cục 
đất khô).
? Giải thích tại sao các bọt khí lại nổi  ­ Trong chai không và những lỗ nhỏ ở 
lên trong cả hai thí nghiệm trên? 
cục đất khô  chứa không khí  lên khi 
* Kết luận:.
nhúng   xuống   nước,   nước   tràn   vào 
3.   Hệ  thống hoá kiến thức về  sự  tồn   chiếm chỗ, không khí nhẹ  bay lên ( 
bọt nổi lên ).
tại của không khí
? Lớp không khí bao quanh Trái Đất gọi 
là gì?
­ Gọi là khí quyển.
? Tìm  ví dụ  chứng tỏ  không khí  có   ở 
xung   quanh   ta   và   không   khí   có   trong 
những chỗ rỗng của mọi vật?
­ Tìm và nêu...
*THMT.Để   có   không   khí   trong   sạch  
chúng ta cần làm gì? Trồng nhiều cây  
xanh, thu gom rác thải
HĐ3. Củng cố, dặn dò:
­ Đọc mục bạn cần biết?
­   Nx   tiết   học.   quả   bóng   bay   với   hình 
dạng khác nhau, dây chun để buộc bóng; 
bơm tiêm, bơm xe đạp.

 Tiết  5

 5 : 
  Luy
 Luyện từ và câu 
Tiết 30:  GIỮ
IỮ PHÉP
PHÉP L
LỊCH SỰ
SỰ KHI
KHI Đ
ĐẶT CÂU
CÂU H
Hái
Những kiến thức HSĐBCLQ 
Những kiến thức cần hình thành cho hs
đến bài học
Câu hỏi và dấu chấm hỏi.
Cách llịch sự khi hỏi chuyện người khác 


biết thưa gửi, xưng hô phù hợp; tránh 
những câu hỏi làm phiền lòng người khác)
 A/  M
  Mục tiêu: 
I/ KT 
 Biết cách lịch sự khi hỏi chuyện người khác ( biết thưa gửi, xưng 
I/    ­ Bi
hô phù hợp; tránh những câu hỏi làm phiền lòng người khác
hác ))
II/ KN
KN ­ Phát hi

­ Phát hiện được quan hệ và tính cách nhân vật qua lời đối đáp.
III/  TĐ
TĐ  ­ Có thái độ  tế  nhị  cần bày tỏ  thái độ  thông cảm với đối tượng 
giao tiếp. 
*Tích hợp KNS: Thể hiện thái độ  lịch sự  trong giao tiếp ­ Lắng nghe tích  
cực
 B/ Chu
 Chuẩn bị 
I/ Đ
I/ ồ dùng dạy học.
­ Giấy, bút dạ.
II/ Các ph
ương pháp dạy học. H
Hỏi đáp
II/ 
 C/  Các ho
ạt động dạy học. 
  
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
­ 2 Hs làm, lớp theo dõi nx.
HĐ1 Kiểm tra bài cũ 
­ Làm lại bài tập bài 2, / 148.
­ Nx chung, đánh giá h
đánh giá hỗ trợ HS..
HĐ2 Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ,YC.
2. Phần nhận xét.
Bài 1.
­ Đọc yêu cầu, suy nghĩ, trả lời.

­ Câu hỏi: 
­ Mẹ ơi, con tuổi gì?
­ Từ ngữ thể hiện thái độ?
­ Lời gọi: Mẹ ơi.
Bài 2. 
­ §
§ọc yc, tự  đặt vào nháp, 2, 3 Hs làm bài 
vào phiếu.
­ Trình bày:
­ Lần lượt hs trình bày từng câu, trao đổi, 
nx, dán phiếu.
­ Nx, chốt câu đúng.
a. Với cô giáo, thầy giáo:
­ Thưa cô, cô  thích mặc áo màu gì nhất?
­ Thưa cô, cô  thích mặc áo dài không ạ?
­ Thưa thầy, thầy thích xem đá bóng không 
ạ?
b. Với bạn em:
­   Bạn   có   thích   mặc   quần   áo   đồng   phục 
không.
­ Bạn có thích trò chơi điện tử không?
Bài 3.
­ Đọc yêu cầu, trả lời.
­ Để giữ l
 lịch sự cần:
­   Tránh   những   câu   hỏi   tò   mò,   hoặc   làm 
phiền lòng, phật ý người khác.
­ Lấy ví dụ minh hoạ:
­ Hs nêu...
3. Phần ghi nhớ:

