Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

GAL5-TUẦN 14-2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.42 KB, 22 trang )

Tuần 14
Ngày soạn: 5-12-2009
Ngày giảng: Thứ hai ngày 7tháng 12 năm 2096
Đã có đ/c Lu bộ soạn giảng
************************
Ngày soạn: 6-12-2009
Ngày giảng: Thứ ba ngày 8 tháng 12 năm 2009
Chính tả (nghe viết)
Chuỗi ngọc lam
I/ Mục tiêu:
- Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi
- Tìm đợc tiếng thích hợp để hoàn chỉnh mẩu tin theo yêu cầu BT 3; làm đợc BT2
a/b hoặc BT CT phơng ngữ do GV soạn
II/ Đồ dùng daỵ học:
-Một số phiếu phô tô nội dung bài tập 3.
-Bảng phụ, bút dạ.
III/ Các hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ.
HS viết các từ ngữ chứa các tiếng có âm đầu s / x hoặc vần uôt / uôc.
2.Bài mới:
2.1.Giới thiệu bài:
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2.2-Hớng dẫn HS nghe viết:
- GV Đọc bài.
+Cô bé mua chuỗi ngọc lam để tặng ai?
+Em có đủ tiền để mua chuỗi ngọc
không?
- Cho HS đọc thầm lại bài.
- GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho
HS viết bảng con: trầm ngâm, lúi húi,
rạng rỡ,


- Em hãy nêu cách trình bày bài? GV lu
ý HS cách viết câu đối thoại, câu hỏi,
câu cảm...
- GV đọc từng câu (ý) cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài.
- GV thu một số bài để chấm.
- Nhận xét chung.
- HS theo dõi SGK.
-Để tặng chị nhân ngày lễ Nô-en. Đó là
một
-Cô bé không đủ tiền mua chuỗi ngọc.
- HS viết bảng con.
- HS viết bài.
- HS soát bài.
2.3- Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả.
* Bài tập 2 (136):
1
- Mời một HS nêu yêu cầu.
- GV cho HS làm bài: HS trao đổi nhanh
trong nhóm:
+Nhóm 1: tranh-chanh ; trng-chng
+Nhóm 2: trúng-chúng ; trèo-chèo
+Nhóm 3: báo-báu ; cao-cau
+Nhóm 4: lao-lau ; mào-màu
- Mời 4 nhóm lên thi tiếp sức.
-Cả lớp và GV nhận xét, KL nhóm thắng
cuộc
* Bài tập 3 (137):
- Mời 1 HS đọc đề bài.
- Cho HS làm vào vở bài tập.

- Mời một số HS trình bày.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
*Ví dụ về lời giải:
a) tranh ảnh-quả chanh ; tranh
giành-chanh chua
b) con báo-báu vật ; tờ báo-kho báu

*Lời giải:
Các tiếng cần điền lần lợt là:
đảo, hào, dạo, trọng, tàu, vào, trớc, tr-
ờng, vào, chở, trả.
3-Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về nhà luyện viết nhiều và xem lại những lỗi mình hay viết sai.
************************
Toán
Luyện tập
I/ Mục tiêu:
- Biết chia số tự nhiên cho số tự nhiên mà thơng tìm đợc là số thập phân và vận dụng
trong giải toán có lời văn
- Bài 1, bài 2, bài 3
II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1-Kiểm tra bài cũ:
Nêu quy tắc chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thơng tìm đợc
là một số thập phân.
2-Bài mới:
2.1-Giới thiệu bài:
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2.2-Luyện tập:

*Bài tập 1 (68): Tính
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào bảng con.
- GV nhận xét.
*Bài tập 2 (68): Tính rồi so sánh kết quả
*Kết quả:
a) 16,01
b) 1,89
c) 1,67
d) 4,38
2
tính
-Mời 1 HS đọc đề bài.
-Hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
-Cho HS làm vào nháp.
-Mời 1 HS lên chữa bài.
-HS khác nhận xét.
-GV nhận xét, cho điểm.
*Bài tập 3 (68):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán và
tìm cách giải.
-Cho HS làm vào vở.
-Mời một HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 4(68):
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-Cho HS trao đổi nhóm 2 để tìm cách
giải.

-Cho HS làm vào nháp.
-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.

