Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

GIAO AN BAM SAT VAN 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (324.82 KB, 19 trang )

Ngày soạn:
Tiết 1 Chủ đề 1
Tìm hiểu về tác gia Nguyễn Khuyến, Nguyễn Đình Chiểu t1
Lớp Ngày giảng Sĩ số Tên học sinh vắng
I. MC TIấU
- Kin thc: Giỳp hc sinh hiu thờm v cuc i, con ngi v ni dung th vn Nguyn Khuyn. Qua ú, hc
sinh bit vn dng vo phõn tớch bi th Cõu cỏ mựa thu t hiu qu.
- K nng: Rốn luyn k nng khỏi quỏt, k nng phõn tớch tỏc phm tr tỡnh.
-Thỏi : Cú ý thc trong vic c cỏc ti liu tham kho.
II. CHUN B
- Thy: Giỏo ỏn, c ti liu tham kho, phng ỏn t chc lp hc.
- Trũ: Tỡm hiu v cuc i, con ngi v ni dung th vn Nguyn Khuyn qua sỏch bỏo.
III. HOT NG DY HC
1.n nh t chc (1 phỳt): Kim tra s s hc sinh
2.Kim tra bi c (4 phỳt): Em hóy c mt bi th, cõu i ca Nguyn Khuyn m em thuc.
3.Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt
Hot ng 1
Hng dn hc sinh tỡm
hiu v tiu s Nguyn
Khuyn.
GV: Yờu cu hc sinh
da vo phn tiu dn ca bi
th Cõu cỏ mựa thu nhc li
nhng nột c bn v cuc i
v con ngi Nguyn Khuyn.
HS: Da vo SGK tho
lun v tr li
Hot ng 2
Hng dn hc sinh tỡm
hiu v s nghip th ca.


GV: Gii thiu s nghip
th ca v nhng nột chớnh
trong ni dung th ca ca
Nguyn Khuyn.
GV: Em hóy cho bit th
ca Nguyn Khuyn th hin
nhng ni dung ch yu no?
HS:Tho lun phỏt biu:
- Tõm s trc thi cuc.
- Vit v nụng thụn Vit Nam.
- Cm quan tro phỳng.
GV: Vỡ sao Nguyn
Khuyn rt yờu nc nhng
khụng ng lờn chng gic?
GV: Tỡm mt s bi th, cõu
th chng minh cho nhng
ni dung va nờu.
A.Tác gia Nguyễn Khuyến
I. Tiu s.
- Nguyn Khuyn ( 1935 1909) lng Hong Xỏ í Yờn Nam nh nhng ch
yu sng quờ cha.
- Cuc sng vt v, nghốo tỳng.
- Cú chớ hc hnh, thi Tam nguyờn (Hng, Hi, ỡnh ) => Tam nguyờn Yờn
.
- Ra lm quan cho triu Nguyn khi Phỏp ó chim Lc tnh Nam kỡ v ang ỏnh
ra Bc.
- Bt món vi xó hi ng thi, vi triu ỡnh nh Nguyn, t quan v quờ n
sau hn 10 nm lm quan.
- Phn ln cuc i sng nụng thụn.
II. S nghip th ca.