­ 3,4 Hs nêu.
HĐ3. Phần luyện tập


Bài 1.
­ Trình bày:
­ Trình bày
­ Đoạn a: Quan hệ thầy­ trò:

Đoạn b. Quan hệ thù địch giữa tên sĩ 
quan  phát   xít   cướp  nước  và  cậu bé 
yêu nước bị giặc bắt.
Bài 2. 
? Đọc các câu hỏi trong đoạn trích:
­ Trao đổi: Em thấy câu các bạn nhỏ 
hỏi   cụ   già  có   thích   hợp   hơn   những 
câu hỏi khác không? Vì sao?
­ Nếu hỏi cụ  già bằng 1 trong 3 câu 
hỏi các bạn hỏi nhau: 
HĐ4. Củng cố, dặn dò:
­ Nêu nội dung ghi nhớ.
­ Nx tiết học.  Nhắc Hs vận dụng bài 
học trong cuộc sống.

­ Đọc thầm, trao đổi N2 viết nháp tắt câu 
trả lời. 2, 3 nhóm làm phiếu.
­ Nêu miệng, nhận xét, trao đổi cả lớp, dán 
phiếu.
­   Thầy   Rơ­nê   hỏi   Lu­i   rất   ân   cần,   trìu 
mến, chứng tỏ thầy rất yêu học trò.

­ Lu­i trả lời thầy rất lễ phép cho thấy cậu 
là một học trò ngoan biết kính trọng thầy 
giáo.
­ Tên sĩ quan phát xít hỏi rất hách dịch, xấc  
xược, hắn gọi cậu bé là thằng nhóc, mày.
­ Cậu bé trả  lời trống không vì yêu nước, 
cậu căm ghét, khinh bỉ tên xâm lược.
­ Đọc yc bài.
­ 1 Hs đọc 3 câu hỏi các bạn nhỏ tự đặt ra 
cho nhau.
­ Khác đọc câu hỏi bạn nhỏ hỏi cụ già.
­ Là những câu hỏi thích hợp thể hiện thái 
độ  tế  nhị, thông cảm, sẵn lòng giúp đỡ  cụ 
già.
­ Thì những câu hỏi hơi tò mò hoặc  chưa 
tế nhị.

                             
              
                                                           Ngày gi
ảng: Thứ  năm 
4 tháng 12
2 năm  
                                                           
Thứ  năm 14
2017
17
 Tiết  1:
 1: Toán
 

 
Tiết 74:  L
LUYỆN TẬP
 A/  M
   ục tiêu :
  :
I/ KT­
Biết thực hiện phép chia cho số có hai chữ số.
I/  ­ Bi
II/ KN
KN­  Hiểu và tính giá trị của biểu thức.
III/TĐ
TĐ­ Gi
 Giải thành thạo bài toán về phép chia có dư.
 B/     Chuẩn bị 
I/ Đ
I/  ồ dùng dạy học. Phiếu BT2
II/Các ph
ương pháp dạy học. Gi
II/
.  ảng giải
 C/  Các ho
ạt động dạy học .
  
