Tải bản đầy đủ (.docx) (67 trang)

Mối liên hệ giữa niềm tin của người tiêu dùng và lợi nhuận cổ phiếu trên thị trường chứng khoán việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.08 MB, 67 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
-------------------

LÊ THỊ THU OANH

MỐI LIÊNHỆGIỮA NIỀM TINCỦA
NGƯỜITIÊU DÙNG VÀ LỢI NHUẬN
CỔ PHIẾUTRÊN THỊ TRƯỜNG
CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM

LUẬN VĂNTHẠC SĨ KINH TẾ

Tp. Hồ Chí Minh– Năm 2015


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
-------------------

LÊ THỊ THU OANH

MỐI LIÊNHỆGIỮA NIỀM TINCỦA
NGƯỜITIÊU DÙNG VÀ LỢI NHUẬN
CỔ PHIẾUTRÊN THỊ TRƯỜNG
CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM
Chuyên ngành: Tài Chính–Ngân hàng
Mã số: 60340201

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:


PGS.TS.NGUYỄN THỊ NGỌC TRANG

Tp. Hồ Chí Minh– Năm 2015


“M

PGS.


i

2. TỔNG QUAN CÁC KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU RƯỚC
2.1. Các k t qu
2.2. Các bi n s
2.2.1. Ni m tin c
2.2.2. L i nhuận cổ phi u ............................................................................
2.2.3. Các bi n kiểm soát ............................................................................
3.
3.1.
3.2.


ii

3.2.2.3.
3.2.2.4.
3.2.2.5.

4.1. Th ng kê mô t

4.2. Th c hiện các phép kiể
4.2.1. Kiể
4.2.2. Kiể
4.3.
.......................................................................................................................

4.4. Kiểm tra m i liên hệ giữa cú s c
4.5. Kiể

Index ...................................................................................................

5. KẾT LUẬN .................................................................................................

ÀI IỆU
P


iii

2.1
1
B ng 4.1 Th ng kê mô t

B ng 4.3 K t qu
B ng 4.4 K t qu
5 ổ
4.6 ổ


iv


2



2.2


a

b ị ể

Hình 4.3 Biể
Hình 4.4 Xác su t

v cú s c ni


ổ tr ng thái trong thị

ng giá xu ng


1

liên quan giữa niềm tin
trên thị r

nhuậ


ợi

ng ch ng khoán Việt Nam,
l






.

ị r

r

-

ữ ệ





Markov-switching






r

tin








r






r

ị r



r



2


1.

GIỚI THIỆU

1.1.
Thị
Đ n nay, hầu h t các qu c gia có nền kinh t
ch

ng khoán. Thị r

th

thi



Việ
nh

vào việc thu hút v n không ch r

ơ

15

r

ng ch ng khoán Việ


chấ

ă


T

ph

i nhiều bở

bi

ă

m và bi

ịnh c a thị r
T th c t
n thị r



ng này làm

ũ

â

r


ý

ng c a y u t

ặc biệt

ề tài nghiên c
r

liên ệ





r

r

ợc c a các








ắn nh m gia

r



r




r

ợi nhuận và h n ch

n



ị r

khi tham gia thị r

tâm lý

n lợi nhuậ

ẽ ữ
ă

n tính lành m nh và




hi u rõ m

ng ch







ệt Nam.

1.2.

lợi nhuậ
r

trên thị
r



ữ niềm tin

ng ch ng khoán Việt Nam


tiêu dùng



d ng mô hình

ệrị


3

Markov-switching hai tr ng thái
ệ ữ
xem cú s
r

ịr
1.3.
V i m c tiêu nghiên c

quá trình nghiên c u sẽ tr
ợc m c tiêu nghiên c
Câu hỏi 1: Trên thị r ng ch
và lợi nhuậ
Câu hỏi 2: Cú s


r

1.4.
Đ


-




-



T

-

ă

14

1.5.