- Sỏng tỏc ch yu giai on cui, lỳc ó t quan v quờ n.
- Gm khong 800 bi th, cõu i bng ch Hỏn v ch Nụm.
1) Th vn Nguyn Khuyn bc bch tõm s ca mỡnh.
- L mt nh nho c nuụi dy ca Khng sõn Trỡnh, mun ra lm quan th
vua giỳp nc nhng Nguyn Khuyn sinh ra ln lờn trong thi tao lon =>
luụn day dt, bun kh vỡ vn mnh t nc, thy trỏch nhim ca mỡnh mun
giỳp nc nhng bt lc, cụ n trc cuc i.
- Luụn ging co gia xut v x.
Nm canh mỏu chy ờm hố vng,
Sỏu khc hn tan búng nguyt m.
+ Cm thy v quờ nh mt cuc chy lng.
+ Vớ mỡnh nh ụng gi ic, ụng phng ỏ.
p tai ngonh mt lm ng,
Rng khụn cng chu, rng kh cng cam.
- Tuy vy vn mt lũng vi vua vi nc.
2) Nguyn Khuyn l nh th ca nụng thụn Vit Nam.
- Phn ln cuc i ụng sng nụng thụn, mt vựng ng chiờm nghốo Bc b.
- Sng rt chõn tỡnh, gn gi, gn bú, chia s thng yờu vi mi ngi.
- Vit rt nhiu v cuc sng, con ngi, phong tc, cnh vt lng quờ.
=> Vi Nguyn Khuyn ln u tiờn nụng thụn Vit Nam mi i vo vn hc mt
cỏch thc s.
3) Nguyn Khuyn l nh th tro phỳng, kớch.
- Th vn Nguyn Khuyn vch rừ bn cht ca bn vua quan, nho s ng thi.
- Ngoi bỳt kớch, chõm bim ca Nguyn Khuyn nh nhng m thõm thỳy,
ụng ma mai búng giú xa xụi nhng chua chỏt, xút xa trc tỡnh trng nc mt
nh tan, xó hi nh nhng by gi.
GV: Th vn Nguyn Khuyn
cú nhng im c ỏo no v
ngh thut?
- ễng cng t ch giu cỏi bt lc, bc nhc ca bn thõn mỡnh.

4) Ngh thut c sc trong th vn Nguyn Khuyn.
- S dng bỳt phỏp tro phỳng ma mai vo trong th. Dựng in c ly t ca dao.
- Th Nụm: Hỡnh nh gin d, t ng d hiu, trong sỏng, gn gi nhng rt sinh
ng, tinh t.
- Bỳt phỏp ch yu: Hin thc tr tỡnh. Bờn cnh ú l yu t tro phỳng, ting
ci thõm trm, kớn ỏo m sõu sc.
- S dng nhiu th c, cõu i ng lut.
4. Cng c (1 phỳt): Nm c nhng ni dung chớnh trong th vn Nguyn Khuyn.
5.Dn dũ : Bi tp v nh: Phõn tớch ba bi th thu chng minh: Nguyn Khuyn l nh th ca quờ hng lng
cnh Vit Nam.
*************************************************************
Ngày soạn:
Tiết 2 Chủ đề 1
Tìm hiểu về tác gia Nguyễn Khuyến, Nguyễn Đình Chiểu T2
Lớp Ngày giảng Sĩ số Tên học sinh vắng
I. MC TIấU
- Kin thc: Giỳp hc sinh hiu thờm v cuc i, con ngi v ni dung th vn Nguyn Khuyn.
Giỳp hc sinh thy c n ci chõm bim i vi bn mang danh khoa c nhng khụng cú thc cht, thoỏng n
ci t tro ca Nguyn Khuyn.
Nm c v ngụn ng, bỳt phỏp tro phỳng ca Nguyn Khuyn qua TIN S GIY
- K nng: Rốn luyn k nng khỏi quỏt, k nng phõn tớch tỏc phm tr tỡnh.
-Thỏi : Cú ý thc trong vic c cỏc ti liu tham kho.
II. CHUN B
- Thy: Giỏo ỏn, c ti liu tham kho, phng ỏn t chc lp hc.
- Trũ: Tỡm hiu v cuc i, con ngi v ni dung th vn Nguyn Khuyn qua sỏch bỏo.
III. HOT NG DY HC
1.n nh t chc : Kim tra s s hc sinh
2.Kim tra bi c : Kiểm tra việc chuẩn bị bài của học sinh
-Nờu cuc i, s nghip sỏng tỏc ca Tỏc gia Nguyn Khuyn.
3.Bài mới:

Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt
Hớng dẫn hs tìm hiểu mục tiểu
dẫn sgk.
Đọc diễn cảm văn bản.
c bi th, em hóy xỏc nh
i tng miờu t v chõm
bim ca bi th l gỡ?
Qua cỏch s dng bit t
cõu 1 + 2 v cỏch i lp
cõu 3 v 4 em hóy nờu dng ý
chõm bim ca nh th?
A.Tác gia Nguyễn Khuyến (tiếp):
TIN S GIY
I.Tìm hiểu chung:
1.Đề tài:
- Vịnh tiến sĩ giấy một thứ đồ chơi cho trẻ em trong tết trung thu ngày xa.
-Là một trong số các sáng tác trào phúng của NK.
2.Thể thơ:
Đờng luật
II.Hớng dẫn tìm hiểu văn bản:
1.Đọc, tìm hiểu chú thích sgk
2.Phân tích:
a.i tng miờu t v chõm bim trong bi th:
- L nhng chi hỡnh ụng tin s lm bng giy cựng mt ớt phm mu xanh
dnh cho tr em vo dp tt trung thu.
- ú l nhng k mang danh tin s, khoa bng m khụng cú thc cht luụn vờnh
vang khụng bit liờm s.
- Chớnh con ngi tỏc gi vi thõn phn ộo le v tỡnh cnh tr trờu ca mỡnh.
b.Dng ý chõm bim:
- T "cng" mang sc thỏi ma mai, dng ý chõm bim mit th giỳp túm tt c

cỏi tỏc gi mun núi õy, cỏc tin s giy ging nh tht: Cng c, cng bin,
cng cõn ai, cng gi ụng nghố
-> Sc thỏi cũn gi lờn: Tỏc gi ch giu ụng Nghố tht - tht m gi, gi m tht.
- Giỏ tr i lp hai cõu 3 v 4: Núi v s xong xnh ca cỏc ụng nghố tht -
c cõu kt ca bi th em cú
suy ngh gỡ?
Qua bi hc cỏc em rỳt ra v
hc tp c gỡ v con ngi,
thỏi v bỳt phỏp chõm bim
tro phỳng ca Nguyn
Khuyn.
Danh phn ca cỏc ụng nghố xem ra chng c to dng bng mt ni lc, cụng
phu gỡ ghờ ghm m bng mt cỏi gỡ ú rt hỡnh thc, rt phự phim: Giy, phm
mu -> Ch l mt th chi.
c.í ngha ca cõu kt:
- Cõu kt a n mt kt lun bt ng v rt i t nhiờn phự hp vi ni dung
ca ton bi: T nhiờn bi trong ý sỏng to ca tỏc gi thc s nhm búc trn
bn cht trng ging khụng cú thc cht ca nhng ụng nghố bng sng bng
tht:
"Ngh rng tht hoỏ chi"
d.Thỏi t tro ca tỏc gi:
Hc sinh t suy ngh tỡm hiu v rỳt ra thỏi t tro ca tỏc gi qua cuc i,
hon cnh, tõm trng ca chớnh bn thõn nh th.
4. Cng c (1 phỳt): Nm c nhng ni dung chớnh bài th
5.Dn dũ : Bi tp v nh: Phõn tớch ba bi th thu chng minh: Nguyn Khuyn l nh th ca quờ hng lng
cnh Vit Nam.
*************************************************************
Ngày soạn:
Tiết 3 Chủ đề 1
Tìm hiểu về tác gia Nguyễn Khuyến, Nguyễn Đình Chiểu t3

