Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

kiem tra so hoc tiet 39 hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.91 KB, 4 trang )

đề kiểm tra số học 6 bài số 2 ( 45 phút)
I. Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng
1. Học sinh của lớp 6 A khi xếphàng 2 ,hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh của lớp
6A biết rằng số học sinh trong khoảng từ 35 đến 50 học sinh, ta có kếtquả:
A. 35 B. 38 C. 40 D. 50
2. Số nào sau đây chia hết cho cả bốn số sau; 2; 3; 5 ; 9.
A.5319 B. 3240 C. 2820 D.Không phải các số trên.
3. Tìm các cặp số nguyên tố cùng nhau:
A. 6 và 8 B. 4 và 3 C. 9 và12 D. 5 và15.
4. Chọn câu trả lời sai: Số có hai chữ số là ớc của 60 là:
A. 30 B. 15 C. 12 D. 14
5. Số tự nhiên m để 7m là số nguyên tố là:
A. m = 0 B. m = 7 C. m = 1 D. m = 11
6. Tập hợp nào chỉ gồm các thừa số nguyên tố?
A. A ={3; 5; 7; 11} B. B ={3; 10; 7; 13}
C. C ={13; 15; 17} D. D ={1; 2; 5; 7}
7. Viết các tập hợp ƯC (12; 30):
A. {1; 2; 3; 6} B. {1; 2; 3; 6; 12} C. {1; 2; 3; 6; 12; 15} D. {1; 2; 3; 6; 12; 15; 30}
8. Số 420 có tất cả bao nhiêu ớc số ?
A. 16 ớc B. 24 ớc C. 36 ớc D. 54 ớc
9. Câu nào sau đây đúng, câu nào sai?
1.Nếu ( a + b )

m thì a

m và b

m.
2. Nếu một số chia hết cho 3 thì số đó cũng chia hết cho 9.
3. Nếu A là tập hợp con của tập hợp B thì taviết A


B.
4.Các số chia hết cho 2 và 5 có chữ số tận cùng bằng 0.
II Tự luận:
Bài 1: Tính giá trị biểu thức:
a. [5
2
. 2006
0
+ 68 : 17 (150 5
3
)] . 24
b. 2
3
.78 + 2
3
. 29 - 2
3
. 7
Bài 2: Tìm x:
a. (3x 7
2
). 5
0
= 4.5
1
b. 3
x
.2 = 5
2
7

Bài3 : Một xí nghiệp có khoảng từ 100 đến 150 công nhân. Nếu chia thành 10 tổ ; 12 tổ ; hoặc 15 tổ thì
vừa đủ không thừa ai. Tính số côngnhân của xí nghiệp đó.
B i 4: Tìm số n tự nhiên có 3 chữ số , sao cho n chia cho 8 d 7, chia cho 31 d 28.
Đáp án Kiểm tra số học 6 chơng1 ( bài số 2)
Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
C B B D C A A B
Câu 9 S S S Đ
Tự luận: (7 Điểm)
Bài 1: Tính giá trị biểu thức (2 điểm)
a [5
2
. 2006
0
+ 68 : 17 (150 5
3
)] . 24 =
[ 25 . 1 + 4 - (150 125)] . 24 =
[ 29 - 25 ] . 24 =
4 . 24 = 96
1 điểm
b 2
3
.78 + 2
3
. 29 - 2
3
. 7 =
2
3

( 78 + 29 1) =
2
3
. 100 =
8 . 100 = 800
1 điểm
Bài 2: Tìm x: (2 điểm )
a (3x 7
2
). 5
0
= 4.5
1
3x 49 = 20
3x = 20 + 49
3x = 69
x = 69 : 3
1 điểm
Vậy x = 23
b 3
x
. 2 = 5
2
7
3
x
. 2 = 25 7
3
x
.2 = 18

3
x
= 18 : 2
3
x
= 9
3
x
= 3
2
Vậy x = 2
1 điểm
Bài 3:Toán giải ( 2 điểm)
B1: Gọi số công nhân của xí nghiệp đó là a; ( 100 < a < 150 )
Vì xếp thành 10; 12; 15 tổ thì vừa đủ, nên a
15;12;10 aa
Vậy a

BC(10;12;15) và 100 < a < 150
0,75
điểm
B2: 10 = 2.5
12 = 2
2
.3
15 = 3.5
BCNN (10;12;15) =2
2
.3.5 = 60
BC(10;12;15) = B(60) =

{ }
;...180;120;60;0
0,75
điểm
B3: Vì : 100 < a < 150 .Nên a = 120
Vậy số công nhân của xí nghiệp đó là 120 công nhân.
0,5 điểm
Bài 4: (1 điểm )
B1: Vì số tự nhiên n chia cho 8 d 5 ;chia cho 31 d 28;
Nên số n + 3 chia hết cho 8 và 31.
Vậy n + 3

BC(8;31)
0,5 điểm
B2: BCNN(8;31) = 248
BC(8;31) = B(248) =
{ }
;...992;744;496;248;0
0,25
®iÓm
B3: V× n lµ sè cã 3 ch÷ sè nªn: n+3


{ }
992;744;496;248
VËy n


{ }
989;741;493;245

0,25
®iÓm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×