BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HỒ CHÍ MINH
ĐỖ PHÚ QUÝ
TÁC ĐỘNG CỦA SỞ HỮU NƯỚC NGOÀI
ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẨN
TẠI VIỆT NAM
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2018
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆTNAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HỒ CHÍ MINH
ĐỖ PHÚ QUÝ
TÁC ĐỘNG CỦA SỞ HỮU NƯỚC NGOÀI ĐẾN
HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN TẠI VIỆT NAM
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng
Mã số: 8 34 02 01
Người hướng dẫn khoa học: PGS. TS. LÊ THỊ MẬN
TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2018
i
TÓM TẮT
Thông qua đề tài “Tác động của sở hữu nƣớc ngoài đến hiệu quả hoạt động
của ngân hàng thƣơng mại Việt Nam” tác giả nghiên cứu sở hữu nƣớc ngoài có tác
động đến hiệu quả hoạt động ngân hàng thƣơng mại Việt Nam không và mức độ tác
động nhƣ thế nào? Sử dụng bộ dữ liệu gồm 20 ngân hàng thƣơng mại cổ phần với
thời gian nghiên cứu từ năm 2007 đến 2017. Phƣơng pháp ƣớc lƣợng bình phƣơng
tối thiểu tổng quát (GLS) đƣợc sử dụng để xem xét tác động của sở hữu nƣớc ngoài
đến hiệu quả hoạt động ngân hàng thƣơng mại Việt Nam trong điều kiện đã xử lý
các vấn đề phƣơng sai thay đổi, tự tƣơng quan trong mô hình. Sau khi tiến hành
phân tích thống kê mô tả, phân tích hồi quy kết hợp với phân tích sự kiện và tình
hình thực tế của mối quan hệ sở hữu vốn nƣớc ngoài với hiệu quả hoạt động các
ngân hàng thƣơng mại Việt Nam, tác giả kết luận rằng sở hữu nƣớc ngoài tác động
ngƣợc chiều đến hiệu quả hoạt động của các ngân hàng thƣơng mại cổ phần tại Việt
Nam (đo lƣờng bằng ROA, ROE).
ii
LỜI CAM ĐOAN
Luận văn này chƣa từng đƣợc trình nộp để lấy học vị thạc sĩ tại bất cứ một trƣờng
đại học nào. Luận văn này là công trình nghiên cứu riêng của tác giả, kết quả nghiên
cứu là trung thực, trong đó không có các nội dung đã đƣợc công bố trƣớc đây hoặc
các nội dung do ngƣời khác thực hiện ngoại trừ các trích dẫn đƣợc dẫn nguồn đầy đủ
trong luận văn.
TP. HCM, ngày 21 tháng 12 năm 2018
HỌC VIÊN
ĐỖ PHÚ QUÝ
iii
LỜI CẢM ƠN
Luận văn này không thể hoàn thành nếu không có sự giúp đỡ, hỗ trợ từ phía
gia đình, giảng viên hƣớng dẫn và những ngƣời bạn thân tình của tôi. Tôi vô cùng
biết ơn mọi ngƣời đã đồng hành cùng tôi cho đến ngày hôm nay.
Lời đầu tiên, tôi xin gửi tới mọi ngƣời trong gia đình tôi. Mặc dù mẹ không ở
bên cạnh tôi trong mọi hoàn cảnh nhƣng luôn là ngƣời động viên, khích lệ tôi trong
những lúc khó khăn nhất. Cảm ơn em gái của tôi đã luôn động viên và tạo điều kiện
hỗ trợ tôi trong suốt quá trình học tập tại Trƣờng Đại học Ngân hàng TPHCM.
Và tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến giảng viên hƣớng dẫn của tôi, PGS.