Lớp Ngày giảng Sĩ số Tên học sinh vắng
I. MC TIấU
- Kin thc: Giỳp hc sinh thy c nhng nột ln v tiu s, con ngi, cuc i, s nghip th vn ca Nguyn
ỡnh Chiu.
Nguyn ỡnh Chiu l tm gng sỏng ngi v ngh lc v lũng quyt tõm.
úng gúp ỏng k ca th vn Nguyn ỡnh Chiu trong nn vn hc dõn tc.
- K nng: Rốn luyn k nng khỏi quỏt, k nng phõn tớch tỏc phm tr tỡnh.
-Thỏi : Giỏo dc HS tm gng ngh lc v tm lũng yờu nc.
Cú ý thc trong vic c cỏc ti liu tham kho.
II. CHUN B
- Thy: Giỏo ỏn, c ti liu tham kho, phng ỏn t chc lp hc.
- Trũ: Tỡm hiu v cuc i, con ngi v ni dung th vn ca Nguyn ỡnh Chiu.
III. HOT NG DY HC
1.n nh t chc : Kim tra s s hc sinh
2.Kim tra bi c : Kiểm tra việc chuẩn bị bài của học sinh
3.Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt
Qua lch s, cn c vo nm
sinh, nm mt ca Nguyn
ỡnh Chiu em hay cho bit
Nguyn ỡnh Chiu sng vo
trong giai on no?
Em hóy nờu vi nột v tiu s,
cuc i ca Nguyn ỡnh
Chiu?
B.Tác gia Nguyễn Đình Chiểu.
I. Thi i v con ngi, cuc i ca Nguyn ỡnh Chiu
1. Thi i:
- Nguyn ỡnh Chiu sng vo giai on lch s cú nhiu bin c:
+ Ch XHPK trờn ng suy vong.

+ Nm 1858 Phỏp xõm lc nc ta.
-> Mõu thun dõn tc gay gt, vn t ra l phi u tranh ginh c lp.
õy l thi k kh nhc nhng v i ca dõn tc ta.
2. Con ngi, cuc i (1822-1888)
- 1822-1888: T l Ng Trai
- Quờ: Lng Tõn Khỏnh - Ph Tõn Bỡnh - Tnh Gia nh (nay l thnh ph H Chớ
Minh).
- Bn thõn: Cuc i ụng gp nhiu au kh v bt hnh.
+ M mt trờn ng i thi, tr v chu tang m, b au mt v khúc thng m
n ni mự c hai mt.
+ Gia ỡnh ngi yờu thỡ bi c.
Rút ra kết luận về Nguyễn
Đình Chiểu?
Em hãy nêu các giai đoạn sáng
tác và tên các tác phẩm mà em
biết đó là của Nguyễn Đình
Chiểu?
GV: Giúp học sinh tìm hiểu
thêm một số phương diện về
mặt nghệ thuật.
-> Nhưng bằng lòng quyết tâm và nghị lực phi thường Nguyễn Đình Chiểu đã
vượt lên số phận để khẳng định mình: Là tấm gương sáng ngời về đạo đức, có
lòng yêu nước thiết tha, ủng hộ cuộc KC chống TD Pháp.
+ 1888 Nguyễn Đình Chiểu mất cả cánh đồng Ba Tri rợp khăn tang trắng khóc
thương đồ Chiểu.
-> Tóm lại: Trong một con người của Nguyễn Đình Chiểu có 3 con người:
+ Là một thầy giáo mẫu mực, lấy việc dạy người cao hơn dạy chữ.
+ Là một thầy thuốc nhân đức
+ Là một nhà văn, nhà thơ tiên phong nêu cao tinh thần yêu nước chống ngoại
xâm

