Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ôn tập hệ thức lượng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.95 KB, 4 trang )

H
C
B
A
ễN TP HèNH CHNG H THC LNG TRONG TAM GIC VUễNG
Câu 1 Tam giác ABC vuông tại A, AB = 21, AC = 20. Độ dài đờng cao AH bằng:
A. 15 B. 18,33 C.
29
420
D.
21
580
Câu 2 Tam giác ABC vuông tại A, đờng cao AH. Trong các khẳng định sau, hãy chọn khẳng định sai.
A. AB
2
= BH . BC
B. AC
2
= CH. BC
C. BC =
AH
BC
2
D. AH . BC = AB . AC
Câu 3 Kết quả nào sau đây sai:
A. sin25
0
<sin70
0
B. cos40
0


<cos75
0

C. tg50
0
28

< tg63
0
D. cotg14
0
< cotg11
0
12

Câu 4 Cho tam giác ABC cân tại A, AB = AC = 6 cm,

BAC
= 120
0
. Vậy độ dài đoạn thẳng BC là:
A.
33
cm B.
34
cm C.
35
cm D.
36
cm

Câu 1(2 điểm): Cho hình vẽ bên (Hình 1)
Điền vào chỗ trống (.............) để hoàn thành các hệ thức trong tam giác vuông:
A. AB
2
= BC . ......................
B. AH
2
= ............... . HC
C. AB . .............. = AH . BC
D.
2
1
AH
= .............. +
2
1
AC

Câu 2(1 điểm): Dựa vào hình vẽ sau (Hình 2) em hãy chọn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng.
1. sinC bằng:
A.
5
3
B.
5
4

C.
4
3

D.
4
5
2. cosC bằng:
A.
3
4
B.
4
3
C.
5
3
D.
4
5
3. tgB bằng:
A.
5
3
B.
4
5
C.
3
4
D.
4
3
4. cotgB bằng:

A.
3
4
B.
5
3
C.
5
4
D.
4
3
Câu 1(2 điểm): Cho hình vẽ bên (Hình 1)
Điền vào chỗ trống (.............) để hoàn thành các hệ thức trong tam giác vuông:
A. AB
2
= BC . ......................
B. AH
2
= ............... . HC
C. AB . .............. = AH . BC
D.
2
1
AH
= .............. +
2
1
AC


A
B
C
H
H ì n h 1
Hình 2
A
C
B
6
8
1 0
A
B
C
H
H ì n h 1
Câu 2(1 điểm): Dựa vào hình vẽ sau (Hình 2) em hãy chọn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng.
1. sinC bằng:
A.
5
3
B.
5
4

C.
4
3
D.

4
5
2. cosC bằng:
A.
3
4
B.
4
3
C.
5
3
D.
4
5
3. tgB bằng:
A.
5
3
B.
4
5
C.
3
4
D.
4
3
4. cotgB bằng:
A.

3
4
B.
5
3
C.
5
4
D.
4
3
Cõu 1: Giỏ tr ca biu thc M=(Cos + Sin )
2
+ (Cos Sin)
2
= .
Cõu 2: Cotg x = 3,251. Vy x bng ( kt qu lm trũn n phỳt ):
A. x

17
0
56 B. x

17
0
6 C. x

17
0
16 D. x


17
0
26
Cõu 3: Cho tam giỏc ABC vuụng ti A, ng cao AH. Giỏ tr ca AH bng bao nhiờu khi BH =
9, HC = 25.
A. 15 B. 225 C.
15
D.
9
25
Cõu 4: Cho tam giỏc ABC vuụng ti A, cú AB=20,
0
60
=

B
. Khi ú AC, BC bng:
A. AC=20; BC=40 B. AC=20
3
; BC=40 C. AC=40; BC=20
D. AC=20; BC=40
3
Cõu 5: Cho tam giỏc ABC vuụng ti A, ng cao AH, BH=9, CH=16. Khi ú AB v AC bng:
A. AB=15; AC=10 B. AB=12; AC=20 C. AB=15; AC=20
D. Mt ỏp ỏn khỏc
Cõu 6: Mt cõy thang di 4m, t da vo tng, gúc gia thang v mt t l 60
0
. Khi ú khong
cỏch t chõn thang n tng bng bao nhiờu một?