TS. Lê Thị Mận. Cô đã tận tâm, nhiệt tình hƣớng dẫn và đốc thúc tôi hoàn thành
luận văn này. Mặc dù, luận văn của tôi có rất nhiều sai sót nhƣng Cô đã đọc từng
câu, từng chữ giúp tôi hoàn thành luận văn với bố cục mạch lạc, rõ ràng, dễ hiểu
hơn. Và dù rất bận nhƣng Cô vẫn luôn dành thời gian và tạo điều kiện để hỗ trợ giải
đáp những vấn đề khó trong luận văn này.
Tôi xin gửi lời cảm ơn đến Ban lãnh đạo, các Thầy Cô – Giảng viên Khoa
Đào tạo Sau Đại học – Trƣờng Đại Học Ngân Hàng TP. Hồ Chí Minh đã tạo điều
kiện thuận lợi về thời gian và truyền đạt kiến thức chuyên ngành để tôi hoàn thành
luận văn.
Cuối cùng, tôi xin cảm ơn các bạn cùng lớp Cao học CH18B1 trƣờng Đại học
Ngân hàng TP.HCM đã hỗ trợ động viên tôi hoàn thành chƣơng trình Cao học.
iv
MỤC LỤC
TÓM TẮT ................................................................................................................... i
LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................... ii
LỜI CẢM ƠN ...........................................................................................................iii
MỤC LỤC ................................................................................................................. iv
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ......................................................................... vii
DANH MỤC CÁC BẢNG........................................................................................ ix
DANH MỤC CÁC HÌNH .......................................................................................... x
CHƢƠNG 1. PHẦN MỞ ĐẦU .................................................................................. 1
1.1
Lý do chọn đề tài ........................................................................................... 1
1.2
Mục đích nghiên cứu ..................................................................................... 2
1.2.1
Mục tiêu tổng quát .................................................................................. 2
1.2.2
Mục tiêu cụ thể ....................................................................................... 2
1.3
Câu hỏi nghiên cứu ........................................................................................ 2
1.4
Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ................................................................. 3
1.5
Phƣơng pháp nghiên cứu ............................................................................... 3
1.6
Đóng góp của đề tài ....................................................................................... 3
1.7
Nội dung tóm lƣợc từng phần ........................................................................ 4
CHƢƠNG 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT ........................................................................... 5
2.1
Ngân hàng thƣơng mại Việt Nam.................................................................. 5
2.1.1
Khái niệm ................................................................................................ 5
2.1.2
Hệ thống Ngân hàng thƣơng mại Việt Nam ........................................... 5
2.1.3
Hoạt động của Ngân hàng thƣơng mại ................................................... 7
2.2
Đầu tƣ gián tiếp nƣớc ngoài ........................................................................ 10
2.2.1
Khái niệm .............................................................................................. 10
2.2.2
Quá trình thu hút vốn đầu tƣ gián tiếp nƣớc ngoài ở Việt Nam ........... 10
v
2.2.3
Nam
Đầu tƣ gián tiếp nƣớc ngoài vào các Ngân hàng thƣơng mại tại Việt
12
2.2.4 Tác động của nguồn vốn đầu tƣ gián tiếp đối với các Ngân hàng thƣơng
mại cổ phần tại Việt Nam ................................................................................... 15
2.3
Lý thuyết về chi phí đại diện ....................................................................... 19
2.4
Cấu trúc sở hữu tối ƣu ................................................................................. 20
2.5
Lý thuyết về hiệu quả hoạt động ................................................................. 21
2.5.1
Khái niệm .............................................................................................. 21
2.5.2 Các chỉ tiêu đo lƣờng hiệu quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng
thƣơng mại .......................................................................................................... 22
2.6
Các nghiên cứu trƣớc đây ............................................................................ 24