* Bài học rút ra từ cuộc đời của Nguyễn Đình Chiểu.
- Bài học lớn về nghị lực.
- Bài học lớn về lòng yêu nước sắt son: “Nguyễn Đình Chiểu là một trong những
người có chính nghĩa cảm trọn vẹn, con người đó sinh ra dường như chỉ để đón
nhận những gì chính nghĩa, không một chút mảy may phi nghĩa nào có thể lọt vào
tâm hồn”.
II. Sự nghiệp sáng tác:
1. Tình hình sáng tác: Sáng tác ở hai giai đoạn:
+ Trước năm 1858 có các tác phẩm: Lục Vân Tiên; Dương Từ - Hà Mậu.
+ Sau năm 1858 gồm các bài thơ Đường luật, các bài Văn tế, Thơ vịnh, Thơ điếu,
Truyện thơ...
2. Quan điểm sáng tác:
- Văn chương là cái đẹp, cái cao cả của đời sống tinh thần.
- Nguyễn Đình Chiểu đề cập hai phạm trù, hai chức năng cơ bản của văn chương
nghệ thuật là hiện thực và trữ tình.
- Văn chương phải góp phần lý giải cái đúng, cái sai của hiện thực hướng tới XD
cuộc đời đẹp hơn.
- Văn chương phải là thứ vũ khí sắc bén đánh giặc trừ gian: "Chở bao nhiêu đạo
thuyền không khẳm
Đâm mấy thằng gian bút chẳng tà"
-> Toàn bộ sự nghiệp sáng tác của Nguyễn Đình Chiểu đều thể hiện sự nhất quán
về những quan điểm nói trên
3. Nội dung thơ văn.
- Thể hiện lí tưởng đạo đức nhân nghĩa.
- Thể hiện lòng yêu nước thương dân sâu sắc.
4. Một số đặc điểm về nghệ thuật.
a. Thơ văn Nguyễn Đình Chiểu có sự phát triển về bút pháp nghệ thuật trên
một số phương diện sau:
- Về đề tài và cảm hứng chủ đạo: Ở đề tài đạo đức nhân nghĩa, cảm hứng chủ đạo
là cảm hứng lãng mạn, bút pháp được sử dụng là bút pháp lí tưởng hóa. Trong đề

tài yêu nước, cảm hứng chủ đạo là cảm hứng hiện thực và bút pháp chủ đạo là sự
kết hợp hài hòa giữa bút pháp hiện thực và bút pháp trữ tình.
- Về quan niệm anh hùng: Ở đề tài đạo đức, quan niệm về người anh hùng vẫn
còn mang dáng dấp của người anh hùng phong kiến, còn ở mảng thơ văn yêu
nước, người anh hùng là những con người bình thường trong xã hội, họ sống
không tách rời quần chúng, đặc biệt là họ có tinh thần chiến đấu hi sinh quên
mình để cứu dân, cứu nước.
b. Những điểm cốt lõi về nghệ thuật thơ văn Nguyễn Đình Chiểu.
- Thơ văn Nguyễn Đình Chiểu rất đậm tính chất tự thuật.
- Thơ văn Nguyễn Đình Chiểu là thơ văn đạo đức trữ tình.
- Thơ văn Nguyễn Đình Chiểu đậm đà phong vị Nam bộ.
4. Củng cố :Nắm được những nội dung chính trong thơ văn Nguyễn Đình Chiểu, sự phát triển về bút pháp nghệ
thuật.
5.Dặn dò : Häc bµi,xem l¹i t¸c phÈm Lôc V©n Tiªn
*************************************************************
Ngày soạn:
Tiết 4 Chủ đề 1
Tìm hiểu về tác gia Nguyễn Khuyến, Nguyễn Đình Chiểu t4
Lớp Ngày giảng Sĩ số Tên học sinh vắng
I. MC TIấU
- Kin thc: Giỳp hc sinh túm tt c ct truyn Lc Võn Tiờn, nm c hon cnh sỏng tỏc, ch cựng mt
s c im v ngh thut ca tỏc phm.
- K nng: K nng túm tt ct truyn, k nng phõn tớch vn bn vn hc th loi truyn th.
-Thỏi : Cú ý thc gi gỡn v trõn trng nhng sỏng tỏc ca Nguyn ỡnh Chiu.
II. CHUN B
- Thy: Giỏo ỏn, c ti liu tham kho, phng ỏn t chc lp hc.
- Trũ: Chun b phn túm tt ca mỡnh trỡnh by trc lp.
III. HOT NG DY HC
1.n nh t chc : Kim tra s s hc sinh
2.Kim tra bi c : Kiểm tra việc chuẩn bị bài của học sinh