  .
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
­ 2 Hs lên bảng làm, lớp làm nháp
HĐ1 Ki
HĐ1 ểm tra bài cũ:

? Tính:  1748 : 76;  
ính:  1748 : 76;  1682 : 58


­ Gv cùng lớp nx, chữa bài.
HĐ2.  Thực hành.
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
Cả lớp thực hiện
­ Cùng hs nx, ch
ữa bài, ôn lại 
­ C
cách chia cho số  có hai chữ 
số.
Bài 2.   Tính giá trị  của biểu 
thức: C
Cả lớp thực hiện 
­ Tự làm bài:

­ Lớp làm bài vào vở, 4 hs lên bảng chữa.

­ Kq: a/ 46                          b. 273
              16 (dư 3)               237 ( dư 33)
­ Hs đọc yêu cầu và nêu lại qui tắc tính giá trị của 
biểu thức (không có dấu ngoặc).
­ Cả lớp làm, 4 Hs lên bảng chữa bài.
a, 4237 x 18 ­ 34 578 = 76 266 ­ 34 578 
                                   = 41 688
    8 064 : 64 x 37 = 126 x 37 = 4 662.
b. 46 857 + 3 444 : 28 = 46 857 + 123
                                     = 46 980

­ Cùng hs nx ch
ùng hs nx chữa bài.
601759 ­
1988 :: 14
14 =
= 601759
601759 ­­ 142 =
142 = 601 617
601 617
601759 ­ 1988
Bài 3. Hs th
­ Đọc đề, tóm tắt, phân tích bài toán.
Bài 3.  s thực hiện
?   Nêu   các   bước   giải   bài  ­ Tìm số nan hoa mà mỗi xe đạp cần có.
toán?
­ Tìm số xe đạp nắp được và số nan hoa còn thừa.
­ Yc hs tự giải bài toán..
­ Lớp giải bài vào vở, 1 Hs lên bảng chữa.
Bài giải
Mỗi xe đạp cần số nan hoa là:
36 x 2 = 72 (cái )
Thực hiện phép chia ta có:
5260 : 72 = 73 (dư 4 )
Vậy lắp được nhiều nhất 73 xe đạp và còn thừa 
­ Cùng hs nx, ch
ùng hs nx, chữa bài. 
nan hoa.
hoa.
     Đáp s
Đáp số: 73 xe đạp, còn thừa 4 nan hoa.

HĐ3. Củng cố, dặn dò:
­ Nx tiết học.
 Ti ế
   t 2: 
   K
   ể
    chuy
 
 ệ
   n
  
Tiết 15: KỂ CHUYỆN ĐàNGHE, ĐàĐỌC.
A/ Mục tiêu.
I/ KT ­ Rèn kĩ năng nói:
I/ KT ­
* Biết kể  tự  nhiên, bằng lời của mình một câu chuyện (đoạn truyện) đã 
nghe đã đọc về đồ chơi của trẻ em hoặc những con vật gần gũi với trẻ em.
          II/KN ­ Hi
 Hiểu câu chuyện (đoạn truyện), trao đổi được với các bạn về tính 
cách của nhân vật và ý nghĩa của câu chuyện đã kể.
III/ TĐ ­ Rèn kĩ năng nghe: Chăm chú nghe b
 Rèn kĩ năng nghe: Chăm chú nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể 
ể 
của bạn.
B/ Chuẩn bị
I/ Đồ dùng dạy học:


­ Một số  truyện viết về đồ  chơi của trẻ  em hoặc những con vật gần gũi 
với trẻ em (sưu tầm): Truyện ngụ ngôn, cổ tích, cười, thiếu nhi, truyện đăng báo, 