*VD về lời giải:
a) 8,3 x 4 = 3,32 8,3 x 10 : 25
= 3,32
( Các phần b, c thực hiện tơng tự )
*Bài giải:
Chiều rộng mảnh vờn là:
24 x 2/5 = 9,6 (m)
Chu vi mảnh vờn hình chữ nhật là:
(24 + 9,6) x 2 = 67,2 (m)
Diện tích mảnh vờn là:
24 x 9,6 = 230,4 (m2)
Đáp số: 67,2 và 230,4 m2
*Bài giải:
Trung bình mỗi giờ xe máy đi đợc số
km là:
93 : 3 = 31 (km)
Trung bình mỗi giờ ô tô đi đợc số km là:
103 : 2 = 51,5 (km)
Mỗi giờ ô tô đi nhiều hơn xe máy số km
là:
51,5 31 = 20,5 (km)
Đáp số: 20,5 km
3-Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về học kĩ lại cách so sánh hai phân số.
**************************
Luyện từ và câu

Ôn tập về từ loại
I/ Mục tiêu:
- Nhận biết đợc danh từ chung, danh từ riêng đã học ở BT 1; nêu đợc quy tắc hoa
danh từ riêng đã học (BT 2); tìm đợc đại từ xng hô theo yêu cầu của BT 4 (a,b,c)
- HS khá giỏi làm đợc toàn bộ BT 4
II/ Đồ dùng dạy học:
-Ba tờ phiếu viết định nghĩa danh từ chung, danh từ riêng và quy tắc viết hoa
DT riêng.
-Phiếu viết đoạn văn ở BT 1.
-Bốn tờ phiếu khổ to viết các yêu cầu của bài tập 4.
3
III/ Các hoạt động dạy học:
1-Kiểm tra bài cũ: HS đặt câu sử dụng một trong các cặp quan hệ từ đã học.
2- Dạy bài mới:
2.1-Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC của tiết học.
2.2- Hớng dẫn HS làm bài tập.
*Bài tập 1:
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS trình bày định nghĩa danh từ
chung, danh từ riêng.
-GV dán tờ phiếu ghi định nghĩa DT
chung, DT riêng, mời một HS đọc.
-Cho HS trao đổi nhóm 2 khi làm bài
tập.
-GV phát phiếu cho 2 HS làm vào phiếu.
-Mời 2 học sinh làm bài trên phiếu trình
bày.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2:
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.

-Mời một vài HS nhắc lại quy tắc viết
hoa danh từ riêng đã học.
-GV dán tờ phiếu ghi quy tắc viết hoa
DT riêng lên bảng,
-Mời HS đọc lại, kết hợp nêu ví dụ.
-Cho HS thi đọc thuộc quy tắc.
*Bài tập 3:
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-HS nhắc lại kiến thức cần ghi nhớ về
đại từ.
-GV cho HS thi làm bài tập theo nhóm
7, ghi kết quả vào bảng nhóm.
-Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo
luận.
-Cả lớp và GV nhận xét, KL nhóm
thắng.
*Bài tập 4:
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV cho HS làm bài cá nhân, phát phiếu
cho 4 HS làm bài, mỗi HS làm một ý.
-HS phát biểu, 4 HS làm vào phiếu trình
bày.
-Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.
*Lời giải :
-Danh từ riêng trong đoạn: Nguyên.
-Danh từ chung trong đoạn: giọng, chị
gái, hàng, nớc mắt, vệt, má, chị, tay,
mặt, phía, ánh đèn, màu, , tiếng, đàn,
tiếng, hát, mùa xuân, năm.

*Lời giải:
-Định nghĩa: SGV-Tr. 272
-VD: +Bế Văn Đàn, Phố Ràng,
+Pa-ri, Đa-nuýp, Tây Ban Nha,
*Lời giải:
Các đại từ xng hô trong đoạn văn là:
Chị, em, tôi, chúng tôi.

*VD về lời giải:
a) Danh từ hoặc đại từ làm chủ ngữ
trong kiểu câu Ai làm gì?:
-Nguyên quay sang tôi, giọng nghẹn
ngào.
-Tôi nhìn em cời trong 2 hàng nớc mắt
kéo vệt trên má.
4
3-Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét giờ học.
-Dặn HS về ôn lại kĩ các kiến thức vừa ôn tập.
***************************
Kể truyện
Pa-xtơ và em bé
I/ Mục tiêu.
- Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ, kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ câu
chuyện
- Biết trao đổi ý nghĩa câu chuyện: Tài năng và tấm lòng nhân hậu, yêu thơng con
ngời hết mực của bác sĩ Pa-xtơ đã khiến ông cống hiến cho loài ngời một phát minh
khoa học lớn lao.
- HS khá giỏi kể lại toàn bộ câu chuyện
II/ Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ trong SGK phóng to.