Kết luận chƣơng 2 .................................................................................................. 30
CHƢƠNG 3. PHƢƠNG PHÁP VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ............................. 31
3.1
Mô hình nghiên cứu ..................................................................................... 31
3.2
Nguồn dữ liệu .............................................................................................. 38
3.3
Phƣơng pháp hồi quy ................................................................................... 39
3.4
Quy trình thực hiện đề tài ............................................................................ 41
Kết luận chƣơng 3 .................................................................................................. 43
CHƢƠNG 4. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU........................................... 44
4.1
Phân tích thống kê mô tả ............................................................................. 44
4.2
Phân tích tƣơng quan ................................................................................... 46
4.3
Kết quả hồi quy............................................................................................ 48
4.3.1
Ƣớc lƣợng mô hình ............................................................................... 48
4.3.2
Phân tích kết quả hồi quy...................................................................... 51
Kết luận chƣơng 4 .................................................................................................. 62
CHƢƠNG 5. KẾT LUẬN VÀ HÀM Ý CHÍNH SÁCH .......................................... 63
5.1
Kết luận........................................................................................................ 63
5.2
Hàm ý chính sách ........................................................................................ 64
vi
5.2.1
Đối với các ngân hàng thƣơng mại cổ phẩn ......................................... 64
5.2.2
Đối với cơ quan quản lý Nhà nƣớc ....................................................... 65
5.3
Hạn chế trong bài nghiên cứu ...................................................................... 66
5.4
Hƣớng nghiên cứu tiếp theo ........................................................................ 66
TÀI LIỆU THAM KHẢO......................................................................................... 68
PHỤ LỤC .................................................................................................................. 75
Phụ lục 1. Danh sách các ngân hàng lấy mẫu cho bài nghiên cứu ........................ 75
Phụ lục 2. Kết quả chạy hồi quy bằng STATA ..................................................... 77
vii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt
Tiếng Việt
Tiếng Anh
BCTC
Báo cáo tài chính
Ctg
Các tác giả
DG
Tốc độ tăng trƣởng huy động
ETA
Tỷ lệ vốn chủ sở hữu trên tổng tài sản
FDI
Vốn đầu tƣ trực tiếp
Foreign Direct Investment
FEM
Mô hình tác động cố định
Fixed effect model
FII
Vốn đầu tƣ gián tiếp
Foreign Indirect Investment
FO
Tỷ lệ sở hữu nƣớc ngoài
GDP
Tổng sản phẩm quốc nội
GLS
Bình phƣơng tối thiểu tổng quát
INF
Lạm phát
LATA
Tỷ lệ tài sản thanh khoản trên tổng tài
Gross Domestic Product
Inflati cy costs and ownership structure. Journal of financial
economics, 3(4), 305-360.
42. Jiraporn, P., Miller, G. A., Yoon, S. S., & Kim, Y. S. (2008). Is earnings
management
opportunistic
or
beneficial?
An
agency
theory
perspective. International Review of Financial Analysis, 17(3), 622-634.
43. Kiruri, R. (2013). The effects of ownership structure on profitabilaty in Kenya.
European Journal of Management Science and Economics, Vol.1, Issue 2,
116-127.
44. Kobeissi, N., & Sun, X. (2010). Ownership structure and bank performance:
Evidence from the Middle East and North Africa Region. Comparative
Economic Studies, 52(3), 287-323.
73
45. Laurenceson, J., & Qin, F. (2008). Has minority foreign investment in China's
banks improved their cost efficiency?. China & World Economy, 16(3), 5774.
46. Micco, A., Panizza, U., & Yañez, M. (2004). Bank ownership and performance
47. Moon, W. (2009). Foreign ownership and performance of banks: the case of
Korea. Discussion Paper. Available from: https://editorialexpress. com/cgibin/conference/download. cgi.
48. Pervan, M., Pervan, I., & Todoric, M. (2012). Firm ownership and performance:
Evidence for Croatian listed firms. World Academy of Science, Engineering
and Technology, 61(2012), 964-970.
49. Rahman, N. A. A., & Reja, B. A. F. (2015). Ownership structure and bank
performance. Journal of Economics, Business and Management, 3(5), 483488.