ơ





r

ơ


-





r





-

r

r



â





ơ

-


ề ầ




ơ


11


4

1.6.
r rấ



ị r

r

r

Tr

ơ




ị r









r


ỏr


â





r


ơ



rị


kho

ẽ ă



â






ă





rấ

r ở

ă

ơ






ơ





rị ợ





ị r
ị r

1.7.
5



ệ ề

ầ 1

ơ











ơ

r


r



r






ữ ệ

ơ
ý






ơ

r





r

â



ẽ r

r

hau.



ầ 5
r

ơ

ũ


ầ 4



ý ở

r

ơ


r



ã ặ r

ă


rợ



ă .





5

RƯỚC

2. TỔNG QUAN CÁC KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
2.1.

Các k t quả nghiên c

r ớc:

Phần này tập trung gi i thiệu m t s


bài nghiên c





khác nhau.



nhà kinh t h c t

nhữ

ă







c hiện trên các qu c gia

ợc nhiều s

quan tâm c a các

199

Mở ầu là nghiên c u c a Blanchard (1993), cho thấy suy thoái kinh t
199 – 1991

những cú s

ă

tiêu dùng, nguyên nhân

là do s suy gi m niềm tin.
ă

199

r r




r

ề â



ý

r

ă





r ở

ữ ệ



ơ

r

ăng r ở



r

rị


Đn ă

ơng

trong

r

r

ậ â

ị r

r


r ở

ý




â


ă



1


âý ý

lai. Tr

199
â



ơ

r






r






1999, Ông O

1999




n

r

hệ giữa niềm tin tiêu dùng và hành vi c a thị r




ng ch ng m nh mẽ về m i quan
ng ch ng khoán. Ông s

d ng

dữ liệu t 5000 ch s giá ch ng khoán Wilshire và ch ng minh r ng những thay
i trong giá trị

â

ý


Tuy nhiên, toàn b k t qu th c nghiệm phù hợp v
a vào nhữ
c a mình.

i trong giá

ơ

m r ng các h

gia

ềm tin


6

Ti

u c a Jansen và Nahuis (2003), các tác gi

c u m i quan hệ giữa s

phát tri n thị r

c a 11 qu c gia ở Châu Âu t

ă

ng ch ng khoán và niềm tin tiêu dùng


19

ă

quan hệ giữa lợi nhuậ
m i quan hệ



1

thấy r ng có m i

i niềm tin c

ợc tìm thấy ở 9 qu



th ,

ợc nghiên c u. Lợi nhuậ

ềm tin tiêu dùng thì có quan hệ chặt chẽ ở những kho ng th i gian
nghiên c u ngắ

ng th i gian nghiên c

quan hệ giữa thị r


ậy, m i

ng ch ng khoán và niềm tin tiêu dùng bị

do k v ng về nền kinh t

vững m

ơ

ần l n

u t tài chính cá nhân. Theo k t

qu nghiên c u c a Fisher và Statman (2003) thì niềm tin
ă

i lợi nhuậ

lợi nhuậ

tiêu dùng





nh y c m c




â

ợc

c i thiện cùng v i niềm tin tiêu dùng c a nền kinh t .
r

5







r


â
ă

ữ ệ





ơ

ă

19



ị r



r

r









ị r





ơ


r

ơ

r





r



ị r

ơ

r

r

1
1

ấ r
1

ă




Đ

r












r

ị r





r

ị r






â




ị r





ị r

ă

r

ị r


r









r





ịr

ă

r ở




7

r



ă

r ở
Đ




ơ







ă

r

c hiện nghiên c u m i

quan hệ giữa niềm tin tiêu dùng và lợi nhuận c a thị r
liệ

ợc thu thập t

ă

19

ă

ng ch ng khoán M , dữ

Tr

c u này, các tác gi


ề cập về lý do vì sao l a ch n th c hiện nghiên c u trên nhóm ch ng khoán
v n hóa nhỏ và nhóm ch
nhỏ ch y

ă

r ở

ợc sở hữu bở

Đ



khoán v n hóa l

â

r

ợc sở hữu bở

chi phí giao dị



khoán v n hóa nhỏ

ững ch ng



ch

i tâm lý c





có s khác biệ

ặc tính không gi ng nhau, tác gi
cung cấp b ng ch ng r ng

phi

ă

r

nhóm

r

ững phân tích c

ởng rõ

th cho thấy r ng


i c a lợi nhuận.