truyện đọc lớp 4.
II/ Phương pháp dạy học.  Gi
   ảng giải, hỏi đáp
C/ Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I/ Kiểm tra bài cũ:
?   Kể   1,2   đoạn     truyện   câu   chuyện  ­ 2 Hs kể, lớp nx, trao đổi.
Búp bê của ai? Bằng lời kể  của Búp 
bê?
­ Nhận xét chung.
II/ Bài mới:
1. Giới  thiệu  bài:  Nêu  MĐ,YC,  xem 
 xem 
trước sự chuẩn bị truyện của hs mang 
đến lớp.
2. Hướng dẫn hs kể chuyện.
a. Tìm hiểu bài:
­ Đọc yc bài tập trong sgk.
­ Gv hỏi hs để  gạch chân những từ 
quan trọng trong bài:
* Đề  bài: Kể  một câu chuyện em đã được đọc hay được nghe có nhân vật là  
những đồ chơi của trẻ em hoặc những con vật gần gũi với trẻ em.         
­ Quan sát tranh sgk.
? Trong 3 truyện, truyện nào có  nhân  ­ Chú lính chì dũng cảm
vật là những đồ chơi của trẻ em?
­ Chú đất Nung
?   Truyện   nào   có   nhân   vật   là   con   vật  ­ Võ sĩ bọ ngựa.
gần gũi với trẻ em?
­ Ngoài ra còn có thể  kể  những truyện  ­ Dế  Mèn bênh vực kẻ  yếu; Chim sơn  

nào đã học:
ca và bông cúc trắng; Voi nhà; Chú sẻ 
ẻ 
và bông hoa bằng lăng;...
? Giới thiệu tên câu chuyện của mình? ­ Lần lượt giới thiệu...
b.   Thực   hành   kể   chuyện,   trao   đổi   ý  ­ Từng cặp hs kể  và trao đổi ý nghĩa 
nghĩa câu chuyện:
câu chuyện.
­ Thi kể:
­ Cá nhân; kể xong nói lên suy nghĩ của 
mình về  tính cách nhân vật và ý nghĩa 
câu chuyện.
­ Lớp trao đổi.
­ Cùng hs nx, trao đổi về  câu chuyện 
bạn nào kể hay, hấp dẫn nhất.
III/ Củng cố, dặn dò:
­ Nx tiết học.
­   VN   luyện   kể   cho   người   thân   nghe. 
Chuẩn bị bài kể chuyện tuần 16. 


 Tiết  3
  3 : T
  ập làm văn 
Tiết 29:  LUY
ỆN TẬP MIÊU TẢ ĐỒ VẬT
  
A/ Mục tiêu.
I/  KT: ­ Hs luy
ện tập phân tích cấu tạo 3 phần ( mở bài, thân bài, kết bài)  

I/  KT
của một bài văn miêu tả đồ vật; trình tự miêu tả.
II/ KN: ­ Hi
 Hiểu vai trò cuả  quan sát trong việc miêu tả  những chi tiết của  
bài văn, sự xen kẽ của lời tả với lời kể.
III/ TĐ: ­ Luy
 Luyện tập lập dàn ý một bài văn  miêu tả ( tả chiếc áo em mặc  
đến lớp hôm nay).
B/ Chuẩn bị
I/ Đồ dùng dạy học. Giấy khổ to, bút dạ. Trình tự miêu tả chiếc xe đạp 
của chú Tư. Dàn bài bài văn miêu tả cái áo.
II/ Phương pháp dạy học. Hỏi đáp
 C/ Các hoạt động dạy học .  
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I/Kiểm tra bài cũ:
­ 2 Hs trả lời, lớp nx.
? Thế nào là miêu tả?
? Nêu cấu tạo bài văn miêu tả?
­ Nx chung, đánh giá h
đánh giá hỗ trợ HS..
II/ Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ,YC.
2. Bài tập:
­ 2 hs đọc nối tiếp yêu cầu.
Bài 1.
­ Đọc thầm bài văn:
­ Cả lớp.
­ Trao đổi theo cặp:
­ Miệng câu a, c, d. Câu b