50. Son, N. H., Tu, T. T. T., Cuong, D. X., Ngoc, L. A., & Khanh, P. B. (2015).
Impact of Ownership Structure and Bank Performance–An Empirical Test in
Vietnamese Banks. International Journal of Financial Research, 6(4), 123.
51. Srivastava, A. (2011). Ownership structure and corporate performance: Evidence
from India. International Journal of Humanities and Social Science, 1(1), 2329.
52. Sufian, F., & Chong, R. R. (2008). Determinants of bank profitability in a
developing economy: empirical evidence from the Philippines. Asian
Academy of Management Journal of Accounting & Finance, 4(2).
53. Yi, I., Miller, S. M., & Jeon, Y. (2009). The effects of increased foreign
ownership on Korean domestic banks. Korea and the World Economy, 10(1),
127-150.
74
54. Zeitun, R., & Gang Tian, G. (2007). Does ownership affect a firm's performance
and default risk in Jordan?. Corporate Governance: The international journal
of business in society, 7(1), 66-82.
75
PHỤ LỤC
Phụ lục 1. Danh sách các ngân hàng lấy mẫu cho bài nghiên cứu
STT
Tên ngân hàng
1
Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB)
2
Ngân hàng TMCP An Bình (ABB)
3
Ngân hàng TMCP Bƣu Điện Liên Việt (LienViet Post Bank – LVB)
4
Ngân hàng TMCP Công Thƣơng Việt Nam (Vietinbank)
5
Ngân hàng TMCP Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam (BIDV)
6
Ngân hàng TMCP Hàng Hải (Maritime Bank)
7
Ngân hàng TMCP Kỹ Thƣơng (Techcombank)
8
Ngân hàng TMCP Ngoại Thƣơng Việt Nam (Vietcombank)
9
Ngân hàng TMCP Quân Đội (MB)
10
Ngân hàng TMCP Quốc Tế (VIB)
11
Ngân hàng TMCP Quốc Dân (NCB)
12
Ngân hàng TMCP Bắc Á
13
Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín (Sacombank)
14
Ngân hàng TMCP Tiên Phong (TPBank)
15
Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vƣợng (VP Bank)
76
16
Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội (SHB)
17
Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu (Eximbank)
18
Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh (HD Bank)
19
Ngân hàng TMCP Bảo Việt
20
Ngân hàng TMCP Sài Gòn (SCB)
77
Phụ lục 2. Kết quả chạy hồi quy bằng STATA
* Kiểm định F (ROA)
Fixed-effects (within) regression
Number of obs
=
183
Group variable: Bank1
Number of groups
=
20
R-sq:
Obs per group: min =
3
between = 0.6918
avg =
9.2
overall = 0.6759
max =
11
within
= 0.7494
.
corr(u_i, Xb)
= -0.3801
F(7,156)
=
66.65
Prob > F
=
0.0000
-----------------------------------------------------------------------------ROA |
Coef.
Std. Err.
t
P>|t|
[95% Conf. Interval]
-------------+---------------------------------------------------------------DG |
.0002412
.0007482
0.32
0.748
-.0012367
.0017192
LNTA |
.001742
.0010649
1.64
0.104
-.0003614
.0038454
LATA |
-.0001308
.0026822
-0.05
0.961
-.0054289
.0051673
TCTI |
-.0758873
.0049423
-15.35
0.000
-.0856497
-.0661249
ETA |
.0283347
.0072459
3.91
0.000
.0140219
.0426475
FO |
.0017775
.0029156
0.61
0.543
-.0039817
.0075368
INF |
.0246751
.0038007
6.49
0.000
.0171677
.0321825
_cons |
.0630229
.0063517
9.92
0.000
.0504764
.0755694
-------------+---------------------------------------------------------------sigma_u |
.00211556
sigma_e |
.00236595
rho |
.44430386
(fraction of variance due to u_i)
-----------------------------------------------------------------------------F test that all u_i=0:
F(19, 156) =
5.47
Prob > F = 0.0000
* Kiểm định F (ROA)
Fixed-effects (within) regression
Number of obs
=
183
Group variable: Bank1
Number of groups
=
20
R-sq:
within
= 0.6702
Obs per group: min =
3
between = 0.6524
avg =
9.2
overall = 0.6221
max =
11
78
corr(u_i, Xb)
= -0.1833
F(7,156)
=
45.29
Prob > F
=
0.0000
-----------------------------------------------------------------------------ROE |
Coef.