Theo n







â

â

â

T











ị r




ữ ệ
ơ


r

ơ





r









r

r





r



i v i nhóm c

r ởng thì không

niềm tin tiêu dùng có th giúp gi i thích nhữ

r

ng

r ởng. Bài nghiên c

nh y c m rấ

r

thấy rõ s

i v i những ch ng khoán

ă




phi u v n hóa nhỏ

bị nh

th c hiện nghiên c u trên c

ch ng khoán v n hóa nhỏ và nhóm ch

â

ữa,

i h n kinh doanh chênh lệch giá trên các ch ng

nh y c m lên lợi nhuậ



ơ

ều này làm cho nhóm ch ng khoán v n hóa nhỏ d

ởng bởi s

rệ

ng khoán v n hóa

â





â
r




8



ợ ợ






r

Tr









ệ r




1



T


ơ

r



ữệ



â




1


ậ r





r

ơ

r

5

hình








ấ r



ệ ă

r ở







ữ ệ

1









ơ

r








Tr


ữ ệ


r





ềợ


ữ ệ

ữ ệ













r



r



ị r





ơ



r




ơ

r
















ặ r

ơ
r ă

r


9




r

ệ ữ

â




ơ







r



â

ă



â




ơ




ậ r


ị r



r










9





Đ



â



r



â







&

& 1

1

-

5

1

T

5


r







9

J


r



9


-



ơ

r




Đ

ậ r







- Liên q

â

r

r






ơ







- Tr




r





r




r

ă







r





11


11

n hành nghiên c u m i quan hệ giữa việc thi u
a thị r


ềm tin gi



r



niềm tin tiêu dùng và lợi nhuậ
là ki m tra xem cú s

r


ẩy thị r

ng ch ng khoán M , c


th

i x ng lên lợi nhuậ

ng ch ng khoán


T
s d ng lợi nhuận hàng tháng c a ch s S&P
500, dữ
liệ

ợc thu thập t

â
c
ch

ý

i tiêu dùng hàng tháng c

a niềm tin tiêu dùng. Ngoài ra, mô hình còn có các bi n sau: t
s

nghiên c u này, tác gi th

giá tiêu dùng, lãi suấ


10

Markov-switching, t




switching hai tr ng thái th

hiện t



ợc lợi nhuậ
ơ

i mô hình tuy

ợc xác suất chuy

i giữa thị r

ng c a niềm tin tiêu c c (thị r
c là khi niềm tin gi
i khi niề

Markov-

Đ ng th i,

ng giá lên và giá xu ng,

ng bi quan) là bấ

i x ng lên lợi nhuậ




ởng nhiề

ơ

ơ



ă



n lợi nhuậ
ă

ị r


r

rở

r

ă

r

ơ









ấ r






r













ị r



r







ị r





thông qua ợ



r



(SGDCK TP.HCM) –


VN-

Index.

2.2.

r

sử d

Các bi n s

tài nghiên c u:

2.2.1. Ni









r



â

ă







ẽ ă
kênh



ý



r

r






ơ







r



11











ă


r









ă








r





ị r





ị r

ă

r





â






r



â






-







ă

rấ








ă






ă





r









r

ũ
r


rở

ũ



ị r


r



ă

ũ
- T

ệ rấ r
r

ă

ă

ề ơ



ă


r ở





r ở

ởr

ỗ rợ ă

ă





ă


r





â




ị r

ă






r



r ợ


r








ũ

â


ị r


12

r

- T





rấ


r

ơ





ị r

â

















ơ

r





ă



ă
ă

r ở





ă




r



r







ă

â

- Đầ
ă








â

ă

â






ỗ ă

ị r


r



â




ơ



ơ








ă



ă






ă



r

ẽ ă




r

















r



r












ơ

T


















r







13





ơ


â




ơ

r



ă













ă







ch



1
1

r



r

1



Ch s niềm tin c
tr

ợc xây d

mts

r



i nhấ

ng m
ơ

i tiêu dùng là m t ch
ơ ở x lý k t qu
ịnh. Ch s

ợc nhiề

t

ơ

i tiêu dùng sẽ trở nên ph
ịnh hoặ


i tiêu dùng sẽ
kho n cho thị r

bênh hoặ
ơ

i

n việ

ầu

ng ch ng khoán, t o thêm tính thanh
ă

s giá c

phi u.

l c quan vào b i c nh hiện t i và t ơ

ng gi m chi tiêu sẽ xuất hiệ

ng ti t kiệm, bởi s

lc

ập c
â



i tiêu dùng thi u s

bi n, bởi s

ă

ă

ặc biệt vào thị r

ă

hài lòng hay lo âu về việc

i tiêu dùng vào hiện t i và tri n v ng c a nền kinh

quan này ph n ánh thu nhập khá

lai c a nền kinh t

c s d ng không ch

ng.

ă

ợc l i

ng kh o sát


i tiêu dùng vào b i c nh hiện t i

a nền kinh t , mà còn ph n ánh m

Khi s l c quan c

r

các thông tin t ho

l c quan hay bi quan c

làm, thu nhập hiện t

s kinh t - xã h i quan

ý ịnh

thi u l c quan này ph n ánh thu nhập bấp

ng gi m thu nhập và những quan ng i về
. Nói cách khác, niềm tin c

ng nền kinh t

i tiêu dùng có tính chất quy t


14




n m c chi tiêu c

ch ng khoán và các kênh tài chính khác.


Cu c kh
kh o sát. K t qu kh
1.

Tình hình tài chính c
th

2.

B
b n sẽ t

3.

Theo b n, tình hình tài chính qu c gia sẽ t
tháng t

4.

Tr
phát tri n hay suy thoái và thất nghiệp lan r


5.

B

Nielsen t i Việt Nam) kh o sát, cu c kh o sát tập trung vào 3 vấ
nh y c m tiêu dùng và niề
tiêu dùng và ti t kiệm, các vấ
ũ
thập theo quý. Cu c kh o sát t i Việ
5

i. Các câu hỏ
1.

Nhìn nhận c a b n về việc làm t
không t
2.

Nhìn nhận c a b n về tr ng thái tài chính cá nhân trong 12 tháng t i

(xấu, không t t, t t và rất t t);


15

3.

Trong 12 tháng t
không t t, t t và rất t


4.

Bns
nào? (ti t kiệm, mua sắ
nghệ

5.

Những vấ
ă

6.

B
không);

7.

Bn
vòng 12 tháng t

8.

So v
ho t phí không? (có, không);

9.

So v
(ti


t kiệ

10. Khi nền kinh t
nhà, mua b o hi
niề
toàn thị

r

tình hình chung c a nền kinh t , các k
ch s

niềm tin tiêu dùng c a Việ
ũ

Tro
r
ý1


ă


r


16

Stt

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
/>
Chỉ số niềm tin tiêu dùng
140
120
100
80
60
40
20

Quy
1.08Quy2.08Quy3.08

0

21Đ


tr
r


17

ơ

r


Đ
i diện cho thị r
nhuận theo công th

Ch s
gi m s
t


18

2

Đ



-Index


ă

14





5








ă


7

ă



r




ị r

ă

ă

â



ũ

ũ
ị r

ịâ

5
r





ị r




Tỷ lệ lạm


2.2.3. Các bi
giá tiêu dùng (CPI) là ch
s tính theo phầ
dùng theoT th i gian. Ch s

ơ

ica

.
ợc thu thập t

tiêu r

giá hàng
ă



Tỷ lệ thất
website ;
T
ý

ợc thu thập t

r
ă



×