3.Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt
Hot ng 1: Hng dn
hc sinh tỡm hiu thi gian
v hon cnh sỏng tỏc.
GV: Em hóy cho bit thi
gian v hon cnh sỏng tỏc
Truyn Lc Võn Tiờn?
Hot ng 2: Hng dn
hc sinh túm tt ct truyn,
tỡm hiu ch v c im
ngh thut ca tỏc phm.
GV: Yờu cu hc sinh túm tt
truyn Lc Võn Tiờn, sau ú
nhn xột, b sung v hon
chnh vn bn túm tt.
GV: Em hóy nờu ch tỏc
phm?
GV: Gi ý hc sinh tỡm
hiu lớ tng nhõn ngha c
th hin trong tỏc phm.
- Nhõn ngha c cp
trong tỏc phm l nhõn ngha
ca ai? Nhng ngi lm vic
nhõn ngha l nhng ai?
- Nhõn ngha c cp l
nhõn ngha vỡ ai?
Truyn Lc Võn Tiờn
1) Thi gian v hon cnh sỏng tỏc.
- Truyn th Lc Võn Tiờn c Nguyn ỡnh Chiu sỏng tỏc trong quóng thi

gian 1950 1951.
- Nh th b mự khi tui i cũn rt tr (27 tui), s nghip b d dang vỡ th nh
gi trn c nguyn giỳp nc cu i qua hỡnh tng Lc Võn Tiờn trong tỏc
phm.
2) Túm tt:
a) Ch tỏc phm: Thụng qua cõu chuyn v trung hiu tit ngha,
Nguyn ỡnh Chiu mun th hin nim m c ca mỡnh v mt xó hi cụng
bng v o lớ m ú mi quan h xó hi, mi o c, t cỏch con ngi u
ly nhõn ngha lm gc v trong nim m c y nhõn ngha cú sc chin
thng.
b) Ngh thut:
* Lớ tng nhõn ngha c th hin trong tỏc phm.
- Theo quan nim ca nho giỏo: Nhõn ngha thuc v ngi quõn t .
- Trong tỏc phm Lc Võn Tiờn, ngi lm vic nhõn ngha khụng ch l nhng
ngi quõn t m phn ụng xut thõn t tng lp nghốo khú trong xó hi.
- Theo quan nim nho giỏo: Nhõn ngha l phc v cho giai cp phong kin.
- Trong tỏc phm Lc Võn Tiờn: Nhng nhõn vt lm vic nhõn ngha trc ht l
vỡ dõn, vỡ s yờn n ca nhõn dõn, vỡ mt xó hi phong kin lớ tng cú vua sỏng
tụi hin.
- Lớ tng nhõn ngha trong tỏc phm c th hin qua khỏi nim: Trung hiu
tit ngha.
4.Cng c: Hệ thống nội dung bài
5.Dn dũ: Nm c ct truyn, ch tỏc phm.
**************************************************
Ngày soạn:
Tiết 5 Chủ đề 2
Rèn kĩ năng viết văn nghị luận văn học t1
Lớp Ngày giảng Sĩ số Tên học sinh vắng
I. MC TIấU
-Kin thc: Cng c thờm v kin thc lm vn, nht l vn ngh lun.