Std. Err.
t
P>|t|
[95% Conf. Interval]
-------------+---------------------------------------------------------------DG |
-.0066588
.0100613
-0.66
0.509
-.0265328
.0132152
LNTA |
.0383238
.0143192
2.68
0.008
.0100393
.0666084
LATA |
.0016216
.0360674
0.04
0.964
-.0696219
.0728651
TCTI |
-.880554
.0664584
-13.25
0.000
-1.011828
-.7492796
ETA |
-.3852511
.0974358
-3.95
0.000
-.5777147
-.1927874
FO |
-.0789077
.0392065
-2.01
0.046
-.1563518
-.0014635
INF |
.3457364
.0511075
6.76
0.000
.2447845
.4466883
_cons |
.7152839
.0854115
8.37
0.000
.5465716
.8839962
-------------+---------------------------------------------------------------sigma_u |
.02655945
sigma_e |
.03181476
rho |
.41069585
(fraction of variance due to u_i)
-----------------------------------------------------------------------------F test that all u_i=0:
F(19, 156) =
5.97
Prob > F = 0.0000
* Kiểm định nhân tử Lagrange (ROA)
Random-effects GLS regression
Number of obs
=
183
Group variable: Bank1
Number of groups
=
20
R-sq:
= 0.7461
Obs per group: min =
3
between = 0.7113
avg =
9.2
overall = 0.6912
max =
11
within
corr(u_i, X)
= 0 (assumed)
Wald chi2(7)
=
478.92
Prob > chi2
=
0.0000
-----------------------------------------------------------------------------ROA |
Coef.
Std. Err.
z
P>|z|
[95% Conf. Interval]
-------------+---------------------------------------------------------------DG |
.0003371
.000736
0.46
0.647
LNTA |
.0014938
LATA |
-.0005934
TCTI |
FO |
-.0011055
.0017797
.0008295
1.80
0.072
-.0001321
.0031196
.002252
-0.26
0.792
-.0050073
.0038205
-.0721802
.0043821
-16.47
0.000
-.080769
-.0635914
-.0008062
.0024333
-0.33
0.740
-.0055755
.003963
79
ETA |
.0212423
.0070599
3.01
0.003
.0074052
.0350794
INF |
.0241792
.0035205
6.87
0.000
.0172791
.0310793
_cons |
.0620285
.0061381
10.11
0.000
.0499981
.074059
-------------+---------------------------------------------------------------sigma_u |
.00142513
sigma_e |
.00236595
rho |
.26623168
(fraction of variance due to u_i)
-----------------------------------------------------------------------------Breusch and Pagan Lagrangian multiplier test for random effects
ROA[Bank1,t] = Xb + u[Bank1] + e[Bank1,t]
Estimated results:
|
Var
sd = sqrt(Var)
---------+-----------------------------
Test:
ROA |
.0000267
.0051704
e |
5.60e-06
.0023659
u |
2.03e-06
.0014251
Var(u) = 0
chibar2(01) =
60.86
Prob > chibar2 =
0.0000
* Kiểm định Lagrange (ROE)
Random-effects GLS regression
Number of obs
=
183
Group variable: Bank1
Number of groups
=
20
R-sq:
within
= 0.6681
Obs per group: min =
3
between = 0.6737
avg =
9.2
overall = 0.6357
max =
11
Wald chi2(7)
=
347.76
Prob > chi2
=
0.0000
corr(u_i, X)
= 0 (assumed)
-----------------------------------------------------------------------------ROE |
Coef.