III/ Các hoạt động dạy học:
1- Kiểm tra bài cũ:
- HS kể một việc làm tốt (hoặc một hành động dũng cảm) bảo vệ môi trờng em
đã làm hoặc đã chứng kiến.
2- Dạy bài mới:
2.1-Giới thiệu bài:
-GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
-HS quan sát tranh minh hoạ, đọc thầm các yêu cầu của bài KC trong SGK.
2.2-GV kể chuyện:
-GV kể lần 1, giọng kể hồi hộp. Kể xong viết lên bảng những tên riêng, từ m-
ợn nớc ngoài, ngày tháng đáng nhớ.
-GV kể lần 2, Kết hợp chỉ 4 tranh minh hoạ.
2.3-H ớng dẫn HS kể chuyện và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
-Mời 3 HS nối tiếp đọc 3 yêu cầu trong
SGK.
-Cho HS nêu nội dung chính của từng
tranh.
a) KC theo nhóm:
-Cho HS kể chuyện trong nhóm 2 ( HS
thay đổi nhau mỗi em kể một tranh, sau
đó đổi lại )
-HS kể toàn bộ câu chuyện, cùng trao
đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện
b) Thi KC trớc lớp:
-Cho HS thi kể từng đoạn chuyện theo
tranh trớc lớp.
-Các HS khác nhận xét, bổ sung.
-HS nêu nội dung chính của từng tranh:
-HS kể chuyện trong nhóm lần lợt theo
từng tranh.

-HS kể toàn bộ câu chuyện sau đó trao
đổi với bạn trong nhóm về ý nghĩa câu
chuyện.
-HS thi kể từng đoạn theo tranh trớc lớp.
-Các HS khác NX bổ sung.
-HS thi kể chuyện và trao đổi với bạn về
5
-GV nhận xét, đánh giá.
-Cho HS thi kể toàn bộ câu chuyện và
trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện:
+Vì sao Pa-xtơ phải suy nghĩ, day dứt
rất nhiều trớc khi tiêm vắc-xin cho Giô-
dép?
+Câu chuyện muốn nói điều gì ?
-Cả lớp và GV bình chon bạn kể chuyện
hay nhất, bạn hiểu câu chuyện nhất.
ý nghĩa câu chuyện.
-Vì Vắc-xin chữa bệnh dại đã thí
nghiệm có kết quả trên loài vật, nhng
cha lần nào
-Câu chuyện ca ngợi tài năng và tấm
lòng
3-Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét giờ học, nhắc nhở HS phải biết yêu quí thiên nhiên, bảo vệ các
loài vật quý
-Dặn HS chuẩn bị bài sau.
************************
Kĩ thuật:
Cắt, khâu, thêu hoặc nấu ăn tự chọn
Đã có GV bộ môn soạn giảng

*************************
Ngày soạn: 7-12-2009
Ngày giảng: thứ t ngày 9 tháng 12 năm 2009
Toán
Chia một số tự nhiên
cho một số thập phân
I/ Mục tiêu: Biết
- Chia một số tự nhiên cho một số thập phân
- Vận dụng giải các bài toán có lời văn
- Bài 1, bài 3
II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1-Kiểm tra bài cũ: Cho HS làm vào bảng con: 35,04 : 4 = ?
2-Bài mới:
2.1-Kiến thức:
a) Tính rồi so sánh kết quả tính:
-GV chia lớp thành 2 nhóm mỗi nhóm
thực hiện 1 vế của các phép tính, so
sánh kết quả.
-Yêu cầu HS rút ra nhận xét.
a) Ví dụ 1:
-GV nêu ví dụ: 57 : 9,5 = ? (m)
-Hớng dẫn HS:
-HS theo dõi và thực hiện phép tính ra
nháp.
-HS rút ra nhận xét nh SGK-Tr. 69
6
Đặt tính rồi tính. 570 9,5
0 6 (m)
-Cho HS nêu lại cách chia.
b) Ví dụ 2:

-GV nêu ví dụ, hớng dẫn HS làm vào
nháp.
-Mời một HS thực hiện, GV ghi bảng.
-Cho 2-3 HS nêu lại cách làm.
c) Quy tắc:
-Muốn chia một số tự nhiên cho một số
thập phân ta làm thế nào?
-GV chốt ý, ghi bảng, cho HS đọc.
-HS theo dõi và thực hiện phép chia ra
nháp.
-HS nêu.
-HS thực hiện: 9900 8,25
1650 12
0

