Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

THI HKI TOÁN 8 2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.7 KB, 4 trang )

PHÒNG GD-ĐT QUẢNG ĐIỀN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010-2011
TRƯỜNG THCS QUẢNG AN MÔN: TOÁN 8
( Thời gian làm bài: 90 phút)
A. Ma trận đề ( Bảng hai chiều):
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
Nhân, chia đa thức C1,C2
0,5
C13
1,5
C7
0,25
4
2,25
Phân thức đại số C3,C4
0,5
C8
0,25
C14
2,0
4
2,75
Tứ giác C5
0,25
C9
0,25
C15a
1,0
C11
0,25
C15b,c,d


2,0
5
3,75
Diện tích đa giác C6
0,25
C10
0,25
C12
0,25
C15e
0,5
4
1,25
Tổng 7
3,0
6
4,0
4
3,0
17
10,0
(Chữ số giữa ô là số lượng câu hỏi, chữ số ở trong dấu ngoặc dưới mỗi ô là số điểm
cho các câu ở mỗi ô đó)
PHÒNG GD-ĐT QUẢNG ĐIỀN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 - 2011
TRƯỜNG THCS QUẢNG AN MÔN: TOÁN 8
( Thời gian làm bài: 90 phút)
B. Nội dung đề:
I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1: Hằng đẳng thức (a – b )
2

bằng:
A. a
2
– b
2
B. (a + b).(a – b) C. a
2
– 2ab + b
2
D.Tất cả đều sai.
Câu 2: Đẳng thức ( * - 2 )
2
= x
2
– 4x + 4 chỉ đúng khi thay * bởi :
A. 2x B. x C.4x D. Cả a, b, c đều sai.
Câu 3: Phân thức
2
6 9
3
x x
x
− +

xác định khi:
A. x

3 B. x

-3 C. x


0 D. Không tìm được x
Câu 4: Rút gọn phân thức
2 2
5
6
8
x y
xy
ta được:
A.
2 2
5
3
4
x y
xy
B.
3
3
4
x
y
C.
4
3
4
xy
y
D.

2
3
3
4
x
xy
Câu 5: Tổng số đo các góc của một tứ giác là:
A. 180
0
B. 360
0
C. Cả a, b đều sai D. Cả a, b đều đúng
Câu 6: Diện tích của tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 4 cm và 6 cm sẽ là:
A. 24 cm
2
B. 12 cm
2
C. 12 cm D. 24 cm
Câu 7: Kết quả phép tính 2x.(x
2
-2x) là:
A. 2x
3
-4x
2
B. 2x
3
-4x C. 2x
2
-4x

2
D. Cả a, b, c đều sai
Câu 8: Phân thức
82
4
+−

x
x
được rút gọn là:
A.
x2
1
B.
2
1
C. -
x2
1
D. -
2
1
Câu 9: Tứ giác nào không có trục đối xứng:
A. Hình Thoi B. Hình thangC. Hình chữ nhật D. Hình thang cân
Câu 10: Cho hình bình hành ABCD có chiều cao AH = 2 cm và diện tích của nó bằng 6 cm
2
. Khi
đó độ dài cạnh AB bằng:
A. 1,5 cm B. 3 cm C. 6 cm D. 12 cm
Câu 11: Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Khi

đó tứ giác MNPQ là:
A. Hình thang B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D.Hình vuông
Câu 12: Một hình chữ nhật có chiều dài 12 cm và chiều rộng bằng 3 cm. Một hình vuông có
diện tích bằng diện tích hình chữ nhật trên thì cạnh hình vuông là:
A. 4 cm B. 5 cm C. 6 cm D. 8 cm
II/ Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 13: (1.5điểm ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) x
2
– 2xy + y
2
- 36
b) 5x - 5y – x
2
+ 2xy – y
2
c) 3x
2
- 7x - 10
Câu 14: (2điểm) Cho biểu thức M =
2
2
961
106
:
13
2
31
3
xx

xx
x
x
x
x
+−
+






+
+

a) Tìm điều kiện xác định của M
b) Rút gọn M
c) Tính giá trị của M với x =
3
1
Câu 15: (3,5điểm) Cho tam giác ABC Vuông tại A. Gọi M là trung điểm BC. Qua M kẻ ME

AB ( E

AB), MF

AC ( F

AC ) .

a. Chứng minh tứ giác AEMF là hình chữ nhật
b. Cho N là điểm đối xứng với M qua điểm F.Chứng minh tứ giác AMCN là hình thoi
c. Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AMCN là hình vuông
d. Tìm vị trí điểm M (ở câu a )để tứ giác AEMF là hình vuông
e. Cho AB = 6cm, ME = 4cm Tính diện tích Tứ giác ANCM
PHÒNG GD-ĐT QUẢNG ĐIỀN ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 - 2011
TRƯỜNG THCS QUẢNG AN MÔN: TOÁN 8
I/ Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 C9 C10 C11 C12
C B A B B B A D B B B C
II/ Phần tự luận:

Câu 13 :(1,5 điểm)
a) ( x- y – 6)(x – y + 6) (0,5đ)
b) (x – y)(5- x + y) (0,5đ)
c) (x+1)(3x-10) (0,5đ)
Câu 14 :(2 điểm)
a) x

1
3
, x

-
1
3
, x

0, x


5
3
(0,25đ)
b)
)31(2
31
x
x
+

(1,5đ)
c) M = 0 ( 0,25đ)
Câu 15:(3,5 điểm)
Vẽ hình chính xác (0,5đ)
N
F
E
B
A
C
M
a) Chứng minh được tứ giác AEMF hình chữ nhật (1đ)
b) Chứng minh được tứ giác MANC hình thoi (0,5đ)
c)

ABC vuông cân tại A (0,5đ)
d) M giao điểm của tia phân giác góc A và BC (0,5đ)
e)
ANCM
s

= 24cm
2
(0,5đ)
Quảng An, ngày 23-11-2010
Người ra đề

Đặng Thành Nhân

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×