Std. Err.
z
P>|z|
[95% Conf. Interval]
-------------+---------------------------------------------------------------DG |
-.0059762
.0098236
-0.61
0.543
-.0252302
.0132778
80
LNTA |
.0332911
.0112915
2.95
0.003
LATA |
.0036928
TCTI |
-.8399695
FO |
.0111602
.0554221
.0305361
0.12
0.904
-.0561568
.0635424
.0589808
-14.24
0.000
-.9555698
-.7243692
-.0867342
.0330321
-2.63
0.009
-.1514758
-.0219925
ETA |
-.4581608
.0943142
-4.86
0.000
-.6430134
-.2733083
INF |
.3413501
.047178
7.24
0.000
.2488829
.4338172
_cons |
.7109449
.0820691
8.66
0.000
.5500923
.8717975
-------------+---------------------------------------------------------------sigma_u |
.02086337
sigma_e |
.03181476
rho |
.30072017
(fraction of variance due to u_i)
------------------------------------------------------------------------------
Breusch and Pagan Lagrangian multiplier test for random effects
ROE[Bank1,t] = Xb + u[Bank1] + e[Bank1,t]
Estimated results:
|
Var
sd = sqrt(Var)
---------+-----------------------------
Test:
ROE |
.0042847
.0654577
e |
.0010122
.0318148
u |
.0004353
.0208634
Var(u) = 0
chibar2(01) =
85.41
Prob > chibar2 =
0.0000
* Kiểm định Hausman (ROA)
---- Coefficients ---|
(b)
(B)
|
fe
re
(b-B)
Difference
sqrt(diag(V_b-V_B))
S.E.
-------------+---------------------------------------------------------------DG |
.0002412
.0003371
-.0000958
.0001345
LNTA |
.001742
.0014938
.0002483
.0006677
LATA |
-.0001308
-.0005934
.0004626
.0014569
TCTI |
-.0758873
-.0721802
-.0037072
.0022854
ETA |
.0283347
.0212423
.0070924
.0016314
FO |
.0017775
-.0008062
.0025838
.0016062
INF |
.0246751
.0241792
.0004959
.0014322
81
-----------------------------------------------------------------------------b = consistent under Ho and Ha; obtained from xtreg
B = inconsistent under Ha, efficient under Ho; obtained from xtreg
Test:
Ho:
difference in coefficients not systematic
chi2(7) = (b-B)'[(V_b-V_B)^(-1)](b-B)
=
8.43
Prob>chi2 =
0.2965
(V_b-V_B is not positive definite)
* Kiểm định Hausman (ROE)
---- Coefficients ---|
(b)
(B)
|
fe
re
(b-B)
sqrt(diag(V_b-V_B))
Difference
S.E.