A.
2
3
B. 2
3
C. 2 D. 2
2
Cõu 7: Giỏ tr ca biu thc: A= Cos60
0
+ Sin30
0
Sin10
0
+ Cos80
0
+ tg45
0
bng:
A.
2
13
+
B. 1 C.
2
3
D. 2
Cõu 8: Cho SinA=
5
3
. Thỡ tgA bng:

A.
5
4
B.
3
4
C.
4
3
D.
4
5
1. Trong cỏc khng nh sau khng nh no sai?
A. sin70
0
= cos70
0
B. cos25
0
> cos30
0
C. sin25
0
< sin30
0
D. sin45
0
= cos45
0
2. ng cao ca tam giỏc vuụng chia cnh huyn thnh hai on cú di l 1 v 4. di ng cao l:

A.1 B. 2 C. 3 D.4
3. Vi gúc

=30
0
khng nh no sau õy l sai?:
A. cotg

=
3
B. sin

=
1
2
C. tg

=
3
3
D. cos

=
2
3
4. hỡnh v bờn ta cú: sinB bng:
A.
AC
AB
B.

BH
AB

Hình 2
A
C
B
6
8
1 0
3
H
B
C
A
C.
HC
AC
D.
AH
AC
5. Kết quả của phép tính
0
0
sin30
cos60
bằng:
A.
3
B. 1 C.

3
3
D.
0
1
6. Ở hình vẽ bên. Biết rằng
AB 5
AC 6
=
; AH=3cm thì BH bằng:
A. 4cm B. 2cm
C. 3,6cm D. 2,5cm
7. Chọn câu đúng:
A.
0 0
sin 31 4' cos58 6'=
B.
0 0
sin 31 4' cos58 96'=
C.
0 0
sin 31 4' cos58 56'=
D.
0 0
sin 31 4' cos59 4'=
8.
0
0
cos30
sin30

bằng:
A.
3
B. 1 C.
3
3
D. 1
0
1. Ở hình vẽ bên. Biết rằng
AB 5
AC 6
=
; AH=3cm thì BH bằng:
A. 2,5cm B. 2cm
C. 3,6cm D. 4cm
2. Ở hình vẽ bên ta có: sinB bằng:
A.
AC
AB
B.
BH
AB

C.
HC
AC
D.
AH
AC
3. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?

A. sin70
0
= cos70
0
B. cos25
0
> cos30
0
C. sin25
0
< sin30
0
D. sin45
0
= cos45
0
4. Kết quả của phép tính
0
0
sin30
cos60
bằng:
A.
0
1
B. 1 C.
3
3
D.
3

5. Chọn câu đúng:
A.
0 0
sin 31 4' cos58 6'=
B.
0 0
sin 31 4' cos58 96'=
C.
0 0
sin 31 4' cos58 56'=
D.
0 0
sin 31 4' cos59 4'=
6. Đường cao của tam giác vuông chia cạnh huyền thành hai đoạn có độ dài là 1 và 4. Độ dài đường cao là:
A.1 B. 2 C. 3 D.4
7.
0
0
cos30
sin30
bằng:
A.
3
B. 1
0
C.
3
3
D. 1
8. Với góc

α
=30
0
khẳng định nào sau đây là sai?:
A. cotg
α
=
3
B. sin
α
=
1
2
C. tg
α
=
3
3
D. cos
α
=
2
3

1. Ở hình vẽ bên. Biết rằng
AB 5
AC 6
=
; AH=3cm thì BH bằng:
A. 2,5cm B. 2cm

C. 3,6cm D. 4cm
2. Ở hình vẽ bên ta có: sinB bằng:
3
H
B
C
A
3
H
B
C
A
3
H
B
C
A
A.
AC
AB
B.
BH
AB

C.
HC
AC
D.
AH
AC

3. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. sin70
0
= cos70
0
B. cos25
0
> cos30
0
C. sin25
0
< sin30
0
D. sin45
0
= cos45
0
4. Kết quả của phép tính
0
0
sin30
cos60
bằng:
A.
0
1
B. 1 C.
3
3
D.

3
5. Chọn câu đúng:
A.
0 0
sin 31 4' cos58 6'=
B.
0 0
sin 31 4' cos58 96'=
C.
0 0
sin 31 4' cos58 56'=
D.
0 0
sin 31 4' cos59 4'=
6. Đường cao của tam giác vuông chia cạnh huyền thành hai đoạn có độ dài là 1 và 4. Độ dài đường cao là:
A.1 B. 2 C. 3 D.4
7.
0
0
cos30
sin30
bằng:
A.
3
B. 1
0
C.
3
3
D. 1

8. Với góc
α
=30
0
khẳng định nào sau đây là sai?:
A. cotg
α
=
3
B. sin
α
=
1
2
C. tg
α
=
3
3
D. cos
α
=
2
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×