-K nng: Rốn luyn cho hc sinh k nng lp lun phõn tớch trong bi vn ngh lun.
-Thỏi : Cú ý thc vn dng kt hp cỏc thao tỏc lp lun phõn tớch v so sỏnh khi vit bi vn ngh lun.
II. CHUN B.
-Thy:c ti liu tham kho, dn chng cho hc sinh.
-Trũ: ễn li kin thc v thao tỏc lp lun phõn tớch.
III. HOT NG DY HC
1.n nh t chc : Kim tra s s hc sinh
2.Kim tra bi c : Kiểm tra việc chuẩn bị bài của học sinh
3.Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt
GV: Giỳp hc sinh nh li kin thc v
thao tỏc lp lun phõn tớch.
GV: Phõn tớch da trờn quan h ni b
ca i tng c th hin nh th no
khi phõn tớch mt tỏc phm th, truyn?
HS: Tho lun, tr li.
- Phõn tớch th: Phõn tớch theo kh th,
dũng th.
- Phõn tớch truyn: Phõn tớch cỏc nhõn vt
hoc phõn tớch cỏc vn .
GV:Phõn tớch mt nhõn vt cn lm rừ
nhng phng din no ca nhõn vt?
GV: Theo em cú nờn tỏch ri gia phõn
tớch nhõn vt v phõn tớch vn trong
truyn riờng bit khụng? Vỡ sao?
HS: Suy ngh, tr li.
Khi phõn tớch mt tỏc phm truyn ta
khụng nờn tỏch ri gia phõn tớch nhõn vt
v phõn tớch giỏ tr ca tỏc phm.
GV: Phõn tớch i tng theo quan h

nhiu chiu, chỳng ta cn xem xột i
tng cỏc phng din no?
HS: Tho lun, tr li.
-Phõn tớch theo quỏ trỡnh phỏt trin.
- Phõn tớch theo mi quan h ca nú vi
mụi trng hon, cnh xung quanh.

Bi tp 1 sgk (83 )
a-Ni dung chớnh m ngi vit mun lm
ni bt qua don trớch ny l gỡ ?
b- lm ni bt ni dung trờn , ngi vit
ó da vo cỏc yu t no ca v/bn ? cỏch
p/tớch ca t/g cú gỡ sc ?
I.Thao tác lập luận phân tích trong văn nghị luận:
1) Lp lun:
L a ra cỏc lớ l v dn chng nhm hng ngi c (ngi
nghe) i n mt kt lun m ngi vit ( ngi núi) cho l ỳng n.
Mun lp lun, ngi vit phi cú kt lun, lun c v phi bit cỏch
lun chng.
2) Phõn tớch.
Phõn tớch l s phõn chia i tng thnh nhng b phn nhng
khớa cnh xem xột ỏnh giỏ ln lt.
3) Lp lun phõn tớch.
L chia nh cỏc i tng thnh cỏc yu t b phn xem xột ri
tng hp nhm phỏt hin ra bn cht ca i tng.
4) Cỏch lp lun phõn tớch.
a) Phõn tớch da trờn mi quan h gia cỏc b phn, cỏc phng
din to nờn i tng ( Quan h ni b ca i tng).
- Phõn tớch th: Cú th chia ra thnh tng phn theo b cc, theo
kh hay theo dũng th.Chng hn, bi Thu iu, cú th chia thnh hai