-------------+---------------------------------------------------------------DG |
-.0066588
-.0059762
-.0006825
.0021739
LNTA |
.0383238
LATA |
.0016216
.0332911
.0050327
.0088058
.0036928
-.0020712
.0191939
TCTI |
-.880554
-.8399695
-.0405845
.0306264
ETA |
-.3852511
-.4581608
.0729098
.0244653
FO |
-.0789077
-.0867342
.0078265
.0211196
INF |
.3457364
.3413501
.0043863
.0196522
-----------------------------------------------------------------------------b = consistent under Ho and Ha; obtained from xtreg
B = inconsistent under Ha, efficient under Ho; obtained from xtreg
Test:
Ho:
difference in coefficients not systematic
chi2(7) = (b-B)'[(V_b-V_B)^(-1)](b-B)
=
10.67
Prob>chi2 =
0.1537
(V_b-V_B is not positive definite)
* Kiểm định hiện tƣợng thừa biến trong mô hình ROA
( 1)
DG - LNTA = 0
( 2)
DG - LATA = 0
( 3)
DG - TCTI = 0
( 4)
DG - ETA = 0
82
( 5)
DG - FO = 0
( 6)
DG - INF = 0
( 7)
DG = 0
chi2(
7) =
Prob > chi2 =
478.92
0.0000
* Kiểm định hiện tƣợng thừa biến trong mô hình ROA
( 1)
DG - LNTA = 0
( 2)
DG - LATA = 0
( 3)
DG - TCTI = 0
( 4)
DG - ETA = 0
( 5)
DG - FO = 0
( 6)
DG - INF = 0
( 7)
DG = 0
chi2(
7) =
Prob > chi2 =
347.76
0.0000
* Kiểm định Wooldridge (ROA)
Wooldridge test for autocorrelation in panel data
H0: no first-order autocorrelation
F(
1,
19) =
Prob > F =
14.279
0.0013
* Kiểm định Wooldridge (ROE)
Wooldridge test for autocorrelation in panel data
H0: no first-order autocorrelation
F(
1,
19) =
Prob > F =
3.052
0.0968
*Kết quả hồi quy với GLS (ROA)
Cross-sectional time-series FGLS regression
Coefficients:
generalized least squares
Panels:
homoskedastic
83
Correlation:
no autocorrelation
Estimated covariances
=
1
Number of obs
=
183
Estimated autocorrelations =
0
Number of groups
=
20
Estimated coefficients
8
Obs per group: min =
3
avg =
9.15
Log likelihood
=
=
814.7377
max =
11
Wald chi2(7)
=
428.85
Prob > chi2
=
0.0000
-----------------------------------------------------------------------------ROA |
Coef.
Std. Err.
z
P>|z|
[95% Conf. Interval]
-------------+---------------------------------------------------------------DG |
.0002883
.0008093
0.36
0.722
-.001298
.0018746
LNTA |
.0008821
.0006946
1.27
0.204
-.0004794
.0022436
LATA |
-.0003689
.0018877
-0.20
0.845
-.0040687
.0033308
TCTI |
-.0678193
.0042385
-16.00
0.000
-.0761267
-.0595119
ETA |
.0073817
.0075511
0.98
0.328
-.0074182
.0221816
FO |
-.003265
.0019813
-1.65
0.099
-.0071482
.0006183
INF |
.0237001
.0037273
6.36
0.114
.0163948
.0310054
_cons |
.0626697
.006476
9.68
0.000
.049977
.0753624
------------------------------------------------------------------------------
*Kết quả hồi quy với GLS (ROE)
Cross-sectional time-series FGLS regression
Coefficients:
generalized least squares
Panels:
homoskedastic
Correlation:
no autocorrelation
Estimated covariances
=
1
Number of obs
=
183
Estimated autocorrelations =
0
Number of groups
=
20
Estimated coefficients
8
Obs per group: min =
3
avg =
9.15
max =
11
Log likelihood
=
=
335.8785
Wald chi2(7)
=
340.21
Prob > chi2
=
0.0000
-----------------------------------------------------------------------------ROE |
Coef.
Std. Err.
z
P>|z|
[95% Conf. Interval]
-------------+----------------------------------------------------------------
84
DG |
-.0069087
.0110805
-0.62
0.533
-.0286261
.0148087
LNTA |
.023948
.0095101
2.52
LATA |
.0159546
.0258434
0.62
0.012
.0053085
.0425875
0.537
-.0346975
.0666066
TCTI |
-.7661795
.0580284
-13.20
0.000
-.8799131
-.6524459
ETA |
-.6606987
.1033799
-6.39
0.000
-.8633196
-.4580779
FO |
-.0933941
.0271251
-3.44
0.001
-.1465583
-.0402299
INF |
.3468464
.0510288
6.80
0.237
.2468317
.446861
_cons |
.7065022
.0886608
7.97
0.000
.5327302
.8802741
------------------------------------------------------------------------------