ng câu a, c, d. Câu b: làm nháp 2, 3 
nhóm làm phiếu.
­ Trình bày:
a. Mở  bài:Trong làng tôi...xe đạp của  ­ Giới thiệu chiếc xe đạp ( Đồ vật được 
chú.
tả). Mở bài trực tiếp.
+ Thân bài: ở xóm vườn...nó đá nó.
­ Tả  ciếc xe đạp và tình cảm của chú 
Tư với chiếc xe.
+ Kết bài: Còn lại.
­ Kết thúc bài văn, niềm vui cảu  đám 
con nít và chú Tư  bên chiếc xe. Kết bài 
tự nhiên.
b. Phần thân bài chiếc xe đạp miêu tả  ­ Xe đẹp nhất không có chiếc nào đẹp 
theo trình tự:
bằng.
+ Tả bao quát:
+ Tả những bộ phận nổi bật:
­ Xe màu vàng, hai cái cánh láng coóng, 
khi ngừng đạp xe ro ro thật êm tai.
­ Giữa tay cầm có gắn hai con bướm  
bằng thiếc với 2 cánh vàng lấm tấm đỏ, 


có khi là một cành hoa.
+ Nói về  tình cảm của chú Tư  với  ­ Bao giờ  dừng xe...
chiếc xe.
­ Chú âu yếm gọi chiếc xe...
c.   Tác   giả   quan   sát   chiếc   xe   bằng 
giác quan:

­ mắt, (Xe màu vàng,...); tai nghe...
d. Những lời kể  chuyện xen lẫn lời   ­ Chú gắn hai con bướm...phủi sạch sẽ./ 
miêu tả trong bài văn:
Chú   âu  yếm...ngựa   sắt./   Chú  dặn   bọn 
nhỏ:   Coi   thì   coi.../   Chú   hãnh   diện   với 
chiếc xe của mình.
? Lời kể nói lên điều gì?
­   Tình   cảm   của   chú   Tư   với   chiếc   xe 
đạp, chú rất hãnh diện vì nó.
Bài 2. L
. Lập dàn ý tả chiếc áo em mặc  ­ Đọc yc bài.
đến lớp hôm nay?
­ Gv nêu rõ yêu cầu (tả  áo hôm nay,  
không phải áo hôm khác, mặc váy tả 
ả 
váy).
­ Dựa theo dàn ý tiết TLV trước.
­ Làm bài từng cá nhân, một số  hs làm 
vào phiếu.
­ Trình bày:
­ Nêu miệng, dán phiếu,
­ Lớp nx, trao đổi.
­ Nx, chốt dàn ý chung lên bảng.
­ Tham khảo.
III/ Củng cố, dặn dò:
? Cấu tạo bài văn miêu t
 miêu tả?
­ Nhiều hs trả lời.
­ Nx tiết học.VN hoàn chỉnh dàn bài 
viết vào vở  và viết bài văn theo dàn 

bài.
 Tiết  4
 4 : L
  ịch sử 
Tiết 15: NHÀ TRẦN VÀ VIỆC ĐẮP ĐÊ
Những kiến thức HSĐBCLQ đến  Những kiến thức cần hình thành cho hs
bài học
Nhà Trần thành lập năm 1226
Nhà Tr
hà Trần rất quan tâm tới việc đắp đê. 
giúp cho nông nghiệp phát triển và là cơ 
sở xây dựng khối đoàn kết dân tộc.
A/ Mục tiêu:
I/KT  ­ Bi
 Biết nhà Trần rất quan tâm tới việc đắp đê.
II/KN­ Hiểu việc đắp đê giúp cho nông nghiệp phát triển và là cơ sở xây 
dựng khối đoàn kết dân tộc.
    III/TĐ­ Có ý th
ức bảo vệ đê điều và phòng chống lũ lụt.
    III/TĐ
*Tích hợp GDBVMT: Vai trò, ảnh hưởng to lớn của sông ngòi đối với đời 
sống của con người ( đem lại phù sa nhưng cũng mang lại lũ lụt đe dọa sản xuất 
và đời sống). Qua đó thấy được tầm quan trọng của hệ thống đê điều và giáo 


×