phn: 4 cõu u l cnh thu; bn cõu cui l tỡnh thu,
- Phõn tớch truyn : Cú th chia ra tng nhõn vt hay tng vn .
Phõn tớch nhõn vt li cú th chia theo tớnh cỏch, ni tõm, ngoi hỡnh,
hay theo cỏc c im ca tớnh cỏch, ca s phn.
b) Phõn tớch i tng theo quan h nhiu chiu.
* Phõn tớch theo quỏ trỡnh phỏt trin: Phõn tớch nhõn vt thỡ cn theo
dừi nhõn vt ó tri qua nhng giai on phỏt trin no, i chiu
nhng i thay, ch ra nhng chi tit th hin s thay i v nờu lờn ý
ngha ca chỳng.
* Phõn tớch i tng theo mi quan h ca nú vi mụi trng, hon
cnh xung quanh.
Phõn tớch nhõn vt thỡ cn chỳ ý n mi quan h gia nhõn vt
vi hon cnh ca nú, xem quan h ú l tng ng hay tng phn
trong vic biu hin tớnh cỏch nhõn vt.
II.Phân tích thơ:
Bi tp 1 sgk (83 )
Hng dn :
- L cỏi hay ,cỏi ti ca NDu trong vic s dng ngụn ng din t
ý th .
- lm ni bt ndung trờn tỏc gi Lờ Trớ Vin ó chỳ ý bỏm sỏt vn
bn (cõu , ch )
-Ch ra c nhng t ng ỏng phõn tớch : Cy , chu , ly ,tha.
-Ch ra c vai trũ ,tỏc dng ca cỏc t ng c NDu s dng bng cỏch
so sỏnh, liờn h ,i chiu vi cỏc t ng gn nghói, ng ngha,
chng minh cỏc t ú khú thay th c cỏc t m nh th ó dựng (qua
ú m thy c cỏi hay cỏi ti ca NDu ).
-Th hin cm nhn tinh t ,su sc ca 1 con ngi tng tri , giu
vn sng am hiu cuc i.
- Cú vn sng phong phỳ ,din t trong sỏng uyn chuyn, truyn
cm giu cht vn .

Rỳt ra nhn xột : Trong q/trỡnh p/tớch th cỏc em thng cú 1 s sai
sút nh :
+ Khụng bỏm sỏt v/bn .
+Din xuụi bi th , ch núi trờn cõu ch.
+ Tỏch ndung ra khi NT,khụng thy mi q/h gia ND v NT
+Suy din 1 cỏch cng nhc, gũ bú ,gng ộp , c ND v NT.
=> trỏnh nhng sai sút trờn cỏc em cn:
+Bỏm sỏt vo cỏc hỡnh thc ỏo m nh th s dng trong on
hay trong bi
+Cỏ hỡnh thc NT ca th thng c th hin cỏc phng din sau
õy :
- Th th
-Ng õm.
- Nhp iu .
- T ng , hỡnh nh .
-Cỏc bin phỏp tu t.
-Khụng gian v thi gian.
4.Cng c: Hệ thống nội dung bài
5.Dn dũ: Chuẩn bị bài tiếp theo
**************************************************
Ngày soạn:
Tiết 6 Chủ đề 2
Rèn kĩ năng viết văn nghị luận văn học t2
Lớp Ngày giảng Sĩ số Tên học sinh vắng
I. MC TIấU
-Kin thc: Cng c thờm v kin thc lm vn, nht l vn ngh lun.
-K nng: Rốn luyn cho hc sinh k nng lp lun phõn tớch trong bi vn ngh lun.
-Thỏi : Cú ý thc vn dng kt hp cỏc thao tỏc lp lun phõn tớch v so sỏnh khi vit bi vn ngh lun.
II. CHUN B.
-Thy:c ti liu tham kho, dn chng cho hc sinh.

-Trũ: ễn li kin thc v thao tỏc lp lun phõn tớch.
III. HOT NG DY HC
1.n nh t chc : Kim tra s s hc sinh
2.Kim tra bi c : Kiểm tra việc chuẩn bị bài của học sinh
3.Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt
Phân tích bài ca dao sau:
Thân em nh dải lụa đào.
Phất phơ giữa chợ biết vào tay ai
II.Phân tích thơ: ( tiếp)
Bài tập 2:
H ớng dẫn :
+ Âm điệu: xót xa, ai oán, than trách.
+ Chủ thể lời than: ngời phụ nữ trong xã hội cũ.
+ Công thức (môtíp) mở đầu: Thân em.
Chữ thân trong từ thân phận chỉ địa vị xã hội thấp hèn và cảnh
ngộ ko may của con ngời, do số phận định đoạt, ko thể thoát khỏi đợc
(theo quan niệm duy tâm).
Tạo cho lời than thân ngậm ngùi, xót xa, có tác dụng nhấn mạnh

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×