Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KTRA ĐẠI 9 CHƯƠNG II .MTRAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.88 KB, 3 trang )

TIẾT 29:KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Kiểm tra lại việc nắm vững và vận dụng kiến thức của học sinh ở chươngII.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kỉ năng giải toán.
3. Thái độ:
Đánh giá mức độ học tập của học sinh,rèn luyện tính độc lập, nghiêm túc trong
kiểm tra.
II. MA TRẬN :
Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TN TL TN TL TN TL
Hàm số bậc
nhất
1
0.5
1
0.5
1
0.5
3
1.5
Đồ thị hàm
số bậc nhất
1

0.5
2

2.25
2
1,75


5
4.5
Vị trí tương
đối của hai
đồ thị hàm
số bậc nhất
1
0.5
1

0.5
3
3
5
4
Tổng
2
1
1
0.5
2
1
5
5.25
1
0.5
2
1.75
13
10

III. NỘI DUNG ĐỀ
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Cho hàm số bậc nhất y = 3x + 5. Hàm số đó có các hệ số:
A. a = 5, b = 3 B. a = 3, b = 5 C. a = -3, b = 5 D. a = -5, b = 3
Câu 2: Hàm số y = (m - 2)x + 3 là hàm số bậc nhất khi và chỉ khi:
A. m ≠ 2 B. m ≠ -3 C. m > 2 D. m > 0
Câu 3:Hàm số y = (k - 4)x – 5 là hàm số đồng biến trên
¡
khi và chỉ khi :
A. k ≠ 4 B. k > 4 C. k < 3 D. k < -5
Câu 4: Biết đồ thị hàm số y = 2x + b đi qua điểm M( 2; 9) thì hệ số b là :
A. 7 B. 6 C. 5 D. 8
Câu 5 : Góc tạo bởi đường thẳng y = x + 1 với trục Ox là :
A. 30
o
B. 45
o
C. 60
o
D. 90
0

Câu 6:Cho hàm số bậc nhất y = f(x) =ax – a – 4. Biết f(2) = 5, vậy f(5) =... :
A. -32 B. 1 C. 0 D. 32
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
Bài 1: (3đ) Cho hai hàm số bậc nhất y = (2m - 1)x + k + 2 (m
1
2


)
và y = (m+1)x + (3 -2k) (m

-1) có đồ thị là các đường thẳng tương ứng d
1
,d
2
. Hãy xác định
tham số m và k để:
a/ d
1
// d
2
b/ d
1
cắt d
2
c/ d
1
≡ d
2

Bài 2: (4đ) a/ Vẽ đồ thị hai hàm số y =
2
3
x + 2 và y = - x + 2 trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b/ Gọi C là giao điểm của đồ thị hai hàm số, A và B thứ tự là giao điểm của đồ thị hai hàm số
với trục hoành. Tìm toạ độ của các điểm A,B,C.
c/ Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC với đơn vị trên trục số là cm (làm tròn đến chữ số
thập phân thứ nhất)



D. ÐÁP ÁN, BIỂU ÐIỂM
I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6
Đ. án B A B C B D
II/ TỰ LUẬN ( 7 điểm ):
Bài 1: (3đ) ĐK: m


1
2
, m

-1
a/ d
1
// d
2

=

− = +


⇔ ⇔
 
+ ≠ −





m 2
2m 1 m 1
1
k 2 3 2k
k
3

Vậy với m =2 và k

1/3 thì d
1
// d
2
(1đ)
b/ d
1
cắt d
2
⇔ − ≠ +2m 1 m 1

2m⇔ ≠
.
Vậy với
≠m 2
và m ≠
1
2
, m


-1 thì d
1
cắt d
2
(1đ)

c/

d
1
≡ d
2
=

− = +


⇔ ⇔
 
+ = −
=



m 2
2m 1 m 1
1
k 2 3 2k
k

3
.
Vậy với m = 2 và k = 1/3 thì d
1
≡ d
2
(1đ)


Bài 2: (4đ) a/Cho x=0 ⇒ y = 2 :Điểm (0;2) thuộc ĐTHS (1)
Cho y=0 ⇒ x = -3 : Điểm (-3;0) thuộc ĐTHS (1)
Cho x=0 ⇒ y = 2 :Điểm (0;2) thuộc ĐTHS (2)
Cho y=0 ⇒ x = 2 : Điểm (2;0) thuộc ĐTHS (2) (0.5đ)
Vẽ đúng đồ thị hai hàm số : (1đ)
b/ Ta có: A(-3;0) và B(2;0) (0,5đ)
Vì cả hai hàm số đều có cùng hệ số b=2
⇒ Đồ thị hai hàm số cắt nhau tại điểm C(2;0) (0,25đ)
c/ AB=5cm, AC=
2 2
OA OC+
=
2 2
3 2+
≈ 3,6cm
BC=
2 2
OB OC+
=
2 2
2 2+

≈ 2,8cm (0,75đ)
Vậy P
ABC
= AB + AC + BC ≈ 5 + 3,6 + 2,8 = 11,4 cm .(0,5đ)
S
ABC
= ½.OC.AB = ½.2.5 = 5 (cm
2
) (0,5đ)
A
B
C
O

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×