-HS tự nêu.
-HS đọc phần quy tắc SGK-Tr.69.
2.2-Luyện tập:
*Bài tập 1 (70): Đặt tính rồi tính
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm vào bảng con.
-GV nhận xét.
*Bài tập 2 (70): Tính nhẩm
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào nháp, sau đó chữa bài.
-Muốn chia một số tự nhiên cho 0,1 ;
0,01 ta làm thế nào?
*Bài tập 3 (70):
-Mời 1 HS đọc đề bài.

-Hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
-Cho HS làm vào vở.
-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và giáo viên nhận xét.
*Kết quả:
a) 7 : 3,5 = 2 b) 702 : 7,2 =
97,5
c) 9 : 4,5 = 2 c) 2 : 12,5 =
0,16
*Kết quả:
a) 320 3,2
b) 1680 16,8
c) 93400 9,34
-HS nêu: Ta chỉ việc thêm vào bên phải
số đó lần lợt một, hai, ba, chữ số 0
*Bài giải:
1m thanh sắt đó cân nặng là:
16 : 0,8 = 20 (kg)
Thanh sắt cùng loại dài 0,18 m cân
nặng là:
20 x 0,18 = 3,6 (kg)
Đáp số: 3,6 kg
3-Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn lại các kiến thức vừa học.
************************
Tập đọc
Hạt gạo làng ta
I/ Mục tiêu:
- Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tình cảm, tha thiết.
- Hiểu nội dung ý nghĩa: Hạt gạo đợc làm nên từ mồ hôi công sức của nhiều ngời, là

tấm lòng của hậu phơng với tiền tuyến trong những năm chiến tranh ( trả lời đợc các
câu hỏi trong SGK, thuộc lòng 2-3 khổ thơ )
7
II/ Đồ dùng dạy học:
-Tranh, ảnh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III/ Các hoạt động dạy học:
1- Kiểm tra bài cũ: HS đọc trả lời các câu hỏi về bài Chuỗi ngọc lam.
2- Dạy bài mới:
2.1- Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu mục đích của tiết học.
2.2-Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:
a) Luyện đọc:
-Mời 1 HS giỏi đọc.
-Chia đoạn.
-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp
sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.
-Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
-Mời 1-2 HS đọc toàn bài.
-GV đọc diễn cảm toàn bài.
b)Tìm hiểu bài:
-Cho HS đọc khổ thơ 1:
+Em hiểu hạt gạo đợc làm nên từ những
gì?
+) Rút ý1:
-Cho HS đọc khổ thơ 2:
+Những hình ảnh nào nói lên nỗi vất vả
của ngời nông dân?
+)Rút ý 2:
-Cho HS đọc khổ thơ 3:
+Hạt gạo đợc làm ra trong h/c nào?
+)Rút ý3:

-Cho HS đọc khổ thơ 4,5:
+Tuổi nhỏ đã góp gì để làm ra hạt gạo?
+Vì sao tác giả gọi hạt gạo là hạt
vàng?
+)Rút ý 4:
-Nội dung chính của bài là gì?
-GV chốt ý đúng, ghi bảng.
-Cho 1-2 HS đọc lại.
c)Hớng dẫn đọc diễn cảm:
-Mời 5 HS nối tiếp đọc bài.
-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi
đoạn.
-Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn trong
nhóm
và luyện đọc thuộc lòng.
-Thi đọc diễn cảm và thuộc lòng.
-Đoạn 1: Từ đầu đến đắng cay
-Đoạn 2: Tiếp cho đến xuống cấy
-Đoạn 3: Tiếp cho đến giao thông
-Đoạn 4: Tiếp cho đến quết đất.
-Đoạn 5: Đoạn còn lại
-Hạt gạo đợc làm nên từ tinh tuý của
đất
-Giọt mồ hôi sa Mẹ em xuống cấy
-Hoàn cảnh chiến tranh chống Mĩ cứu n-
ớc
-Thiếu nhi đã thay cha anh ở chiến tr-
ờng
-Vì hạt gạo rất quý. Hạt gạo làm nên
nhờ

-HS nêu.
-HS đọc.
-HS tìm giọng đọc diễn cảm cho mỗi
đoạn.
-HS luyện đọc.
8

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×